QUYẾT ĐỊNH 3925/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2022 PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3925/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 6932/TTr-STNMT-VP ngày 20/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn, Đo đạc, bản đồ và viễn thám, trong đó: 33 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, 03 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội và 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ Lĩnh vực Tài nguyên nước, Đo đạc Bản đồ và viễn thám ban hành kèm theo Quyết định số 6136/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 và Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020; các quy trình nội bộ Lĩnh vực Khoáng sản và quy trình QT-24, QT-25 Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và BĐKH tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 6136/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Văn phòng Chính phủ; – Thường trực: TU, HĐND Thành phố; – Chủ tịch UBND Thành phố; – Các PCT UBND Thành phố; – VP UBTP: CVP, PCVP, các phòng: NC, KGVX, TKBT, TH, HCTC, KSTTH, TNMT, TTTHCB; – Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố; – Lưu: VT, STNMT, KSTTHC. |
KT. CHỦ TỊCH Lê Hồng Sơn |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHOÁNG SẢN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP THÀNH PHỐ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1. |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
QT-01 |
2. |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
QT-02 |
3. |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
QT-03 |
4. |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
QT-04 |
5. |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
QT-05 |
6. |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
QT-06 |
7. |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
QT-07 |
8. |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-08 |
9. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
QT-09 |
10. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
QT-10 |
11. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
QT-11 |
12. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-12 |
13. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
QT-13 |
14. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
QT-14 |
II |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
15. |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
QT-15 |
16. |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
QT-16 |
17. |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được CQNN có TQ phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
QT-17 |
18. |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
QT-18 |
19. |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
QT-19 |
20. |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
QT-20 |
21. |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
QT-21 |
22. |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
QT-22 |
23. |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
QT-23 |
24. |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
QT-24 |
25. |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
QT-25 |
26. |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
QT-26 |
27. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
QT-27 |
Ill |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
28. |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
QT-28 |
29. |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
QT-29 |
30. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
QT-30 |
IV |
Lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
|
31. |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
QT-31 |
32. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
QT-32 |
33. |
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ |
QT-33 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1. |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
QT-H-01 |
2. |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
QT-H-02 |
II |
Lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
|
3. |
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ |
QT-H-03 |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
Lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
|
1. |
Thẩm định hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
QT-LT-01 |
QUYẾT ĐỊNH 3925/QĐ-UBND NGÀY 19/10/2022 PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3925/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 19/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 19/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hà Nội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |