QUYẾT ĐỊNH 4307/QĐ-BNN-BVTV NĂM 2016 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 24/10/2016

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4307/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật gồm:

– Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 22;

– Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 05;

– Thủ tục hành chính cấp xã: 01.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Bộ Tư pháp
 (Cục KSTTHC);
– UBND 
các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Cổng thông tin điện tử Bộ;
– Lưu: VT, PC
, BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

Lê Quốc Doanh

 

DANH MỤC, NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4307 /QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TRUNG ƯƠNG

TT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1.                     Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức – Điều 56 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 9, 10 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
2.                     Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung – Điều 56 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 9, 10, 11 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
3.                     Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật – Điều 57 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 12 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
4.                     Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật – Điều 59 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 6 Nghị định 66/2016/NĐ-CP

– Điều 21 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
5.                     Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật – Điều 51 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 13 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
6.                     Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật. – Điều 52 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 14 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
7.                     Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng – Điều 53 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 15 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
8.                     Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký – Điều 53 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 16 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
9.                     Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất. – Điều 53 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 17 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
10.                 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật  Điều 61, 65, 66 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 3 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP

– Điều 25, 30 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
11.                 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật – Điều 61, 65, 66 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 3 Nghị định 66/2016/NĐ-CP

– Điều 31 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
12.                 Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật – Điều 67 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

– Điều 24 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

Nhập 02 TTHC số 02 và 14 trong Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
13.                 Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu – Điều 67 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 44 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
14.                 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) – Điều 70 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 61, 62 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

– Điều 10, 12 Nghị định 181/2013/NĐ-CP

Cục Bảo vệ thực vật

 
15.                 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu – Điều 33 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 6, 7 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật Vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)

 
16.                 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu – Điều 33 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 9, 10 Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)

 
17.                 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh – Điều 33 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 11, 12 Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)

 
18.                 Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật – Điều 38 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 5 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP

– Điều 5 Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
19.                 Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật – Điều 39 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 6 Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
20.                 Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật  Điều 37 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 5 Nghị định 66/2016/NĐ-CP

– Điều 8 Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
21.                 Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật – Điều 37 Luật bảo vệ và kiểm dịch TV;

– Điều 9 Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 
22.                 Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu – Điều 28 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 24 Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT

Cục Bảo vệ thực vật

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

TT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1.                     Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật – Điều 68 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 23, 35, 36 Nghị định số 14/2015/NĐ-CP

– Điều 5, 18, 19 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP

– Điều 54, 55 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 
2.                     Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) – Điều 70 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 10, 12 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP

– Điều 61, 62 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 
3.                     Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – Điều 63, 65, 66 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 4 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP

– Điều 35 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

 
4.                     Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – Điều 63, 65, 66 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 36 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

 
5.                     Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật – Điều 43 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 7, 8 Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ

TT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1. Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật – Điều 23 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

– Điều 4, 5 Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bổ sung so với Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC

 

Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.

 

QUYẾT ĐỊNH 4307/QĐ-BNN-BVTV NĂM 2016 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số, ký hiệu văn bản 4307/QĐ-BNN-BVTV Ngày hiệu lực 24/10/2016
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 24/10/2016
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản