QUYẾT ĐỊNH 4007/QĐ-BYT NĂM 2019 VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 23 DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 03/09/2019

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4007/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 23

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dưc số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định s 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức ca Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 ca Bộ trưng Bộ Y tế quy định việc đu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn c Quyết đnh số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thi v các tàliệu cần cung cp đ công bố các danh mục thuốc biệt dưc gc, thutương đương điều trị vi thuốc biệt dưc gcthuốc có tàliệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định s 1545/QP-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sđổi bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tàliệu cần cung cp để công b các danh mục thuc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị vi thuốc biệt dược gc, thuốc có lài liệu chứng minh tương đương sinh học;

n cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cp giấy đăng ký lưu hành thuc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Qun lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học – Đợt 23 gm 37 thuc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưng các Cục: Quản lý Dưc, Qu khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưng các Vụ; Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính; Giám đc Sở Y tế; Giám đc bệnh việnviện có giưng bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Các Thứ trư
ng Bộ Y tế (để p/h);
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng;
– Cục Y t
ế – Bộ Công an;
– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Cổng thông tin điện t
ử Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD;
– Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 23)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Aziphar 100 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) Mỗi gói 2,5g chứa Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói x 2,5g VD-32128-19 Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

2

Metformin Metformin hydroclorid 1000 mg Viên bao phim Vỉ 10 viên; hộp 3 vỉ, 5 v, 10 v. Chai 50 viên, 100 viên VD-31992-19 Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, phường 9, TP. Trà Vinh, tnh Trà Vinh

Việt Nam

3

Ceftume 125 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125 mg Viên nén bao phim Hộp 1 v, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên VD-31949-19 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Việt Nam

4

Cefixime 50mg Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) Mỗi gói 1,4g chứa Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 50 mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói x 1,4g VD-32525-19 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Việt Nam

5

Cefixime 100mg Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) Mỗi gói 1,4g chứa Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100 mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói x 1,4g VD-32524-19 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Việt Nam

6

Ofbexim 200 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg Viên nén bao phim Hộp 1 v, 2 vỉ, 3 v, 10 vỉ x 10 viên VD-32373-19 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

7

Hafixim 200 tabs Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200 mg Viên nén bao phim Hộp 3 v, 6 vỉ x 10 viên VD-32428-19 Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG Lô B2 – B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

8

Tyrozet 850 mg Metformin hydrochlorid 850 mg Viên nén bao phim Hộp 3 v, 6 v, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 90 viên, 100 viên VD-31836-19 Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

9

Macromax SK Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250 mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 6 viên VD-31846-19 Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội

Việt Nam

10

Cefixim 200mg Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-31974-19 Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tnh Bình Dương

Việt Nam

11

Cefurovid 250 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-31977-19 Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

12

Cefuroxim 500mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ 5 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-31978-19 Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tnh Bình Dương

Việt Nam

13

Nifedipin Hasan 20 Retard Nifedipin 20 mg Viên nén bao phim tác dụng kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-32593-19 Công ty TNHH Hasan- Dermapharm Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

14

Hasanbest 500/5 Metformin hydroclorid; Glibenclamid Metformin hydroclorid 500 mg; Glibenclamid 5 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên VD-32392-19 Công ty TNHH Hasan- Dermapharm Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

15

Hasanbest 500/2.5 Metformin hydroclorid; Glibenclamid 2,5mg Metformin hydroclorid 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên VD-32391-19 Công ty TNHH Hasan- Dermapharm Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phưng Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tnh Bình Dương

Việt Nam

16

Glucofast 500 Metformin hydroclorid 500 mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 15 viên VD-32001-19 Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế Lô III-18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

17

Glucofast 850 Metformin hydroclorid 850 mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 15 viên VD-32002-19 Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế Lô III-18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

18

Azitnic Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 3 viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên; Chai 30 viên VD-32379-19 Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

19

Azitnic 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 3 viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên; Chai 30 viên VD-32380-19 Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (USA- NIC Pharma) Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

20

Glucofine 500 mg Metformin hydrochlorid 500 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm) VD-32279-19 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66 Quốc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

21

Glucofine 850 mg Metformin hydrochlorid 850 mg Viên nén bao phim Hộp 1 v, 4 vỉ x 5 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 v, 5 v, 10 vỉ x 10 viên (v nhôm- nhôm) VD-32280-19 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66 Quốc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

22

Mecefix-B.E 75 mg Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) Mỗi 1,5 g chứa: cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 75 mg Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 20 gó1,5 gam VD-32695-19 Công ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

23

Gliclada 60mg modified – release tablets Gliclazide 60 mg Viên nén giải phóng kéo dài Hộp 8 vỉ x 15 viên VN-21712-19 KRKA, D.D., Novo Mesto Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

24

Normodipine Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5 mg Viên nén Hộp 3 v, 9 vỉ x 10 viên VN-21856-19 Gedeon Richter Plc. Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 – Hungaty

Hungary

25

Azismile Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 200 mg Bột pha hỗn dịch uổng Hộp 1 chai 15 ml chứa 13g bột VN-21953-19 Kolmar Korea 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si – Korea

Korea

26

Invega Paliperidone 6 mg Viên nén giải phóng kéo dài Hộp 4 vỉ x 7 viên VN3-157-19 Janssen Cilag Manufacturing LLC (Cơ sở kiểm tra chất lượng, đóng gói và xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A; Địa ch: Via C. Jassen, Borgo San Michele, 04100 Latina, Ý) State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico (PR) 00778 – Mỹ

USA, Italy

27

Invega Paliperidone 3 mg Viên nén giải phóng kéo dài Hộp 4 vỉ x 7 viên VN3-158-19 Janssen Cilag Manufacturing LLC (Cơ sở kiểm tra chất lượng, đóng gói và xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A; Địa ch: Via C. Jassen, Borgo San Michele, 04100 Latina, Ý) State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico (PR) 00778 – Mỹ

USA, Italy

28

G-Xtil 500 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21841-19 Gracure Pharmaceuticals Ltd. E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.), India

India

29

Amlor Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5 mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21936-19 Pfizer Pharmaceuticals LLC.

(Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH, địa chỉ: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Đức)

Km 1.9, Road 689 Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA

USA, Germany

30

Belidipine Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5 mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 4 viên VN-21744-19 Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. Rua da Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089, Portugal

Portugal

31

Daxame Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-21866-19 Gracure Pharmaceuticals Ltd. E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan.), India

India

32

Caduet Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate); Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) Amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate) 5 mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 20 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21934-19 Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

Germany

33

Caduet Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate); Atovastatin (dưới dạng Atovastatin calci trihydrate) Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5 mg; Atovastatin (dưới dạng Atovastatin calci trihydrate) 10 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-21933-19 Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee I, 79090 Freiburg, Germany

Germany

34

Lamivudine and Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg/300mg Lamivudin; Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat) Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg) 245 mg Viên nén bao phim Hộp 1 lọ x 30 viên VN3-139-19 Aurobindo Pharma Limited Unit VII, Sez, APIIC, Plot. No. SI, Survey. No’s: 411, 425, 434, 435 & 458, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh, India

India

35

Amdipic 5mg Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5 mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 viên VN-21745-19 Deva Holding A.S. Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Mah., Ataturk Cad., No:32 Karaagac Cerkezkoy- Tekirdag, Turkey

Turkey

36

AzitroFort 500 mg Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500 mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 3 viên VN-21826-19 Balkanpharma – Razgrad AD 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad, Bulgaria

Bulgaria

37

Triclofem Medroxyprogesteron

acetat

150 mg/ml Hỗn dịch tiêm Hộp 4 vỉ 5 lọ x 1ml VN3-135-19 PT. Tunggal Idaman Abdi JI. Jend. Ahmad Yani No.7, Rawamangun, Jakarta Timur, Indonesia

Indonesia

QUYẾT ĐỊNH 4007/QĐ-BYT NĂM 2019 VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 23 DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 4007/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 03/09/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 03/09/2019
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản