QUYẾT ĐỊNH 39/2020/QĐ-UBND VỀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/10/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 39/2020/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 08 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6012/TTr-STNMT ngày 10 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gồm: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; nước mặt lục địa; đất, nước dưới đất; nước mưa; khí thải; nước thải.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Tây Ninh đối với:

1. Các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ về hoạt động quan trắc và phân tích môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

2. Các cá nhân, tổ chức có nhu cầu quan trắc và phân tích môi trường.

Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng đơn giá

1. Đối với tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ về hoạt động quan trắc và phân tích môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước: áp dụng đơn giá chưa khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với các cá nhân, tổ chức có nhu cầu quan trắc và phân tích môi trường: áp dụng đơn giá đã khấu hao tài sản cố định.

Điều 4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường

Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:

1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời (Phụ lục I).

2. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn và độ rung (Phụ lục II).

3. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục III).

4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất (Phụ lục IV).

5. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục V).

6. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa (Phụ lục VI).

7. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải (Phụ lục VII).

8. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải (Phụ lục VIII).

Điều 5. Trách nhiệm của các đơn vị

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Hướng dẫn việc áp dụng đơn giá theo Quyết định này đến các tổ chức và cá nhân có liên quan;

b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện đơn giá đã ban hành, tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

2. Sở Tài chính

Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.

Điều 6. Hiệu Iực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2020 và bãi bỏ Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp

1. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ ban hành Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế dẫn đến thay đổi đơn giá như thay đổi định mức kinh tế – kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động tăng hoặc giảm trên 20% thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ phương án điều chỉnh đơn giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá theo quy định.

2. Trường hợp định mức kinh tế – kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường không có sự thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% mà chỉ thay đổi về mức lương cơ sở làm thay đổi chi phí nhân công thì cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ cụ thể được phép điều chỉnh phần chi phí nhân công nhằm đảm bảo phù hợp theo quy định của pháp luật có liên quan (hệ số điều chỉnh K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng).

Điều 8. Tổ chức thực hiện

Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

– Chính phủ;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Bộ Tài Chính;
– Vụ Pháp chế – Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư Pháp;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
– TT.TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Sở Tư pháp;
– Như Điều 8;
– Trung tâm Công báo – Tin học tỉnh;
– Lưu: VT, VP ĐĐBQH, HĐND & UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Trần Văn Chiến

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Ký hiệu

Thông số

Ngoài hiện trường (đồng)

Trong phòng thí nghiệm (đồng)

Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

1

KK1a

Nhiệt độ

49,986

0

49,986

48,248

2

KK1b

Độ ẩm

49,986

0

49,986

48,248

3

KK2a

Tốc độ gió

50,583

0

50,583

48,248

4

KK2b

Hướng gió

50,583

0

50,583

48,248

5

KK3

Áp suất khí quyển

49,657

0

49,657

48,248

6

KK4a

TSP

174,298

58,083

232,381

224,626

7

KK4b

Pb

174,298

484,917

659,215

467,061

8

KK4c

PM10

391,816

262,685

654,501

462,348

9

KK4d

PM2,5

391,816

262,685

654,501

462,348

10

KK5a

CO (TCVN 5972:1995)

128,162

689,184

817,345

515,915

11

KK5b

CO (TCVN 7725:2007)

169,854

0

169,854

139,277

12

KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

151,904

210,778

362,683

320,119

13

KK6

NO2

214,474

304,874

519,348

471,005

14

KK7

SO2

142,350

315,814

458,164

389,890

15

KK8

O3

169,933

218,110

388,043

325,164

16

KK9

Amoniac (NH3)

171,694

261,805

433,499

362,175

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

174,812

290,983

465,796

394,471

18

KK11a

Hơi axit (HCl)

174,571

301,349

475,920

446,860

19

KK11b

Hơi axit (HF)

174,571

301,349

475,920

446,860

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

174,571

301,349

475,920

446,860

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

174,571

301,349

475,920

446,860

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

174,571

301,349

475,920

446,860

23

KK12a

Benzen (C6H6)

173,863

671,232

845,095

502,440

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

173,863

671,232

845,095

502,440

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

173,863

671,232

845,095

502,440

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

173,863

671,232

845,095

502,440

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Ký hiệu

Thông số

Ngoài hiện trưng (đồng)

Trong phòng thí nghiệm (đng)

Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

 

Tiếng ồn giao thông

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

87,602

77,423

165,025

152,338

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

87,602

77,423

165,025

152,338

3

TO2

Cường độ dòng xe

162,338

103,130

265,468

264,679

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

4

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

88,027

78,320

166,347

153,493

5

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

88,027

78,320

166,347

153,493

6

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

88,027

78,320

166,347

153,493

7

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

117,306

114,832

232,139

218,117

8

ĐR01

Độ rung

224,675

80,316

304,991

293,095

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Ký hiu

Thông số

Ngoài hiện trường (đồng)

Trong phòng thí nghiệm (đng)

Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

1

NM1a1

Nhiệt độ nước (t0)

86,255

0

86,255

71,872

2

NM1a2

pH

97,355

0

97,355

82,972

3

NM1b

Thế oxy hóa khử (ORP)

72,845

0

72,845

58,462

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

96,391

96,391

82,008

5

NM2b

Độ đục

136,483

0

136,483

122,100

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

84,901

0

84,901

70,518

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

84,901

0

84,901

70,518

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, DO, TDS; EC , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

316,775

0

316,775

278,236

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

39,679

91,908

131,587

127,612

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

40,270

135,686

175,956

166,212

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

48,660

173,706

222,366

205,462

12

NM7a

Amoni (N-NH4+)

52,217

129,911

182,128

172,367

13

NM7b

Nitrit (NO2)

52,217

152,705

204,922

194,008

14

NM7c

Nitrat (NO3)

52,217

139,324

191,540

180,626

15

NM7d

Tổng P

52,217

201,484

253,700

236,981

16

NM7đ

Tổng N

52,217

250,304

302,922

286,102

17

NM7e1

Kim loại nặng Pb

40,750

381,421

422,171

382,176

18

NM7e2

Kim loại nặng Cd

40,750

381,421

422,171

382,176

19

NM7g1

Kim loại nặng As

40,750

334,549

375,299

331,060

20

NM7g2

Kim loại nặng Hg

40,750

346,555

387,305

343,066

21

NM7h1

Kim loại Fe

40,750

237,503

278,252

238,198

22

NM7h2

Kim loại Cu

40,750

237,503

278,252

238,198

23

NM7h3

Kim loại Zn

40,750

237,503

278,252

238,198

24

NM7h4

Kim loại Mn

40,750

237,503

278,252

238,198

25

NM7h5

Kim loại Cr

40,750

237,503

278,252

238,198

26

NM7h6

Kim loại Ni

40,750

237,503

278,252

238,198

27

NM7i

Sulphat (SO42)

52,217

199,735

251,952

238,219

28

NM7k

Photphat (PO43-)

52,217

178,454

230,671

218,141

29

NM71

Clorua (Cl)

52,217

121,722

173,939

161,704

30

NM7m

Florua (F)

52,217

174,708

226,925

211,662

31

NM7n

Crom (VI)

52,217

161,790

214,007

197,522

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

57,377

424,829

482,206

442,950

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

57,559

331,074

388,633

362,617

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

57,559

292,880

350,440

324,424

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

57,559

335,533

393,092

367,076

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

57,559

297,340

354,899

328,883

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

73,832

255,725

329,557

299,816

38

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

62,254

1,041,828

1,104,082

1,029,503

39

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

62,254

1,041,029

1,103,282

1,028,704

40

NM13

Xyanua (CN)

73,580

376,063

449,644

416,447

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

78,120

406,691

484,811

453,118

42

NM15

Phenol

78,120

375,187

453,307

420,110

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

0

448,181

448,181

405,404

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Ký hiệu

Thông số

Ngoài hiện trường (đồng)

Trong phòng thí nghiệm (đng)

Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

1

Đ1a

Cl

59,355

203,880

263,234

212,402

2

Đ1b

SO42-

59,355

230,501

289,855

231,533

3

Đ1c

HCO3

59,355

230,414

289,769

231,447

4

Đ1đ

Tổng K2O

59,355

297,703

357,058

261,125

5

1h

Tổng N

59,355

321,426

380,781

307,884

6

1k

Tổng P

59,355

312,152

371,507

298,611

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

59,355

491,980

551,335

497^359

8

Đ2a

Ca2+

59,299

274,196

333,494

280,649

9

Đ2b

Mg2+

59,299

273,259

332,557

279,712

10

2Đ2c

K+

59,299

340,769

400,067

293,574

11

2Đ2đ

Na+

59,299

340,769

400,067

293,574

12

Đ2đ

Al3+

59,299

273,550

332,848

280,003

13

Đ2e

Fe3+

59,299

200,337

259,636

213,949

14

Đ2g

Mn2+

59,299

226,346

285,645

228,082

15

Đ2h1

Pb

59,299

401,123

460,421

388,605

16

Đ2h2

Cd

59,299

401,123

460,421

388,605

17

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

59,299

498,467

557,766

418,298

18

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

59,299

493,461

552,759

413,291

19

Đ2l1

Kim loại (Fe)

59,299

352,690

411,988

340,172

20

Đ2l2

Kim loại (Cu)

59,299

352,690

411,988

340,172

21

Đ2l3

Kim loại (Mn)

59,299

352,690

411,988

340,172

22

Đ2l4

Kim loại (Zn)

59,299

352,690

411,988

340,172

23

Đ2l5

Kim loại (Cr)

59,299

352,690

411,988

340,172

24

Đ2l6

Kim loại (Ni)

59,299

352,690

411,988

340,172

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

85,387

1,182,298

1,267,685

1,124,767

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

85,370

1,133,610

1,218,980

1,076,062

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

85,370

1,190,749

1,276,119

1,133,556

28

Đ5

PCBs

85,370

1,732,706

1,818,075

1,675,513

29

Đ6

Phân tích đồng thời các kim loại

0

882,087

882,087

846,964

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Ký hiệu

Thông số

Ngoài hiện trường (đồng)

Trong phòng thí nghiệm (đồng)

Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

1

NN1a

Nhiệt độ

70,306

0

70,306

61,390

2

NN1b

pH

77,232

0

77,232

68,316

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

113,480

0

113,480

104,564

4

NN3a

Độ đục

94,675

0

94,675

85,759

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

93,433

0

93,433

84,517

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

101,142

0

101,142

92,226

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

93,171

0

93,171

84,255

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

367,378

0

367,378

358,462

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

62,299

115,231

177,530

168,589

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

61,166

113,407

174,573

165,632

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

62,299

159,266

221,565

210,280

12

NN7a

Chỉ số Permanganat

59,852

175,171

235,023

214,182

13

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

59,852

154,972

214,824

197,664

14

NN7c

Nitrite (NO2)

64,390

433,480

497,870

479,095

15

NN7d

Nitrate (NO3)

64,390

183,765

248,155

230,995

16

NN7đ

Sulphat (SO42)

64,390

176,812

241,202

227,992

17

NN7e

Florua (F)

64,390

218,445

282,835

265,675

18

NN7f

Photphat (PO43)

64,390

170,727

235,118

216,480

19

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

64,390

154,961

219,351

202,991

20

NN7h

Tổng N

64,390

248,554

312,944

288,648

21

NN7i

Crom (Cr6+)

64,390

181,048

245,438

228,278

22

NN7k

Tổng P

64,390

244,027

308,417

284,120

23

NN7l

Clorua (Cl)

64,390

173,517

237,907

226,761

24

NN7m1

Kim loại nặng Pb

64,390

540,022

604,412

527,241

25

NN7m2

Kim loại nặng Cd

64,390

944,097

1,008,487

931,316

26

NN7n1

Kim loại nặng As

64,390

688,706

753,096

585,410

27

NN7n2

Kim loại nặng Se

64,390

688,706

753,096

585,410

28

NN7n3

Kim loại nặng Hg

64,390

676,643

741,033

573,347

29

NN7o

Sulfua

64,390

182,761

247,151

229,991

30

NN7p1

Kim loại Fe

64,390

419,189

483,579

406,408

31

NN7p2

Kim loại Cu

64,390

418,969

483,359

406,188

32

NN7p3

Kim loại Zn

64,390

419,189

483,579

406,408

33

NN7p4

Kim loại Mn

64,390

420,026

484,416

407,246

34

NN7p5

Kim loại Cr

64,390

418,544

482,934

405,763

35

NN7p6

Kim loại Ni

64,390

418,544

482,934

405,763

36

NN8

Cyanua (CN)

64,390

563,743

628,133

566,227

37

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

67,076

493,457

560,532

535,865

38

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

67,076

440,311

507,387

482,719

39

NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

67,076

493,457

560,532

535,865

40

NN9b2

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

67,076

440,311

507,387

482,719

41

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

70,273

1,417,338

1,487,611

1,353,237

42

NN1

Thuốc BTVT nhóm Phot pho hữu cơ

68,930

1,417,579

1,486,509

1,353,478

43

NN12

Phenol

64,390

442,303

506,693

482,397

44

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

0

998,793

998,793

922,859

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Ký hiệu

Thông số

Ngoài hiện trường (đồng)

Trong phòng thí nghiệm (đng)

Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

1

1MA1a

Nhiệt độ

65,674

0

65,674

58,940

2

1MA1b

pH

65,674

0

65,674

58,940

3

1MA2a

Độ dẫn điện (EC)

71,302

0

71,302

64,568

4

1MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

66,769

0

66,769

60,034

5

1MA2c

Độ đục

113,693

0

113,693

106,959

6

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

67,114

0

67,114

60,380

7

1MA2đ

Hàm lượng ôxy hòa tan (DO)

66,769

0

66,769

60,034

8

2MA4a

Clorua (Cl)

47,546

263,828

311,374

257,688

9

2MA4b

Florua (F)

47,546

332,336

379,882

318,412

10

2MA4c

Nitrit (NO2)

47,546

534,424

581,970

512,736

11

2MA4d

Nitrat (NO3)

47,546

241,041

288,587

219,353

12

2MA4e

Sulphat (SO42)

47,546

298,790

346,335

276,725

13

2MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

47,546

288,863

336,409

266,799

14

2MA5a

Na+

47,546

376,972

424,518

314,643

15

2MA5b

NH4+

47,546

267,859

315,405

205,530

16

2MA5c

K+

47,546

240,034

287,580

265,266

17

2MA5d

Mg2+

47,546

267,569

315,115

258,327

18

2MA5e

Ca2+

47,546

269,050

316,596

259,808

19

2MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

47,546

497,992

545,538

471,099

20

2MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

47,546

497,992

545,538

471,099

21

2MA5g1

Kim loại nặng (As)

47,546

520,786

568,331

430,532

22

2MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

47,546

520,786

568,331

430,532

23

2MA5h1

Kim loại (Fe)

47,546

307,805

355,351

280,912

24

2MA5h2

Kim loại (Cu)

47,546

307,805

355,351

280,912

25

2MA5h3

Kim loại (Zn)

47,546

307,805

355,351

280,912

26

2MA5h4

Kim loại (Cr)

47,546

307,805

355,351

280,912

27

2MA5h5

Kim loại (Mn)

47,546

307,805

355,351

280,912

28

2MA5h6

Kim loại (Ni)

47,546

307,805

355,351

280,912

29

2MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

0

866,342

866,342

827,215

30

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl, F.NO2, NO3, SO42-

0

595,670

595,670

524,980

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Ký hiệu

Thông số

Ngoài hiện trường (đồng)

Trong phòng thí nghiệm (đng)

Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

a

Các thông số khí tượng

1

1KT1a

Nhiệt độ

82,261

79,859

2

1KT1b

Độ ẩm

82,261

79,859

3

1KT2a

Vận tốc gió

82,261

79,859

4

1KT2b

Hướng gió

82,261

79,859

5

1KT3

Áp suất khí quyển

84,428

79,858

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

 

 

6

1KT4

Nhiệt độ

241,637

186,336

7

1KT5

Vận tốc

302,145

230,256

8

1KT6

Hàm ẩm

198,937

140,945

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

207,435

144,613

10

1KT8

Áp suất khí thải

153,823

149,254

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

310,265

254,003

12

1KT9b

Khí CO

592,716

536,455

13

1KT9c

Khí NO

539,995

483,733

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

483,541

427,280

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

1,105,593

1,049,332

b2

Các đặc tính nguồn thải

16

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

235,327

235,327

233,519

17

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

235,327

235,327

233,519

18

1KT16

Lưu lượng khí thải

393,214

393,214

318,940

19

KT9e

Khí NOx

357,702

304,898

662,600

600,631

20

KT9f

Khí SO2

276,078

448,829

724,907

662,938

21

KT9g

Khí CO

260,374

219,671

480,045

418,076

22

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1,269,235

260,655

1,529,891

1,478,038

23

KT10b

Bụi PM10

1,269,235

260,655

1,529,891

1,478,038

24

KT11a

HCl

386,694

745,057

1,131,751

752,081

25

KT11a

HF

386,694

490,153

876,846

752,081

26

KT11c

H2SO4

386,694

490,153

876,846

752,081

27

KT12a1

Kim loại Pb

477,845

757,800

1,235,645

790,491

28

KT12a2

Kim loại Cd

477,845

757,800

1,235,645

790,491

29

KT12b1

Kim loại As

477,845

972,913

1,450,758

875,697

30

KT12b2

Kim loại Sb

477,845

972,913

1,450,758

875,697

31

KT12b3

Kim loại Se

477,845

972,913

1,450,758

875,697

32

KT12b4

Kim loại Hg

477,845

972,913

1,450,758

875,697

33

KT12c1

Kim loại Cu

477,845

615,572

1,093,417

681,651

34

KT12c2

Kim loại Cr

477,845

615,572

1,093,417

681,651

35

KT12c3

Kim loại Mn

477,845

615,572

1,093,417

681,651

36

KT12c4

Kim loại Zn

477,845

615,572

1,093,417

681,651

37

KT12c5

Kim loại Ni

477,845

615,572

1,093,417

681,651

38

KT12d

Hg (Method 30B)

620,127

642,835

1,262,962

817,808

39

KT13a

Hợp chất hữu cơ

564,783

1,049,432

1,614,216

867,360

40

KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

537,551

1,049,432

1,586,984

840,128

41

KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg)

0

1,264,869

1,264,869

880,741

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

STT

Ký hiệu

Thông số

Ngoài hiện trưng (đồng)

Trong phòng thí nghiệm (đồng)

Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

1

1NT1

Nhiệt độ

77,514

77,514

75,196

2

1NT2

pH

88,679

88,679

86,361

3

1NT3

Vận tốc

58,559

58,559

56,898

4

1NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

85,319

85,319

83,658

5

1NT4b

Độ màu

85,319

85,319

83,658

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5

52,841

152,009

204,850

197,173

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

54,090

205,663

259,753

239,684

8

1NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

51,876

137,889

189,765

181,596

9

1NT7a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

58,557

633,630

692,187

669,492

10

1NTa2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

58,557

580,474

639,031

616,336

11

1NT7b1

E.Coli (TCVN 6187-1: 2009)

63,096

633,630

696,726

674,031

12

1NT7b2

E.Coli (TCVN 6187-2: 2009)

63,096

580,474

643,570

620,875

13

1NT8

Tng dầu, mỡ khoáng

63,373

496,112

559,485

546,829

14

1NT9

Cyanua (CN)

76,500

441,346

517,846

499,980

15

1NT10a

Tổng P

60,456

245,999

306,455

282,930

16

1NT10b

Tổng N

60,456

251,076

311,532

288,695

17

1NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

60,456

161,106

221,562

204,712

18

1NT10d

Sunlfua (S2-)

60,456

175,781

236,237

218,371

19

1NT10đ

Crom (VI)

60,456

200,734

261,189

244,340

20

1NT10e

Nitrate (NO3)

60,456

481,307

541,763

523,760

21

1NT10f

Sulphat (SO42)

60,456

199,485

259,941

247,502

22

1NT10g

Photphat (PO43-)

60,456

188,996

249,452

231,587

23

1NT10h

Florua (F)

60,456

288,625

349,081

331,216

24

1NT10i

Clorua (Cl)

60,456

152,048

212,504

202,128

25

1NT10j

Clo dư (Cl2)

60,456

287,359

347,815

336,316

26

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

60,456

482,309

542,765

473,089

27

1NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

60,456

482,309

542,765

473,089

28

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

60,456

490,172

550,628

414,710

29

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

60,456

469,625

530,081

394,163

30

1NT10m1

Kim loại (Cu)

60,456

331,012

391,468

318,910

31

1NT10m2

Kim loại (Zn)

60,456

331,012

391,468

318,910

32

1NT10m3

Kim loại (Mn)

60,456

331,012

391,468

318,910

33

1NT10m4

Kim loại (Fe)

60,456

331,012

391,468

318,910

34

1NT10m5

Kim loại (Cr)

60,456

331,012

391,468

318,910

35

1NT10m6

Kim loại (Ni)

60,456

331,012

391,468

318,910

36

1NT11

Phenol

58,570

419,974

478,544

460,679

37

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

58,570

393,628

452,198

434,333

38

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

63,098

1,185,941

1,249,039

1,108,617

39

1NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

63,098

959,007

1,022,105

1,020,977

40

1NT13C

PCBs

63,098

959,007

1,022,105

1,020,977

41

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

0

927,682

927,682

889,012

QUYẾT ĐỊNH 39/2020/QĐ-UBND VỀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
Số, ký hiệu văn bản 39/2020/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 18/10/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 08/10/2020
Cơ quan ban hành Tây Ninh
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản