QUYẾT ĐỊNH 439/QĐ-BTTTT NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/c); – Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; – Sở TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; – Trung tâm thông tin (để đưa tin); – Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày 26 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
Chấp thuận bổ nhiệm tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 |
Chấp thuận miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
7 |
Đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
8 |
Cấp đổi giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề biên tập |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị thu hồi) |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
11 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
13 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
14 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 |
B-BTT-018598-TT | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài | – Luật Xuất Bản số 19/2012/ QH13;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; – Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
B-BTT-18616-TT | Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
3 |
B-BTT-173562-TT | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
4 |
B-BTT-173563-TT | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
5 |
B-BTT-173577-TT | Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
6 |
B-BTT-173556-TT | Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản | – Luật Xuất Bản số 19/2012/ QH13;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; – Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 |
B-BTT-173564-TT | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
8 |
B-BTT-173567-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
9 |
B-BTT-173568-TT | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
10 |
Đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 |
B-BTT-173570-TT | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | – Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; – Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
B-BTT-173571-TT | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 |
B-BTT-173572-TT | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4 |
B-BTT-173575-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5 |
B-BTT-173576-TT | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
QUYẾT ĐỊNH 439/QĐ-BTTTT NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 439/QĐ-BTTTT | Ngày hiệu lực | 26/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 26/03/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ thông tin và truyền thông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |