QUYẾT ĐỊNH 373/QĐ-UBND NGÀY 26/09/2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN ĐÔ LƯƠNG, TỈNH NGHỆ AN

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 26/09/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 373/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 26 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN ĐÔ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 5888/TTr-STNMT ngày 23 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tnh phân b (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

35.372,18

100,00

 

 

35.372,18

100,00

1

Đất nông nghiệp

25.057,56

70,84

23.725

 

23.725,18

67,07

1.1

Đất trồng lúa

8.991,76

25,42

8242

 

8.242,00

23,30

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.558,04

24,19

8234

 

8234,00

23,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.396,02

6,77

 

2.005,64

2.005,64

5,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.283,53

12,11

4.564

 

4.564,00

12,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.015,00

2,87

1.015

 

1.015,00

2,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

7.760,18

21,94

632

 

6.323,00

17,88

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

234,00

0,66

234

 

234,00

0,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

555,96

1,57

 

666,41

666,41

1,88

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

55,11

0,16

 

909,13

909,13

2,57

2

Đất phi nông nghiệp

9.668,89

27,33

11.126

 

11.126,00

31,45

2.1

Đất quốc phòng

774,68

2,19

568

 

568,00

1,61

2.2

Đất an ninh

1,02

0,00

13

 

13,00

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

12,88

0,04

107

 

107,00

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

29,45

0,08

116

 

116,00

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

33,71

0,10

336

 

336,00

0,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

3,03

0,01

347

 

347,24

0,98

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

236,47

0,67

 

223,48

223,48

0,63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.901,33

13,86

5.111

 

5.111,00

14,45

Đất giao thông

2.836,34

8,02

3.288

 

3.288,00

9,30

Đất thủy lợi

1.400,40

3,96

800

 

800,00

2,26

Đt xây dựng cơ s văn hóa

4,60

0,01

6

 

6,00

0,02

Đất xây dựng cơ sở y tế

11,12

0,03

16

 

16,00

0,05

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

99,59

0,28

146

 

146,00

0,41

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

112,23

0,32

116

 

116,00

0,33

Đt công trình năng lượng

7,97

0,02

162

 

162,00

0,46

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,10

0,003

1

 

1,15

0,00

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

4

 

4,00

0,01

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

26,45

0,07

53

 

53,00

0,15

Đất bãi thi, xử lý chất thi

9,04

0,03

17

 

17,00

0,05

Đất cơ sở tôn giáo

8,33

0,02

22

 

22,00

0,06

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

357,21

1,01

431

 

431,00

1,22

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

5,47

0,02

 

20,00

20,00

0,06

Đất chợ

21,47

0,06

 

28,80

28,80

0,08

2.10

Đất danh lam thng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

40,48

0,11

 

80,20

80,20

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,88

0,02

 

48,07

48,07

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.457,32

6,95

2.701

 

2.701,00

7,64

2.14

Đất ở tại đô thị

62,86

0,18

243

 

243,00

0,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,25

0,06

30

 

30,00

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,24

0,01

10

 

10,00

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

35,17

0,10

 

41,89

41,89

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.000,35

2,83

 

896,83

896,83

2,54

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

45,90

0,13

 

252,57

252,57

0,71

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,87

0,00

 

0,73

0,73

0,00

3

Đất chưa sử dụng

645,73

1,83

521

 

521,00

1,47

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

1.830

 

1.830,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

8.234

 

8.234,00

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

7.338

 

7.338,47

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

107

 

107,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

78

 

78,00

 

10

Khu thương mại – dịch vụ

 

 

116

 

116,00

 

11

Khu đô thị – thương mại – dịch vụ

 

 

 

194,00

194,00

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

15.827

 

15.827,00

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

625,14

625,14

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

xã Bắc Sơn

xã Bài Sơn

xã Bồi Sơn

xã Đà Sơn

xã Đại Sơn

xã Đặng Sơn

xã Đông Sơn

xã Giang Sơn Đông

xã Giang Sơn Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.784,90

39,26

29,57

221,31

40,46

60,42

170,73

37,61

64,13

55,25

25,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

399,23

18,73

12,20

3,82

2,64

9,76

50,69

12,84

7,23

14,42

5,77

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

324,04

18,73

12,20

3,82

2,64

9,76

4,05

11,10

7,23

14,05

4,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

576,85

11,59

15,90

9,73

27,09

31,72

94,95

23,42

35,91

12,87

7,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,10

4,74

1,13

4,54

0,37

11,54

3,30

0,98

6,07

1,60

1,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

524,09

 

 

202,76

10,06

 

19,07

 

11,64

26,04

9,82

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

93,38

4,20

0,34

0,47

0,30

7,40

2,72

0,37

3,28

0,32

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

948,09

 

 

61,00

51,70

 

50,00

 

50,00

50,00

216,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

948,09

 

 

61,00

51,70

 

50,00

 

50,00

50,00

216,50

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất 

PKO/OCT

31,37

3,32

3,15

 

0,16

3,64

0,47

0,37

2,53

0,83

0,39

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Miến Sơn

xã Hòa Sơn

xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.784,90

33,31

69,58

59,04

83,43

47,78

61,48

25,13

45,11

39,67

20,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

399,23

4,48

10,41

12,32

36,73

9,96

4,80

8,13

10,40

3,14

3,72

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

324,04

4,26

8,69

3,45

36,73

9,96

4,80

8,13

3,32

3,14

3,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

576,85

21,83

8,73

6,31

10,94

19,91

46,21

11,55

23,09

19,00

8,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,10

2,57

1,28

0,62

19,93

3,61

8,25

0,06

4,94

1,62

4,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

524,09

3,32

42,27

38,95

 

11,73

 

 

3,85

15,44

1,45

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

93,38

1,11

6,80

0,84

15,83

1,90

1,82

5,39

1,83

0,47

2,81

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

0,08

 

 

0,67

0,40

 

1,00

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

948,09

75,68

70,78

75,00

 

70,00

 

 

30,00

27,43

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

948,09

75,68

70,78

75,00

 

70,00

 

 

30,00

27,43

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,37

0,08

0,17

0,40

0,90

0,08

1,23

0,15

0,09

 

0,26

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.784,90

74,48

31,47

44,06

26,61

73,35

6,42

76,39

43,90

25,11

23,64

43,75

32,56

54,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

399,23

6,33

9,14

15,48

7,56

18,78

3,05

22,09

6,51

15,68

6,47

8,38

19,42

18,14

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

324,04

3,11

9,14

15,48

7,56

18,78

3,05

22,09

6,51

12,09

6,47

8,38

19,42

18,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

576,85

33,94

6,31

8,87

11,37

2,66

2,12

21,76

10,19

4,01

8,54

5,83

5,63

9,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,10

1,87

2,56

5,70

0,03

22,63

 

15,81

13,78

0,50

0,11

21,38

0,99

20,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

524,09

28,45

12,20

11,59

4,31

22,66

0,40

15,85

9,23

4,87

7,31

4,38

6,01

0,43

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

93,38

3,89

1,26

2,42

3,34

6,64

0,85

0,89

4,20

0,05

1,21

3,79

0,51

5,78

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

948,09

20,00

 

 

50,00

10,00

 

 

 

40,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

948,09

20,00

 

 

50,00

10,00

 

 

 

40,00

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất 

PKO/OCT

31,37

0,09

0,86

0,75

2,24

3,55

 

0,15

0,07

0,29

0,78

1,14

1,20

2,03

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

xã Bắc Sơn

xã Bài Sơn

xã Bồi Sơn

xã Đà Sơn

xã Đại Sơn

xã Đặng Sơn

xã Đông Sơn

xã Giang Sơn Đông

xã Giang Sơn Tây

xã Hiến Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

03)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,11

 

 

 

 

 

 

4,85

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,11

 

 

 

 

 

 

4,85

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

118,62

6,24

2,27

5,39

11,06

0,27

20,67

2,21

0,31

3,33

7,53

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,07

0,11

 

 

 

 

 

 

 

3,30

3,13

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,30

 

0,47

 

 

 

20,29

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,14

 

0,50

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

66,49

5,68

0,17

5,39

10,55

 

0,12

2,21

0,31

0,03

2,30

0,04

Đất giao thông

DGT

23,89

5,18

0,17

0,42

 

 

0,03

1,89

0,31

0,03

1,64

0,04

Đất thủy lợi

DTL

8,10

0,38

 

4,52

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,26

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,67

 

 

0,19

 

 

 

0,32

 

 

 

 

Đt xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

1.27

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,66

 

Đt công trình năng lượng

DNL

18,30

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

10,55

 

 

 

10,55

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,75

 

0,34

 

0,08

 

 

 

 

 

0,33

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,55

 

0,79

 

0,02

0,27

0,25

 

 

 

1,78

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,24

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hòa Sơn

xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Son

Xã Quang Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,11

 

 

 

1,26

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,11

 

 

 

1,26

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

118,62

0,06

0,57

2,69

0,19

7,15

1,13

0,66

10,68

0,26

3,98

0,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,38

 

 

2,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,07

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,30

 

0,06

 

 

 

 

0,23

 

0,01

3,18

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,14

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

66,49

0,04

0,04

0,31

0,13

7,13

1,13

0,04

5,68

0,25

0,51

0,70

Đất giao thông

DGT

23,89

0,03

0,04

 

0,01

6,98

0,03

0,01

5,68

0,05

0,01

0,03

Đất thủy lợi

DTL

8,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,67

 

 

0,31

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ s thể dục  th thao

DTT

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

Đất công trình năng lượng

DNL

18,30

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

10,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,53

 

 

 

 

 

1,00

0,03

 

 

0,50

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt chợ

DCH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,26

 

0,29

 

 

0,02

 

 

 

 

0,14

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,75

 

 

 

0,002

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,55

0,02

0,18

 

0,008

 

 

0,31

 

 

0,14

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,01

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

118,62

0,62

0,43

0,45

0,97

0,03

7,76

19,13

1,10

0,06

 

0,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,07

 

 

 

0,04

 

0,13

 

0,31

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,30

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,14

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

66,49

0,03

0,03

0,26

0,70

0,03

3,68

18,68

 

0,01

 

0,27

Đất giao thông

DGT

23,89

0,03

0,03

0,20

 

0,03

0,68

0,03

 

 

 

0,26

Đất thủy lợi

DTL

8,10

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,67

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

Đxây dựng cơ s thể dục – thể thao

DTT

1,27

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

18,30

 

 

0,01

 

 

 

18,15

 

0,01

 

0,01

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

10,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt chợ

DCH

0,70

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,26

0,46

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,55

0,13

0,08

0,13

 

 

 

0,45

0,79

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,24

 

 

 

 

 

3,74

 

 

0,05

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương:

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 03/2/2021; được bổ sung tại Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 và Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Nghệ An; cụ thể như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị Trấn Đô Lương

xã Bắc Sơn

xã Bài Sơn

xã Bồi Sơn

xã Đà Sơn

xã Đại Sơn

xã Đặng Sơn

xã Đông Sơn

xã Giang Sơn Đông

xã Giang Sơn Tây

xã Hiến Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

35.372,18

249,61

491,38

1.300,58

910,21

428,53

2.673,44

413,48

1.014,69

2.210,11

1.783,10

1.332,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.731,70

44,87

278,73

822,43

589,80

216,26

1.820,93

231,51

813,85

1.864,58

1.427,27

908,90

1.1

Đt trồng lúa

LUA

8.894,56

24,82

193,86

194,82

195,81

93,15

478,96

110,28

170,98

364,10

178,92

456,48

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

8.460.83

24,82

193,86

194,82

195,46

93,15

349,55

96,30

170,98

362,37

120,35

455,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.286,51

8,17

53,51

66,65

78,71

54,15

384,40

96,38

52,56

90,45

141,76

48,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.266,06

4,03

27,74

135,10

150,20

42,68

401,40

23,30

149,87

470,66

302,68

149,95

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

1.015,47

 

 

 

 

 

178,79

 

 

9,47

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.658,99

 

 

415,56

161,76

 

355,53

 

422,15

899,31

789,53

238,63

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

228,99

 

 

 

 

 

 

 

 

114,11

18,67

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

555,00

7,85

3,62

10,31

3,33

26,28

21,86

1,47

18,30

30,60

9,28

15,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,11

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

5,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.005,72

189,80

197,13

387,74

234,70

209,33

802,79

173,21

199,24

340,07

319,97

412,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

817,47

1,09

 

25,61

 

 

 

 

 

25,61

48,63

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,10

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,09

5,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,60

2,06

0,45

0,04

0,96

2,23

0,12

0,60

0,58

 

0,30

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,08

1,82

 

11,37

3,14

 

12,04

0,03

 

0,14

 

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

56,46

 

 

16,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

250,72

 

2,90

94,14

12,12

3,90

 

3,21

 

 

10,90

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cp xã

DHT

5.019,11

72,59

70,01

195,84

92,29

86,70

434,71

52,12

118,76

206,55

200,14

267,41

Đất giao thông

DGT

2.874,96

52,34

53,06

117,24

66,85

45,82

225,28

38,68

73,22

127,12

80,32

130,41

Đất thủy lợi

DTL

1.401,65

4,74

4,83

60,52

4,47

11,07

165,63

8,00

33,02

52,38

101,85

98,84

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,60

0,73

 

0,05

0,06

2,10

 

 

0,07

0,11

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,12

0,09

0,10

0,17

0,13

2,09

0,25

0,17

0,25

1,51

0,21

0,16

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,70

3,56

1,69

1,92

2,10

5,81

3,83

1,88

3,45

4,17

3,42

4,99

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

116,82

3,79

2,77

2,97

2,72

3,33

11,31

1,86

2,27

8,74

5,38

6,36

Đất công trình năng lượng

DNL

8,60

0,51

0,07

0,09

0,10

0,11

0,40

0,01

0,11

0,21

0,07

0,47

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,29

0,02

0,06

0,01

0,02

0,05

0,02

0,03

0,03

 

0,02

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

26,45

 

0,15

 

4,29

 

 

 

0,10

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,04

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

0,32

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,33

0,09

0,09

0,79

 

0,99

1,01

 

 

 

 

0,64

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

426,22

2,45

6,91

11,83

10,46

14,64

24,72

1,46

5,45

5,81

8,46

24,91

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,47

0,04

 

 

 

 

 

 

 

5,44

 

 

Đất chợ

DCH

22,04

3,96

0,32

0,21

1,09

0,36

2,24

0,05

0,76

1,04

0,40

0,31

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

40,95

1,23

0,50

1,16

0,84

1,49

2,56

0,55

1,03

1,37

1,59

1,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,88

3,11

 

 

 

 

 

 

4,45

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.529,36

1,85

54,74

33,42

44,34

82,15

315,48

42,21

67,76

85,53

56,33

83,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

81,77

81,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,59

4,68

0,43

0,58

0,52

0,34

0,40

0,36

0,70

0,27

1,30

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,24

0,69

 

 

 

0,16

 

 

 

0,05

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

35,17

0,83

0,78

1,36

0,98

1,13

0,89

0,67

0,72

0,87

0,12

1,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

996,35

9,58

67,33

8,02

79,27

30,67

36,60

73,46

5,25

19,66

 

58,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,90

0,35

 

 

0,23

0,55

 

 

 

 

0,67

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

634,76

14,94

15,52

90,40

85,70

2,94

49,72

8,76

1,60

5,46

35,86

10,61

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hòa Sơn

xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

35.372,18

1.407,67

1.491,88

497,10

1.904,15

531,70

708,47

1.813,36

1.217,96

413,26

1.235,99

919,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.731,70

1.119,51

1.182,09

325,03

1.339,58

265,90

474,29

1.439,30

910,46

273,88

609,17

639,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.894,56

315,68

279,14

247,51

405,18

157,64

364,57

466,50

199,11

96,54

366,14

359,79

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.160,83

309,18

199,77

247,51

404,86

157,64

364,57

451,56

198,33

96,54

321,50

359,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.286,51

17,24

135,85

11,78

137,99

72,84

17,10

81,29

82,40

40,27

53,37

11,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.266,06

141,33

300,88

24,13

241,57

28,15

77,33

215,01

217,54

60,52

65,79

42,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.015,47

61,07

 

 

45,15

 

 

83,30

 

 

 

94,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.658,99

535,39

450,41

 

479,56

 

 

569,46

393,61

70,50

114,08

129,09

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

228.99

 

78,51

 

17,70

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

555,00

37,60

15,81

40,77

23,19

6,26

15,29

13,05

17,80

6,05

9,79

3,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,11

11,21

 

0,84

6,95

1,00

 

10,69

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.005,72

283,28

284,84

167,53

542,34

222,68

219,59

356,16

294,99

129,14

601,95

277,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

817,47

 

21,16

21,28

258,95

 

 

 

65,77

 

288,69

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,10

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,09

 

 

7,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,60

7,81

0,06

0,16

0,49

2,35

 

 

0,36

0,06

0,29

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,08

2,32

0,30

 

0,11

 

0,11

 

0,02

 

 

6,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

56,46

 

 

 

 

 

 

3,03

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

250,72

 

54,47

 

2,91

 

1,49

1,21

 

 

16,50

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.019,11

190,91

121,59

84,67

162,32

60,54

138,63

233,71

135,78

42,25

174,04

141,73

Đất giao thông

DGT

2.874,96

109,25

94,05

61,80

119,30

44,05

81,87

127,05

74,16

27,34

90,38

85,21

Đất thủy lợi

DTL

1.401,65

69,09

14,62

12,07

11,71

5,54

28,84

60,85

41,68

3,48

31,33

40,53

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,60

 

0,04

0,03

0,07

0,03

 

0,16

 

0,17

0,15

0,04

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,12

0,70

0,18

0,19

0,22

0,43

0,15

0,30

0,16

0,11

0,52

0,19

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào to

DGD

102,70

2,15

1,07

2,31

7,25

3,11

4,75

3,48

2,30

0,95

1,93

4,61

Đất xây dựng cơ s thể dục – thể thao

DTT

116,82

3,06

2,17

0,97

4,25

1,46

2,45

5,87

2,64

0,83

3,75

4,91

Đất công trình năng lượng

DNL

8,60

0,17

0,06

0,17

0,09

0,06

0,24

0,28

0,06

0,03

0,22

0,05

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,04

0,01

0,06

0,03

0,02

0,02

0,06

0,03

0,01

0,01

0,04

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

26,45

 

 

0,39

 

0,10

 

18,24

 

0,08

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

9,04

0,13

4,34

0,19

 

 

0,34

0,46

 

0,73

0,26

0,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,33

0,06

 

 

 

0,04

 

0,35

 

 

 

0,20

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

426,22

6,15

4,88

6,30

18,54

5,59

19,74

15,68

14,53

8,21

44,71

4,29

Đt xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

22,04

0,10

0,17

0,17

0,85

0,11

0,25

0,92

0,20

0,31

0,79

1,48

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

40,95

0,78

0,39

0,85

2,01

1,99

1,12

1,28

1,18

0,31

1,77

0,78

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.529,36

65,66

38,68

50,56

56,07

53,86

59,65

89,66

52,82

42,45

103,55

100,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

81,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,59

1,09

0,38

0,57

0,95

0,15

0,37

0,35

0,78

0,48

0,39

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,24

 

0,15

 

 

2,05

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

35,17

2,06

0,34

0,69

2,25

0,67

1,17

1,74

0,95

0,55

2,07

0,75

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

996,35

9,51

47,33

 

30,80

99,14

17,06

24,42

30,53

43,05

14,65

25,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,90

3,14

 

1,33

25,51

0,71

 

0,75

6,80

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,87

 

 

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

634,76

4,87

24,95

4,54

22,22

43,12

14,59

17,91

12,51

10,24

24,87

3,09

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

I

Loại đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

35.372,18

626,78

1.017,53

779,68

761,89

1.580,30

931,26

2.109,79

757,03

464,28

966,08

428,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.731,70

421,36

716,47

570,93

475,05

1.184,88

646,83

1.301,96

493,36

323,07

707,41

292,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.894,56

289,86

377,17

303,42

189,61

373,86

131,74

552,44

216,16

177,58

341,52

221,24

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

8.460,83

289,86

374,18

303,42

189,61

372,42

131,74

475,07

216,16

177,58

341,52

221,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.286,51

10,24

14,16

12,40

139,38

61,54

28,78

144,98

64,86

14,12

53,91

5,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.266,06

29,34

33,07

83 85

103,27

107,14

128,04

194,61

110,87

54,59

116,55

32,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.015,47

 

180,20

 

 

151,84

 

201,74

9,56

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.658,99

72,53

94,28

122,17

36,58

474,18

321,98

196,01

75,16

60,91

169,29

11,34

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

228,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

555,00

19,39

17,03

43,37

6,21

13,96

36,19

12,18

14,05

14,62

23,05

17,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,11

 

0,56

5,71

 

2,36

0,09

 

2,70

1,24

3,10

3,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.005,72

203,53

296,73

206,18

265,75

390,68

274,54

745,94

251,19

140,82

248,70

135,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

817,47

 

 

 

9,99

 

 

16,87

28,71

 

5,10

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,09

 

 

 

 

6,21

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,60

0,14

0,24

2,97

0,02

0,51

0,84

0,35

0,11

2,06

0,13

3,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,08

0,01

0,92

2,36

 

0,81

2,02

0,10

0,10

0,54

0,06

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,46

 

 

20,23

 

 

 

 

 

17,00

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

250,72

0,37

 

 

 

 

 

46,60

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.019,11

111,97

198,95

126,84

112,28

256,15

125,87

378,29

95,76

86,30

162,38

81,04

Đất giao thông

DGT

2.874,96

89,16

107,71

76,12

57,94

133,64

74,90

144,50

61,57

46,82

97,19

60,63

Đất thủy lợi

DTL

1.401,65

12,09

73,37

34,95

28,00

91,20

36,83

187,45

16,04

22,46

24,20

9,98

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,60

0,10

0,06

0,09

0,02

0,10

0,06

0,11

0,05

0,08

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,12

0,23

0,51

0,13

0,10

0,43

0,40

0,33

0,10

0,24

0,27

0,10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,70

3,28

2,18

1,94

2,80

2,59

3,90

5,49

2,56

2,09

2,80

2,34

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

116,82

3,30

2,53

2,04

2,12

5,62

2,69

3,05

1,34

3,42

5,62

1,23

Đất công trình năng lượng

DNL

8,60

0,12

0,08

0,37

0,08

0,08

0,10

0,03

0,04

0,16

3,30

0,63

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,04

0,02

0,01

0,03

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,04

0,01

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

26,45

0,59

0,19

0,18

0,24

 

1,43

 

0,09

0,01

0,13

0,23

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,04

0,31

0,05

 

0,24

0,01

 

0,44

 

 

0,69

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,33

0,58

0,18

 

 

0,28

 

2,59

 

 

0,23

0,21

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

426,22

1,71

11,02

10,83

20,14

21,59

5,17

33,04

13,96

10,88

27,66

4,52

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

22,04

0,46

1,06

0,19

0,57

0,60

0,38

1,24

 

0,12

0,19

1,16

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

40,95

1,53

1,24

1,53

1,05

1,40

1,69

2,37

1,21

1,04

0,66

1,42

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

7,88

 

 

 

0,06

 

0,22

 

 

0,03

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.529,36

80,27

84,22

47,90

38,65

116,18

91,98

273,80

73,12

32,34

60,50

48,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

81,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,59

0,54

1,41

0,44

0,84

0,85

0,44

0,51

1,10

0,62

0,51

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,24

 

0,03

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

35,17

0,81

1,18

0,91

0,96

1,38

2,31

1,06

1,51

0,28

1,31

0,69

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

996,35

7,53

8,55

2,34

101,86

7,19

46,82

25,98

47,01

0,60

18,06

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,90

0,35

 

0,66

0,04

 

2,24

 

2,57

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

634,76

1,90

4,33

2,58

21,09

4,74

9,89

61,90

12,49

0,39

9,97

1,06

2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

xã Bắc Sơn

xã Bài Sơn

xã Bồi Sơn

xã Đà Sơn

xã Đại Sơn

xã Đặng Sơn

xã Đông Sơn

xã Giang Sơn Đông

xã Giang Sơn Tây

xã Hiến Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

237,93

28,25

3,17

17,60

3,15

19,47

3,43

0,65

3,21

0,65

 

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,20

23,75

3,00

 

1,58

14,36

1,39

0,65

2,34

0,02

 

1,13

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

97,20

23,75

3,00

 

1,58

14,36

1,39

0,65

2,34

0,02

 

1,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,35

4,03

0,17

 

1,57

3,11

2,04

 

0,86

0,62

 

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,12

0,47

 

 

 

2,00

 

 

0,01

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,45

 

 

17,60

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hòa Sơn

xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

237,93

0,95

4,00

1,23

2,61

8,77

2,72

2,12

1,10

3,60

46,45

3,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,20

0,22

3,49

1,23

1,81

4,67

2,02

2,10

0,05

2,96

1,70

3,15

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

97,20

0,22

3,49

1,23

1,81

4,67

2,02

2,10

0,05

2,96

1,70

3,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,35

0,73

0,20

 

0,80

4,06

 

0,02

1,05

0,64

9,96

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,12

 

0,30

 

 

0,04

 

 

 

 

5,17

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,45

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

29,59

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,81

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

0,03

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,40

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,40

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

237,93

3,81

0,01

20,26

 

11,13

11,50

1,58

0,56

17,83

1,23

10,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,20

3,81

 

0,03

 

5,31

7,65

1,57

0,01

0,02

1,23

5,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,20

3,81

 

0,03

 

5,31

7,65

1,57

0,01

0,02

1,23

5,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,35

 

0,01

 

 

4,01

3,45

0,01

0,55

0,81

 

3,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,12

 

 

 

 

1,81

0,31

 

 

 

 

1,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,45

 

 

20,23

 

 

0,01

 

 

17,00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,81

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,53

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

MTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

xã Bắc Sơn

xã Bài Sơn

xã Bồi Sơn

xã Đà Sơn

xã Đại Sơn

xã Đặng Sơn

xã Đông Sơn

xã Giang Sơn Đông

xã Giang Sơn Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

264,85

28,58

3,84

30,30

3,87

19,74

3,70

0,92

3,48

0,92

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,20

23,75

3,00

 

1,58

14,36

1,39

0,65

2,34

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,20

23,75

3,00

 

1,58

14,36

1,39

0,65

2,34

0,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,03

4,12

0,51

0,27

1,91

3,20

2,13

0,09

0,95

0,71

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,47

0,71

0,33

0,18

0,38

2,18

0,18

0,18

0,19

0,18

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,19

 

 

29,85

 

 

 

 

 

0,01

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

4,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất 

PKO/OCT

1,29

 

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hiến Sơn

xã Hòa Sơn

xã Hồng Sơn

xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

264,85

2,90

1,22

8,76

1,50

3,03

9,04

2,99

2,39

1,37

3,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,20

1,13

0,22

3,49

1,23

1,81

4,67

2,02

2,10

0,05

2,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,20

1,13

0,22

3,49

1,23

1,81

4,67

2,02

2,10

0,05

2,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,03

1,59

0,82

0,29

0,09

0,89

4,15

0,09

0,11

1,14

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,47

0,18

0,18

0,48

0,18

0,18

0,22

0,18

0,18

0,18

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,19

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

4,51

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,96

 

 

 

 

0,15

 

0,70

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

264,85

46,72

4,07

4,08

0,28

20,53

0,27

11,40

11,77

1,85

0,83

18,10

1,50

10,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,20

1,70

3,15

3,81

 

0,03

 

5,31

7,65

1,57

0,01

0,02

1,23

5,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,20

1,70

3,15

3,81

 

0,03

 

5,31

7,65

1,57

0,01

0,02

1,23

5,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,03

10,05

0,74

0,09

0,10

0,09

0,09

4,10

3,54

0,10

0,64

0,90

0,09

3,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,47

5,35

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

1,99

0,49

0,18

0,18

0,18

0,18

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

101,19

29,59

 

 

 

20,23

 

 

0,01

 

 

17,00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

4,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,96

0,03

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất 

PKO/OCT

1,29

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,17

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

xã Bc Sơn

xã Bài Sơn

xã Bồi Sơn

xã Đà Sơn

xã Đại Sơn

xã Đặng Sơn

xã Đông Sơn

xã Giang Sơn Đông

xã Giang Sơn Tây

xã Hiến Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,97

 

0,50

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,91

 

0,50

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s tôn giáo

TUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phâtheo đơn vị hành chính

xã Hòa Sơn

xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,97

0,01

 

 

 

3,70

 

 

 

0,20

4,63

0,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,91

0,01

 

 

 

3,70

 

 

 

0,20

4,63

0,65

Đất giao thông

DGT

3,70

 

 

 

 

3,70

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,63

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.65

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

xa Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,97

0,02

 

0,14

0,70

 

 

 

 

0,01

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,91

 

 

0,01

0,70

 

 

 

 

0,01

 

0,01

Đất giao thông

DGT

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

0,02

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Đô Lương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Đô Lương đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đô Lương.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đô Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– CT UBND tỉnh;
– Các PCT UBND tỉnh;
– Các PVP UBND tỉnh;
– Lưu VT
, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Hoàng Nghĩa Hiếu

 

QUYẾT ĐỊNH 373/QĐ-UBND NGÀY 26/09/2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN ĐÔ LƯƠNG, TỈNH NGHỆ AN
Số, ký hiệu văn bản 373/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 26/09/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 26/09/2022
Cơ quan ban hành Nghệ An
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản