QUYẾT ĐỊNH 4060/QĐ-UBND NGÀY 23/11/2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH, TỈNH THANH HÓA

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/11/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4060/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 23 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; so 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: s 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, s 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; s 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, s 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, s 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, s 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, s 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, s 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, s 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; s 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; s 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3520/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh tại Tờ trình s 139/TTr-UBND ngày 27/9/2022 và Báo cáo s 233/BC-UBND ngày 26/5/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 931/TTr-STNMT ngày 26/10/2022 và Văn bản s 10050/STNMT-CSĐĐ ngày 14/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

58.562,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.681,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.790,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.090,68

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,94

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

67,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

16

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,49

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,00

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,99

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu s 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh.

– Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

– Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

– Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

– Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

– Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

– Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

– Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Lang Chánh theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3, Quyết định;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
– Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
– Huyện ủy, HĐND huyện Lang Chánh;
– Các đơn vị có liên quan;
– Lưu: VT, NN.
(MC225.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Đức Giang

 

PHỤ BIỂU SỐ 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lang Chánh

Xã Đồng Lương

Xã Giao An

Xã Giao Thiện

Xã Lâm Phú

Xã Tam Văn

Xã Tân Phúc

Xã Trí Nang

Xã Yên Khương

Xã Yên Thắng

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.681,97

2.290,96

2.610,26

3.849,98

7.030,55

5.994,25

4.124,63

3.971,67

6.455,85

9.300,79

9.053,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.849,34

191,18

214,08

108,01

195,28

184,19

109,74

232,65

119,34

200,01

294,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.834,77

183,46

209,58

108,01

195,28

184,19

109,43

232,65

119,34

197,98

294,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

723,04

35,40

82,84

66,07

168,37

30,08

36,34

77,42

131,21

11,06

84,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.076,77

81,69

106,48

4,69

59,04

40,66

55,94

53,82

54,40

158,26

461,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.896,56

211,89

 

933,05

2.168,46

1.636,57

1.508,78

973,49

1.866,14

4.138,24

2.459,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.624,56

1.752,22

2.181,00

2.453,34

4.419,39

4.092,89

2.406,25

2.591,29

4.208,56

4.781,57

5.738,05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

31.674,44

432,37

1.972,76

2.246,40

3.860,54

3.714,02

2.412,01

2.480,70

4.148,93

4.668,59

5.738,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

161,94

18,58

25,86

7,43

9,01

9,87

7,58

42,99

14,83

11,64

14,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

349,74

 

 

277,38

11,00

 

 

 

61,36

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.790,16

366,78

252,97

177,39

239,55

170,11

197,80

294,89

400,05

279,80

410,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,83

1,38

 

 

 

 

 

5,24

 

3,21

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,96

0,48

 

 

0,12

0,12

 

0,12

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,33

16,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,89

1,65

0,16

0,80

 

 

 

0,40

3,71

 

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,50

20,67

1,26

1,00

 

 

 

2,50

 

 

0,07

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

64,08

0,57

1,44

6,49

 

 

0,32

0,65

28,37

0,49

25,74

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,35

 

 

0,35

 

 

 

 

6,00

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

843,42

104,66

86,32

39,92

74,27

79,94

56,68

77,84

86,04

93,05

144,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

501,84

66,20

56,47

26,98

51,64

36,43

26,18

51,09

51,25

60,11

75,49

Đất thủy lợi

DTL

46,77

10,21

10,12

6,63

5,57

0,50

0,50

1,60

3,45

3,75

4,43

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,29

2,17

3,43

1,58

1,93

4,28

1,10

0,93

0,42

1,45

2,01

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,54

1,69

0,52

0,18

0,16

0,15

0,23

0,21

0,57

0,34

0,49

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,72

8,20

2,32

1,90

1,83

2,42

1,87

3,11

2,58

2,53

2,95

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

27,28

4,63

2,91

0,56

1,54

1,07

2,53

4,40

1,60

3,36

4,68

Đất công trình năng lượng

DNL

91,46

0,34

0,15

0,22

2,31

10,00

22,76

0,08

22,26

0,52

32,81

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,71

0,25

0,04

0,13

0,02

0,03

0,05

0,11

0,03

0,02

0,03

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,22

2,22

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,66

8,74

10,35

0,74

8,51

25,07

1,46

16,30

3,89

20,97

21,64

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,94

0,00

 

 

0,76

 

 

 

 

 

0,17

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,72

 

0,40

 

0,22

 

 

 

 

 

0,10

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

168,51

 

 

 

 

 

 

 

168,51

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

835,92

 

134,99

61,86

114,74

64,13

59,86

134,98

52,64

77,08

135,63

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

139,45

139,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,68

3,90

0,80

0,40

0,12

0,34

0,45

0,90

0,58

0,43

0,77

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,94

1,66

1,38

 

0,21

 

 

0,89

1,78

 

1,03

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,75

 

0,22

0,07

0,05

 

 

 

0,42

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

644,01

74,61

21,11

65,13

48,30

25,58

80,15

71,38

52,00

105,41

100,35

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,26

0,88

4,86

1,37

1,52

 

0,35

 

 

 

2,26

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.090,68

24,26

340,12

6,41

83,87

58,35

109,28

140,10

62,00

208,16

58,14

II

Khu chức năng

 

56.651,21

5.058,18

2.632,21

3.561,76

6.956,92

6.018,43

4.140,26

3.986,63

6.473,29

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.682,00

2.682,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây nông nghiệp lâu năm)

KNN

2.280,99

254,65

316,06

112,70

254,32

224,85

165,37

286,47

173,74

197,98

294,84

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

50.521,13

1.964,11

2.181,00

3.386,39

6.587,85

5.729,45

3.915,03

3.564,78

6.074,70

8.919,81

8.198,01

6

Khu du lịch

KDL

168,51

 

 

 

 

 

 

 

168,51

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

16,33

16,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

139,45

139,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu đô thị – thương mại

KTM

6,89

1,65

0,16

0,80

 

 

 

0,40

3,71

 

0,17

11

Khu đô thị – thương mại – dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

835,92

 

134,99

61,86

114,74

64,13

59,86

134,98

52,64

77,08

135,63

13

Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lang Chánh

Xã Đồng Lương

Xã Giao An

Xã Giao Thiện

Xã Lâm Phú

Xã Tam Văn

Xã Tân Phúc

Xã Trí Nang

Xã Yên Khương

Xã Yên Thắng

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,09

17,43

0,01

 

0,12

0,30

 

0,62

0,80

0,31

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,21

1,07

0,01

 

 

0,29

 

0,34

0,22

0,28

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,21

1,07

0,01

 

 

0,29

 

0,34

0,22

0,28

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,84

8,06

 

 

 

 

 

 

0,28

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,14

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,88

7,16

 

 

0,12

0,01

 

0,27

0,30

0,02

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,94

0,56

0,01

 

 

 

 

0,03

0,20

0,14

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,25

 

 

 

 

 

 

0,03

0,10

0,12

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

 

0,01

 

 

 

 

 

0,10

0,02

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lang Chánh

Xã Đồng Lương

Xã Giao An

Xã Giao Thiện

Xã Lâm Phú

Xã Tam Văn

Xã Tân Phúc

Xã Trí Nang

Xã Yên Khương

Xã Yên Thắng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

67,76

22,04

2,52

1,15

0,95

0,30

5,55

3,94

30,43

0,31

0,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,42

2,19

1,27

 

0,81

0,29

 

0,74

2,84

0,28

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,02

2,19

0,87

 

0,81

0,29

 

0,74

2,84

0,28

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,14

9,63

 

0,80

 

 

 

0,37

3,84

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,81

1,45

0,34

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,49

8,69

0,91

0,35

0,12

0,01

5,55

2,77

23,01

0,02

0,07

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,90

0,09

 

 

 

 

 

0,06

0,74

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,00

 

 

 

11,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

11,00

 

 

 

11,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,91

0,14

 

 

0,24

 

 

 

0,53

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lang Chánh

Xã Đồng Lương

Xã Giao An

Xã Giao Thiện

Xã Lâm Phú

Xã Tam Văn

Xã Tân Phúc

Xã Trí Nang

Xã Yên Khuông

Xã Yên Thắng

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (thửa số/tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất an ninh

0,48

 

0,48

 

 

 

 

1

Đất trụ sở Công an xã Yên Khương

0,12

 

0,12

CAN

Xã Yên Khương

Bản Chiềng Nưa, Thửa 66,65,67, 74,73 tờ 216

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Đất trụ sở Công an xã Giao Thiện

0,12

 

0,120

CAN

Xã Giao Thiện

Thôn Pọong, thuộc bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 (giáp thửa 01 tờ BĐĐC số 186)

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Đất trụ sở Công an xã Tân Phúc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tân Phúc

Tân Thành, Thửa 80, 81, 90, 91, 78, 103, 92,93, 94 tờ 160

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Đất trụ sở Công an xã Lâm Phú

0,12

 

0,12

CAN

Xã Lâm Phú

Bản Đôn (thửa 180-192,194; 225-233 tờ BĐ số 66)

Nghị quyết s 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

b

Đất quốc phòng

11,30

 

11,30

 

 

 

 

1

Giao đất làm thao trường huấn luyện

5,30

5,30

 

CQP

Xã Tân Phúc

Tân Phong

Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ GPMB thực hiện dự án

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng.

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường giao thông từ bản Giàng xã Trí Nang đi Khu phố: Chiếu Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A.

7,42

 

7,42

DGT

Thị trấn Lang Chánh – Xã Trí Nang

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Kè chống sạt lở cục bộ, kết hợp với chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh.

3,50

 

3,50

DGT

Thị trấn Lang Chánh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Bến xe huyện Lang Chánh

0,48

0,48

 

DGT

Thị trấn Lang Chánh

Thửa 170, 158, 155, 143, 142,141 tờ bản đồ số 9

Nghị quyết số 279/HĐND tỉnh ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

b

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa hồ Chiềng Khạt

0,02

 

0,02

DTL

Xã Đồng Lương

Chiềng Khạt

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp, sửa chữa đập, mương (Bai Khà cũ)

0,53

 

0,53

DTL

Xã Tân Phúc

Tân Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp, sửa chữa đập bản Mè

0,33

 

0,33

DTL

Xã Yên Khương

Bản Mè

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

c

Đt năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tảgiảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Lâm Phú

 

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Chống quá tảgiảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Lang Chánh,

0,03

 

0,03

DNL

Các xã: Yên Khương, Yên Thắng, Giao Thiện, Thị trấn Lang Chánh

 

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

d

Đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường THCS thị trấn Lang Chánh I

1,91

 

1,91

DGD

Thị trấn Lang Chánh

Khu phố Chí Linh (Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa số 125 tờ BĐĐC s 10

Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trường Tiểu học Lâm Phú

0,17

 

0,17

DGD

Xã Lâm Phú

Khu Buốc (Bản đồ địa chính số 148 thửa 708,709,711,712,710, 718)

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022

3

Mở rộng trường THCS Đồng Lương

0,08

0,08

 

DGD

Xã Đồng Lương

Thôn Cui (Thửa số 296,272,271, tờ BĐĐC số 45)

Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng Trường Mầm non khu Xuốm Chỏng

0,08

0,08

 

DGD

Xã Đồng Lương

Xuốm Chỏng (Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa số 219 Tờ bản đồ ĐC 58)

Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

e

Đất thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân thể thao Chiềng Ban 1

0,60

0,60

 

DTT

Thị trấn Lang Chánh

Chiềng Ban 1 (thửa số 69,70, 71,72,..95,96 tờ bản đố ĐC 11)

Nghị quyết 230/NQ-HĐND , ngày 12/12/2019, của HĐND tỉnh

f

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa Chiềng Ban 1

0,16

0,16

 

DVH

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa 61; 62,68,83 tờ bản đồ số 7

Nghị quyết 230/NQ-HĐND , ngày 12/12/2019, của HĐND tỉnh

g

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây mới chợ xã Giao Thiện

0,36

0,36

 

DCH

Xã Giao Thiện

Thửa 138,162,161,160, 166,167,165,175 tờ BĐ 186

Nghị quyết 245/NQ-HĐND , ngày 22/4/2022, của HĐND tỉnh

h

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư vần Trong

0,50

 

0,50

ONT

Xã Yên Thắng

Vần Trong (thửa số 165,166,167, 194, 153,200,201,217,212,207, 201,210,153 tờ bản đồ ĐC số 128)

Nghị quyết số 405 /HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Lọng

1,49

 

1,49

DGT

Xã Tam Văn

Bản Lọng (Bản đồ Lâm nghiệp 1/10.000 giáp thửa số 104,105, 245,246 tờ bản đố ĐC số 71)

Nghị quyết số 23/HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,15

 

0,15

DVH

2,20

 

2,20

ONT

3

Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm

0,72

 

0,72

DGT

Xã Tam Văn

Bản Căm (Bản đồ lân nghiệp 1/10.000 giáp tha số ( 195,65 tờ bản đố ĐC số 84)

Nghị quyết số 23/HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,20

 

1,20

ONT

 

4

Khu dân cư Khụ 2

0,45

 

0,45

ONT

Xã Giao Thiện

Thôn Khụ 2 (thửa số 105,121, 122, 131,130,139,150,164,176, 162,166,151,149 tờ BĐ số 140)

Nghị quyết số 405 /HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Khu dân cư thôn Pọong

0,24

 

0,24

ONT

Xã Giao Thiện

Thửa 11,83, Tờ BĐ số 212 (BĐĐC)

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

6

Khu dân cư thôn Tân Phong 2

0,30

 

0,30

ONT

Xã Tân Phúc

Tân Phong (thửa số 287,286,290,289,292,295 tờ bản đồ ĐC số 132)

Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư thôn Tân Phong 3

0,12

 

0,12

ONT

Xã Tân Phúc

Tân Phong ( Thửa số 297, 296 tờ bản đố 132 và thửa số 2,3,5,13,6 tờ bản đồ số 141)

Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Khu dân cư Ngàm Pốc

0,07

 

0,07

ONT

Xã Yên Thắng

Ngàm Pốc ( bản đồ lâm nghiệp giáp thửa số 114,115 tờ bản đố ĐC số 165)

Nghị quyết số 405/HĐND tỉnh ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

9

Khu dân cư thôn Xuốm Chỏng

0,60

 

0,60

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa 59,60,61,77,78,76,79,80,81,84,83, 85 tờ BĐ số 62

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

f

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Thị trấn Lang Chánh

4,33

 

4,33

DGT

Thị trấn Lang Chánh

Khu phố Chiềng Trải (Thửa 444,457,455,456,498,581496,479 ,515,516,517 Tờ so 8; Thửa 10,11,12,… 180,181,193, tờ số 13

Nghị quyết số 380/HĐND tỉnh. Ngày 6/12/2020

0*55

 

0,55

DKV

2,10

 

2,10

ODT

2

Khu dân cư Tổ 3 Phố 1(Khu phố Lê Lợi)

0,14

 

0,14

ODT

Thị trấn Lang Chánh

Thửa số 113. Tờ BĐ số 8, BĐĐC

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018, Quyết định số 1660/QĐ-UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lang Chánh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,66

 

3,66

SKC

Thị Trấn Lang Chánh – Đồng Lương

Chiềng Ban 2 (thửa số 1,2,3,4,5, 9,10, 11,12,13,14,15,20,22,23, 24,25,26,39,42,44,41 tờ số 02 xã Quang Hiến cũ)

 

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Xã Tân Phúc

Thôn Tân Tiến (thửa 29 tờ BĐ 123)

 

b

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất thương mại dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Tân Phúc

Tân Thành (Thửa số 183,155, 153, 186,148,44,42,41,46,47, 48,66,67,187,188,215,214,213,19 0,191,184 tờ BĐ số 182,183)

 

2

Khu đất thương mại dịch vụ

0,16

 

0,16

TMD

Xã Đồng Lương

Thôn Cui (thửa 249 tờ BĐ 35 và thửa 1,2,4,5,8,7,9 tờ BĐ 40)

 

3

Khu thương mại dịch vụ Phống Bàn

0,90

 

0,90

TMD

Thị Trấn Lang Chánh

Phống Bàn (thửa đất số 105,109,108,133,134,136,111,13 2,137,146,147,145,150à 156,168, 169,144,143 tờ BĐ 24)

 

4

Khu thương mại dịch vụ khu phố Lê Lai

0,18

 

0,18

TMD

Thị Trấn Lang Chánh

Khu phố Lê Lai (thửa 160 tờ bản đồ số 8)

 

5

Bãi tập kết cát Sông Âm

0,80

 

0,80

TMD

Xã Giao An

Thửa 25 tờ bản đố số 76

 

6

Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát

0,81

0,81

 

LUC

Xã Trí Nang

Năng Cát (Bản đồ lâm nghiệp 1/25.000 thửa số 19,20,21,22,… tờ bản đồ ĐC 73)

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,53

0,53

 

ONT

4,20

4,20

 

RSX

6,27

 

6,27

DGT

2,50

 

2,50

TMD

7

Khu du lịch sinh thái thác Ma Hao

0,97

 

0,97

DGT

Xã Trí Nang

Năng Cát (Bản đồ lâm nghiệp 1/25.000)

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2,13

 

2,13

TMD

c

Đất sử dụng vào mục đích khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác cát sông Âm

0,35

 

0,35

SKS

Xã Giao An

Bắc Nậm

Giấy phép khai thác khoáng sản số 90/GP-UBND ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

2

Khai thác cát sông Âm

0,32

0,32

 

SKS

Xã Tam Văn

Bản Lọng

Giấy phép khai thác khoáng sản số 90/GP-UBND ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa

3

Khai thác mỏ sét kaolin

13,37

 

13,37

SKS

Xã Trí Nang

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 495/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá lập ngày 06/7/2022

Quyết định 2532 ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thực hiện dự án

f

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thu đông Tân Phúc

0,04

 

0,04

DBV

Xã Tân Phúc

Thửa số 4 tờ bản đồ địa chính số 159

 

m

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trại chăn nuôi lợn nái sinh sản chất lượng cao

11,00

 

11,00

NKH

Xã Giao Thiện

Thôn Nghịu Tượt

Quyết định số 405/QĐ – UBND ngày 25/1/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

2.3

Chuyển mục đích đất vườn ao, trong cùng thửa đất ở sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

A

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Đồng Lương

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Doanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 24, Tờ bản đồ 35

BN 116689

2

Lê Văn Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 54, Tờ bản đồ 35

BN 116693

3

Phạm Văn Bích

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 27, Tờ bản đồ 4

BN 116561

4

Lê Văn Nương

0,0600

0,0500

0,0100

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 43, Tờ bản đồ 11

CX 400532

5

Hà Văn Hoàng

0,0201

0,0051

0,0150

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 6, Tờ bản đồ 7

BN 116669

6

Phạm Văn Hùng

0,0200

0,0120

0,0080

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 60, Tờ bản đồ 4

CP 132271

7

Lê Văn Giới

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 37, Tờ bản đồ 7

CX 400859

8

Trịnh Tiến Nam

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 83, Tờ bản đồ 7

DD 086039

9

Lê Văn Tám

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 83, Tờ bản đồ 8

BN 116672

10

Lê Văn Thầu

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 33, Tờ bản đồ 7

BN 116670

11

Hà Văn Toàn

0,0209

0,0109

0,0100

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 52, Tờ bản đồ 4

CX 400507

12

Lê Thị Thao

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 83, Tờ bản đồ 7

DD 086063

13

Lê Văn Tỉnh

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 97, Tờ bản đồ 7

DD 086014

14

Lê Văn Thành

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 101, Tờ bản đồ 7

DD 086062

15

Hà Văn Hình

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 31, Tờ bản đồ 7

BV 180685

16

Lê Văn Tiến

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 34, Tờ bản đồ 7

BN 116747

17

Phạm Bá Thanh

0,0230

0,0060

0,0170

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 137, Tờ bản đồ 11

CV 470160

18

Phạm Thị Lý

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 51, Tờ bản đồ 04

CX 400759

19

Quách Quang Minh

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa đất số 59, Tờ bản đồ 04

CB 660346

20

Lê Văn Hùng

 

 

0,0200

ONT

 

Thửa 253; Tờ BĐ 35

086714DD

21

Lê Xuân Cảnh

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa 16; Tờ bản đồ 7

BN 116758

22

Lê Th Đông

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lương

Thửa 46; Tờ bản đồ 4

BN 116567

II

Xã Giao Thiện

0,0500

0,0300

0,0200

 

 

 

 

23

Lại Thị Phương

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Giao Thiện

Thửa đất số 37, Tờ bản đồ 238

CX 400957

B

Đất ở đô thị

0,8822

0,2147

0,3130

 

 

 

 

1

Lê Thị Đào

0,0114

0,0034

0,0080

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 54, Tờ bản đồ 11

X 089432

2

Lưu Thị Quy

0,0293

0,0143

0,0150

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 59, Tờ bản đồ 4

DD 086770

3

Bùi Văn Tham

0,3162

0,0400

0,0300

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 8, Tờ bản đồ 7

CP 132068

4

Lê Quang Phú

0,0500

0,0400

0,0100

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 163, Tờ bản đồ 32

V747530

5

Nguyễn Thị Hoa

0,0180

0,0080

0,0100

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 162, Tờ bản đồ 14

cx 400677

6

Nguyễn Thị Nịnh

0,0700

0,0200

0,0500

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 6, Tờ bản đồ 4

cx 400629

7

Nguyễn Thị Vân

0,1120

0,0120

0,1000

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 209, Tờ bản đồ 9

CB 660597

9

Cao Đức Khôi

0,0140

0,0040

0,0100

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 5, Tờ bản đồ 6

CB 660828

10

Nguyễn Viết Nam

0,0230

0,0080

0,0150

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 2, TBĐ 5

BC 962534

11

Nguyễn Thị Hường

0,2183

0,0600

0,0500

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 32, TBĐ 83

DD 086786

13

Bùi Văn Trường

0,0200

0,0050

0,0150

ODT

Thị Trấn Lang Chánh

Thửa đất số 16, TBĐ 14

BC 962633

QUYẾT ĐỊNH 4060/QĐ-UBND NGÀY 23/11/2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN LANG CHÁNH, TỈNH THANH HÓA
Số, ký hiệu văn bản 4060/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 23/11/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 23/11/2022
Cơ quan ban hành Thanh Hóa
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản