QUYẾT ĐỊNH 4380/QĐ-UBND NGÀY 10/11/2022 VỀ BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO VỀ KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4380/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế – xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ các Thông tư của các bộ ngành: số 40/2016/TT-BCT ngày 30/12/2016 của Bộ Công Thương; số 05/2017/TT-BKHĐT ngày 30/11/2017 và số 13/2021/TT-BKHĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 48/2017/TT-BGTVT ngày 13/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải; số 73/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2018/TT-LĐTBXH ngày 27/02/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; số 06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018 của Bộ Xây dựng; số 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019 của Bộ Y tế; số 16/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; số 02/2021/TT-TTCP ngày 22/3/2021 của Thanh tra Chính phủ; số 11/2021/TT-BVHTTDL ngày 06/10/2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại các văn bản: số 3301/KHĐT-THQH ngày 21/7/2022 và số 4890/KHĐT-THQH ngày 14/10/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế – xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND Thành phố.
Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế – xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND Thành phố và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND Thành phố.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
1. Các sở, ban, ngành của Thành phố:
– Căn cứ Thông tư hướng dẫn của bộ ngành, xây dựng chỉ tiêu phát triển ngành, lĩnh vực phụ trách.
– Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của UBND Thành phố.
– Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố cập nhật định kỳ các chỉ tiêu kinh tế – xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo UBND Thành phố.
– Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế – xã hội theo ngành, lĩnh vực phụ trách, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố theo quy định.
2. Cục Thống kê thành phố Hà Nội:
– Tham mưu xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế – xã hội của thành phố Hà Nội. Định kỳ cập nhật hệ thống chỉ tiêu ngành thống kê.
– Hướng dẫn Chi cục Thống kê cấp huyện xây dựng, cập nhật và báo cáo chỉ tiêu thống kê cấp huyện.
– Báo cáo định kỳ các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của UBND Thành phố.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
– Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố đôn đốc các sở, ban, ngành Thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo UBND Thành phố.
– Tham mưu cập nhật Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ về kinh tế – xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND Thành phố.
– Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ; (để b/c) – Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (để b/c) – Chủ tịch UBND Thành phố; (để b/c) – PCT TT UBND Thành phố Lê Hồng Sơn; – Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; – UBND quận, huyện, thị xã; – UBND xã, phường, thị trấn; – VPUBTP; các PCVP; các phòng chuyên môn, TTTHCB; – Lưu: VT, KTTHLuật. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Hà Minh Hải |
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO VỀ KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Phân tổ chủ yếu |
Mã số chỉ tiêu; Quy định chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Chủ trì báo cáo |
I | LĨNH VỰC KINH TẾ | |||||
1. | Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP):
– Theo giá so sánh – Theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng:
– Ngành kinh tế b) Kỳ năm: – Ngành kinh tế – Loại hình kinh tế |
T0501; |
Quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
2. | Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng:
– Ngành kinh tế b) Kỳ năm: – Ngành kinh tế – Loại hình kinh tế |
T0502; |
Quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
3. | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng:
– Ngành kinh tế b) Kỳ năm: – Ngành kinh tế – Loại hình kinh tế |
T0503; |
Quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
4. | Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người |
Triệu đồng; USD |
T0505; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
5. | Năng suất lao động xã hội |
Triệu đồng/ lao động |
– Ngành kinh tế
– Loại hình kinh tế |
0208; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
6. | Tăng trưởng năng suất lao động xã hội |
% |
– Ngành kinh tế
– Loại hình kinh tế |
08; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
7. | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Triệu đồng |
a) Kỳ tháng: nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
b) Quý I, 6 tháng, 9 tháng phân tổ theo: Loại hình kinh tế c) Kỳ năm phân tổ theo: – Nguồn vốn đầu tư – Ngành kinh tế – Loại hình kinh tế |
T0401; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
8. | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
T0402; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
9. | Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài |
Triệu đồng; USD quy đổi |
Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần |
31; |
Tháng |
Sở KH&ĐT |
10. | Số dự án, số vốn đầu tư bằng nguồn vốn trong nước ngoài ngân sách nhà nước được cấp chủ trương đầu tư |
Dự án; Tỷ đồng |
– Ngành kinh tế |
|
Tháng, quý, năm |
Sở KH&ĐT |
11. | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
– Ngành kinh tế |
0303; |
Tháng |
Sở KH&ĐT |
12. | Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới |
Tỷ đồng |
– Ngành kinh tế |
0305; |
Tháng |
Sở KH&ĐT |
13. | Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
– Ngành kinh tế |
90; |
Quý, năm |
Cục Thuế HN |
14. | Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
– Ngành kinh tế |
0304; |
Tháng |
Sở KH&ĐT |
15. | Số doanh nghiệp đang chờ làm thủ tục giải thể |
Doanh nghiệp |
– Ngành kinh tế |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng |
Sở KH&ĐT |
16. | Số doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
– Ngành kinh tế |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng |
Sở KH&ĐT |
17. | Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
– Ngành kinh tế |
92; |
Tháng |
Sở KH&ĐT |
18. | Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
HTX, LH HTX |
– Ngành kinh tế |
0317; |
Năm |
Sở KH&ĐT |
19. | Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng |
Triệu đồng |
– Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn) |
78; |
Tháng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh thành phố Hà Nội |
20. | Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng |
Triệu đồng |
– Ngành kinh tế
– Loại hình kinh tế |
79; |
Tháng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh thành phố Hà Nội |
21. | Dư nợ cho vay của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Tỷ đồng |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Quý, năm |
Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
|
22. | Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu |
Tỷ đồng, % |
Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu) |
55; |
Tháng, quý, năm |
Sở Tài chính |
23. | Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi |
Tỷ đồng, % |
– Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,…)
– Chức năng |
59; |
Tháng, quý, năm |
Sở Tài chính |
24. | Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
% |
– Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu |
20; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
25. | Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
19; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
26. | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
21; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
27. | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
23; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
28. | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
26; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
29. | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng |
68; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
30. | Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Triệu USD |
+ Loại hình kinh tế
+ Danh mục hàng hóa + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến + Hàng tái xuất + Phương thức vận tải |
37; |
Tháng, quý, năm |
Cục Hải quan Thành phố |
31. | Số lượt khách du lịch nội địa |
Lượt |
1706; |
Tháng, quý, năm |
Sở Du lịch |
|
32. | Chi tiêu của khách du lịch nội địa |
Triệu đồng |
1709; |
Năm |
Sở Du lịch |
|
33. | Số lượt khách du lịch quốc tế |
Lượt |
Quốc tịch |
1707; |
Tháng, quý, năm |
Sở Du lịch |
34. | Chi tiêu của khách quốc tế đến Hà Nội |
Triệu đồng |
1708; |
Năm |
Sở Du lịch |
|
35. | Tổng thu từ khách du lịch |
Tỷ đồng |
Nhóm khách |
5103; |
Tháng, quý, năm |
Sở Du lịch |
36. | Công suất sử dụng phòng của cơ sở lưu trú du lịch |
% |
5201; |
Quý, năm |
Sở Du lịch |
|
37. | Số lượt khách do doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành phục vụ |
Lượt |
Nhóm khách |
5202; |
Quý, năm |
Sở Du lịch |
38. | Số doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Doanh nghiệp |
Phạm vi kinh doanh |
5301; |
Quý, năm |
Sở Du lịch |
39. | Số hướng dẫn viên du lịch |
Người |
– Phạm vi hành nghề hướng dẫn
– Ngôn ngữ |
5302; |
Năm |
Sở Du lịch |
40. | Số cơ sở lưu trú du lịch |
Cơ sở |
Loại, hạng, đủ điều kiện kinh doanh lưu trú du lịch |
5303; |
Năm |
Sở Du lịch |
41. | Số buồng của cơ sở lưu trú du lịch |
Buồng |
Loại, hạng, đủ điều kiện kinh doanh lưu trú du lịch |
5304; |
Năm |
Sở Du lịch |
42. | Số điểm du lịch |
Điểm |
5305; |
Năm |
Sở Du lịch |
|
43. | Số khu du lịch |
Khu |
Quy mô khu du lịch |
5306; |
Năm |
Sở Du lịch |
44. | Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
|
Ngành kinh tế |
T0901; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
45. | Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước |
% |
Ngành kinh tế |
14; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
46. | Số lượng cụm công nghiệp |
Cụm |
Quy hoạch, đã thành lập, đang hoạt động |
0112; |
Năm |
Sở Công Thương |
47. | Tổng diện tích đất các cụm công nghiệp (quy hoạch, thành lập, hoạt động) |
Ha |
0113; |
Năm |
Sở Công Thương |
|
48. | Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp |
% |
0115; |
Năm |
Sở Công Thương |
|
49. | Số lượng Khu công nghiệp |
Khu |
Quy hoạch, đã thành lập, đang hoạt động |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở Công Thương |
50. | Tổng diện tích đất các Khu công nghiệp (quy hoạch, thành lập, hoạt động) |
Ha |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở Công Thương |
|
51. | Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các Khu công nghiệp |
% |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở Công Thương |
|
52. | Số lượng:
a) chợ, b) siêu thị, trung tâm thương mại |
|
a) chợ phân theo hạng, loại
b) siêu thị, trung tâm TM phân theo loại hình kinh tế; theo hạng, loại |
0201; |
Năm |
Sở Công Thương |
53. | Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
0101; |
Tháng, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
54. | Diện tích rừng hiện có |
Ha |
0301; |
Năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
55. | Diện tích rừng được bảo vệ |
Ha |
0302; |
6 tháng, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
56. | Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
0401; |
Năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
57. | Diện tích một số loại cây trồng |
Ha |
– Cây hàng năm; diện tích gieo trồng, thu hoạch; loại cây trồng; đơn vị hành chính cấp huyện
– Cây lâu năm; diện tích trồng mới; loại cây trồng: đơn vị hành chính cấp huyện |
0601; |
– Tháng, vụ, năm – Quý, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
58. | Năng suất một số loại cây trồng |
Tấn/Ha |
0602; |
Vụ, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
59. | Sản lượng một số loại cây trồng |
Tấn |
Cây hàng năm; loại cây trồng; đơn vị hành chính cấp huyện
Cây lâu năm; loại cây trồng; đơn vị hành chính cấp huyện |
0603; |
Tháng, vụ, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
60. | Cơ cấu diện tích giống của một số cây trồng chủ lực |
% |
Cây trồng chủ lực |
0604; |
5 năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
61. | Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Ha |
Hình thức chuyển đổi; đơn vị hành chính cấp huyện |
0608; |
Năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
62. | Số lượng gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi |
Con |
Loại vật nuôi; đơn vị hành chính cấp huyện |
0801; |
Quý, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
63. | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi |
Tấn |
Loại sản phẩm chăn nuôi; đơn vị hành chính cấp huyện |
0802; |
Quý, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
64. | Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi được chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) và tương đương |
% |
Loại vật nuôi; loại chứng nhận; loại hình chăn nuôi |
0806; |
5 năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
65. | Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Ha |
Môi trường nuôi; loài thủy sản; đơn vị hành chính cấp huyện |
1101; |
Tháng, quý, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
66. | Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
Môi trường nuôi; loài thủy sản; đơn vị hành chính cấp huyện |
1102; |
Tháng, quý, năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
67. | Diện tích nuôi trồng thủy sản được chứng nhận thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP) và tương đương. |
Ha |
Loại chứng nhận; loài thủy sản |
1104; |
5 năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
68. | Tỷ trọng sản phẩm nông nghiệp ứng dụng CNC trên tổng sản phẩm nông nghiệp |
% |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
69. | Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo |
% |
– Loại hình kinh tế
– Loại hình đổi mới sáng tạo – Ngành kinh tế – Phương thức đổi mới sáng tạo – Mức độ đổi mới sáng tạo |
0601; 200; |
Năm |
Sở KH&CN |
70. | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Tỷ đồng |
– Nguồn cấp kinh phí
– Khoản chi – Lĩnh vực KH&CN – Khu vực thực hiện |
0302; T1407; |
Năm |
Sở KH&CN |
II | LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI | |||||
71. | Dân số |
Người |
– Giới tính
– Thành thị/nông thôn |
102; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
72. | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
‰ |
– Giới tính
– Thành thị/nông thôn |
105; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
73 | Số hộ gia đình |
Hộ |
3101; |
|
Sở VH&TT |
|
74. | Số hoạt động xây dựng đời sống văn hóa cơ sở:
– Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận và giữ vững danh hiệu “Gia đình văn hóa” – Tỷ lệ thôn (làng) được công nhận và giữ vững danh hiệu “Làng văn hóa” – Tỷ lệ tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu “Tổ dân phố văn hóa” |
% |
2204; |
Năm |
Sở VH&TT |
|
75. | Số hoạt động nghệ thuật quần chúng |
Hoạt động |
– Loại hình nghệ thuật
– Quy mô |
2205; |
Năm |
Sở VH&TT |
76. | Số hoạt động lễ hội |
Hoạt động |
– Loại hình lễ hội
– Quy mô tổ chức |
2207; |
Năm |
Sở VH&TT |
77. | Số hoạt động nghệ thuật chuyên nghiệp |
Hoạt động |
– Loại hình (liên hoan, hội diễn, hội thi)
– Tính chất (có thu, phục vụ chính trị) – Quy mô (quốc gia, thành phố) |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Sở VH&TT |
78. | Doanh thu của các đơn vị nghệ thuật Thành phố quản lý |
Tỷ đồng |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Sở VH&TT |
|
79. | Số thiết chế văn hóa, thể thao |
Thiết chế |
– Loại hình (Trung tâm VHTT, Nhà văn hóa, Phòng văn hóa) |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở VH&TT |
80. | Diện tích đất thiết chế văn hóa, thể thao |
Ha |
– Quy mô
– Cấp quản lý |
1102; |
Năm |
Sở VH&TT |
81. | Tỷ trọng các ngành công nghiệp văn hóa/GRDP |
% |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở VH&TT |
|
82. | Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên |
% |
4101; |
Năm |
Sở VH&TT |
|
83. | Tỷ lệ gia đình thể thao |
% |
4102; |
Năm |
Sở VH&TT |
|
84. | Tỷ lệ cộng tác viên thể dục, thể thao |
% |
4103; |
Năm |
Sở VH&TT |
|
85. | Số câu lạc bộ thể thao |
CLB |
Loại hình |
4104; |
Năm |
Sở VH&TT |
86. | Số vận động viên, trọng tài, huấn luyện viên |
VĐV, TT, HLV |
– Môn thể thao
– Đẳng cấp – Giới tính |
4105; |
Năm |
Sở VH&TT |
87. | Số giải thể thao được tổ chức tại Hà Nội |
Giải |
– Tính chất
– Quy mô giải đấu |
4106; |
Năm |
Sở VH&TT |
88. | Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có triển khai tư vấn khám, chữa bệnh từ xa |
% |
0319; |
Năm |
Sở Y tế |
|
89. | Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa |
% |
0404; |
Năm |
Sở Y tế |
|
90. | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
0601; |
Năm |
Sở Y tế |
|
91. | Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường bệnh |
0302; |
Năm |
Sở Y tế |
|
92. | Số nhân lực y tế trên 10.000 dân (Bác sỹ, Dược sỹ ĐH, Điều dưỡng,…) |
BS, DS, DD |
– Trình độ chuyên môn
– Loại hình (công/tư) |
0201; |
Năm |
Sở Y tế |
93. | Số lượt khám bệnh trên 10.000 dân |
Lượt khám |
– Tuyến
– Loại cơ sở y tế – Loại hình (công/ tư) – Thẻ bảo hiểm y tế (có/ không) |
0401; |
Năm |
Sở Y tế |
94. | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Quý, năm |
Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội |
|
95. | Tỷ lệ lao động tham gia BHTN trên lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Quý, năm |
Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội |
|
96. | Tỷ lệ lao động tham gia BHXH trên lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
– Tỷ lệ lao động tham gia BHXH bắt buộc
– Tỷ lệ lao động tham gia BHXH tự nguyện |
116; |
Quý, năm |
Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội |
97. | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Tỷ đồng |
– Khối quản lý
– Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện) |
133; |
Quý, năm |
Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội |
98. | Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Tỷ đồng |
– Nguồn chi (NSNN, Quỹ) |
134; |
Quý, năm |
Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội |
99. | Số trường học |
Trường |
– MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp
– Công lập – Ngoài công lập và hiệp quản |
24/2018/TT-BGDĐT; |
Năm |
Sở GD&ĐT |
100. | Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
– MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp
– Công lập – Ngoài công lập và hiệp quản |
17/2018/TT-BGDĐT; |
Năm |
Sở GD&ĐT |
101. | Số học sinh |
Học sinh |
– MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp
– Công lập – Ngoài công lập và hiệp quản |
24/2018/TT-BGDĐT; |
Năm |
Sở GD&ĐT |
102. | Tỷ lệ trường học có Internet dùng cho mục đích giảng dạy, học tập |
% |
MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp |
0317; |
Năm |
Sở GD&ĐT |
103. | Lực lượng lao động |
Người |
– Giới tính
– Trình độ chuyên môn kỹ thuật – Thành thị/nông thôn |
107; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
104. | Số người trong độ tuổi lao động |
Người |
– Thành thị/nông thôn |
108; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
105. | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:
– Giới tính – Thành thị/nông thôn b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: – Giới tính – Trình độ chuyên môn kỹ thuật – Ngành kinh tế – Nghề nghiệp – Vị thế việc làm – Thành thị/nông thôn |
T0202; |
Quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
106. | Cơ cấu lao động có việc làm |
% |
Khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ |
115; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
107. | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:
– Giới tính – Thành thị/nông thôn b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: – Giới tính – Trình độ chuyên môn kỹ thuật – Thành thị/nông thôn |
T0203; |
Năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
108. | Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
101; |
Năm |
Sở LĐTB&XH |
|
109. | Tỷ lệ người lao động tìm được việc làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm |
% |
105; |
Năm |
Sở LĐTB&XH |
|
110. | Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ Quốc gia về việc làm |
% |
106; |
Năm |
Sở LĐTB&XH |
|
111. | Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: Thành thị/nông thôn
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: – Giới tính – Thành thị/nông thôn |
T0204; |
Quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
112. | Số hộ nghèo |
Hộ |
Thành thị/nông thôn |
407; |
Năm |
Sở LĐTB&XH |
113. | Tỷ lệ nghèo |
% |
Thành thị/nông thôn |
117; |
Năm |
Sở LĐTB&XH |
114. | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet |
% |
– Thành thị/nông thôn |
T1308; 0311; |
Năm |
Sở TT&TT |
115. | Tỷ lệ người dân có danh tính số |
% |
– Thành thị/nông thôn |
34/2021/QĐ-TTg |
Năm |
Công an Thành phố Hà Nội |
116. | Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP |
% |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở TT&TT |
|
Ill | LĨNH VỰC ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN | |||||
117. | Diện tích và cơ cấu đất |
Ha |
0101; |
Năm |
Sở TN&MT |
|
118. | Kết quả thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Ha |
0107; |
Năm |
Sở TN&MT |
|
119. | Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất |
Ha |
0108; |
Năm |
Sở TN&MT |
|
120. | Tổng số giấy phép xây dựng được cấp |
Giấy |
0102; |
Năm |
Sở Xây dựng |
|
121. | Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng trên địa bàn |
Công trình |
0103; 06/2018/TT-BXD |
Năm |
Sở Xây dựng |
|
122. | Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
0202; |
Năm |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
123. | Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị |
% |
0203; |
Năm |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
124. | Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn |
% |
0204; |
Năm |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
125. | Tỷ lệ lập Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị |
% |
0206; |
Năm |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
126. | Diện tích đất đô thị |
Ha |
0207; |
Năm |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
127. | Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Thành thị/Nông thôn |
150; |
Năm |
Sở Xây dựng |
128. | Tổng công suất xử lý nước thải đô thị |
M3 |
0211; |
Năm |
Sở Xây dựng |
|
129. | Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định |
% |
0212; |
Năm |
Sở Xây dựng |
|
130. | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt |
% |
0213; |
Năm |
Sở TN&MT |
|
131. | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định |
% |
0214; |
Năm |
Sở TN&MT |
|
132. | Khối lượng chất thải rắn xây dựng được thu gom, tái chế hoặc tái sử dụng |
Tấn |
0215; |
Năm |
Sở TN&MT |
|
133. | Số cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Cụm |
0131; |
Năm |
Sở Công Thương |
|
134. | Tổng chiều dài đường đô thị |
Km |
0216; |
Năm |
Sở GTVT |
|
135. | Tổng số nhà ở hoàn thành trong năm |
M2 |
0302; |
Năm |
Sở Xây dựng |
|
136. | Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm |
M2 |
0303; |
Năm |
Sở Xây dựng |
|
137. | Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm |
M2 |
0304; |
Năm |
Sở Xây dựng |
|
138. | Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
– Sở hữu
– Loại nhà – Thành thị/nông thôn |
147; |
Năm |
Sở Xây dựng |
139. | Chiều dài đường bộ hiện có và năng lực tăng thêm đường bộ |
Km |
– Cấp kỹ thuật
– Kết cấu mặt đường – Cấp quản lý |
101; |
Năm |
Sở GTVT |
140. | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
Hành khách; Hk.Km |
Ngành vận tải |
T1202; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
141. | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
Tấn; T.Km |
Ngành vận tải |
T1203; |
Tháng, quý, năm |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
142. | Vận tải hành khách bằng xe buýt công cộng |
Lượt hành khách |
502; |
Quý, năm |
Sở GTVT |
|
143. | Vận tải hành khách trên tuyến đường sắt đô thị |
Lượt hành khách |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Quý, năm |
Sở GTVT |
|
144. | Số lượng xe ô tô tham gia giao thông |
Xe |
– Loại phương tiện
– Công suất |
301; |
Năm |
Sở GTVT |
145. | Số lượng xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông |
Xe |
– Loại phương tiện
– Công suất |
301; |
Theo Chương trình điều tra thống kê |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
146. | Số xã Nông thôn mới nâng cao tăng thêm |
Xã |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
147. | Số xã Nông thôn mới kiểu mẫu tăng thêm |
Xã |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Năm |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
IV | LĨNH VỰC NỘI CHÍNH | |||||
148. | Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai |
% |
01/2022/TT-VPCP |
Quý, năm |
Văn phòng UBND Thành phố |
|
149. | Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến |
Hồ sơ |
01/2022/TT-VPCP |
Quý, năm |
Văn phòng UBND Thành phố |
|
150. | Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
% |
01/2022/TT-VPCP |
Năm |
Văn phòng UBND Thành phố |
|
151. | Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4 |
% |
01/2022/TT-VPCP |
Quý, năm |
Văn phòng UBND Thành phố |
|
152. | Số đoàn ra của Thành phố |
Đoàn |
– Lĩnh vực đối ngoại
– Đoàn lãnh đạo Thành phố – Đoàn các sở, ngành, quận, huyện, thị xã |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Sở Ngoại vụ |
153. | Số đoàn vào của Thành phố |
Đoàn |
– Lãnh đạo TP tiếp đoàn quốc tế
– Đoàn chính thức làm việc với lãnh đạo TP – Đoàn làm việc với các sở, ngành, quận, huyện, thị xã |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Sở Ngoại vụ |
154. | Số thỏa thuận quốc tế đã ký kết |
Văn bản |
– Lĩnh vực đối ngoại
– Số thỏa thuận quốc tế Thành phố ký kết |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
06 tháng, năm |
Sở Ngoại vụ |
155. | Số hội nghị, hội thảo quốc tế Thành phố cấp phép tổ chức |
Cuộc |
– Lĩnh vực đối ngoại |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
06 tháng, năm |
Sở Ngoại vụ |
156. | Cấp phép hoạt động các tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
Hồ sơ |
– Lĩnh vực đối ngoại
– Số giấy đăng ký (gia hạn,sửa đổi, bổ sung; cấp mới). |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
06 tháng, năm |
Sở Ngoại vụ |
157. | Chỉ số PCI |
/63 |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Cập nhật theo BC VCCI |
Sở KH&ĐT |
|
158. | Chỉ số PAPI |
/63 |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Cập nhật theo BC UNDP tại VN |
Sở Nội vụ |
|
159. | Chỉ số SIPAS |
/63 |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Cập nhật theo BC Bộ Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
160. | Chỉ số PAR Index |
/63 |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Cập nhật theo báo cáo Bộ Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
161. | Thanh tra hành chính |
Cuộc |
Số đơn vị được thanh tra; Đã ban hành kết luận; Kiến nghị xử lý |
Biểu 01/TTr; |
Tháng, quý, năm |
Thanh tra Thành phố |
162. | Thanh, kiểm tra chuyên ngành |
Cuộc |
Số đơn vị được thanh tra; Đã ban hành kết luận; Kiến nghị xử lý |
Biểu 06/TTr; |
Tháng, quý, năm |
Thanh tra Thành phố |
163. | Tổng số đơn nhận được qua tiếp công dân |
Đơn |
Theo nội dung Theo thẩm quyền |
Biểu 02/TCD; |
Tháng, quý, năm |
Thanh tra Thành phố |
164. | Kết quả xử lý đơn khiếu nại |
Đơn |
Biểu 02/XLĐ; |
Tháng, quý, năm |
Thanh tra Thành phố |
|
165. | Kết quả xử lý đơn tố cáo |
Đơn |
Biểu 03/XLĐ; |
Tháng, quý, năm |
Thanh tra Thành phố |
|
166. | Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
Vụ |
Ngành vận tải |
507; |
6 tháng, năm |
Sở GTVT |
167. | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
Vu |
Số người chết, bị thương; số thiệt hại vật chất |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Công an thành phố Hà Nội |
168. | Số vụ tội phạm về trật tự xã hội |
Vụ |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Công an thành phố Hà Nội |
|
169. | Tỷ lệ điều tra khám phá án |
% |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Công an thành phố Hà Nội |
|
170. | Số vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng |
Vụ |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Công an thành phố Hà Nội |
|
171. | Tỷ lệ điều tra, khám phá vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng |
% |
Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành |
Tháng, quý, năm |
Công an thành phố Hà Nội |
QUYẾT ĐỊNH 4380/QĐ-UBND NGÀY 10/11/2022 VỀ BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO VỀ KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 4380/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 10/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hà Nội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
|