QUYẾT ĐỊNH 3803/QĐ-UBND NGÀY 04/11/2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ, TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3803/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 04 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ HĐND ngày 13/4/2022; số HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ HĐND ngày về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thuỷ; số 2907/QĐ về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thuỷ tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 14/9/2022 và Báo cáo số 1347/BC-UBND ngày 31/5/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 903/TTr- STNMT ngày 19/10/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,huyện Cẩm Thuỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
42.449,56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.063,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.867,58 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
518,59 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,14 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
183,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
69,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
61,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28,90 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
199,08 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,49 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
179,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
177,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thuỷ.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
– Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
– Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
– Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
– Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
– Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì , phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
– Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm Thuỷ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3, Quyết định; – Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo); – Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo); – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo); – Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thuỷ; – Các đơn vị có liên quan; – Lưu: VT, NN. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lê Đức Giang |
Phụ biểu số 01.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022,HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
|
Tổng diện tích |
|
42.449,56 |
3.441,95 |
3.086,36 |
3.783,56 |
1.759,06 |
2.305,81 |
3.062,72 |
1.594,82 |
2.999,77 |
2.140,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.063,39 |
2.677,47 |
2.379,85 |
3.478,15 |
1.360,68 |
2.100,32 |
2.727,25 |
1.240,00 |
2.469,56 |
1.804,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.782,09 |
304,93 |
565,97 |
103,32 |
289,69 |
226,30 |
240,91 |
139,71 |
271,14 |
309,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.854,12 |
258,55 |
464,74 |
30,12 |
249,75 |
125,56 |
104,15 |
111,81 |
259,52 |
230,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.166,68 |
439,03 |
260,85 |
1030,12 |
161,34 |
105,97 |
167,61 |
38,01 |
264,44 |
115,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.645,90 |
200,47 |
90,94 |
171,38 |
17,37 |
378,31 |
701,50 |
66,60 |
327,64 |
600,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.361,17 |
7,18 |
536,14 |
633,19 |
492,54 |
544,43 |
|
860,79 |
376,27 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.712,01 |
1.715,47 |
889,23 |
1527,92 |
388,20 |
831,07 |
1575,98 |
127,17 |
1.216,45 |
737,44 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
222,27 |
8,08 |
36,72 |
6,22 |
4,95 |
14,24 |
5,13 |
7,72 |
10,28 |
24,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
173,27 |
2,31 |
|
6,00 |
6,59 |
|
36,12 |
|
3,34 |
17,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.867,58 |
685,34 |
673,41 |
288,66 |
374,37 |
190,22 |
327,82 |
352,55 |
498,41 |
332,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,29 |
0,45 |
8,26 |
32,78 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
151,92 |
3,14 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
|
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,05 |
15,80 |
0,15 |
0,20 |
|
|
|
33,70 |
5,38 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
73,99 |
1,61 |
8,25 |
5,60 |
6,65 |
1,49 |
|
11,45 |
10,03 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
69,69 |
|
|
|
6,95 |
|
|
|
|
3,75 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
55,59 |
7,74 |
8,26 |
|
2,97 |
|
|
5,36 |
7,19 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.250,59 |
218,15 |
230,68 |
91,54 |
82,87 |
72,57 |
97,88 |
152,32 |
195,11 |
112,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1.262,73 |
149,23 |
121,16 |
61,16 |
56,34 |
37,91 |
55,96 |
39,52 |
75,53 |
71,80 |
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
303,83 |
11,19 |
16,44 |
4,81 |
8,10 |
15,36 |
27,25 |
7,32 |
84,94 |
14,37 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
42,44 |
5,18 |
2,48 |
4,40 |
1,39 |
1,27 |
2,31 |
0,81 |
3,30 |
2,56 |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,49 |
3,51 |
2,07 |
0,44 |
0,25 |
0,41 |
0,28 |
0,20 |
0,38 |
0,26 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
67,61 |
14,14 |
4,41 |
3,16 |
2,36 |
1,90 |
2,93 |
2,24 |
3,39 |
2,99 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
37,88 |
8,52 |
2,83 |
|
2,16 |
3,84 |
2,57 |
1,03 |
0,47 |
2,07 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
257,61 |
1,84 |
64,97 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
84,26 |
0,14 |
0,01 |
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,98 |
1,25 |
0,03 |
0,10 |
|
0,04 |
0,05 |
0,02 |
0,12 |
0,05 |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,05 |
0,76 |
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
246,13 |
20,95 |
15,04 |
16,95 |
12,25 |
11,82 |
6,00 |
16,92 |
26,38 |
17,61 |
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
8,84 |
1,58 |
1,25 |
0,45 |
|
|
|
|
0,46 |
0,40 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử – văn hoá |
DDT |
0,92 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,42 |
3,57 |
|
1,65 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
9,80 |
9,76 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.338,03 |
|
306,18 |
98,73 |
117,21 |
90,44 |
201,00 |
65,38 |
165,67 |
186,66 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
270,34 |
270,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,65 |
4,18 |
0,78 |
0,40 |
0,24 |
0,89 |
0,48 |
0,26 |
0,52 |
0,68 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,92 |
2,39 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,52 |
0,56 |
0,11 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.387,46 |
142,59 |
106,93 |
32,10 |
157,48 |
19,38 |
28,20 |
83,46 |
110,80 |
28,48 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
49,40 |
5,00 |
3,81 |
0,57 |
|
5,15 |
0,26 |
0,37 |
2,82 |
0,20 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
518,59 |
79,14 |
33,10 |
16,75 |
24,01 |
15,27 |
7,65 |
2,27 |
31,80 |
3,94 |
II |
Khu chức năng |
|
42.449,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.042,48 |
2042,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12497,45 |
282,16 |
1.108,50 |
488,19 |
715,70 |
772,65 |
1010,91 |
332,70 |
708,80 |
910,90 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
19.847,87 |
394,85 |
1.241,38 |
2.164,56 |
712,52 |
1.242,33 |
1.572,83 |
543,72 |
1.863,58 |
799,94 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
344,17 |
|
|
|
|
|
|
344,17 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
115,33 |
56,78 |
|
28,9 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
127,05 |
24,3 |
2,63 |
2,50 |
|
|
|
67,89 |
2,78 |
|
11 |
Khu đô thị – thương mại – dịch vụ |
KDV |
1.382,63 |
1280 |
2,63 |
2,50 |
|
|
|
67,89 |
2,78 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.461,28 |
|
412,38 |
285,14 |
203,77 |
165,24 |
264,18 |
139,13 |
227,1 |
244,71 |
13 |
Khu ở làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.631,3 |
1,61 |
289,65 |
126,18 |
145,25 |
113,77 |
207,10 |
107,5 |
192,91 |
193,56 |
Phụ biểu số 01.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022,HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
ẩm Quý |
Xã Cẩm |
Xã Cẩm |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm |
Xã Cẩm |
Xã Cẩm |
Xã Cẩm |
||||
|
|
42.449,56 |
4.572,50 |
1.823,43 |
1.459,39 |
2.182,14 |
3.090,47 |
1.882,26 |
1.539,44 |
1.724,95 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.063,39 |
4.062,49 |
1.546,45 |
1.046,40 |
1.785,14 |
2.426,93 |
1.510,65 |
983,89 |
1.463,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.782,09 |
414,79 |
123,51 |
255,45 |
318,25 |
255,99 |
309,90 |
525,90 |
126,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.854,12 |
263,33 |
90,46 |
229,69 |
265,01 |
256,00 |
282,01 |
528,00 |
104,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.166,68 |
292,55 |
336,70 |
184,46 |
73,09 |
169,88 |
191,13 |
240,47 |
95,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.645,90 |
452,11 |
237,71 |
421,94 |
123,64 |
214,75 |
483,05 |
1,67 |
156,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.361,17 |
820,53 |
|
|
586,32 |
467,32 |
36,46 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.712,01 |
1983,47 |
839,24 |
143,27 |
673,84 |
1296,55 |
478,75 |
205,72 |
1082,24 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
222,27 |
12,64 |
3,87 |
40,93 |
10,00 |
21,03 |
9,26 |
4,47 |
2,60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
173,27 |
86,40 |
5,42 |
0,35 |
|
1,41 |
2,10 |
5,66 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.867,58 |
449,98 |
276,98 |
373,10 |
365,93 |
662,50 |
332,50 |
427,83 |
255,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
99,29 |
|
45,82 |
|
|
|
|
11,98 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
151,92 |
|
|
|
0,20 |
147,57 |
|
0,25 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,05 |
|
0,12 |
0,90 |
0,40 |
0,26 |
0,87 |
0,15 |
0,12 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
73,99 |
|
0,24 |
2,62 |
0,92 |
7,35 |
15,31 |
2,47 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
69,69 |
1,89 |
|
1,75 |
|
18,07 |
14,00 |
15,21 |
8,07 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
55,59 |
20,48 |
|
1,04 |
|
|
|
2,25 |
0,30 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.250,59 |
160,13 |
95,77 |
130,18 |
151,82 |
186,82 |
95,61 |
123,94 |
53,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1262,73 |
119,43 |
55,98 |
94,19 |
53,62 |
77,98 |
59,41 |
98,09 |
35,42 |
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
303,83 |
10,65 |
14,59 |
12,91 |
11,88 |
30,23 |
15,93 |
6,81 |
11,05 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
42,44 |
2,29 |
2,48 |
4,96 |
2,00 |
2,28 |
2,03 |
1,34 |
1,36 |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,49 |
0,30 |
0,76 |
0,50 |
0,26 |
0,10 |
0,17 |
0,45 |
0,15 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
67,61 |
2,93 |
3,19 |
6,93 |
6,64 |
3,35 |
2,38 |
2,65 |
2,02 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
37,88 |
3,51 |
2,39 |
1,07 |
2,83 |
2,61 |
0,51 |
1,47 |
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
257,61 |
0,06 |
0,03 |
0,27 |
54,59 |
51,08 |
0,04 |
0,15 |
0,04 |
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,98 |
0,05 |
0,04 |
0,10 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,05 |
|
|
|
7,54 |
|
1,20 |
1,04 |
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
246,13 |
19,67 |
15,92 |
8,76 |
11,72 |
18,75 |
12,97 |
11,62 |
2,80 |
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
8,84 |
1,24 |
0,39 |
0,49 |
0,71 |
0,41 |
0,94 |
0,30 |
0,22 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử – văn hoá |
DDT |
0,92 |
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,42 |
|
0,33 |
|
0,98 |
|
|
0,89 |
1,00 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
9,80 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2338,03 |
195,50 |
110,27 |
131,81 |
154,70 |
150,59 |
144,59 |
124,04 |
95,26 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
270,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,65 |
0,46 |
1,56 |
0,88 |
0,37 |
0,83 |
0,36 |
0,76 |
0,00 |
2.19 |
Đất xây dựng TS của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,92 |
0,09 |
|
|
|
0,14 |
|
0,18 |
0,03 |
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,52 |
0,04 |
|
|
0,24 |
0,16 |
0,07 |
0,26 |
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1387,46 |
68,99 |
22,31 |
103,69 |
56,28 |
150,45 |
40,08 |
143,79 |
92,45 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
49,40 |
2,40 |
0,56 |
0,23 |
|
0,26 |
20,92 |
1,53 |
5,32 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
518,59 |
60,03 |
|
39,89 |
31,07 |
1,04 |
39,11 |
127,72 |
5,80 |
II |
Khu chức năng |
|
42.449,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.042,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.497,45 |
1047,60 |
489,90 |
1005,35 |
859,94 |
589,95 |
770,09 |
1000,39 |
403,72 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
19.847,87 |
3023,38 |
1043,14 |
145,72 |
978,65 |
2122,87 |
710,84 |
208,17 |
1079,39 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
344,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
115,33 |
|
|
|
|
|
29,65 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
127,05 |
|
2,30 |
7,89 |
5,60 |
3,60 |
4,87 |
1,15 |
1,54 |
11 |
Khu đô thị – thương mại – dịch vụ |
KDV |
1.382,63 |
|
2,30 |
7,89 |
5,60 |
3,60 |
4,87 |
1,15 |
1,42 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.461,28 |
262,12 |
162,37 |
183,68 |
202,87 |
199,57 |
191,11 |
173,61 |
144,3 |
13 |
Khu ở làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
2.631,3 |
213,32 |
131,6 |
148,95 |
160,1 |
179,06 |
167,4 |
152,56 |
100,78 |
Phụ biểu số 02.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108,53 |
48,87 |
9,21 |
26,70 |
0,71 |
0,30 |
0,00 |
2,97 |
0,45 |
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
54,07 |
38,22 |
2,57 |
|
0,68 |
|
|
1,00 |
0,20 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
48,32 |
38,22 |
1,26 |
|
0,68 |
|
|
1,00 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,87 |
7,20 |
3,64 |
16,33 |
0,03 |
0,30 |
|
0,50 |
|
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,72 |
2,25 |
|
7,60 |
|
|
|
0,50 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,80 |
1,20 |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,07 |
|
|
0,77 |
|
|
|
|
0,25 |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,14 |
6,53 |
0,54 |
3,50 |
|
|
0,25 |
0,50 |
|
0,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,72 |
5,19 |
0,54 |
0,50 |
|
|
0,00 |
|
0,00 |
0,26 |
– |
Đất giao thông |
DGT |
2,65 |
1,50 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,99 |
2,17 |
0,30 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,04 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử – văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,99 |
|
|
3,00 |
|
|
|
0,50 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,34 |
1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.34 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108,53 |
2,14 |
1,80 |
0,15 |
6,44 |
0,57 |
3,04 |
3,26 |
1,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
54,07 |
2,14 |
|
|
5,23 |
0,35 |
|
3,26 |
0,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
48,32 |
|
|
|
5,23 |
0,35 |
|
1,16 |
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
32,87 |
|
1,00 |
0,15 |
0,23 |
|
3,04 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,72 |
|
0,15 |
|
|
0,22 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,80 |
|
0,65 |
|
0,98 |
|
|
|
1,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,14 |
0,50 |
0,35 |
0,00 |
0,22 |
|
1,89 |
0,40 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,72 |
0,50 |
0,10 |
|
0,22 |
|
0,81 |
0,40 |
0,20 |
– |
Đất giao thông |
DGT |
2,65 |
0,20 |
|
|
0,10 |
|
0,41 |
0,20 |
|
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,99 |
0,30 |
|
|
0,12 |
|
0,40 |
0,20 |
|
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử – văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,99 |
|
0,25 |
|
|
|
0,24 |
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,84 |
|
|
|
|
|
0,84 |
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
183,66 |
53,75 |
15,83 |
30,16 |
0,71 |
0,70 |
3,14 |
21,53 |
3,17 |
9,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
69,02 |
41,98 |
3,57 |
|
0,68 |
|
|
7,00 |
2,07 |
0,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
61,62 |
41,98 |
2,26 |
|
0,68 |
|
|
5,35 |
1,87 |
0,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,95 |
7,88 |
3,64 |
19,16 |
0,03 |
0,30 |
|
9,96 |
|
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,02 |
2,69 |
5,62 |
8,23 |
|
0,40 |
3,14 |
0,50 |
|
3,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28,90 |
1,20 |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
4,07 |
|
2,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6,77 |
|
|
0,77 |
|
|
|
|
1,10 |
3,47 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
199,08 |
19,74 |
|
|
11,96 |
|
15,53 |
2,46 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
199,08 |
19,74 |
|
|
11,96 |
|
15,53 |
2,46 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,49 |
1,67 |
0,27 |
0,47 |
|
|
0,32 |
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
183,66 |
2,23 |
1,97 |
2,62 |
6,56 |
5,80 |
21,09 |
3,26 |
1,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
69,02 |
2,14 |
|
|
5,23 |
1,67 |
0,60 |
3,26 |
0,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
61,62 |
|
|
|
5,23 |
1,67 |
0,60 |
1,16 |
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,95 |
|
1,00 |
0,15 |
0,23 |
3,00 |
3,15 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,02 |
0,09 |
0,29 |
2,47 |
0,12 |
1,13 |
1,94 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28,90 |
|
0,65 |
|
0,98 |
|
14,00 |
|
1,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6,77 |
|
0,03 |
|
|
|
1,40 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
199,08 |
13,46 |
|
|
|
1,41 |
134,52 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
199,08 |
13,46 |
|
|
|
1,41 |
134,52 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,49 |
0,47 |
|
|
0,19 |
|
0,65 |
0,45 |
|
Phụ biểu số 04.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Phong Sơn |
Xã Cẩm Bình |
Xã Cẩm Châu |
Xã Cẩm Giang |
Xã Cẩm Liên |
Xã Cẩm Long |
Xã Cẩm Lương |
Xã Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
177,60 |
67,50 |
|
|
35,10 |
|
|
10,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
177,60 |
67,50 |
|
|
35,10 |
|
|
10,00 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
0,12 |
0,41 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử – văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cẩm Quý |
Xã Cẩm Tâm |
Xã Cẩm Tân |
Xã Cẩm Thạch |
Xã Cẩm Thành |
Xã Cẩm Tú |
Xã Cẩm Vân |
Xã Cẩm Yên |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
177,60 |
45,00 |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
177,60 |
45,00 |
|
|
|
|
20,00 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,70 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,37 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
0,37 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử – văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ
(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số; thửa số) trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý |
|
|||||||||
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|
|||||||||||||||
Tờ bản đồ |
Số thửa |
|
|||||||||||||||
A |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
* |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Cẩm Thuỷ |
8,26 |
|
8,26 |
CQP |
Xã Cẩm Bình |
17,12 và 11 |
17/54;1159; 1186; 1205; 11/1206; 1225; 1226; 1238; … |
Công văn 568/UBND -THKH ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh |
||||||||
* |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Trụ sở Công an huyện |
2,50 |
|
2,50 |
CAN |
Thị trấn Phong Sơn |
56 |
499, 488, 1000, 500, 501, 502, 503, 504,… |
Công văn 13542/UBND -THKH ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh |
||||||||
2 |
Trụ sở Công an thị trấn Phong Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Thị trấn Phong Sơn |
56 và 59 |
59/1739, 27,… tờ 56; 959, 960, 945,… |
Công văn số 581/UBND-NN ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh |
||||||||
3 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Liên |
0,30 |
|
0,30 |
CAN |
Xã Cẩm Liên |
18 |
327;324;281… |
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
||||||||
4 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Phú |
0,26 |
|
0,26 |
CAN |
Xã Cẩm Phú |
11 |
623 |
|||||||||
5 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Yên |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Xã Cẩm Yên |
15 |
237;238;…217; 369 |
|||||||||
6 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Vân |
0,25 |
|
0,25 |
CAN |
Xã Cẩm Vân |
27 |
505,506,..… |
|||||||||
7 |
Trụ sở Công an xã Cẩm Thạch |
0,20 |
|
0,20 |
CAN |
Xã Cẩm Thạch |
2 |
698; 696; 778; 779 |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Cẩm Thạch về chủ trương đầu tư dự án |
||||||||
B |
Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
I |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
* |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Cụm công nghiệp Cẩm Châu |
25,00 |
|
25,00 |
SKN |
Xã Cẩm Châu |
01 (ĐCCS 1/10000) và tờ 40 |
27, 192,193,239,240…, ,140,156… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
* |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào các Trường THCS, Tiểu học, Mầm non xã Cẩm Tân |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Xã Cẩm Tân |
|
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
2 |
Mở rộng và mở mới các tuyến đường giao thông trong khu du lịch suối cá thần Cẩm Lương |
3,47 |
|
3,47 |
DGT |
Xã Xã Cẩm Giang |
|
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
3 |
Đường Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy |
6,12 |
|
6,12 |
DGT |
Thị trấn Phong Sơn |
|
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
* |
Đất cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nhà văn hoá thôn Sơn Lập |
0,77 |
|
0,77 |
DVH |
Xã Cẩm Châu |
43 |
545 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
2 |
Nhà văn hoá thôn Phú Sơn |
0,40 |
|
0,40 |
DVH |
Xã Cẩm Châu |
35 |
392; |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
3 |
Nhà văn hoá thể thao xã Cẩm Châu |
1,18 |
|
1,18 |
DVH |
Xã Cẩm Châu |
44 |
211;219;.. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
4 |
Trung tâm văn hoá xã Cẩm Yên |
0,48 |
|
0,48 |
DVH |
Xã Cẩm Yên |
17 |
641 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/01/2021 của HĐND xã |
||||||||
5 |
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Tâm |
0,65 |
|
0,65 |
DVH |
Xã Cẩm Tâm |
8 |
165 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
6 |
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Thành |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Cẩm Thành |
36 |
87 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
* |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non tại thôn Thành Công |
0,35 |
|
0,35 |
DGD |
Xã Cẩm Tâm |
8 |
54, 78 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
2 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông |
0,77 |
|
0,77 |
DGD |
Xã Cẩm Thạch |
2 |
444,491… |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
||||||||
3 |
Sân thể thao Trường Tiểu học và trường THCS xã Cẩm Yên |
0,90 |
|
0,90 |
DGD |
Xã Cẩm Yên |
17 |
460, 461, 462, 463, … |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
* |
Công trình thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Trung tâm văn hoá, thể thao huyện Cẩm Thuỷ |
4,92 |
|
3,82 |
DTT |
Thị trấn Phong Sơn |
4 |
56…..61; 96; 132…138; 189….. 195; 262…..268. 330……337; 298…..305; 183….187; 228….230; 97; 259…..261; 161; 162; 189; 227; 129; 130; |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
|
1,1 |
DGT |
|||||||||||||||
2 |
Sân vận động xã Cẩm Thạch |
0,79 |
|
0,79 |
DTT |
Xã Cẩm Thạch |
5 |
130;158;102… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
* |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Cải tạo đường dây 10KV lộ 972; 973; 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Thị trấn Phong Sơn |
|
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
||||||||
2 |
Tuyến đường dây 110KV đấu nối Thủy điện Cẩm Thủy đi Trạm cắt xi măng Thanh Sơn |
0,29 |
|
0,29 |
DNL |
Thị trấn Phong Sơn |
|
|
Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh. |
||||||||
* |
Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa |
0,70 |
|
0,70 |
DBV |
Thị trấn Phong Sơn |
4 |
822;824;… |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh. |
||||||||
* |
Dự án đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Trạm Y tế xã Cẩm Tâm |
0,40 |
|
0,40 |
DYT |
Xã Cẩm Tâm |
8 |
107 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
* |
Công trình bãi rác |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Bãi rác xã Cẩm Yên |
1,00 |
|
1,00 |
DRA |
Xã Cẩm Yên |
|
Tờ bản đồ ĐCCS tỷ lệ 1/10.000, thửa 02 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
2 |
Bãi rác xã Cẩm Thạch |
0,98 |
|
0,98 |
DRA |
Xã Cẩm Thạch |
|
(ĐCCS tỷ lệ 1/10.000)77;73..;83 |
|
||||||||
3 |
Bãi rác xã Cẩm Châu |
1,65 |
|
1,65 |
DRA |
Xã Cẩm Châu |
9,15 |
9/1,2,3,6….. 15/3,9 ….. |
|
||||||||
* |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Chợ Cẩm Bình khu quy hoạch chợ mới thôn Hạc Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
DCH |
Xã Cẩm Bình |
26 |
19;20;21;1340…. |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
* |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn (giai đoạn 1) |
7,50 |
|
2,21 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
1 |
618;640; 656; 693; 743…. 746; |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
||||||||
|
2,16 |
DGT |
|||||||||||||||
|
0,22 |
TMD |
|||||||||||||||
|
0,21 |
DVH |
|||||||||||||||
|
2,24 |
DGD |
|||||||||||||||
|
0,46 |
DKV |
|||||||||||||||
2 |
Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn (giai đoạn 2) |
19,40 |
|
5,32 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
1 và 4 |
626,433,380,219…..598,… |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
||||||||
|
2,57 |
DGT |
|||||||||||||||
|
2,10 |
TMD |
|||||||||||||||
|
0,17 |
DVH |
|||||||||||||||
|
0,59 |
DGD |
|||||||||||||||
|
8,65 |
DKV |
|||||||||||||||
3 |
Quy hoạch đất ở đô thị (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn) |
3,91 |
|
1,06 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
5 |
241-251; 281-291;… |
Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
||||||||
|
2,85 |
DGT |
|||||||||||||||
4 |
Khu dân cư Đồng Ben thôn Hoàng Giang Cẩm Sơn |
1,56 |
|
0,88 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
40 |
39;105; 106; 107; 108;114; 115; 116; 117; 118;167; 169; 170; 171; 172; 173 |
Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất tại thị trấn Phong Sơn để thực hiện dự án: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Ben, thôn Hoàng Giang, xã Cẩm Sơn nay là Thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy |
||||||||
|
0,62 |
DGT |
|||||||||||||||
|
0,06 |
DKV |
|||||||||||||||
5 |
Khu dân cư Cẩm Phong |
0,76 |
|
0,76 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
10 |
732;736… |
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 và Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại xã Cẩm Phong để thực hiện dự án: Đấu giá đất ở khu dân cư xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy |
||||||||
6 |
Khu xen cư giáp Toà án Nhân dân huyện |
0,12 |
|
0,12 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
5 |
178;211;221 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh. |
||||||||
7 |
Khu dân cư khu Vốc, thị trấn Phong Sơn |
1,11 |
|
0,30 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
10 |
234;342… |
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân thị trấn Cẩm Thuỷ để thực hiện dự án khu tái định cư cho các hộ dân thị trấn Cẩm Thuỷ bị ảnh hưởng bởi dự án: Nâng cấp Quốc lộ 217 giai đoạn 2 |
||||||||
|
0,81 |
DGT |
|||||||||||||||
* |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Điểm dân cư khu Rải Sy |
0,22 |
|
0,22 |
ONT |
Xã Cẩm Giang |
11 |
792;807;… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
2 |
Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất (Làng Gầm) – thôn Giang Sơn |
0,22 |
|
0,22 |
ONT |
Xã Cẩm Giang |
6 |
919; 920; 929;… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
3 |
Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu (Làng Khuên) – Thôn Giang Trung |
0,27 |
|
0,27 |
ONT |
Xã Cẩm Giang |
11 |
671;731;652;… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
4 |
Khu dân cư Đồng Mồi thôn Quý Sơn |
2,64 |
|
1,72 |
ONT |
Xã Cẩm Quý |
34 |
324,616,647,…372; 415;416;… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
|
0,92 |
DGT |
|||||||||||||||
5 |
Khu dân cư Trung tâm, thôn Đồi Chông (tỉnh lộ 518B) |
3,41 |
|
2,22 |
ONT |
Xã Cẩm Vân |
27 |
643, 644, 674, 675, 676, 707 … … |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
|
1,19 |
DGT |
|||||||||||||||
6 |
Khu dân cư Cây Run, thôn An Tâm |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Cẩm Tâm |
8 |
382; 395…515; 516 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
7 |
Điểm dân cư cạnh Trường Mầm non thôn An Tâm |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Xã Cẩm Tâm |
11 |
313,00 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
8 |
Khu dân cư Hạc Sơn từ cổng chào đến nhà ông Niên thôn Hạc Sơn |
1,61 |
|
1,05 |
ONT |
Cẩm Bình |
26 |
118, 119, … |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
|
0,56 |
DGT |
|||||||||||||||
9 |
Khu dân cư thôn Săm cũ (thôn Bình Yên) |
0,29 |
|
0,29 |
ONT |
Cẩm Bình |
27 |
876-878;… |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
10 |
Khu dân cư Bai Đang thôn Hoàng Thịnh |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
tờ 01 T1 1/10 000 |
45(4) , 45(6), 45(9),45(10) |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
11 |
Điểm dân cư Phúc Lợi, thôn Thanh Phúc |
0,35 |
|
0,35 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
21 |
16 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
12 |
Khu trụ sở UBND xã cũ |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Cẩm Long |
23 |
17 |
Nghị quyết số: 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
||||||||
13 |
Khu Khấm Bãi phía Tây trường cấp III |
1,30 |
|
0,72 |
ONT |
Xã Cẩm Thạch |
2 |
458;416;417;375;.. |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
||||||||
|
0,58 |
DGT |
|||||||||||||||
14 |
Khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông |
2,45 |
|
1,35 |
ONT |
Xã Cẩm Thạch |
2 |
700;701;702;780;…847;848;78 8;807…709;710 |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh (1,15ha) và Nghị quyết số 182/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 là 1,30ha |
|
|||||||
|
1,10 |
DGT |
|||||||||||||||
15 |
Khu dân cư Khi Dòng, thôn Chiềng Đông |
0,17 |
|
0,17 |
ONT |
Xã Cẩm Thạch |
2 |
838,874,875,… |
Quyết định 855/QĐ-UBND ngày 31/05/2019 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân, đất của UBND xã Cẩm Thạch quản lý để thực hiện dự án: Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Khi Dòng, thôn Chiềng 1, xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thủy |
||||||||
16 |
Khu dân cư Đồng Cun thôn Trung Độ |
1,20 |
|
0,78 |
ONT |
Xã Cẩm Châu |
42 |
445;51;50;… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
|
0,42 |
DGT |
|||||||||||||||
17 |
Điểm dân cư Gò Mối thôn Sống |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
31 |
514;515;540….658;657;659;66 9… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
18 |
Điểm dân cư khu Hai Dòng |
3,43 |
|
1,92 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
10 |
191,193,194,… |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND |
||||||||
|
1,51 |
DGT |
|||||||||||||||
19 |
Điểm dân cư Gốc Dừa, thôn Thành Long |
0,35 |
|
0,35 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
44 |
315;338;339;337… |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
||||||||
* |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Tu bổ và xây dựng mới Chùa Mổng |
1,20 |
|
1,20 |
DDT |
Xã Cẩm Tú |
14 |
64(đất BHK) |
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm dự án tỉnh |
||||||||
* |
Đất di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Mở rộng và tu bổ, tôn tạo di tích đền Cùng |
0,30 |
|
0,30 |
DDT |
Xã Cẩm Tú |
18 |
24;23;22… |
Công văn số 13716/UBND-THKH ngày 06/09/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư và tu bổ, tôn tạo di tích đền Cùng, xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thuỷ |
||||||||
II |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
* |
Dự án khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Khai thác đất tại thôn Lạc Long |
2,00 |
|
2,00 |
SKS |
Xã Cẩm Phú |
|
Tờ 01 Tỉ lệ 1/10 000 Thửa số 10(1), 10(4) |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh. |
||||||||
2 |
Mỏ đất tại xã Cẩm Tú |
14,00 |
|
14,00 |
SKS |
Xã Cẩm Tú |
|
Tờ bản đồ ĐCCS 1/10.000, thửa số 7 |
Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 |
||||||||
3 |
Mỏ cát số 45 |
4,88 |
|
4,88 |
SKS |
Xã Cẩm Vân |
|
Thửa 40;32, tờ bản đồ ĐCCS tỷ lệ 1/10000 |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 207/GP-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh. |
||||||||
4 |
Mỏ đá tại xã Cẩm Vân |
7,38 |
|
7,38 |
SKS |
Xã Cẩm Vân |
|
26/737….1208…1199; 27/912 |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 164/GP-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh. |
||||||||
* |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Cửa hàng xăng dầu khu Đồng Cây Dầu, thôn Thái Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Cẩm Tú |
12 |
38,39,40,41 |
|
||||||||
2 |
Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương |
15,40 |
|
15,40 |
TMD |
Xã Cẩm Lương |
20 |
1,2,3…55…, |
|
||||||||
3 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phong Sơn |
1,37 |
|
1,37 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
10 |
189……197 |
Quyết định số 4508/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh |
||||||||
4 |
Cửa hàng xăng dầu, trạm trung chuyển xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Sơn Hải |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
7,10 |
10/206;207;…166;82;27;7/133 2;1333;1382… |
Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh |
||||||||
5 |
Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn, tổ chức sự kiện Xuân Thành |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
10 |
282;283;236;238… |
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||||||
6 |
Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong (Khu DVTM tổng hợp Phong Sơn) |
0,96 |
|
0,96 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
10 |
36-38;48-51;122;123 …. |
Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
||||||||
7 |
Khu thương mại dịch vụ (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị trấn Phong Sơn) |
0,49 |
|
0,49 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
5 |
322;342;320;24 |
Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh |
||||||||
8 |
Khu đất 7+2 ( Thị trấn) tổ dân phố Đại Quang (TH-05) |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
37 |
106;131; |
Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
||||||||
9 |
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
10 |
325… |
Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh |
||||||||
10 |
Cửa hàng dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Đạt |
0,52 |
|
0,52 |
TMD |
Thị trấn Phong Sơn |
01;04 |
01/825;824;790…841;842;.04/1 9;54;16;17;18.. |
Quyết định số 4769/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 |
||||||||
11 |
Khu thương mại dịch vụ tại khu Cỏ Trằm thôn Song Nga |
1,27 |
|
1,27 |
TMD |
Xã Cẩm Ngọc |
20 |
876;875;908… |
|
||||||||
12 |
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Cẩm Lương |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Xã Cẩm Lương |
20 |
|
|
||||||||
13 |
Khu thương mại dịch vụ tại thôn Song Nga |
2,81 |
|
2,81 |
TMD |
Xã Cẩm Ngọc |
20 |
20/426;427… |
|
||||||||
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn Hoà Thuận, xã Cẩm Lương (giáp khu Nhà máy Thủy điện) |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Cẩm Lương |
21;22 |
21/780;820;801;818;819;22/ |
|
||||||||
2 |
Mở rộng Nhà máy may |
4,00 |
|
4,00 |
SKC |
Xã Cẩm Ngọc |
20 |
368, 392, 414, 415, 416, 438-440, 466, 471, 489-496, 513-518, 540-547, 562- 570, 582-588, 605-617, 632-641, 656- 664, 679-687, 709, 710, 712-715, 739- 741, 778, 780, 1356 |
|
||||||||
3 |
Nhà máy may, sản xuất giày xuất khẩu Cẩm Thành |
3,70 |
|
3,70 |
SKC |
Xã Cẩm Thành |
36 |
550;551;668;… |
|
||||||||
4 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp tại khu Trường THPT cũ thôn Thành Long |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Cẩm Thành |
45 |
108 |
|
||||||||
5 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp tại Gò Mia, thôn Trung Độ |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Cẩm Châu |
42 |
42/98;99;129… |
|
||||||||
* |
Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung, xã Cẩm Giang |
1,53 |
|
1,53 |
NKH |
Xã Cẩm Giang |
11 |
205.1018…. |
Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện |
||||||||
2 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung, xã Cẩm Giang |
1,83 |
|
1,83 |
NKH |
Xã Cẩm Giang |
11 |
205,1018… |
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện |
||||||||
3 |
Trang trại chăn nuôi lợn tại thôn Đồng Thanh |
6,00 |
|
6,00 |
NKH |
Xã Cẩm Châu |
28 |
Số 12, 51, 50, 70, 56, 72, 55, 74, 75, 76, 54, 53, 52, thửa 3, tờ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000, đo vẽ năm 2008; tương ứng với thửa số 12, bản đồ địa chính cơ sở số 02, đo vẽ năm 2003 |
Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh |
||||||||
4 |
Trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Phú |
10,00 |
|
10,00 |
NKH |
Xã Cẩm Phú |
01TL 1/10 000 |
16(233),16(233a) |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh |
||||||||
5 |
Trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả |
1,67 |
|
1,67 |
NKH |
Xã Cẩm Phú |
1 |
1 |
Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND huyện |
||||||||
6 |
Trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Quý |
7,16 |
|
7,16 |
NKH |
Xã Cẩm Quý |
BĐLN |
32 |
Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh |
||||||||
7 |
Dự án trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia cầm tại khu Gò Trúc, thôn Ngọc Khạt, |
1,41 |
|
1,41 |
NKH |
Xã Cẩm Thành |
|
Bản đồ địa chính cơ sở 1/10000(ĐC1), thửa 64 |
|
||||||||
8 |
Trang trại chăn nuôi tại Nông trường 26/3 |
16,41 |
|
16,41 |
NKH |
Xã Cẩm Quý |
34 |
34/26,50,67 |
|
||||||||
9 |
Đất trang trại tại khu Eo Lưới, thôn Quý Long |
36,00 |
|
36,00 |
NKH |
Xã Cẩm Quý |
|
ĐCCS 1/10000 (ĐC 1), thửa 2,7 |
|
||||||||
10 |
Đất trang trại tại thôn Quý Long |
20,83 |
|
20,83 |
NKH |
Xã Cẩm Quý |
3 |
3/8;9;12;13;14;15… |
|
||||||||
11 |
Trang trại chăn nuôi tại khu Ruộc Trạc thôn Sơn Long (nay là Long Tiến) |
15,53 |
|
15,53 |
NKH |
Cẩm Long |
|
ĐCCS 1/10000 (ĐC 2), thửa 62;70 |
|
||||||||
* |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp GCN quyền sử dụng đất sang đất ở | ||||||||||||||||
|
Thị trấn Phong Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Số sêri GCN |
||||||||
1 |
Nguyễn Thị Châm |
0,0265 |
0,0040 |
0,0225 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
33 |
548 |
DD 101926 |
||||||||
2 |
Nguyễn Thị Huệ |
0,0256 |
0,0040 |
0,0216 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
33 |
550 |
DD 101924 |
||||||||
3 |
Lê Tiến Thắng |
0,1137 |
0,0060 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
62 |
1836 |
CX 831155 |
||||||||
4 |
Hàn Thị Hầ |
0,0567 |
0,0100 |
0,0467 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
2 |
26 |
BX 549592 |
||||||||
5 |
Lê Anh Tiến |
0,0186 |
0,0040 |
0,0146 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
9 |
154 |
CH 078280 |
||||||||
6 |
Hoàng Văn Trường |
0,0398 |
0,0080 |
0,0318 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
33 |
69 |
BN555990 |
||||||||
7 |
Hoàng Văn Trường |
0,0435 |
0,0080 |
0,0355 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
7 |
349 |
DD101397 |
||||||||
8 |
Ngô Thị Nguyệt |
0,0671 |
0,0060 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
11 |
28 |
BĐ 410535 |
||||||||
9 |
Hoàng Văn Thuận |
0,0497 |
0,0060 |
0,0437 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
15 |
134 |
CV 194337 |
||||||||
10 |
Phạm Tiến Dũng |
0,0344 |
0,0100 |
0,0244 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
45 |
212 |
DD 101878 |
||||||||
11 |
Ngô Thành Hưng |
0,0557 |
0,0060 |
0,0497 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
58 |
437 |
DD 101995 |
||||||||
12 |
Ngô Thị Khánh Huyền |
0,0319 |
0,0040 |
0,0279 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
58 |
436 |
DD 101994 |
||||||||
13 |
Lại Văn Lừu |
0,0343 |
0,0057 |
0,0286 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
42 |
991 |
DD 101578 |
||||||||
14 |
Lê Văn Hiệp (Nguyễn Thị Nhường) |
0,0496 |
0,0100 |
0,0396 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
42 |
1272 |
DE453296 |
||||||||
15 |
Nguyễn Anh Tú |
0,0299 |
0,0100 |
0,0199 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
40 |
67 |
DB687995 |
||||||||
16 |
Đỗ Anh Tuấn (Phạm thị Thư) |
0,1064 |
0,0060 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
15 |
133 |
CV194712 |
||||||||
17 |
Vũ Thành Quân (Phạm Thị Thu) |
0,1874 |
0,0060 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
61 |
63 |
DD 942346 |
||||||||
18 |
Nguyễn Xuân Hải (Trương Thị Hiền) |
0,0661 |
0,0116 |
0,0545 |
ODT |
Thị trấn Phong Sơn |
32 |
4 |
DE 482271 |
||||||||
|
Xã Cẩm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nguyễn Văn Bản |
0,0487 |
0,0200 |
0,0287 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
709 |
BG 448051 |
||||||||
2 |
Nguyễn Văn Bản |
0,0263 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
1095 |
BK 234208 |
||||||||
3 |
Nguyễn Trung Liên |
0,1123 |
0,0920 |
0,0203 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1040 |
CH 188424 |
||||||||
4 |
Bùi Văn Hà |
0,0895 |
0,0400 |
0,0495 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
677 |
CH 078586 |
||||||||
5 |
Trịnh Văn Minh |
0,0396 |
0,0060 |
0,0336 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
139 |
CY 508496 |
||||||||
6 |
Quách Văn Duyên |
0,0555 |
0,0400 |
0,0155 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1045 |
CM 939703 |
||||||||
7 |
Bùi Xuân Cường |
0,1570 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
484 |
BU236150 |
||||||||
8 |
Bùi Xuân Cường |
0,0177 |
0,0081 |
0,0096 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
1300 |
BX 549857 |
||||||||
9 |
Nguyễn ĐứcThường |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1049 |
CH 078912 |
||||||||
10 |
Đỗ Đức Thường |
0,0208 |
0,0120 |
0,0088 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1048 |
CP 633793 |
||||||||
11 |
Đào Nghĩa |
0,1456 |
0,0942 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1016 |
CĐ 198798 |
||||||||
12 |
Nguyễn Quốc Vương |
0,0866 |
0,0792 |
0,0074 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
71 |
CO 067268 |
||||||||
13 |
Đỗ Văn Thọ |
0,1441 |
0,0683 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
195 |
BO 466360 |
||||||||
14 |
Bùi Văn Trường |
0,0320 |
0,0150 |
0,0170 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1082 |
XY 684168 |
||||||||
15 |
Nguyễn Văn Quyền |
0,1139 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
1313 |
CO 070390 |
||||||||
16 |
Lê Duy Ngọc |
0,2443 |
0,0560 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
936 |
BG 448800 |
||||||||
17 |
Phạm Văn Năm |
0,0355 |
0,0060 |
0,0295 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1011 |
CB 339385 |
||||||||
18 |
Đỗ Thị Phượng |
0,0537 |
0,0100 |
0,0437 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1063 |
CV194378 |
||||||||
19 |
Đỗ Văn Bộ |
0,0798 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1065 |
CV194373 |
||||||||
20 |
Đỗ Văn Lâm |
0,0765 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1064 |
CV 194377 |
||||||||
21 |
Bùi Đức Thọ |
0,1494 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
22 |
9 |
CI 569475 |
||||||||
22 |
Quách Thị Hậu |
0,0862 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
1295 |
BS 737574 |
||||||||
23 |
Nguyễn Văn Thiên |
0,1723 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
356 |
BX 600608 |
||||||||
24 |
Trịnh Văn Tự |
0,2905 |
0,1000 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
373 |
CA 352675 |
||||||||
25 |
Bùi Văn Đào |
0,0807 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
24 |
424 |
BX 600126 |
||||||||
26 |
Lê Văn Tá |
0,1799 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
381 |
CB 339781 |
||||||||
27 |
Nguyễn Văn Cử |
0,2291 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
23 |
30 |
CĐ 883701 |
||||||||
28 |
Nguyễn Thị Trường |
0,0655 |
0,0300 |
0,0355 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
7 |
351 |
O 120221 |
||||||||
29 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
0,1608 |
0,0887 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1013 |
CB 339384 |
||||||||
30 |
Đỗ Thị Hưng |
0,1546 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
23 |
429 |
CB 339790 |
||||||||
31 |
Nguyễn Văn Hoàng |
0,0402 |
0,0200 |
0,0202 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
645 |
BL 403089 |
||||||||
32 |
Nguyễn Hữu Hoằng |
0,0095 |
0,0060 |
0,0035 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
1299 |
BX 549858 |
||||||||
33 |
Nguyễn Hữu Hoằng |
0,0099 |
0,0060 |
0,0039 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
1298 |
BX 549859 |
||||||||
34 |
Nguyễn Hữu Tùng |
0,0641 |
0,0289 |
0,0352 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1081 |
CY 508487 |
||||||||
35 |
Nguyễn Thị Vĩnh |
0,2193 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
586 |
CĐ 198795 |
||||||||
36 |
Lê Huy Đắc |
0,0407 |
0,0200 |
0,0206 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
10 |
407 |
CB 339518 |
||||||||
37 |
Nguyễn Văn Tiến |
0,0418 |
0,0190 |
0,0228 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1055 |
CP 633613 |
||||||||
38 |
Nguyễn Quốc Phương |
0,0296 |
0,0100 |
0,0096 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
7 |
155(2) |
AB 792958 |
||||||||
39 |
Nguyễn Văn Thiên |
0,1000 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
8 |
2 |
O 120191 |
||||||||
40 |
Lê Văn Thanh |
1,1312 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
8 |
14 |
S 940174 |
||||||||
41 |
Bùi Văn Sơn |
0,1307 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
8 |
45 |
O 120140 |
||||||||
42 |
Bùi Văn Khoa |
0,1843 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
8 |
125 |
W 275983 |
||||||||
43 |
Bùi Văn Nga |
0,2155 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
22 |
5 |
CX 831690 |
||||||||
44 |
Bùi Văn Ảnh |
0,0748 |
0,0300 |
0,0448 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
8 |
181 |
CX 275925 |
||||||||
45 |
Nguyễn Thị Thắng |
0,0390 |
0,0100 |
0,0290 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
7 |
126 |
W 275827 |
||||||||
46 |
Nguyễn Văn Hiếu |
0,0796 |
0,0200 |
0,0596 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
7 |
155(1) |
AE 792956 |
||||||||
47 |
Phạm Văn Hà |
0,0355 |
0,0060 |
0,0295 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
17 |
1012 |
CB 339386 |
||||||||
48 |
Lê Xuân Hào |
0,1745 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
10 |
620 |
C 172236 |
||||||||
49 |
Nguyễn Văn Lưu |
0,1239 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
10 |
673 |
C 172397 |
||||||||
50 |
Lê Văn Luyện |
0,0377 |
0,0150 |
0,0227 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
26 |
10 |
BG 448061 |
||||||||
51 |
Lê Xuân Hanh |
0,1738 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
10 |
618 |
C 172319 |
||||||||
52 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
0,3458 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
25 |
655 |
CY 684137 |
||||||||
53 |
Nguyễn Văn Công |
0,0321 |
0,0067 |
0,0254 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
1314 |
C 633655 |
||||||||
54 |
Dương Kim Hương |
0,2341 |
0,0678 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
18 |
681 |
BM 122307 |
||||||||
55 |
Nguyễn Quốc Hải |
0,0297 |
0,0050 |
0,0247 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
13 |
9;12,17 |
Y 947485 |
||||||||
56 |
Nguyễn Quốc Hòa |
0,0284 |
0,0050 |
0,0233 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
13 |
9;12,17 |
Y 947486 |
||||||||
57 |
Tào Thị Bảy |
0,0541 |
0,0100 |
0,0441 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
26 |
766 |
BU236801 |
||||||||
58 |
Bùi Văn Hiệu |
0,0249 |
0,0060 |
0,0189 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
27 |
1439 |
CV 194381 |
||||||||
59 |
Bùi Văn Hùng |
0,0502 |
0,0080 |
0,0422 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
27 |
1439 |
CV194382 |
||||||||
60 |
Bùi Đức Văn |
0,0572 |
0,0300 |
0,0272 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
13 |
55 |
T 733959 |
||||||||
61 |
Nguyễn Văn Thuận |
0,0290 |
0,0060 |
0,0230 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
13 |
128 |
Y 947469 |
||||||||
62 |
Nguyễn Thị Tới |
0,2042 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
26 |
767 |
BU 236771 |
||||||||
63 |
Nguyễn Văn Khuê |
0,0380 |
0,0120 |
0,0260 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
12 |
410;443 |
E 943447 |
||||||||
64 |
Nguyễn Văn Khuê |
0,1905 |
0,1584 |
0,0321 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
27 |
675 |
CV194851 |
||||||||
65 |
Nguyễn Văn Hòa (Quân) |
0,2046 |
0,1648 |
0,0398 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
27 |
1111 |
CM 939108 |
||||||||
66 |
Phạm Văn Trừơng |
0,0300 |
0,1042 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
27 |
1442 |
CB730 543 |
||||||||
67 |
Trương Công Ve |
0,1430 |
0,1025 |
0,0405 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
8 |
1093 |
CS 677049 |
||||||||
68 |
Trương Hồng Quân |
0,1275 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
4 |
133 |
S 940212 |
||||||||
69 |
Nguyễn Đình Đáp |
0,1241 |
0,1000 |
0,0241 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
8 |
1326 |
CR135348 |
||||||||
70 |
Bùi Văn Dung |
0,1232 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
13 |
8 |
BS 737778 |
||||||||
71 |
Vũ Tiến Lan |
0,0594 |
0,0300 |
0,0294 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
2 |
308 |
T 733 963 |
||||||||
72 |
Cao Thị Nhân |
0,0314 |
0,0080 |
0,0234 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
27 |
1534 |
CX 599466 |
||||||||
73 |
Phạm Đình Thu |
0,4115 |
0,1550 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
7 |
505 |
CD093483 |
||||||||
74 |
Quách Văn Tường |
0,0840 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
7 |
377 |
CY 508 490 |
||||||||
75 |
Trịnh Xuân Văn |
0,1514 |
0,1203 |
0,0311 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
14 |
1087 |
BM 122004 |
||||||||
76 |
Lê Văn Minh |
0,0581 |
0,0150 |
0,0431 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
14 |
549 |
BX 549472 |
||||||||
77 |
Đỗ Xuân Hòa |
0,0902 |
0,0709 |
0,0193 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
13 |
124 |
BS 737774 |
||||||||
78 |
TRịnh Văn Chính |
0,2719 |
0,2000 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
14 |
693 |
CV 194180 |
||||||||
79 |
Lê Văn Tiến |
0,0432 |
0,0100 |
0,0332 |
ONT |
Xã Cẩm Bình |
13 |
118 |
CV 194170 |
||||||||
|
Xã Cẩm Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Phạm Văn Trọng (vợ: Bùi Thị Yến) |
0,0374 |
0,0090 |
0,0284 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
444 |
BO 466877 |
||||||||
2 |
Nguyễn Duy Trường (vợ: Lê Thị Lan) |
0,0321 |
0,0180 |
0,0141 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
18 |
556 |
CO 070983 |
||||||||
3 |
Nguyễn Văn Thân |
0,0739 |
0,0300 |
0,0439 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
18 |
328 |
BC 017385 |
||||||||
4 |
Nguyễn Thị Dung |
0,0474 |
0,0150 |
0,0324 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
10 |
1016 |
BL 871797 |
||||||||
5 |
Trần Văn Tưởng (vợ: Nguyễn Thị Quyết) |
0,0808 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
18 |
62 |
CM 939727 |
||||||||
6 |
Nguyễn Thị Thiên |
0,0572 |
0,0200 |
0,0372 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
18 |
592 |
CM 939059 |
||||||||
7 |
Trương Văn Hùng (vợ: Lê Thị Hà) |
0,0339 |
0,0300 |
0,0039 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
22 |
145 |
CM 633374 |
||||||||
8 |
Nguyễn Văn Lai (vợ:Trương Thị Quê) |
0,1989 |
0,0460 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
229 |
CI 569151 |
||||||||
9 |
Bùi Văn Tâm(vợ: Bùi Thị Quyên) |
0,0733 |
0,0200 |
0,0533 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
158 |
CĐ 198353 |
||||||||
10 |
Trương Thị Quế |
0,6066 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
18 |
139 |
CY 508296 |
||||||||
11 |
Trần Văn Thao (vợ: Quách Thị Nga) |
0,1256 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
17 |
390 |
CR 135893 |
||||||||
12 |
Nguyễn Văn Thương |
0,3168 |
0,0500 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
237 |
CV 194629 |
||||||||
13 |
Nguyễn Văn An (vợ: Bùi Thị Dung) |
0,1877 |
0,0500 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
238 |
CV 194628 |
||||||||
14 |
Phạm Ngọc Diễn (vợ: Bùi Thị Tiến) |
0,0852 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
157 |
CĐ 198351 |
||||||||
15 |
Phạm Văn Kiên (vợ: Bùi Thị Ninh) |
0,1000 |
0,0350 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
213 |
CĐ 198187 |
||||||||
16 |
Bùi Thị Thoa |
0,1113 |
0,0600 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
215 |
CĐ 198191 |
||||||||
17 |
Trịnh Ngọc Sánh (vợ: Quách Thị Phi) |
0,6319 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
12 |
29 |
CV 194576 |
||||||||
18 |
Phạm Văn Nghị (vợ: Trương Thị Quyên) |
0,1503 |
0,0700 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
18 |
533 |
BK 234068 |
||||||||
19 |
Quách Văn Tân |
0,0190 |
0,0110 |
0,0080 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
221 |
CO 070076 |
||||||||
20 |
Quách Thị Quỳnh |
0,1561 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
12 |
277 |
CO 067509 |
||||||||
21 |
Phạm Văn Quang |
0,0194 |
0,0150 |
0,0044 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
18 |
609 |
CO 067797 |
||||||||
22 |
Trương Thị Hương |
0,0519 |
0,0200 |
0,0319 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
179 |
CĐ 198350 |
||||||||
23 |
Trần Văn Nga(vợ: Trương Thị Cho) |
0,0434 |
0,0200 |
0,0234 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
19 |
156 |
CĐ 198354 |
||||||||
24 |
Bùi Khắc Phục(Trần Thị Hương) |
0,1198 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
10 |
1120 |
CT 139238 |
||||||||
25 |
Bùi Minh Châu |
0,4604 |
0,0500 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
9 |
992 |
BC 017794 |
||||||||
26 |
Trương Công Trường(vợ: Trịnh Thị Hiểu) |
0,0207 |
0,0060 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
18 |
61 |
CĐ 883617 |
||||||||
27 |
Bùi Văn Sơn (vợ: Phạm Thị Cảnh) |
0,1772 |
0,0700 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
132 |
BS 750198 |
||||||||
28 |
Nguyễn Thị Tình (chồng: Phạm Đình Duy) |
0,4002 |
0,0060 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
482 |
CR 135458 |
||||||||
29 |
Lê Thị Minh (chồng: Nguyễn Bá Nhiên) |
0,2165 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
395 |
BG 448212 |
||||||||
30 |
Đoàn Xuân Chung |
0,0492 |
0,0100 |
0,0392 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
485 |
CY 684158 |
||||||||
31 |
Đới Xuân Dũng (vợ: Đào Thị Hoàn) |
0,2765 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
416 |
BH 621994 |
||||||||
32 |
Lê Thị Sợi |
0,2151 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
409 |
BG 448219 |
||||||||
33 |
Lê Thị Chung |
0,1381 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
414 |
BG 448214 |
||||||||
34 |
Lê Xuân Quân |
0,1310 |
0,0312 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
24 |
290 |
BG 448008 |
||||||||
35 |
Bùi Văn Thủy |
0,1297 |
0,0576 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
432 |
BL 871945 |
||||||||
36 |
Hoàng Thị Hiền (chồng: Lê Hoàng Tuấn) |
0,1017 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
407 |
CĐ 883385 |
||||||||
37 |
Bùi Văn Hùng |
0,0696 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
487 |
CX 831784 |
||||||||
38 |
Nguyễn Thị Tâm (chồng: Bùi Văn Toàn) |
0,0759 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
488 |
CX 831783 |
||||||||
39 |
Bùi Văn Hùng (vợ: Bùi Thị Lan) |
0,2691 |
0,0700 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
479 |
CO 067526 |
||||||||
40 |
Nguyễn Đình Thanh |
0,3312 |
0,3112 |
0,0200 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
404 |
BH 621991 |
||||||||
41 |
Bùi Thị Ánh |
0,0302 |
0,0100 |
0,0202 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
478 |
CO 067523 |
||||||||
42 |
Lê Xuân Hùng (vợ: Bùi Thị Thông) |
0,7732 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
464 |
CL 187329 |
||||||||
43 |
Lê Xuân Phê |
0,1036 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
463 |
CL 187331 |
||||||||
44 |
Lê Xuân Mạnh (vợ Bùi Thị Hoài) |
0,1015 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
465 |
CL 187332 |
||||||||
45 |
Bùi Văn Thường (vợ: Quách Thị Nụ) |
0,0511 |
0,0200 |
0,0311 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
354 |
BX 600524 |
||||||||
46 |
Phạm Thị Hiêm |
0,1158 |
0,0330 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
421 |
AN 589365 |
||||||||
47 |
Nguyễn Đinh Huân |
0,1072 |
0,0330 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Long |
23 |
422 |
AN 589366 |
||||||||
|
Xã Cẩm Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nguyễn Đình Tuân |
0,0639 |
0,0400 |
0,0239 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
9 |
1604 |
BS 750702 |
||||||||
2 |
Cao Văn Minh |
0,5866 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
4 |
368 |
BM 122337 |
||||||||
3 |
Dương Thị Oanh |
0,1005 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
6 |
16 |
BU 236790 |
||||||||
4 |
Nguyễn Văn Cường |
0,0377 |
0,0300 |
0,0077 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
10 |
198 |
BX 549154 |
||||||||
5 |
Hoàng Xuân Thìn |
0,1009 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
5 |
336 |
H 825851 |
||||||||
6 |
Vũ Đình Hảo |
0,1666 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
16 |
205 |
C 0418750 |
||||||||
7 |
Vũ Thị Chiên |
0,0951 |
0,0180 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
5 |
759 |
CI 569117 |
||||||||
8 |
Trịnh Văn Chung |
0,0903 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
9 |
558 |
CO 067162 |
||||||||
9 |
Hà Văn Minh |
0,1729 |
0,0150 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
18 |
209 |
CO 070459 |
||||||||
10 |
Trương Văn Bình |
0,0525 |
0,0300 |
0,0225 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
18 |
18 |
BU 236551 |
||||||||
11 |
Trương Văn Bình |
0,1522 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
18 |
21 |
BU 236550 |
||||||||
12 |
Vũ Xuân Phương |
0,2170 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
4 |
401 |
BK 549959 |
||||||||
13 |
Vũ Xuân Phương |
0,0672 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
4 |
573 |
CO 067764 |
||||||||
14 |
Hà Văn Thư |
0,0370 |
0,0150 |
0,0220 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
18 |
210 |
CO 070490 |
||||||||
15 |
Trịnh Văn Tân |
0,1492 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
14 |
36 |
DD 101772 |
||||||||
16 |
Hà Thị Nghị |
0,1984 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
16 |
320 |
CA 352282 |
||||||||
17 |
Lê Thị Chinh(Hợi) |
0,1005 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
5 |
326 |
H 825849 |
||||||||
18 |
Trịnh Thị Khương |
0,4012 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
4 |
360 |
BK 234286 |
||||||||
19 |
Hồ Thị Hương |
0,4744 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
4 |
201 |
CO 067375 |
||||||||
20 |
Trương Văn Bảy |
0,1532 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
7 |
200 |
M 197188 |
||||||||
21 |
Cao Văn Giới |
0,2809 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
7 |
194 |
W 275930 |
||||||||
22 |
Trịnh Thị Lan |
0,0245 |
0,0075 |
0,0170 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
13 |
318 |
AE 596306 |
||||||||
23 |
Ngọ Văn Bạn (Nguyễn Thị Năm) |
0,0475 |
0,0180 |
0,0295 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
5 |
530 |
CH188185 |
||||||||
24 |
Cao Văn Giới |
0,0300 |
0,0300 |
0,0300 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
7 |
241 |
E 0418609 |
||||||||
25 |
Cao Xuân Thanh |
0,1674 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tú |
4 |
764 |
CI 569319 |
||||||||
|
Xã Cẩm Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Lê Đình Hoa |
0,0650 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
25 |
48 |
CY508711 |
||||||||
2 |
Nguyễn Văn Hưng |
0,0598 |
0,0100 |
0,0498 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
25 |
48 |
CY508714 |
||||||||
3 |
Lại Thị Dung |
0,0659 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
25 |
48 |
CY 508713 |
||||||||
4 |
Bùi Văn Minh |
0,6066 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
651 |
M197295 |
||||||||
5 |
Lê Văn Hà |
0,0954 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
9 |
77 |
W 275483 |
||||||||
6 |
Trương Văn Phiết |
0,1994 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
580 |
E0404769 |
||||||||
7 |
Trương Thị Nguyền |
0,0720 |
0,0400 |
0,0320 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
716 |
E 0404782 |
||||||||
8 |
TRương Thị Sáu |
0,0701 |
0,0400 |
0,0301 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
649 |
E 0404777 |
||||||||
9 |
Trương Văn Phi |
0,1497 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
14 |
639 |
W 275470 |
||||||||
10 |
Bùi Văn Túc |
0,3517 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
2 |
344 |
S 940221 |
||||||||
11 |
Nguyễn Thị Thơm |
0,1859 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
15 |
992 |
M 197335 |
||||||||
12 |
Bùi Đình Vĩnh |
0,1832 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
2 |
366 |
E 0404644 |
||||||||
13 |
Hà Văn Điển |
0,3929 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
14 |
924 |
E 0404862 |
||||||||
14 |
Lê Văn Huyên |
0,2478 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
15 |
18 |
E 0321929 |
||||||||
15 |
Bùi Văn Viền |
0,3526 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
11 |
33 |
E 0321771 |
||||||||
16 |
Bùi Thị Duyên |
0,3281 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
12 |
247 |
E 031744 |
||||||||
17 |
Nguyễn Văn Len |
0,1396 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
15 |
584 |
AL 171674 |
||||||||
18 |
Bùi Xuân Cam |
0,1143 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
60+61 |
C 090171 |
||||||||
19 |
Trương Văn Tới |
0,4155 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
5 |
491 |
C 090141 |
||||||||
20 |
Trương Văn Tuấn |
0,8679 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
16 |
129 |
E 0321502 |
||||||||
21 |
Nguyễn Văn Niệm |
0,1510 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
17 |
884 |
E 0404958 |
||||||||
22 |
Trương Văn Hào |
1,4141 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
10 |
E 0321773 |
||||||||
23 |
Bùi Thị Thanh |
0,4604 |
0,0500 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
9 |
992 |
BC 017794 |
||||||||
24 |
Bùi Văn Tý |
0,7012 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
12 |
180 |
E 0321739 |
||||||||
25 |
Bùi Văn Phương |
0,1215 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
4 |
228 |
C0900039 |
||||||||
26 |
Bùi Văn Thanh |
0,1021 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
4 |
97 |
C090087 |
||||||||
27 |
Trương Thị Thủy |
0,5014 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
1 |
337 |
Y947659 |
||||||||
28 |
Trương Thị Thủy |
0,3261 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
1 |
61 |
C090092 |
||||||||
29 |
Bùi Minh Hạc |
0,1092 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
4 |
276 |
C090092 |
||||||||
30 |
Trương Công Quyết |
0,0946 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
14 |
683 |
E0404857 |
||||||||
31 |
Trương Văn Chức |
0,2599 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
17 |
853 |
M 197645 |
||||||||
32 |
Nguyễn Thị Tung |
0,1653 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
16 |
219 |
E0321853 |
||||||||
33 |
Ngô Khắc Hội |
0,3761 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
11 |
402 |
E0321785 |
||||||||
34 |
Đỗ Lường Long |
0,1193 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
15 |
845 |
E0321973 |
||||||||
35 |
Nguyễn Đình Lanh |
0,1139 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
2 |
319 |
E0404847 |
||||||||
36 |
Trương công Hoạch |
0,1050 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
2 |
134 |
M197849 |
||||||||
37 |
Trương Thị Thi |
0,2146 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
2 |
472 |
404623 |
||||||||
38 |
Bùi Văn Trạch |
0,2550 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
713 |
C090213 |
||||||||
39 |
Bùi Văn Trạch |
0,1263 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
531 |
C 090213 |
||||||||
40 |
Lê Khả Đạt |
0,0316 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
2 |
1063 |
BU 236044 |
||||||||
41 |
Bùi Van Bảo |
0,0748 |
0,0400 |
0,0348 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
10 |
403 |
C090136 |
||||||||
42 |
Nguyễn Thị Thuỳ |
0,1600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
22 |
64 |
DH060724 |
||||||||
43 |
Bùi Trọng Hoan |
0,0461 |
0,0130 |
0,0331 |
ONT |
Xã Cẩm Phú |
23 |
443 |
BO466878 |
||||||||
|
Xã Cẩm Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Bùi Văn Thương |
0,0171 |
0,0100 |
0,0071 |
ONT |
Xã Cẩm Tâm |
10 |
633 |
CH 078561 |
||||||||
2 |
Bùi Văn Thưởng |
0,0171 |
0,0100 |
0,0071 |
ONT |
Xã Cẩm Tâm |
10 |
632 |
CH 078560 |
||||||||
3 |
Cao Văn Tuyển |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Xã Cẩm Tâm |
10 |
634 |
CH 078559 |
||||||||
4 |
Cao Văn Tuyên |
0,0162 |
0,0100 |
0,0062 |
ONT |
Xã Cẩm Tâm |
10 |
635 |
CH 078558 |
||||||||
5 |
Quách Văn Ký |
0,1507 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tâm |
14 |
1003 |
CS 678000 |
||||||||
|
Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nguyễn Thị Nga |
0,1307 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Thạch |
45 |
129 |
BG 448247 |
||||||||
|
Xã Cẩm Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Lê Xuân Quang |
0,0877 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
7 |
212 |
BO 466661 |
||||||||
2 |
Lê Đình Thanh |
0,1082 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
23 |
|
CX 599306 |
||||||||
3 |
Nguyễn Văn Hải |
0,2113 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
6 |
19 |
E 0011990 |
||||||||
4 |
Nguyễn Đại Chiến |
0,1334 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
22 |
22 |
AP 451390 |
||||||||
5 |
Lê Xuân Tuyến |
0,0354 |
0,0300 |
0,0054 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
22 |
30 |
AP 451389 |
||||||||
6 |
Đặng Văn Sinh |
0,0600 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
6 |
108 |
T 733133 |
||||||||
7 |
Nguyễn Thị Xê |
0,1291 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
6 |
11 |
E 0011971 |
||||||||
8 |
Vũ Viết Tập |
0,0496 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
14 |
886 |
BĐ410584 |
||||||||
9 |
Hoàng Thị Hoa |
0,0661 |
0,0300 |
0,0361 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
22 |
13 |
AP 451382 |
||||||||
10 |
Nguyễn Thị Dự |
0,0464 |
0,0300 |
0,0164 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
6 |
24 |
T 733119 |
||||||||
11 |
Phạm Văn Ốc |
0,1481 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
4 |
50,73 |
E 0011614 |
||||||||
12 |
Phạm Văn Khiêm |
0,0705 |
0,0300 |
0,0095 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
6 |
38,29 |
T 733118 |
||||||||
13 |
Lê Minh Đức |
0,0652 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
25 |
47 |
CY 508721 |
||||||||
14 |
Lê Đình Hoan |
0,0463 |
0,0300 |
0,0163 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
22 |
36 |
BĐ 410582 |
||||||||
15 |
Trịnh Ngọc Quang |
0,1809 |
0,1729 |
0,0080 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
23 |
11 |
BO 466544 |
||||||||
16 |
Nguyễn Văn Đăng |
0,0405 |
0,0300 |
0,0105 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
22 |
14 |
CO 067129 |
||||||||
17 |
Nguyễn Ngọc Uý |
0,0392 |
0,0300 |
0,0092 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
11 |
136 |
T 7333126 |
||||||||
18 |
Lê Văn Tuấn |
0,0324 |
0,0300 |
0,0024 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
22 |
6 |
AP 451385 |
||||||||
19 |
Phạm Đắc Tuyển |
0,0595 |
0,0200 |
0,0395 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
22 |
1104 |
CĐ 010959 |
||||||||
20 |
Nguyễn Công Tảo |
0,2147 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
9 |
76 |
CV 194673 |
||||||||
21 |
Lê Thị Nhàn |
0,0599 |
0,0300 |
0,0299 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
6 |
6 |
E 0011619 |
||||||||
22 |
Trịnh Văn Hương |
0,2509 |
0,1027 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
14 |
832 |
CB 339656 |
||||||||
23 |
Lâm Đức Huấn |
0,0989 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
6 |
4 |
E 0011648 |
||||||||
24 |
Trần Đình Khải |
0,2696 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
6 |
61 |
E 0011610 |
||||||||
25 |
Lê Hồng Tứ |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
9 |
245 |
E 0011857 |
||||||||
26 |
Lê Đình Lâm |
0,0898 |
0,0300 |
0,0338 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
9 |
245,322 |
E 0011883 |
||||||||
27 |
Phạm Doãn Chúng |
0,1188 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
9 |
245 |
E 0011841 |
||||||||
28 |
Phạm Bá Thìn |
0,0436 |
0,0300 |
0,0136 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
11 |
144,245 |
E 081874 |
||||||||
29 |
Lê Đình Hồng |
0,0900 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
9 |
245,327 |
E 091859 |
||||||||
30 |
Nguyễn Văn Quang |
0,0960 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
9 |
245,8 |
E 0011850 |
||||||||
31 |
Lê Xuân Luận |
0,0419 |
0,0200 |
0,0219 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
12 |
33 |
CS 677705 |
||||||||
32 |
Lê Xuân Lý |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
9 |
245 |
E 0011856 |
||||||||
33 |
Trịnh Khắc Minh |
0,0862 |
0,0573 |
0,0289 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
12 |
25 |
CO 067075 |
||||||||
34 |
Phạm Văn Côi |
0,0400 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
9 |
245 |
E 0011858 |
||||||||
35 |
Phạm Văn Dũng |
0,0333 |
0,0300 |
0,0033 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
22 |
7 |
AP 451398 |
||||||||
36 |
Hà Minh Tâm |
0,0140 |
0,0060 |
0,0080 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
28 |
339 |
CT 139287 |
||||||||
37 |
Phạm Văn Sơn |
0,2147 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
25 |
76 |
CV194673 |
||||||||
38 |
Hà Thị Thanh |
0,0212 |
0,0100 |
0,0112 |
ONT |
Xã Cẩm Tân |
28 |
327 |
CR989715 |
||||||||
|
Xã Cẩm Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nguyễn Văn Tình |
0,3377 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Châu |
34 |
347 |
CD 093682 |
||||||||
2 |
Trịnh Công Sơn |
0,0319 |
0,0110 |
0,0209 |
ONT |
Xã Cẩm Châu |
42 |
493 |
DB 687547 |
||||||||
3 |
Hà Xuân Thuỷ |
0,0440 |
0,0070 |
0,0370 |
ONT |
Xã Cẩm Châu |
42 |
368 |
DD 687653 |
||||||||
4 |
Phạm Văn Trường (Quách Thị Oanh) |
0,1054 |
0,0130 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Châu |
35 |
472 |
BU236927 |
||||||||
5 |
Phan Văn Sự (Ngô Thị Thanh) |
0,0223 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Cẩm Châu |
42 |
497 |
DD 101610 |
||||||||
|
Xã Cẩm Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nguyễn Thanh Sơn |
0,3660 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Liên |
17 |
1355 |
CL 187704 |
||||||||
2 |
Nguyễn Văn Lâm |
0,0825 |
0,0060 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Liên |
17 |
1580 |
DB 687049 |
||||||||
|
Xã Cẩm Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Phạm Văn Đức |
0,0411 |
0,0400 |
0,0011 |
ONT |
Xã Cẩm Quý |
33 |
1535 |
Ch 188823 |
||||||||
2 |
Đỗ Hữu Học |
0,1026 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Quý |
32 |
223 |
E 943887 |
||||||||
3 |
Nguyễn Đình Diên |
0,0392 |
0,0035 |
0,0357 |
ONT |
Xã Cẩm Quý |
14 |
660 |
CH 188020 |
||||||||
|
Xã Cẩm Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Bùi Văn Thắng |
0,1748 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
4 |
281 |
B0424124 |
||||||||
2 |
Đoàn Văn Thăng |
0,1912 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
25 |
CR135783 |
||||||||
3 |
Dương Văn Giáp |
0,1672 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
4 |
354 |
E03934028 |
||||||||
4 |
Trần Thị Phúc |
0,0215 |
0,0116 |
0,0099 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
1053 |
CA352324 |
||||||||
5 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,0459 |
0,0200 |
0,0259 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
1200 |
CV 194293 |
||||||||
6 |
Nguyễn Ngọc Phụng |
0,1500 |
0,0300 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
215 |
BO466101 |
||||||||
7 |
Nguyễn Ngọc Phụng |
0,0176 |
0,0100 |
0,0076 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
1041 |
CH188926 |
||||||||
8 |
Nguyễn Ngọc Đỉnh |
0,0173 |
0,0060 |
0,0113 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
1040 |
CH188927 |
||||||||
9 |
Dương Thị Yến |
0,0177 |
0,0060 |
0,0117 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
1039 |
CH188928 |
||||||||
10 |
Nguyễn Văn Tám |
0,0183 |
0,0060 |
0,0123 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
1042 |
CR 135100 |
||||||||
11 |
Nguyễn Thị Thái |
0,0972 |
0,0130 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
33 |
694 |
CI569265 |
||||||||
12 |
Nguyễn Đăng Quyền |
0,0493 |
0,0200 |
0,0293 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
33 |
254 |
BX600374 |
||||||||
13 |
Dương Văn Long |
0,0731 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
1180 |
CR989727 |
||||||||
14 |
Phạm Ngọc Tình |
0,0399 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
28 |
116 |
CO 070909 |
||||||||
15 |
Nguyễn Anh Tú |
0,0903 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
21 |
385 |
DH060501 |
||||||||
16 |
Dương Văn Cường |
0,0385 |
0,0100 |
0,0285 |
ONT |
Xã Cẩm Ngọc |
27 |
1160 |
CP633150 |
||||||||
|
Xã Cẩm Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nguyễn Thị Nga |
0,1307 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
27 |
129 |
BG448247 |
||||||||
2 |
Cao Văn Mông |
0,1421 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
42 |
610; 618 |
E 0017807 |
||||||||
3 |
Nguyễn Văn Quý |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
44 |
458 |
M 197366 |
||||||||
4 |
Nguyễn Thị Tuất |
0,2468 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
48 |
89 |
D 0882205 |
||||||||
5 |
Dương Văn Bộ |
0,0345 |
0,0080 |
0,0265 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
43 |
663 |
CY 508686 |
||||||||
6 |
Nguyễn Văn Thỏa |
0,1771 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
37 |
875 |
D 0882006 |
||||||||
7 |
Phạm Bá Hải (Hà Thị Huy) |
0,1856 |
0,0400 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
43 |
731 |
DH060902 |
||||||||
8 |
Phạm Phúc Long |
0,1417 |
0,0140 |
0,0400 |
ONT |
Xã Cẩm Thành |
29 |
652 |
DE 453451 |
||||||||
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2.3.1 |
Chuyển đất trồng rừng phòng hộ sang rừng sản xuất (do quy hoạch lại 3 loại rừng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Phạm Văn Thoại |
5,1420 |
|
5,1420 |
RSX |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
48(4) |
AE 792877 |
||||||||
2 |
Phạm Văn Khoái |
11,3319 |
|
11,3319 |
RSX |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
48(5) |
AE 792878 |
||||||||
3 |
Bùi Văn Kiến |
6,1471 |
|
6,1471 |
RSX |
Xã Cẩm Lương |
1/10.001 |
48(2) |
|
||||||||
2.3.2 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm (do quy hoạch lại 3 loại rừng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Trương Văn Lập |
0,3000 |
|
0,3000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
142 |
|
||||||||
2 |
Trương Ngọc Tới |
0,5000 |
|
0,5000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
133 |
|
||||||||
3 |
Trương Công Hàm |
0,3000 |
|
0,3000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
133c |
|
||||||||
4 |
Trương Văn Thực |
0,3000 |
|
0,3000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
139 |
|
||||||||
5 |
Trương Văn Tuấn |
0,3000 |
|
0,3000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
133 |
|
||||||||
6 |
Trương Văn Đạt |
0,2500 |
|
0,2500 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
142 |
|
||||||||
7 |
Trương Văn Kháng |
0,3000 |
|
0,3000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
142 |
|
||||||||
8 |
Trương Văn Chương |
0,4000 |
|
0,4000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
132d |
|
||||||||
9 |
Hà Xuân Tiêu |
0,3000 |
|
0,3000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
135b |
|
||||||||
10 |
Phạm Văn Tuyến |
0,2000 |
|
0,2000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
135d |
|
||||||||
11 |
Đinh Công Tuấn |
0,2000 |
|
0,2000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
134 |
|
||||||||
12 |
Trương Công Hào |
0,3000 |
|
0,3000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
143 |
|
||||||||
13 |
Trương Công Hải |
0,3000 |
|
0,3000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
143a |
|
||||||||
14 |
Nguyễn Viết Đạng |
0,2362 |
|
0,2362 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
30(5) |
|
||||||||
15 |
Nguyễn Viết Hồng |
0,6716 |
|
0,6716 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
30(6) |
|
||||||||
16 |
Tống Văn Phú |
0,5000 |
|
0,5000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
4a |
|
||||||||
17 |
Lê Lời |
0,2000 |
|
0,2000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
|
|
||||||||
18 |
Nguyễn Dụng Thu |
0,5000 |
|
0,5000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
5 |
|
||||||||
19 |
Nguyễn Công nghênh |
0,4000 |
|
0,4000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
7 |
|
||||||||
20 |
Nguyễn Văn Minh |
0,5000 |
|
0,5000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
6 |
|
||||||||
21 |
Mai Xuân Lộc |
0,4000 |
|
0,4000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
9 |
|
||||||||
22 |
Nguyễn Văn Phượng |
0,5000 |
|
0,5000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
19 |
|
||||||||
23 |
Mai Xuân Thủy |
0,4000 |
|
0,4000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
8 |
|
||||||||
24 |
Lê Trọng Sỹ |
2,5000 |
|
2,5000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
21 |
|
||||||||
25 |
Trịnh Thiết Luân |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
35 |
|
||||||||
26 |
Đỗ Tiến Vượng |
3,5000 |
|
3,5000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
39 |
|
||||||||
27 |
Hà Văn Hiên |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
93 |
|
||||||||
28 |
Trương Văn Quân |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
47 |
|
||||||||
29 |
Trương Đức Lộc |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
48 |
|
||||||||
30 |
Đinh Văn Đình |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
142 |
|
||||||||
31 |
Nguyễn Tiến Dũng |
0,4703 |
|
0,4703 |
CLN |
Thị trấn Phong Sơn |
1/10.000 |
30(1) |
CT 139101 |
||||||||
32 |
Bùi Văn Lưu |
1,0600 |
|
1,0600 |
CLN |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
35 |
I 953040 |
||||||||
33 |
Phạm Ngọc Thể |
0,0581 |
|
0,0581 |
CLN |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
20(23) |
CS 677568 |
||||||||
34 |
Cao văn Bảy |
0,9500 |
|
0,9500 |
CLN |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
20 |
H 953029 |
||||||||
35 |
Lê Xuân Qủa |
0,2000 |
|
0,2000 |
CLN |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
252 |
H 953055 |
||||||||
36 |
Nguyễn Văn Dũng |
0,0504 |
|
0,0504 |
CLN |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
20(24) |
CH 078758 |
||||||||
37 |
Nguyễn Văn Trường |
0,0646 |
|
0,0646 |
CLN |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
81 |
CP 633341 |
||||||||
38 |
Bùi Ngọc Chuyên |
0,0842 |
|
0,0842 |
CLN |
Xã Cẩm Lương |
1/10.000 |
20(25) |
CB 730786 |
||||||||
39 |
Cao Văn Hoa |
0,2581 |
|
0,2581 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
13 |
M 192324 |
||||||||
40 |
Cao Ngọc Tý |
1,0397 |
|
1,0397 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
88 |
H 825253 |
||||||||
41 |
Đoàn Văn Chức |
0,7595 |
|
0,7595 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
108 |
S 940613 |
||||||||
42 |
Cao Ngọc Thắng |
0,5574 |
|
0,5574 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
106 |
H 825254 |
||||||||
43 |
Cao Thị Khuê |
0,2825 |
|
0,2825 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
27 |
46 |
H 825266 |
||||||||
44 |
Bùi Văn Dân |
0,5623 |
|
0,5623 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
18 |
H 825237 |
||||||||
45 |
Cao Văn Dũng |
0,3574 |
|
0,3574 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
31 |
H 825233 |
||||||||
46 |
Nguyễn Xuân Tình |
0,4538 |
|
0,4538 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
10 |
L 522630 |
||||||||
47 |
Nguyễn Văn Mình |
0,9638 |
|
0,9638 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
23 |
33 |
AI 015530 |
||||||||
48 |
Dương Khắc Thụ |
0,5254 |
|
0,5254 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
71 |
CH 188133 |
||||||||
49 |
Dương Khắc Thụ |
0,5361 |
|
0,5361 |
CLN |
Xã Cẩm Quý |
22 |
58 |
CH 188132 |
||||||||
50 |
Phạm Hữu Tự |
2,3000 |
|
2,3000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
13(12) |
CY 508856 |
||||||||
51 |
Phạm Hữu Tự |
2,6600 |
|
2,6600 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
13(13) |
CY 508856 |
||||||||
52 |
Nguyễn Văn Hợi |
20,0000 |
|
5,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
30 |
H 825364 |
||||||||
53 |
Nguyễn Tiến Tân |
3,6000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
19 |
I 349715 |
||||||||
54 |
Cao Văn Tú |
3,7000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
4 |
H 825344 |
||||||||
55 |
Nguyễn Xuân Huy |
21,0400 |
|
3,0400 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
26;27 |
H 825362 |
||||||||
56 |
Nguyễn Ngọc Tạo |
2,0000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
38 |
S 9410112 |
||||||||
57 |
Đinh Sỹ Mãn |
3,5000 |
|
3,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
13 |
H 825352 |
||||||||
58 |
Nguyễn Đình Thảo |
2,0000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
35 |
S 940074 |
||||||||
59 |
Nguyễn Văn Hởi |
1,4000 |
|
1,4000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
53 |
S 940085 |
||||||||
60 |
Nguyễn Ngoc Sáu |
1,6000 |
|
1,6000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
51 |
S 940084 |
||||||||
61 |
Nguyễn Thị Phùng |
1,4000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
55 |
S 940086 |
||||||||
62 |
Trần Văn Nam |
5,0000 |
|
3,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
|
H 349820 |
||||||||
63 |
Hoàng Tiến Nhân |
3,0000 |
|
3,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
73;74 |
S 940036 |
||||||||
64 |
Võ Minh Bình |
2,5000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
71;72 |
S 940035 |
||||||||
65 |
Nguyễn Văn Kính |
1,2500 |
|
1,2500 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
82(D); 81Đ) |
AB 094659 |
||||||||
66 |
Cao Văn Quang |
2,5000 |
|
0,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
76 |
S 940037 |
||||||||
67 |
Bùi Như Ý |
3,0000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
77;78 |
S 940038 |
||||||||
68 |
Nguyễn Văn Hoan |
3,0000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
79;80 |
S940039 |
||||||||
69 |
Cao Văn Lợi |
3,0000 |
|
1,2000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
81;82 |
S 940041 |
||||||||
70 |
Nguyễn Văn Tuấn |
3,5000 |
|
3,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
85;86 |
S 940042 |
||||||||
71 |
Nguyễn Văn Thành |
3,0000 |
|
2,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
87;88 |
S 940043 |
||||||||
72 |
Võ Minh Mai |
3,0000 |
|
2,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
89;90 |
S 940044 |
||||||||
73 |
Võ Minh Liên |
2,0000 |
|
1,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
91;92 |
S 940045 |
||||||||
74 |
Võ Minh Giang |
2,9000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
93;94 |
S 940046 |
||||||||
75 |
Trương Văn Tuân |
2,5000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
95 |
S 940047 |
||||||||
76 |
Lê văn Dũng |
2,5000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
97;98 |
S 940048 |
||||||||
77 |
Lê Ngọc Văn |
2,9000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
99;100 |
S 940049 |
||||||||
78 |
Lê Văn Thuật |
2,9000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
101;102 |
S 940050 |
||||||||
79 |
Nguyễn Văn Khánh Hương |
2,6000 |
|
2,6000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
103;104 |
S 940051 |
||||||||
80 |
Trịnh Văn Lập |
2,8000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
35;36 |
S 940036 |
||||||||
81 |
Cao Thị Dung |
1,9000 |
|
1,9000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
35a |
W 275329 |
||||||||
82 |
Nguyến Đình Thắng |
2,4000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
40;41 |
S940079 |
||||||||
83 |
Nguyễn Đình Minh |
2,2000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
42;43 |
S 940080 |
||||||||
84 |
Nguyễn Đình Quân |
2,2000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
44;45 |
S 940081 |
||||||||
85 |
Lê Huy Dậu |
2,3000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
46;47 |
S 940082 |
||||||||
86 |
Nguyễn Đình Thanh |
2,4000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
48;49 |
S 940083 |
||||||||
87 |
Nguyễn Ngọc Sáu |
2,1000 |
|
1,6000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
51 |
S 940084 |
||||||||
88 |
Nguyễn Văn Định |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
!/10000 |
32 |
S 940073 |
||||||||
89 |
Nguyễn Văn Hởi Luận |
2,2000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
52;53 |
S 940085 |
||||||||
90 |
Nguyễn Thị Phùng |
2,2000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
54,55 |
S 940086 |
||||||||
91 |
Phạm Thị Minh |
2,4000 |
|
2,4000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
56;57;58 |
S 940087 |
||||||||
92 |
Nguyễn Văn Chí |
1,6000 |
|
1,6000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
59;60 |
S 940088 |
||||||||
93 |
Nguyễn Thị Thi |
1,2000 |
|
1,2000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
61;62 |
S 940089 |
||||||||
94 |
Nguyễn Văn Luận |
1,5000 |
|
1,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
63;64 |
S 940090 |
||||||||
95 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1,4000 |
|
1,4000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
65;66 |
S 940091 |
||||||||
96 |
Nguyễn Đình Lượng |
1,3000 |
|
1,3000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
67;68 |
S 940092 |
||||||||
97 |
Nguyễn Văn Hải |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
69;70 |
S 940093 |
||||||||
98 |
Vũ Văn Hoa |
1,5000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
71;72 |
S 940094 |
||||||||
99 |
Nguyễn Xuân Tại |
1,5000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
73,74 |
S 940095 |
||||||||
100 |
Nguyễn Đình Đạo |
1,2000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
75;76 |
S 940096 |
||||||||
101 |
Nguyễn Đình Toàn |
2,7000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
77;80 |
S 940097 |
||||||||
102 |
Nguyễn Thanh Bình |
1,9000 |
|
0,9000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
78 |
S 940098 |
||||||||
103 |
Nguyễn Văn Thiện |
2,0000 |
|
1,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
79 |
S 940099 |
||||||||
104 |
Nguyễn Đình Hòa |
4,0000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
1;2 |
S 940100 |
||||||||
105 |
Nguyễn Ngọc Thực |
2,8000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
7;8 |
S 940105 |
||||||||
106 |
Nguyễn Ngọc Lương |
2,5000 |
|
1,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
9;10 |
S 940106 |
||||||||
107 |
Nguyễn Ngọc Tới |
2,5000 |
|
1,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
11;12 |
S 940107 |
||||||||
108 |
Nguyễn Thị Hòa |
2,5000 |
|
1,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
13;14 |
S 940108 |
||||||||
109 |
Nguyễn Thị Tiến(tình) |
2,5000 |
|
1,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
15;16 |
S 940109 |
||||||||
110 |
Nguyễn Ngọc Tự |
3,5000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
17;18a |
S 940110 |
||||||||
111 |
Nguyễn Đình Hùng |
3,9000 |
|
2,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
19a;32a |
S 940111 |
||||||||
112 |
Nguyễn Ngọc Thoại |
3,2000 |
|
2,2000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
21a;37 |
S 940113 |
||||||||
113 |
Nguyễn Xuân Thọ |
1,3000 |
|
1,3000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
22a;23a |
S 940114 |
||||||||
114 |
Nguyễn Xuân Chinh |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
24a;25a |
S 940115 |
||||||||
115 |
Nguyễn Huy Hải |
1,1000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
26a;27a |
S 940116 |
||||||||
116 |
Lưu Văn Quang |
1,5000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
28a;29 |
S 940117 |
||||||||
117 |
Nguyễn Huy Soái |
1,1000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
56 |
W 275369 |
||||||||
118 |
Ngo Văn Cuông |
1,6000 |
|
0,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
21 |
AB 019045 |
||||||||
119 |
Nguyễn Văn Đào |
9,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
11 |
H 825351 |
||||||||
120 |
Nguyễn Thị Hiền |
3,1500 |
|
3,1500 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
54.1.54.2;54.3;54.3;54.4;54.5 |
CR 135151 |
||||||||
121 |
Nguyễn Văn Hoan |
1,0300 |
|
1,0300 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
31 |
S 940039 |
||||||||
122 |
Võ Minh Bình |
2,5000 |
|
2,5000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
71;72 |
S 940035 |
||||||||
123 |
Nguyễn Văn Phong |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
21 |
H 825357 |
||||||||
124 |
Trần Văn Nam |
5,0000 |
|
3,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Tú |
1/10000 |
30b |
I 349820 |
||||||||
125 |
Nguyễn Đình Long (chết) |
0,6000 |
|
0,6000 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
3 |
H 825370 |
||||||||
126 |
Đặng Khương Duy |
1,6000 |
|
1,6000 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
14 |
S 825 377 |
||||||||
127 |
Cao Thái Tùng |
0,3540 |
|
0,3540 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
57c |
S 940 306 |
||||||||
128 |
Bùi Văn Hộ |
0,1200 |
|
0,1200 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
57b |
S 940 305 |
||||||||
129 |
Cao Như Phú |
0,4320 |
|
0,4320 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
57a |
S 940 304 |
||||||||
130 |
Hà Mạnh Mùi |
0,4000 |
|
0,4000 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
49 |
H 825 453 |
||||||||
131 |
Hà Văn Đại |
0,4000 |
|
0,4000 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
48 |
H 825 452 |
||||||||
132 |
Nguyễn Văn Minh |
0,7770 |
|
0,7770 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
54b |
S 940 301 |
||||||||
133 |
Hà Lâm Thao |
0,8750 |
|
0,8750 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
1499(1) |
CR 135 646 |
||||||||
134 |
Nguyễn Xuân Phong (chết) |
1,0000 |
|
1,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
47 |
H 825 451 |
||||||||
135 |
Phạm Duy Nga |
4,0000 |
|
4,0000 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
13 |
H 825 376 |
||||||||
136 |
Bùi Văn Thạch |
0,7040 |
|
0,7040 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
15a |
S 940 295 |
||||||||
137 |
Phạm Thị Mưu |
0,7050 |
|
0,7050 |
CLN |
Xã Cẩm Giang |
1/10000 |
15b |
S 940 294 |
QUYẾT ĐỊNH 3803/QĐ-UBND NGÀY 04/11/2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ, TỈNH THANH HÓA | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3803/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 04/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 04/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Thanh Hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |