QUYẾT ĐỊNH 41/QĐ-VKSTC VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 DO VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO BAN HÀNH
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2021 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước Đợt 1 năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (Đợt 1) của 04 dự án (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính, các Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Đ/c Viện trưởng VKSND tối cao (để báo cáo); – Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để báo cáo); – Bộ Tài chính (để báo cáo); – Kho Bạc Nhà nước Trung ương (để biết) – Đơn vị sử dụng ngân sách; (Bản chi tiết của từng đơn vị sử dụng ngân sách) – KBNN nơi giao dịch (gửi qua đơn vị sử dụng ngân sách); (Bản chi tiết của từng đơn vị sử dụng ngân sách) – Lưu VP; C3(Vth, LĐC, P.KHNS). Thảo20b |
KT. VIỆN TRƯỞNG Nguyễn Duy Giảng |
PHỤ LỤC IIB
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 41/QĐ-VKSTC ngày 12 tháng 05 năm 2021 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Mã kho bạc |
Mã số dự án đầu tư |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư ban hành hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2021 |
Điều chỉnh giảm |
Kế hoạch vốn năm 2021 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định, ngày tháng năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó:NSTW |
|||||||||||||
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
|
|
5 |
6 |
7 |
7.1 |
12 |
|
|
13.1 |
|
|
|
|
19 |
|
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
73.025,0 |
68.025.0 |
21.471,0 |
0,0 |
|
29.076,0 |
29.076,0 |
|
7.605,0 |
21.471,0 |
|
|||||
A |
NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
73.025,0 |
68.025.0 |
21.471,0 |
0,0 |
|
29.076,0 |
29.076,0 |
|
7.605,0 |
21.471,0 |
|
|||||
1 |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
73.025,0 |
68.025.0 |
21.471,0 |
0,0 |
0,0 |
29.076,0 |
29.076,0 |
0.0 |
7.605,0 |
21.471,0 |
|
|||||
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2021 |
73.025,0 |
68.025.0 |
21.471,0 |
0,0 |
|
29.076,0 |
29.076,0 |
|
7.605,0 |
21.471,0 |
|
|||||
(1) |
VKSND huyện Lạc Thủy (Khởi công năm 2019) (Địa phương hỗ trợ 5 tỷ đồng) |
Hòa Bình |
2661 |
7557709 |
2019–2021 |
207,31/10/2018 |
16.624.0 |
11.624.0 |
3670,0 |
|
|
5.332,0 |
|
|
1662.0 |
3.670,0 |
|
(2) |
VKSND huyện Phú Riềng (khởi công 2019) |
Bình Phước |
1861 |
7743729 |
2019-2021 |
40,31/3/2017 |
18.778,0 |
18.778,0 |
1025,0 |
|
|
2.024,0 |
|
|
999.0 |
1.025,0 |
|
(3) |
VKSND huyện Chợ Mới (khởi công 2019) |
Bắc Kạn |
2311 |
7044483 |
2019–2021 |
222,31/10/2018 |
20.562,0 |
20.562,0 |
8534,0 |
|
|
12.415,0 |
|
|
3.881,0 |
8.534,0 |
|
(4) |
VKSND huyện Duyên Hải (Khởi công năm 2019) (khởi công năm 2019) |
Trà Vinh |
1011 |
7558195 |
2019-2021 |
971,29/10/2015 |
17.061,0 |
17.061,0 |
8242,0 |
|
|
9.305,0 |
|
|
1.063,0 |
8.242,0 |
QUYẾT ĐỊNH 41/QĐ-VKSTC VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 DO VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 41/QĐ-VKSTC | Ngày hiệu lực | 12/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Đầu tư Tài chính công |
Ngày ban hành | 12/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |