QUYẾT ĐỊNH 4128/QĐ-BYT NĂM 2020 VỀ TẠM THỜI BỔ SUNG DANH MỤC KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG HỘI CHẨN, TƯ VẤN KHÁM, CHỮA BỆNH TỪ XA DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/09/2020

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4128/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI BỔ SUNG DANH MỤC KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG HỘI CHẨN, TƯ VẤN KHÁM, CHỮA BỆNH TỪ XA

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Thông tư 49/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động y tế từ xa;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung danh mục kỹ thuật áp dụng trong hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.

Điều 2. Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tạm thời tại tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đăng ký thực hiện hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Q. Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
– Các Thứ trưởng BYT;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
– Cổng thông tin điện tử BYT;
– Website Cục QLKCB;
– Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Trường Sơn

 

BỔ SUNG DANH MỤC KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG HỘI CHẨN, TƯ VẤN KHÁM, CHỮA BỆNH TỪ XA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. Tổng hợp danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh từ xa

Số TT

CHUYÊN KHOA/ CHUYÊN NGÀNH

BỆNH VIỆN ĐỀ XUẤT

Số lượng DMKT

7

Nội tiết BV Nội tiết TW 99

13

Phụ sản BV Phụ sản TW 249

14

Mắt BV Mắt TW 248

Tổng số kỹ thuật   596

2. Chuyên khoa Nội tiết

STT

STT Theo thông tư 43, 21

Tên Kỹ Thuật

Kỹ thuật chung
1. 7 Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân
2. 8 Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân
3. 9 Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
4. 10 Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
5. 11 Cắt bán phần 2 thủy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
6. 12 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
7. 13 Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
8. 14 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
9. 15 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
10. 16 Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow
11. 17 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
12. 18 Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
13. 19 cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
14. 20 Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
15. 21 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
16. 22 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp
17. 24 Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng
18. 25 Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng
19. 26 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng
20. 27 Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ
21. 28 Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ
22. 29 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ
23. 30 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
24. 31 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp
25. 32 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính
26. 70 PTNS cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
27. 71 PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bàng dao siêu âm
28. 72 PTNS cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
29. 73 PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
30. 74 PTNS cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm
31. 76 PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm
32. 79 PTNS cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm
33. 93 PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm
CÁC KỸ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
34. 220 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
35. 225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
36. 226 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
37. 227 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
38. 228 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
39. 229 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại từ cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
40. 230 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại từ cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
41. 231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
42. 232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
43. 233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
44. 234 Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường
45. 236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)
46. 239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin
47. 240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân
48. 241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện
Các kỹ thuật khác
49. 242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
50 243 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
51 244 Chọc hút lấy tế bào tuyến giáp
52 245 Chọc hút lấy tế bào u giáp có hướng dẫn của siêu âm
 53 246 Áp tế bào tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết
54. 247 Sinh thiết tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết
55. * Hỗ trợ điều trị vết loét bằng tia plasma lạnh
56. * Điều trị hỗ trợ liền loét bằng tế bào gốc
57. * Điều trị liền loét bằng huyết tương tươi giàu tiểu cầu tự thân đã hoạt hóa
58. * Hỗ trợ điều trị vét loét bằng dịch chiết nguyên bào sợi
59. * Hỗ trợ điều trị vét loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường
60. Làm khuôn tiếp xúc toàn bộ bằng thạch cao cho người bệnh đái tháo đường loét chân
61. Đo áp lực bàn chân đái tháo đường
62. Bó bột tiếp xúc điều trị loét gan bàn chân ở người bệnh đái tháo đường
63. Khám bàn chân người bệnh đái tháo đường
64. Cắt gân gấp ngón chân người bệnh đái tháo đường có biến chứng bàn chân
65. * Tiêm thuốc trưởng thành phổi cho thai nhi của phụ nữ mang thai mắc đái tháo đường
66. * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin
67. * Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin
68. * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định trạng C-peptide
69. * Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho phụ nữ mang thai
70. * Nghiệm pháp dưng nạp glucose đường uống 3 mẫu có định lượng Insulin
71. * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 3 mẫu không định lượng Insulin
72. * Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 3 mẫu có định lượng C-peptide
73. * Theo dõi đường máu liên tục 6 – 14 ngày bảng cảm biến glucose
74. * Nghiệm pháp hạ đường huyết bằng insulin
75 * Nghiệm pháp kích thích bằng gonadotropins
76. * Nghiệm pháp nhịn đói 72h
77. * Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh
78. * Nghiêm pháp kích thích Synacthen chậm
79. * Nghiêm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm
80. * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày
81. * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm
82. * Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao kéo dài
83. * Nghiệm pháp nhịn nước
84. Đo đường máu 24h có định lượng Insulin
85. Đo đường máu 24h không định lượng Insulin
86. Nghiệm pháp kích thích GH bằng gắng sức
87. * Nghiệm pháp kích thích HCG 3 ngày
88. Đo giãn mạch qua trung gian dòng chảy
89. * Test thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch nghiệm pháp hít thở sâu
90. * Test thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch nghiệm pháp đứng
91. * Test đánh giá chức năng thần kinh tự động đối giao cảm tim mạch bằng nghiệm pháp valsalva
92. * Test thần kinh tự động giao cảm tim mạch nghiệm pháp bóp tay
93. * Test thần kinh tự động giao cảm tim mạch hạ huyết áp tư thế
94. * Test truyền dung dịch NaCl đẳng trương khẳng định cường aldosteron nguyên phát
95. Chụp CLVT tuyến giáp và/ hoặc phần mềm vùng cổ có tiêm thuốc cản quang
96. Chụp CLVT tuyến giáp và/ hoặc vùng cổ không tiêm thuốc cản quang
97. Chụp CLVT tuyến cận giáp có tiêm thuốc cản quang
98. Chụp CLVT tuyến cận giáp không tiêm thuốc cản quang
99. Siêu âm doppler màu mạch máu tuyến giáp

2. Chuyên khoa Phụ sản

STT

STT theo TT số 43, TT số 21

Tên kỹ thuật

 

 

A. SẢN KHOA

1.

1

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

2.

2

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

3.

3

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.

4

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…)

5.

5

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…)

6.

6

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp.,.)

7.

7

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

8.

8

Phẫu thuật lẫy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

9.

9

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

10.

10

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

11.

11

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

12.

12

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

13.

13

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

14.

14

Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

15.

15

Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

16.

16

Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

17.

17

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

18.

18

Khâu tử cung do nao thủng

19.

19

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

20.

20

Gây chuyển dạ bằng thuốc

21.

21

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

22.

22

Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

23.

23

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

24.

24

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

25.

25

Nội xoay thai

26.

26

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

27.

27

Forceps

28.

28

Giác hút

29.

29

Soi ối

30.

30

Khâu phục hồi rách cả tử cung, âm đạo

31.

31

Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)

32.

32

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

33.

33

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

34.

34

Cắt và khâu tầng sinh môn

35.

35

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

36.

36

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

37.

37

Kiểm soát tử cung

38.

38

Bóc rau nhân tạo

39.

39

Kỹ thuật bấm ối

40.

40

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

41.

41

Khám thai

42.

42

Nút mạch cầm máu trong sản khoa

43.

43

Sinh thiết gai rau

44.

44

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi nhang

45.

45

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

46.

46

Chọc ối điều trị đa ối

47.

47

Chọc ối làm xét nghiệm tế bào

48.

48

Nong cổ tử cung do bể sản dịch

49.

49

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

50.

50

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút

51.

51

Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại

52.

52

Khâu vòng cổ tử cung

53.

53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

54.

54

Chích áp xe tầng sinh môn

Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung

55.

Thủ thuật đỡ đẻ trên người bệnh nhiễm khuẩn nặng, HPV, HIV, viêm gan nặng, …

56.

Thủ thuật đặt bóng cổ tử cung gây chuyển dạ

57.

Thủ thuật đặt bóng buồng tử cung cầm máu sau đẻ

58.

Thủ thuật đặt bóng âm đạo cầm máu sau đẻ

59.

Thủ thuật đặt bóng ống cổ tử cung trong cầm máu chửa ống cổ tử cung

60.

Bơm dịch vào buồng tử cung điều trị thiếu ối

B. PHỤ KHOA

61

55

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

62.

56

Phẫu thuật mở bung cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

63.

57

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

64.

58

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

65.

59

Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

66.

60

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

67.

61

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

68.

62

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

69.

63

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn

70.

64

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần

71.

65

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

72.

66

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

73.

67

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

74.

68

Phẫu thuật mở bung cắt tử cung hoàn toàn

75.

69

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

76.

70

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

77.

71

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

78.

72

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

79.

73

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

80.

74

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

81.

75

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

82.

76

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

83.

77

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

84.

78

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

85.

79

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

86.

80

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn

87.

81

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung

88.

82

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

89.

83

Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ

90.

84

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

91.

85

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung

92.

86

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

93.

87

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

94.

88

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ

95.

89

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

96.

90

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ

97.

91

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

98.

92

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

99.

93

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

100.

94

Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

101.

95

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

102.

96

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

103.

97

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

104.

98

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

105.

99

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục n

106.

100

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

107.

101

Phẫu thuật Crossen

108.

102

Phẫu thuật Manchester

109.

103

Phẫu thuật Lefort

110.

104

Phẫu thuật Labhart

111.

105

Phẫu thuật treo tử cung

112.

106

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman. Jones)

113.

107

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

114.

108

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

115.

109

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

116.

110

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

117.

111

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

118.

112

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

119.

113

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

120.

114

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

121.

115

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn thành bụng

12 2.

116

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

123.

117

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng

124.

118

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo

125.

119

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

126.

120

Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục

127.

121

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc

128.

122

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polip buồng tử cung

129.

123

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

130.

124

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

131.

125

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung

132.

126

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

133.

127

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

134.

128

Nội soi buồng tử cung can thiệp

135.

129

Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung

136.

130

Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung

137.

131

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

138.

132

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

139.

133

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

140.

134

Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu

141.

135

Phẫu thuật TVT điều trị són tiểu

142.

136

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa

143.

137

Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng

144.

138

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

145.

139

Tiêm nhân Chorio

146.

140

Khoét chóp cổ tử cung

147,

141

Cắt cụt cổ tử cung

148.

142

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

149.

143

Phẫu thuật cắt polype cổ tử cung

150.

144

Thủ thuật xoắn polype cổ tử cung, âm đạo

151.

145

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt đốt laser, áp lạnh …

152.

146

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, song ngắn

153.

147

Cắt u thành âm đạo

154.

148

Lấy dị vật âm đạo

155.

149

Khâu rách cùng đồ âm đạo

156.

150

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

157.

151

Chích áp xe tuyến Bartholin

158.

152

Bóc nang tuyến Bartholin

159.

153

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

160.

154

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

161.

155

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

162.

156

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

163.

157

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

164.

158

Nạo hút thai trứng

165.

159

Dẫn lưu cùng do Douglas

166.

160

Chọc dò túi cùng Douglas

167.

161

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

168.

162

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

169.

163

Chích áp xe vú

170.

164

Khám nam khoa

171.

165

Khám phụ khoa

172.

166

Soi cổ tử cung

173.

167

Làm thuốc âm đạo

174.

168

Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách

175.

169

Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

176.

170

Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay

177.

171

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

178.

172

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

179.

173

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

180.

174

Cắt u vú lành tính

181.

175

Bóc nhân xơ vú

182.

176

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

183.

177

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung

184.

Chọc hút dịch nang tồn dư

C. SƠ SINH

185.

178

Thay máu sơ sinh

186.

179

Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc

187.

180

Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản

188.

181

Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch

189.

182

Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP)

190.

183

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh

191.

184

Chọc dò màng bụng sơ sinh

192.

185

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

193.

186

Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy

194.

187

Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

195.

188

Chọc dò tủy sống sơ sinh

196.

189

Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn

197.

190

Truyền máu sơ sinh

198.

191

Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh

199.

192

Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

200.

193

Rửa dạ dày sơ sinh

201.

194

Ép tim ngoài lồng ngực

202.

195

Dẫn lưu màng phổi sơ sinh

203.

196

Khám sơ sinh

204.

197

Chăm sóc rốn sơ sinh

205.

198

Tắm sơ sinh

206.

199

Đặt sonde hậu môn sơ sinh

207.

200

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

208.

201

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

209.

202

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

D. HỖ TRỢ SINH SẢN

210.

203

Hỗ trợ phôi nở

211.

204

Chọc hút noãn

212.

205

Chuyển phôi

213.

206

Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành

214.

207

Nuôi cấy phôi

215.

208

Trữ lạnh phôi, noãn

216.

209

Rã đông phôi, noãn

217.

210

Trữ lạnh tinh trùng

218.

211

Rã đông tinh trùng

219.

212

Chọc hút tính hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng

220.

213

Phẫu thuật lấy tinh trùng

221.

214

Tiêm tinh trùng vào bào tương cửa noãn (ICSI)

222.

215

Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)

223.

216

Sinh thiết phôi chẩn đoán di truyền

224.

217

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

225.

218

Giảm thiểu phôi

226.

219

Lọc rửa tinh trùng

227.

220

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

Các kỹ thuật Hội đồng chuyên môn bệnh viện Phụ Sản Trung ương đề nghị bổ sung

228.

Cấy tinh trùng vào noãn (IVF)

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

229.

221

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

230.

222

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

231.

223

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

232.

224

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

233.

225

Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)

234.

226

Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại một nang)

235.

227

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

236.

228

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

E. PHÁ THAI

237.

229

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần

238.

230

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

239.

231

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần

240.

232

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22

241.

233

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

242.

234

Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)

243.

235

Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ

244.

236

Hút thai có kiểm soát bằng nội soi

245.

237

Hút thai dưới siêu âm

246.

238

Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

247.

239

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

248.

240

Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ

249.

241

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

3. Chuyên khoa Mắt

SỐ

TT

TT

Theo 43

Tên kỹ thuật

1

1

Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

2

2

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác.,.)

3

3

Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

4

4

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco ) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

6

6

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

7

7

Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

8

8

Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

10

10

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

13

13

Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

15

15

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

16

16

Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

17

17

Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

20

20

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

21

21

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

24

24

Tháo đai độn củng mạc

25

25

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

26

26

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplastv)

27

27

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

28

28

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

29

29

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

30

30

Laser điều trị U nguyên bào võng mạc

31

31

Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc

32

32

Mở bao sau đục bằng laser

35

35

Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

36

36

Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

37

37

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

38

38

Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

39

39

Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

40

40

Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

41

41

Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

43

43

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

44

44

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

45

45

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

46

46

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

47

47

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

48

48

Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

49

49

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

52

52

Cắt chỉ bằng laser

54

54

Ghép giác mạc lớp

56

56

Ghép giác mạc tự thân

57

57

Ghép nội mô giác mạc

58

58

Ghép củng mạc

59

59

Ghép giác mạc nhân tạo

60

60

Ghép vòng căng/ hoặc thấu kính trong như mô giác mạc

62

62

Nối thông lệ mũi nội soi

63

63

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

64

64

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi

67

67

Phẫu thuật ghép mảng sinh học bề mặt nhãn cầu

68

68

Gọt giác mạc đơn thuần

72

72

Lấy dị vật trong củng mạc

73

73

Lấy dị vật tiền phòng

74

74

Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

77

77

Cố định màng xương tạo cùng đồ

78

78

Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

80

80

Sinh thiết tổ chức mi

81

81

Sinh thiết tổ chức hốc mắt

82

82

Sinh thiết tổ chức kết mạc

84

84

Cắt u mi cả bề dày không ghép

85

85

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

86

86

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

87

87

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

89

89

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

90

90

Cắt u tiền phòng

91

91

Cắt u hậu phòng

92

92

Tiêm coctison điều trị u máu

93

93

Điều trị u máu bằng hóa chất

94

94

Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

95

95

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

96

96

Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

97

97

Nạo vét tổ chức hốc mắt

99

99

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

100

100

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

101

101

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

102

102

Nâng sàn hốc mắt

103

103

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

104

104

Tái tạo cùng đồ

105

105

Cố định tuyến lệ chỉnh điều trị sa tuyến lệ chính

106

106

Đóng lỗ dò đường lệ

107

107

Tạo hình đường lệ có hoặc không tạo hình điểm lệ

110

110

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

111

111

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

112

112

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

113

113

Chỉnh chỉ sau mổ lác

114

114

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

115

115

Sửa sẹo sau mổ lác

116

116

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

117

117

Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport.,.)

121

121

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi…)

122

122

Cắt cơ Muller

123

123

Lùi cơ nâng mi

124

124

Vá da tạo hình mi

127

127

Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

128

128

Kéo dài cân cơ nâng mi

129

129

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

130

130

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

131

131

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

133

133

Sửa sẹo xấu vùng quanh mi

134

134

Di thực hàng lông mi

136

136

Phẫu thuật mở rộng khe mi

137

137

Phẫu thuật hẹp khe mi

138

138

Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

139

139

Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport..,), laser

140

140

Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)

141

141

Điều trị di lệch góc mắt

145

145

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

146

146

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt..,)

147

147

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

148

148

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

149

149

Mở góc tiền phòng

150

150

Mở bè có hoặc không cắt bè

152

152

Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)

153

153

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

154

154

Rút van dẫn lưu,ống Silicon tiền phòng

155

155

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

156

156

Sửa sẹo bọng bằng kim (phẫu thuật needling)

157

157

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

158

158

Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…)

159

159

Tiêm nhu mô giác mạc

161

161

Tập nhược thị

163

163

Rửa chất nhân tiền phòng

169

169

Chích dẫn lưu túi lệ

173

173

Ghép da dị loại

179

179

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

182

182

Điện đông thể mi

186

186

Cắt thị thần kinh

188

188

Phẫu thuật quặm tái phát

189

189

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

192

192

Cắt chỉ khâu giác mạc

194

194

Tiêm cạnh nhãn cầu

195

195

Tiêm hậu nhãn cầu

196

196

Tiêm nội mô giác mạc

197

197

Bơm thông lệ đạo

198

198

Lấy máu làm huyết thanh

204

204

Cắt chỉ khâu kết mạc

208

208

Thay băng khuẩn

209

209

Tra thuốc nhỏ mắt

213

213

Bóc sợi giác mạc (Viêm GM sợi)

214

214

Bóc giả mạc

215

215

Rạch áp xe mi

216

216

Rạch áp xe túi lệ

217

217

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, GM hình chóp, bệnh lí bề mặt GM

219

219

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

220

220

Soi đáy mắt bằng Schepens

222

222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

223

223

Khám lâm sàng mắt

224

224

Đo thị giác tương phản

225

225

Gây mê để khám

Ung bướu

226

226

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

227

227

Cắt ung th da vùng mi mắt trên và tạo hình

Tạo hình

232

232

Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

233

233

Phẫu thuật tạo nếp mi

234

234

Phẫu thuật điều trị hở mi

235

235

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

236

236

Phẫu thuật tạo hình mi

237

237

Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)

Chẩn đoán hình ảnh

245

245

Chụp đáy mắt retcam

246

246

Chụp mạch với ICG

247

247

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu

248

248

Chụp đĩa thị 3D
QUYẾT ĐỊNH 4128/QĐ-BYT NĂM 2020 VỀ TẠM THỜI BỔ SUNG DANH MỤC KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG HỘI CHẨN, TƯ VẤN KHÁM, CHỮA BỆNH TỪ XA DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 4128/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 30/09/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 30/09/2020
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản