QUYẾT ĐỊNH 3855/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3855/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố danh mục các tuyến đường được phép thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu;
Theo đề nghị của UBND thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 9339/TTr-UBND ngày 23/11/2020 về việc điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè theo phụ lục 2 Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu như sau:
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu: 110 tuyến. (Đính kèm theo danh mục các tuyến đường thu phí vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu).
+ Lý do điều chỉnh: Trong quá trình triển khai ra hiện trường có một số nội dung cần điều chỉnh để phù hợp với thực tế.
+ Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng; Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lưu VT, KTN |
CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Thọ |
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Đính kèm theo Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM LÝ TRÌNH |
CHIỀU RỘNG |
CHIỀU DÀI |
LOẠI ĐƯỜNG |
MỨC THU |
||
ĐIỂM ĐẦU |
ĐIỂM CUỐI |
LÒNG ĐƯỜNG |
VỈA HÈ |
ĐƯỜNG HT |
||||
(từ) |
(đến) |
(m) |
(m) |
(Km) |
|
(ĐỒNG/M2) |
||
1 |
30 Tháng 4 |
Ẹo Ông Từ |
Nguyễn Hữu Cảnh |
16,00 |
Từ 0,5 – 4,5 |
5,62 |
2 |
23.000 |
2 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
đường 30/4 |
Bình Giã |
14,00 |
4,40 |
1,682 |
3 |
16.000 |
Bình Giã |
đường 3/2 |
22,00 |
6,00 |
0,273 |
4 |
11.000 |
||
3 |
Huyền Trân Công Chúa |
Lê Hồng Phong |
Đội Cấn |
10,00 |
5,50 |
1,127 |
2 |
23.000 |
4 |
Ba Cu |
Quang Trung |
Lê Hồng Phong |
9,00 |
4,00 |
1,570 |
1 |
33.000 |
5 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lợi |
Hoàng Hoa Thám |
10,50 |
7,25 |
1,160 |
1 |
33.000 |
6 |
3 Tháng 2 |
Nguyễn An Ninh |
Đài Liệt Sỹ |
27,50 |
9,00 |
1,275 |
1 |
33.000 |
7 |
Võ Nguyên Giáp |
Ẹo Ông Từ |
Nút giao 51B-51C |
48,00 |
8,50 |
1,210 |
3 |
16.000 |
8 |
Nguyễn Thái Học |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn An Ninh |
27,00 |
7,00 |
1,160 |
1 |
33.000 |
9 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Trường Tộ |
Phạm Ngũ Lão |
7,00 |
6,00 |
0,610 |
2 |
23.000 |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Quý Đôn |
7,00 |
4,00 |
0,450 |
1 |
33.000 |
||
10 |
Lê Quý Đôn |
Bà Triệu |
7,00 |
6,00 |
0,230 |
2 |
23.000 |
|
11 |
Hạ Long |
Quang Trung |
Thùy Vân |
24,00 |
4,50 |
3,760 |
1 |
33.000 |
12 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Lê Hồng Phong |
Trần Đồng |
14,00 |
5,00 |
1,150 |
1 |
33.000 |
13 |
Trương Công Định |
Ngã 3 Hạ Long – Quang Trung |
Lê Lai |
9,00 |
4,50 |
0,360 |
2 |
23.000 |
Lê Lai |
Ngã 5 Lê Hồng Phong – Ba Cu – Trương Công Định |
12,00 |
3,00 |
0,450 |
1 |
33.000 |
||
Ngã 5 Lê Hồng Phong – Ba Cu – Trương Công Định |
Nguyễn An Ninh |
7,00 |
5,50 |
0,380 |
1 |
33.000 |
||
Nguyễn An Ninh |
Sân bay |
12,00 |
9,00 |
0,270 |
2 |
23.000 |
||
14 |
Nguyễn An Ninh |
Thùy vân |
Ngã tư Giếng nước |
21,00 |
6,00 |
2,743 |
1 |
33.000 |
Ngã tư Giếng nước |
Lê Lợi |
10,50 |
5,00 |
0,767 |
1 |
33.000 |
||
15 |
Lê Hồng Phong |
Lê Lợi |
Thùy Vân |
|
|
|
|
|
Lê Lợi |
Đài Liệt sỹ |
21,00 |
6,00 |
2,300 |
1 |
33.000 |
||
Đài Liệt Sỹ |
Thùy Vân |
23,00 |
5,50 |
0,436 |
1 |
33.000 |
||
16 |
Nguyễn Tri Phương |
Trương C.Định |
Chợ VCSB |
14,00 |
3,50 |
0,204 |
1 |
33.000 |
Chợ VCSB |
Ngô Đức Kế |
14,00 |
3,50 |
0,700 |
1 |
33.000 |
||
17 |
Ngô Quyền |
Nguyễn H Cảnh |
Nơ Trang Long |
7,50 |
3,00 |
0,850 |
3 |
16.000 |
18 |
Thi Sách |
Đài Liệt sỹ |
Thùy Vân |
15,00 |
4,50 |
0,712 |
1 |
33.000 |
19 |
Võ Thị Sáu |
Lê Hồng Phong |
Phan Chu Trinh |
14,00 |
6,00 |
2,262 |
2 |
23.000 |
20 |
Phạm Hồng Thái |
Lê Lợi |
Ngã Tư Giếng Nước |
10,50 |
4,75 |
0,885 |
2 |
23.000 |
21 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Lê Q.Định |
Đường 30/4 |
|
|
|
|
|
Lê Q.Định |
Nguyễn Hữu Cảnh |
14,00 |
7.0-9.0 |
1,825 |
3 |
16.000 |
||
22 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn T.Phương |
9,00 |
5,00 |
0,550 |
2 |
23.000 |
23 |
Nguyễn Trường Tộ |
Trương Công Định |
Phan Chu Trinh |
10,50 |
2,8-5,25 |
0,585 |
2 |
23.000 |
24 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Lê Hồng Phong |
Hoàng H.Thám |
10,00 |
5,00 |
1,780 |
2 |
23.000 |
25 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Lê Hồng Phong |
Lý Thường Kiệt |
10,00 |
3,50 |
0,850 |
1 |
33.000 |
26 |
Quang Trung |
Trần Phú |
Hạ Long |
21,00 |
5,50 |
0,720 |
1 |
33.000 |
27 |
Thùy Vân |
Nguyễn An Ninh |
Hạ Long |
21,00 |
4,6-7,5 |
3,350 |
1 |
33.000 |
28 |
Lương Thế Vinh |
Trương Công Định |
Đường nội bộ khu Bến Đình 2 |
10,00 |
5,00 |
1,560 |
2 |
23.000 |
29 |
Phạm Ngọc Thạch |
Nguyễn An Ninh |
Lương Thế Vinh |
10,50 |
5,00 |
0,36 |
2 |
23.000 |
30 |
Nguyễn Du |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
7,80 |
3,60 |
0,12 |
1 |
33.000 |
31 |
Trần Hưng Đạo |
Lê Lai |
7,00 |
4,00 |
0,48 |
2 |
23.000 |
|
32 |
Lý Tự Trọng |
Lê Lợi |
Lê Lai |
4,00 |
9,00 |
0,50 |
1 |
33.000 |
Lê Lai |
Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng |
3,00 |
9,00 |
0,64 |
2 |
23.000 |
||
Đoạn còn lại |
3,00 |
9,00 |
0,32 |
3 |
16.000 |
|||
33 |
Trương Văn Bang |
Nguyễn A.Ninh |
Nguyễn Tri Phương |
14,00 |
5,00 |
0,48 |
1 |
33.000 |
34 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn An Ninh |
Lương Thế Vinh |
7,00 |
4,00 |
0,44 |
2 |
23.000 |
Lương Thế Vinh |
Lý Thái Tông |
7,00 |
3,00 |
0,32 |
3 |
16.000 |
||
35 |
Nguyễn Thái Bình |
Phạm Ngọc Thạch |
Nguyễn Văn Cừ |
7,00 |
4,00 |
0,32 |
3 |
16.000 |
36 |
Lê Thánh Tông |
Lê Quang Định |
Võ Văn Tần |
7,00 |
3,50 |
1,04 |
4 |
11.000 |
37 |
Lê Văn Tám |
Trưng Nhị |
Ba Cu |
6,00 |
3,00 |
0,08 |
2 |
23.000 |
38 |
Thành Thái |
Trần Phú |
Lê Ngọc Hân |
6,00 |
3,00 |
0,22 |
2 |
23.000 |
39 |
Đội Cấn |
Nguyễn An Ninh |
Huyền T.C.Chúa |
11,00 |
5,00 |
0,29 |
2 |
23.000 |
40 |
Huỳnh Khương An |
Phan Đăng Lưu |
Khu dân cư |
6,00 |
3,00 |
0,30 |
3 |
16.000 |
41 |
Sương Nguyệt Ánh |
Lê Văn Lộc |
Tống Duy Tân |
7,50 |
3,75 |
0,08 |
3 |
16.000 |
42 |
Phan Kế Bính |
30 Tháng 4 |
Tăng Bạt Hổ |
6,00 |
3,00 |
0,36 |
3 |
16.000 |
43 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Nam Kỳ KN |
Khu dân cư |
10,50 |
3,00 |
0,22 |
2 |
23.000 |
44 |
Trịnh Hoài Đức |
Nguyễn An Ninh |
Trương Văn Bang |
6,00 |
3,00 |
0,28 |
2 |
23.000 |
45 |
Phan Đăng Lưu |
Nam Kỳ KN |
Khu dân cư |
10,50 |
3,00 |
0,16 |
2 |
23.000 |
46 |
Lạc Long Quân |
Võ Thị Sáu |
Khu dân cư |
9,50 |
4,50 |
0,33 |
3 |
16.000 |
47 |
Nguyễn Chí Thanh |
Võ Thị Sáu |
Thùy vân |
8,50 |
3,00 |
0,40 |
2 |
23.000 |
48 |
Tôn Thất Thuyết |
Lê Văn Lộc |
Phan Kế Bính |
6,00 |
3,00 |
0,30 |
4 |
11.000 |
49 |
Tôn Thất Tùng |
Nguyễn Tri Phương |
Cao Thắng |
10,50 |
3,00 |
0,17 |
1 |
33.000 |
50 |
Trần Cao Vân |
Võ Trường Toản |
Nguyễn Đức Cảnh |
7,00 |
5,00 |
0,29 |
4 |
11.000 |
51 |
Tạ Uyên |
Nam Kỳ KN |
Khu dân cư |
14,00 |
5,00 |
0,26 |
2 |
23.000 |
52 |
Pastuer |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế 5 |
8,00 |
3,00 |
0,12 |
2 |
23.000 |
53 |
Yersin |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
8,00 |
3,00 |
0,18 |
2 |
23.000 |
54 |
Lê Văn Lộc |
30/4 |
Lê Thị Riêng |
10,50 |
7,00 |
0,42 |
3 |
16.000 |
Lê Thị Riêng |
Bờ Kè Rạch Bến Đình |
10,50 |
7,00 |
0,18 |
4 |
11.000 |
||
56 |
Chí Linh 7 |
Đường 3/2 |
Đường 2/9 |
11,00 |
4,50 |
1,04 |
4 |
11.000 |
57 |
Chí Linh 12 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Chí Linh 1 |
11,00 |
4,50 |
0,98 |
4 |
11.000 |
58 |
Chí Linh 18 |
Chí Linh 21 |
Chí Linh 07 |
11,00 |
4,50 |
0,54 |
4 |
11.000 |
59 |
Chí Linh 26 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Chí Linh 7 |
11,00 |
4,50 |
0,49 |
4 |
11.000 |
60 |
Lương Văn Nho |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
6,00 |
4,00 |
0,52 |
3 |
16.000 |
61 |
Nguyễn Thông |
Nguyễn Đức Cảnh |
Tố Hữu |
5,00 |
3,00 |
0,22 |
4 |
11.000 |
62 |
Võ Trường Toản |
Đường 30/4 |
Trần Cao Vân |
11,00 |
5,00 |
0,39 |
2 |
23.000 |
Trần Cao Vân |
Tôn Đức Thắng |
11,00 |
4,00 |
0,39 |
3 |
16.000 |
||
63 |
Hồ Biểu Chánh |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
6,00 |
3,50 |
0,50 |
3 |
16.000 |
64 |
Ngô Gia Tự |
Ngô Tất Tố |
Ông Ích Khiêm |
5,00 |
3,00 |
0,28 |
4 |
11.000 |
65 |
Nguyễn Bá Lân |
Hoàng Minh Giám |
Lê Văn Lộc |
6,00 |
3,00 |
0,45 |
4 |
11.000 |
66 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Hàm Nghi |
Ông Ích Khiêm |
5,00 |
3,00 |
0,14 |
4 |
11.000 |
67 |
Nguyễn Phi Khanh |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
8,00 |
3,00 |
0,33 |
3 |
16.000 |
68 |
Nguyễn Thị Định |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng 1 |
7,00 |
3,00 |
0,43 |
3 |
16.000 |
69 |
Nguyễn Thị Thập |
Lương Văn Nho |
Hẻm nối Ông Ích Khiêm – Trần Quang Diệu |
5,00 |
3,00 |
0,40 |
4 |
11.000 |
70 |
Hàm Nghi |
Tố Hữu |
Cảng Bến Đình |
5,00 |
3,00 |
0,28 |
4 |
11.000 |
71 |
Tố Hữu |
Đường 30/4 |
Tôn Đức Thắng |
9,00 |
3,00 |
0,28 |
3 |
16.000 |
72 |
Tôn Đức Thắng |
Đường ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9) |
Ngư Phủ |
7,00 |
3,00 |
1,30 |
3 |
16.000 |
73 |
Bến Đình 1 |
Lê Văn Lộc |
Thế Lữ |
7,00 |
3,00 |
0,42 |
3 |
16.000 |
74 |
Bến Đình 4 |
Tôn Đức Thắng |
Bến Đình 2 |
5,00 |
3,00 |
0,11 |
3 |
16.000 |
75 |
Bến Đình 8 |
Thế Lữ |
Ngư Phủ |
5,00 |
3,00 |
0,11 |
3 |
16.000 |
76 |
Hoàng Minh Giám |
Lương Văn Nho |
Tôn Đức Thắng |
7,00 |
4,00 |
0,54 |
4 |
11.000 |
77 |
Thái Văn Lung |
Phan Huy Ích |
Bàu Sen 8 |
7,00 |
4,00 |
0,52 |
4 |
11.000 |
78 |
Hàng Điều 5 |
Hà Huy Tập |
Trần Xuân Soạn |
11,00 |
4,00 |
0,25 |
3 |
16.000 |
79 |
Hà Huy Tập |
Đường 3/2 |
Ven Biển |
16,00 |
5,00 |
0,79 |
3 |
16.000 |
80 |
Thùy Dương 6 |
Thùy Dương 5 |
Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh |
7,00 |
5,00 |
0,25 |
4 |
11.000 |
81 |
Thùy Dương 8 |
Thùy Dương 5 |
Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh |
7,00 |
5,00 |
0,28 |
4 |
11.000 |
82 |
Số 7_CDC Đồi 2 |
Mương Nước |
Đường số 11 |
11,00 |
6,00 |
0,11 |
3 |
16.000 |
83 |
Số 8_KDC Đồi 2 |
Đường số 1 |
Đường Số 5 |
8,00 |
5,00 |
0,20 |
4 |
11.000 |
84 |
Lê Quang Định |
Đường 30/4 |
Đường 2/9 |
9,00 |
4.00-8.00 |
2,15 |
3 |
16.000 |
85 |
Mạc Thanh Đạm |
Thùy Vân |
Bùi Công Minh (QH) |
11,00 |
5,00 |
0,51 |
2 |
23.000 |
86 |
Nguyễn Hữu Tiến |
Nguyễn An Ninh |
Mạc Thanh Đạm |
6,00 |
3,00 |
0,22 |
4 |
11.000 |
87 |
Đường 2/9 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn An Ninh |
27,00 |
9,00 |
1,31 |
1 |
33.000 |
88 |
Sư Vạn Hạnh |
Lê Văn Thọ |
Nguyễn Chí Thanh |
7,00 |
4,00 |
0,48 |
4 |
11.000 |
89 |
Hồ Thị Kỷ |
Đường 30/4 |
Chợ Rạch Dừa |
6,00 |
3,00 |
0,24 |
3 |
16.000 |
90 |
Lê Văn Thọ |
Thùy Vân |
Nguyễn Biểu |
7,00 |
4,00 |
0,25 |
2 |
23.000 |
91 |
Nguyễn Kiệm |
Trương Văn Bang |
Ngô Đức Kế |
6,00 |
3,00 |
0,29 |
2 |
23.000 |
92 |
Nguyễn Oanh |
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Kiệm |
6,00 |
5,00 |
0,13 |
2 |
23.000 |
93 |
Phạm Hữu Lầu |
Bình Giã |
Trần Đình Xu |
7,00 |
3,00 |
0,29 |
2 |
23.000 |
94 |
Phan Xích Long |
Bình Giã |
Trần Đình Xu |
7,00 |
3,00 |
0,29 |
2 |
23.000 |
95 |
Trần Đình Xu |
Đường 30/4 |
Đống Đa |
10,00 |
5,00 |
0,27 |
3 |
16.000 |
96 |
Phùng Chí Kiên |
Nguyễn Thái Học |
Phạm Hồng Thái |
6,00 |
3,00 |
0,32 |
2 |
23.000 |
97 |
Trần Cao Vân (nối dài) |
Tố Hữu |
Nguyễn Đức Cảnh |
5,00 |
3,00 |
0,22 |
2 |
23.000 |
98 |
Trần Diệu Quang |
Lương Văn Nho |
Lê Văn Lộc |
5,00 |
3,00 |
0,54 |
3 |
16.000 |
99 |
Út Tịch |
Nguyễn Xí |
Lê Duẩn |
7,00 |
5,00 |
1,10 |
2 |
23.000 |
100 |
Xuân Diệu |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Đức Kế |
6,00 |
5,00 |
0,10 |
2 |
23.000 |
101 |
Lương Văn Can |
Hoàng Hoa Thám |
Phan Chu Trinh |
9,00 |
4,00 |
1,20 |
3 |
16.000 |
102 |
Phước Thắng |
Võ Văn Kiệt |
Võ Nguyên Giáp |
7,00 |
7,20 |
0,90 |
4 |
11.000 |
103 |
Lê Lợi |
Bà Triệu |
Lê Hồng Phong |
9,00 |
4,00 |
1,25 |
1 |
33.000 |
Lê Hồng Phong |
Bến đò Cầu Quan |
9,00 |
3,00 |
0,85 |
1 |
33.000 |
||
104 |
Lê Quý Đôn |
Quang Trung |
Ngã 3 Lê Quý Đôn – Lê Lợi – Thủ Khoa Huân |
6,00 |
4,00 |
0,30 |
1 |
33.000 |
Ngã 3 Lê Quý Đôn – Lê Lợi – Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Văn Trỗi |
6,00 |
3,00 |
0,30 |
2 |
23.000 |
||
105 |
Nguyễn Trãi |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
9,00 |
4,00 |
0,45 |
1 |
33.000 |
106 |
Đồ Chiểu |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lai |
9,00 |
3,00 |
0,79 |
1 |
33.000 |
Lê Lai |
Hẻm 114 Đồ Chiểu |
7,00 |
3,00 |
1,25 |
3 |
16.000 |
||
107 |
Trưng Nhị |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lợi |
6,00 |
3,00 |
0,75 |
1 |
33.000 |
108 |
Phan Chu Trinh |
Thùy vân |
Võ Thị Sáu |
14,00 |
5,00 |
0,90 |
1 |
33.000 |
109 |
Hoàng Hoa Thám |
Thùy Vân |
Võ Thị Sáu |
14,00 |
7,00 |
0,50 |
1 |
33.000 |
Võ Thị Sáu |
Trần Hưng Đạo |
14,00 |
4,50 |
1,20 |
1 |
33.000 |
||
110 |
Lê Lai |
Lê Quý Đôn |
Thống Nhất |
5,00 |
3,00 |
0,80 |
2 |
23.000 |
Thống Nhất |
Trương Công Định |
5,00 |
0,00 |
0,40 |
3 |
16.000 |
QUYẾT ĐỊNH 3855/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3855/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 23/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thuế - phí - lệ phí Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 23/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bà Rịa - Vũng Tàu Tỉnh thành phố |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |