QUYẾT ĐỊNH 410/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC GIANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 19/03/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 410/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 19 tháng 03 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 139/TTr-STNMT ngày 16/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, cấp huyện, cấp xã; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.

Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
– TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– VPUBND tỉnh:
+ LĐVP, KTN, TTTT;
+ Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Mai Sơn


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Mã số TTHC trên CSDLQG

Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết[1]

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở TNMT

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Lĩnh vực Môi trường

1

Cấp giấy phép môi trường

MCLT

-TH1: 15 ngày làm việc[2]

-TH2: 30 ngày làm việc[3]

-TH1: 15 ngày làm việc

-TH2: 30 ngày làm việc

-TH1: 11 ngày

– TH2: 22 ngày

TH1: UBND tỉnh 4 ngày

TH2:UBND tỉnh: 8 ngày

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

TH2

x

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

MCLT

10 ngày

10 ngày

8 ngày

UBND tỉnh: 02 ngày

Không quy định

x

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

MCLT

15 ngày

15 ngày

11 ngày

UBND tỉnh: 4 ngày

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

x

4

Cấp lại giấy phép môi trường

MCLT

-TH1: 20 ngày lv[4]

-TH2[5]:

+ TH2.1: 15 ngày lv[6]

+TH2.2: 30 ngày làm việc[7]

-TH1: 20 ngày lv

-TH2:

+ TH2.1: 15 ngày lv

+TH2.2: 30 ngày làm việc

-TH1: 15 ngày

-TH2:

+TH2.1: 11 ngày

+ TH2.2: 22 ngày

-TH1: UBND tỉnh: 5 ngày

– TH2:

+ TH2.1: UBND tỉnh: 4 ngày

+ TH2.2: UBND tỉnh: 8 ngày

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh

x

II.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

TT

Mã số TTHC trên CSDLQG

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Cơ chế giải quyết[8]8

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu

Ghi chú

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Lĩnh vực Môi trường

1

1.004249

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

MC

50

50

36 ngày

UBND tỉnh: 14 ngày làm việc

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh

x

x

Nghị quyết số 33/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

2

1.004240

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP)

MC

45

45

34 ngày

UBND tỉnh: 11 ngày

Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh

x

x

Nghị quyết số 33/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC trên CSDLQG

Tên Thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Đã công bố tại Quyết định

Văn bản/lý do bãi bỏ

1

1.004141

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) Môi trường Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Luật BVMT 2020

2

1.004356

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Môi trường Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Luật BVMT 2020

3

1.004258

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản Môi trường Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh Luật BVMT 2020

4

1.004148

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường Môi trường Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Luật BVMT 2020

5

1.005741

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Môi trường Theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ Luật BVMT 2020

Ghi chú:

– Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;

– Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang

Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang,

Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn; Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 – (0204) 3831.818;

 

Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.

Tải về

 

 



[1] Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông

[2] Đối với Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .

[3] Đối với các trường hợp còn lại

[4] TH1: Đối với Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Đối với Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung

[5] TH2: Đối với Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Đối với Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn

[6] TH2.1: Đối với Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .

[7] TH2.2: Đối với các trường hợp còn lại

[8] Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông

QUYẾT ĐỊNH 410/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC GIANG
Số, ký hiệu văn bản 410/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 19/03/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 19/03/2022
Cơ quan ban hành Bắc Giang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản