QUYẾT ĐỊNH 382/QĐ-UBND NGÀY 29/09/2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH THỊ XÃ CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 382/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 29 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH THỊ XÃ CỬA LÒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5954/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Cửa Lò.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định bổ sung (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
2.912,04 |
100,00 |
2912 |
|
2.912,04 |
100,00 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
756,47 |
25,98 |
506 |
|
505,97 |
17,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
176,52 |
6,06 |
94 |
|
93,97 |
3,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
125,36 |
4,30 |
90 |
|
90,00 |
3,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
271,45 |
9,32 |
|
187,46 |
187,46 |
6,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
232,17 |
7,97 |
172 |
|
172,00 |
5,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40,30 |
1,38 |
22 |
|
22,00 |
0,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25,54 |
0,88 |
|
20,35 |
20,35 |
0,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,49 |
0,36 |
|
10,19 |
10,19 |
0,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.053,02 |
70,50 |
2347 |
|
2.347,07 |
80,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
228,15 |
7,83 |
257 |
|
257,00 |
8,83 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,38 |
0,25 |
10 |
|
10,03 |
0,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
123,20 |
4,23 |
196 |
|
195,52 |
6,71 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
71,12 |
2,44 |
81 |
|
81,35 |
2,79 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
701,45 |
24,09 |
801 |
|
801,45 |
27,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
427,05 |
14,66 |
531 |
|
531,02 |
18,24 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
25,27 |
0,87 |
26 |
|
26,00 |
0,89 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,37 |
0,12 |
3 |
|
2,98 |
0,10 |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,72 |
0,13 |
4 |
|
4,00 |
0,14 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
80,84 |
2,78 |
84 |
|
84,47 |
2,90 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
85,46 |
2,93 |
84 |
|
84,04 |
2,89 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,23 |
0,01 |
|
|
0,44 |
0,02 |
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,34 |
0,01 |
|
|
0,31 |
0,01 |
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
0,74 |
0,03 |
1 |
|
1,25 |
0,04 |
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,55 |
0,05 |
4 |
|
4,00 |
0,14 |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,02 |
0,10 |
8 |
|
8,00 |
0,27 |
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63,70 |
2,19 |
49 |
|
49,00 |
1,68 |
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,16 |
0,04 |
|
0,94 |
0,94 |
0,03 |
– |
Đất chợ |
DCH |
5,00 |
0,17 |
|
5,00 |
5,00 |
0,17 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,15 |
0,25 |
|
14,66 |
14,66 |
0,50 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
140,08 |
4,81 |
|
96,07 |
96,07 |
3,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
535,15 |
18,38 |
671 |
|
670,58 |
23,03 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,01 |
0,17 |
15 |
|
15,00 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,56 |
0,16 |
5 |
|
4,62 |
0,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,18 |
0,18 |
|
5,72 |
5,72 |
0,20 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
219,65 |
7,54 |
|
190,12 |
190,12 |
6,53 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,94 |
0,17 |
|
4,97 |
4,97 |
0,17 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
102,55 |
3,52 |
59 |
|
59,00 |
2,02 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
359,00 |
|
359 |
|
358,83 |
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
2912 |
|
2.912,04 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
125,36 |
|
90 |
|
90,00 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
40,30 |
|
22 |
|
22,00 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
517,74 |
|
569 |
|
568,97 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.912,04 |
|
2912 |
|
2.912,04 |
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
123,20 |
|
196 |
|
195,52 |
|
11 |
Khu đô thị – thương mại – dịch vụ |
KDV |
2.912,04 |
|
|
2912,04 |
2.912,04 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hòa |
Phường Nghi Hương |
Phường Nghi Tân |
Phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thủy |
Phường Thu Thủy |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
250,50 |
8,60 |
52,32 |
115,90 |
10,89 |
59,47 |
1,52 |
1,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
82,55 |
|
46,38 |
22,01 |
|
14,16 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
35,37 |
|
|
21,21 |
|
14,16 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
83,99 |
8,51 |
|
46,71 |
|
25,45 |
1,52 |
1,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,47 |
0,09 |
5,73 |
26,88 |
6,91 |
19,86 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,30 |
|
0,21 |
14,11 |
3,98 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,19 |
|
|
5,19 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
52,34 |
1,15 |
3,05 |
42,01 |
4,33 |
1,80 |
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hòa |
Phường Nghi Hương |
Phường Nghi Tân |
Phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thủy |
Phường Thu Thủy |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,55 |
19,97 |
8,30 |
3,61 |
11,02 |
0,43 |
0,16 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,18 |
|
2,18 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,25 |
0,49 |
4,90 |
1,53 |
0,33 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,38 |
7,00 |
0,82 |
1,12 |
0,44 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,52 |
5,27 |
7,00 |
|
|
0,25 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,28 |
4,28 |
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,93 |
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,99 |
4,35 |
0,08 |
|
0,30 |
0,13 |
0,13 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 03/02/2021; Bổ sung tại quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hòa |
Phường Nghi Hương |
Phường Nghi Tân |
Phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thủy |
Phường Thu Thủy |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
2.912,04 |
641,30 |
421.88 |
1.004,55 |
178,09 |
371,10 |
180,74 |
114,38 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
638,65 |
37,09 |
165,02 |
240,69 |
25,26 |
153,39 |
9,56 |
7,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
143,22 |
|
43,56 |
42,17 |
|
57,49 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
98,82 |
|
0,07 |
42,17 |
|
56,58 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
212,47 |
36,69 |
58,27 |
68,18 |
|
32,13 |
9,56 |
7,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
211,11 |
0,09 |
62,88 |
76,84 |
8,17 |
63,13 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38,62 |
|
0,21 |
21,33 |
17,08 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
22,74 |
0,31 |
0,10 |
22,24 |
0,01 |
0,08 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,49 |
|
|
9,93 |
|
0,56 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.176,97 |
540,42 |
249,11 |
755,08 |
140,57 |
216,41 |
169,73 |
105,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
227,99 |
219,52 |
3,49 |
1,80 |
|
0,68 |
2,50 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,72 |
0,05 |
1,68 |
3,88 |
0,05 |
0,32 |
0,04 |
2,70 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
136,45 |
20,80 |
46,11 |
28,13 |
0,51 |
9,11 |
17,09 |
14,70 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,34 |
7,02 |
|
7,83 |
11,65 |
17,69 |
39,15 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
759,56 |
43,88 |
113,31 |
389,98 |
37,89 |
107,90 |
28,55 |
38,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
479,11 |
35,03 |
90,94 |
206,86 |
25,01 |
71,06 |
20,80 |
29,41 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
30,05 |
2,37 |
5,54 |
10,14 |
1,03 |
9,47 |
0,37 |
1,13 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,47 |
0,13 |
0,14 |
2,19 |
0,06 |
0,60 |
0,17 |
1,18 |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,72 |
0,08 |
0,21 |
2,22 |
0,11 |
0,75 |
0,16 |
0,19 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
80,85 |
2,56 |
1,35 |
60,20 |
2,38 |
10,63 |
1,74 |
1,99 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
86,43 |
2,66 |
1,14 |
74,27 |
1,41 |
5,19 |
0,29 |
1,47 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,44 |
0,03 |
0,07 |
0,07 |
0,03 |
0,11 |
0,06 |
0,07 |
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,31 |
|
0,02 |
0,14 |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
0,09 |
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
0,74 |
|
|
|
0,31 |
0,09 |
0,34 |
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,55 |
|
0,08 |
0,72 |
0,02 |
0,68 |
0,05 |
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,13 |
0,45 |
|
|
1,17 |
0,06 |
|
1,45 |
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
62,60 |
0,19 |
13,29 |
31,01 |
6,07 |
9,22 |
2,70 |
0,12 |
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,16 |
|
0,53 |
0,40 |
|
|
|
0,23 |
– |
Đất chợ |
DCH |
5,00 |
0,38 |
|
1,76 |
0,28 |
|
1,86 |
0,72 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,15 |
0,90 |
1,62 |
1,92 |
0,42 |
1,30 |
0,70 |
0,29 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
135,78 |
29,58 |
1,90 |
63,81 |
|
9,72 |
8,60 |
22,17 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
578,45 |
69,05 |
79,31 |
251,61 |
48,88 |
66,24 |
36,01 |
27,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,83 |
0,24 |
0,28 |
3,08 |
0,40 |
0,44 |
0,24 |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,56 |
0,95 |
0,24 |
1,25 |
0,22 |
1,64 |
0,02 |
0,24 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,55 |
0,89 |
0,94 |
1,26 |
0,58 |
1,37 |
0,51 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
219,65 |
145,41 |
|
|
38,18 |
|
36,06 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,94 |
2,13 |
0,23 |
0,53 |
1,79 |
|
0,26 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
96,42 |
63,79 |
7,75 |
8,78 |
12,26 |
1,30 |
1,45 |
1,09 |
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hòa |
Phường Nghi Hương |
Phường Nghi Tân |
Phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thủy |
Phường Thu Thủy |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83,16 |
|
31,23 |
45,17 |
1,00 |
4,39 |
0,04 |
1,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22,31 |
|
14,49 |
7,57 |
|
0,14 |
|
0,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,31 |
|
11,49 |
7,57 |
|
0,14 |
|
0,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43,42 |
|
11,80 |
27,27 |
|
3,17 |
0,04 |
1,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,10 |
|
4,94 |
6,00 |
1,00 |
1,08 |
|
0,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,68 |
|
|
1,68 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,65 |
|
|
2,65 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,84 |
0,30 |
4,21 |
6,29 |
0,41 |
5,38 |
0,40 |
5,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,98 |
|
0,23 |
0,25 |
|
0,25 |
|
0,25 |
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,24 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,73 |
|
0,25 |
0,32 |
|
0,16 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,48 |
|
|
0,32 |
|
0,16 |
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,30 |
|
1,06 |
1,08 |
|
1,08 |
|
1,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
16,23 |
0,30 |
2,31 |
4,40 |
0,41 |
3,89 |
0,40 |
4,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hòa |
Phường Nghi Hương |
Phường Nghi Tân |
Phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thủy |
Phường Thu Thủy |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
117,82 |
4,30 |
38,57 |
56,55 |
1,80 |
13,41 |
0,84 |
2,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
33,30 |
|
20,27 |
9,76 |
|
3,27 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,54 |
|
13,51 |
9,76 |
|
3,27 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
58,98 |
4,30 |
11,86 |
33,19 |
|
6,44 |
0,84 |
2,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
21,06 |
|
6,44 |
9,12 |
1,80 |
3,70 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,68 |
|
|
1,68 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,80 |
|
|
2,80 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,92 |
|
0,22 |
1,35 |
|
0,35 |
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hòa |
Phường Nghi Hương |
Phường Nghi Tân |
Phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thủy |
Phường Thu Thủy |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,13 |
0,07 |
0,55 |
2,50 |
2,02 |
0,39 |
0,40 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,58 |
|
|
1,58 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,63 |
0,07 |
|
0,53 |
|
0,03 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
|
|
0,14 |
|
0,15 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,54 |
|
0,50 |
0,21 |
2,02 |
0,21 |
0,40 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
3,16 |
|
0,50 |
0,08 |
2,02 |
0,08 |
0,40 |
0,08 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,38 |
|
|
0,13 |
|
0,13 |
|
0,12 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thị xã Cửa Lò theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Cửa Lò đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Cửa Lò chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – CT UBND tỉnh; – Các PCT UBND tỉnh; – Các PVP UBND tỉnh; – Lưu VT, NN (X. Hùng). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Hoàng Nghĩa Hiếu |
QUYẾT ĐỊNH 382/QĐ-UBND NGÀY 29/09/2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH THỊ XÃ CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 382/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 29/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 29/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Nghệ An |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |