QUYẾT ĐỊNH 373/QĐ-UBND NGÀY 11/07/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 11 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 122/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội. (Phụ lục I, II kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC – VPCP; – Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh; – Sở TTTT (Phòng CNTT); – Trung tâm Phục vụ hành chính công; – Bưu điện tỉnh; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Cơ sở cai nghiện ma túy; – Lưu: VT, CNXD, HCQT, NC. |
CHỦ TỊCH Võ Ngọc Thành |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 11/07/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.010935.000.00.00.H21 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động – Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
2 |
1.010936000.00.00.H21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động – Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
3 |
1.010937.000.00.00.H21 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động – Thương binh và Xã hội).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
– Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
– Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
2.000044.000.00.00.H21 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC |
02h |
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu chính công ích) tiếp nhận Hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) từ cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện theo đúng thành phần quy định) gửi đến phòng Chính sách xã hội (CSXH) của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức phòng CSXH thuộc Sở LĐTBXH |
10,5 ngày |
|
|
(2) Phòng CSXH tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng CSXH; Chuyên viên kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. |
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng CSXH trình Lãnh đạo sở |
02 ngày |
|
|
(2) Lãnh đạo phòng phòng CSXH thẩm định hồ sơ cấp phép trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở. |
2 ngày |
|
|
(2) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy: Kết quả trả qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến TTPVHCC. | ||
3 |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; |
02h |
|
|
(3) Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích, trực tiếp hoặc phương thức điện tử tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. |
4 |
Tổng cộng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
|
|
|||
2. Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC |
02h |
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu chính công ích) tiếp nhận Hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn) từ cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện theo đúng thành phần quy định) gửi đến phòng Chính sách xã hội (CSXH) của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức phòng Chính sách xã hội (CSXH) thuộc Sở LĐTBXH |
5,5 ngày |
|
|
(2) Phòng CSXH tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng CSXH; Chuyên viên kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. |
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Chính sách xã hội (CSXH) trình Lãnh đạo sở |
02 ngày |
|
|
(2) Lãnh đạo phòng CSXH thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở. |
02 ngày |
|
|
(2) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy: Kết quả trả qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến TTPVHCC tỉnh. | ||
3 |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; |
02h |
|
|
(5) Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích, trực tiếp hoặc phương thức điện tử tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. |
4 |
Tổng cộng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
|
|||
3. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC |
02h |
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại TPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu chính công ích) tiếp nhận Hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, phương thức điện tử (Dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ; https://dichvucong.gialai.gov.vn) từ cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện theo đúng thành phần quy định) gửi đến phòng Chính sách xã hội (CSXH) của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Công chức phòng CSXH thuộc Sở LĐTBXH |
0,5 ngày |
|
|
(2) Phòng CSXH tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng CSXH; Chuyên viên kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ. |
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng CSXH trình Lãnh đạo sở |
0,5 ngày |
|
|
(2) Lãnh đạo phòng phòng CSXH thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở. |
0,5 ngày |
|
|
(2) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy: kết quả trả qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến TTPVHCC tỉnh. | ||
3 |
Bước 3 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; |
02h |
|
|
(5) Nhân viên Bưu chính công ích làm việc tại TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. |
4 |
Tổng cộng thời gian thực hiện |
02 ngày làm việc |
|
|
QUYẾT ĐỊNH 373/QĐ-UBND NGÀY 11/07/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH GIA LAI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 373/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 11/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 11/07/2022 |
Cơ quan ban hành |
Gia Lai |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |