QUYẾT ĐỊNH 448/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 12/07/2022 HUYỆN KBANG, TỈNH GIA LAI T
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KBANG, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện KBang tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 21/6/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STNMT ngày 05/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện KBang, với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn KBang |
Xã Đăk Smar |
Xã Đăk HLơ |
Xã Đăk Rong |
Xã Đông |
Xã Kon Pne |
Xã Kông Lơng Khơng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
184.243,34 |
2.055,00 |
12.613,6 |
1.954,5 |
33.953,1 |
3.760,4 |
17.672,11 |
3.832,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
176.746,51 |
1.518,11 |
11.520,1 |
1.717,9 |
32.829,3 |
3.388,9 |
17.535,22 |
3.644,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.505,99 |
17,19 |
43,22 |
112,40 |
503,38 |
137,91 |
158,57 |
159,18 |
– |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.199,81 |
17,06 |
8,44 |
19,40 |
112,04 |
131,36 |
113,22 |
76,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33.040,11 |
746,44 |
1.485,30 |
1.540,1 |
3.652,77 |
2.219,3 |
942,29 |
3.189,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.779,18 |
690,68 |
1.601,36 |
27,90 |
748,64 |
391,81 |
43,90 |
100,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.691,86 |
– |
742,94 |
– |
– |
– |
172,66 |
– |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
72.644,20 |
– |
1.098,09 |
– |
24.063,8 |
– |
12.983,16 |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.489,32 |
33,26 |
6.542,90 |
– |
3.856,66 |
540,28 |
3.234,63 |
96,65 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
39.358,72 |
15,76 |
6.149,71 |
– |
3.561,49 |
503,68 |
3.044,29 |
19,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
163,17 |
23,32 |
6,32 |
7,46 |
4,01 |
35,20 |
– |
22,94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
432,67 |
7,22 |
– |
30,00 |
– |
64,41 |
– |
76,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.305,03 |
530,48 |
1.089,89 |
236,66 |
1.039,50 |
356,27 |
134,75 |
188,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31,76 |
4,48 |
2,55 |
– |
– |
2,65 |
– |
– |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,74 |
5,41 |
0,21 |
0,20 |
0,16 |
0,15 |
0,45 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
58,40 |
– |
– |
– |
– |
58,40 |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,86 |
6,03 |
– |
0,08 |
0,68 |
0,08 |
– |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
24,33 |
13,80 |
6,00 |
– |
– |
0,65 |
– |
– |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
70,74 |
11,35 |
17,70 |
– |
3,00 |
5,21 |
– |
– |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,18 |
10,97 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.559,70 |
140,45 |
939,55 |
93,46 |
710,13 |
95,07 |
27,86 |
70,46 |
– |
Đất giao thông |
DGT |
996,06 |
94,15 |
73,14 |
60,14 |
142,85 |
63,38 |
18,18 |
51,02 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
87,71 |
– |
– |
16,38 |
18,16 |
– |
– |
2,14 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,14 |
2,55 |
– |
– |
– |
3,15 |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,16 |
7,52 |
1,46 |
0,69 |
0,79 |
0,25 |
0,49 |
0,19 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
85,43 |
21,64 |
5,91 |
2,30 |
6,06 |
2,74 |
1,40 |
9,33 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
27,27 |
4,31 |
4,43 |
1,77 |
1,10 |
1,18 |
1,21 |
1,36 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.178,69 |
1,75 |
852,73 |
7,24 |
528,83 |
0,05 |
– |
– |
– |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,75 |
0,26 |
|
0,05 |
0,11 |
0,04 |
– |
0,04 |
– |
Đất xây dựng kho dữ trữ Quốc gia |
DKG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
27,16 |
1,23 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,02 |
– |
– |
1,00 |
2,00 |
11,29 |
– |
– |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
113,45 |
6,07 |
1,86 |
3,68 |
10,22 |
12,99 |
6,59 |
4,21 |
– |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,06 |
0,06 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất chợ |
DCH |
4,80 |
0,90 |
– |
0,22 |
– |
– |
– |
2,19 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,74 |
2,50 |
2,31 |
1,23 |
2,80 |
1,35 |
1,04 |
3,43 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,41 |
8,35 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
762,50 |
– |
20,09 |
56,44 |
57,53 |
102,93 |
32,94 |
85,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
212,20 |
212,20 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,38 |
5,12 |
1,12 |
1,40 |
0,69 |
0,98 |
0,53 |
0,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,01 |
4,70 |
0,19 |
– |
0,83 |
0,12 |
0,05 |
– |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.282,47 |
97,94 |
68,06 |
83,86 |
171,79 |
87,61 |
71,89 |
26,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
187,69 |
– |
31,73 |
– |
91,90 |
– |
– |
– |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
13,94 |
7,17 |
0,38 |
– |
– |
1,06 |
– |
1,45 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
191,81 |
6,49 |
3,58 |
– |
84,39 |
15,28 |
2,14 |
0,23 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Kông Bờ La |
Xã Krong |
Xã Lơ Ku |
Xã Nghĩa An |
Xã Sơ Pai |
Xã Sơn Lang |
Xã Tơ Tung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…(18) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
184.243,34 |
4.087,13 |
31.157,63 |
14.214,25 |
3.539,67 |
11.484,97 |
33.616,15 |
10.301,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
176.746,51 |
3.912,78 |
30.744,53 |
12.974,67 |
3.344,53 |
11.202,75 |
32.371,31 |
10.041,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.505,99 |
127,18 |
98,64 |
187,19 |
108,30 |
287,98 |
144,35 |
420,50 |
– |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.199,81 |
91,04 |
64,13 |
92,75 |
40,38 |
169,08 |
94,24 |
170,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33.040,11 |
3.448,98 |
4.778,36 |
3.502,71 |
1.573,73 |
2.194,59 |
575,52 |
3.190,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.779,18 |
68,20 |
934,98 |
268,68 |
486,20 |
1.570,02 |
2.664,90 |
181,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.691,86 |
– |
3.015,40 |
1.572,77 |
– |
754,58 |
1.010,65 |
5.422,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
72.644,20 |
– |
17.013,90 |
– |
264,11 |
– |
17.221,10 |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.489,32 |
172,65 |
4.896,61 |
7.351,22 |
900,19 |
6.327,01 |
10.747,86 |
789,41 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
39.358,72 |
137,49 |
3.915,25 |
4.964,88 |
622,25 |
5.384,27 |
10.474,94 |
565,54 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
163,17 |
10,57 |
1,64 |
9,07 |
6,00 |
21,57 |
6,92 |
8,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
432,67 |
85,20 |
5,00 |
83,04 |
6,00 |
47,00 |
|
28,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.305,03 |
165,69 |
413,09 |
1.174,54 |
195,07 |
281,55 |
1.244,23 |
255,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31,76 |
– |
– |
22,08 |
– |
– |
– |
– |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,74 |
0,20 |
0,13 |
0,23 |
0,12 |
0,20 |
– |
0,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
58,40 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,86 |
0,18 |
0,80 |
– |
– |
3,87 |
1,87 |
0,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
24,33 |
– |
– |
3,85 |
– |
– |
– |
0,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
70,74 |
7,20 |
2,60 |
5,50 |
6,00 |
– |
6,98 |
5,20 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,18 |
0,20 |
– |
– |
1,01 |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.559,70 |
71,26 |
126,41 |
991,25 |
85,81 |
93,58 |
1.012,80 |
101,62 |
– |
Đất giao thông |
DGT |
996,06 |
48,42 |
57,28 |
106,80 |
45,92 |
77,36 |
90,31 |
67,11 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
87,71 |
– |
– |
39,13 |
0,21 |
2,38 |
4,98 |
4,33 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,14 |
0,27 |
0,17 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,16 |
0,19 |
0,16 |
0,27 |
0,30 |
0,20 |
0,27 |
0,40 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
85,43 |
2,76 |
5,65 |
6,02 |
5,34 |
4,64 |
6,26 |
5,38 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
27,27 |
1,95 |
– |
1,14 |
2,04 |
2,37 |
0,20 |
4,23 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.178,69 |
|
57,00 |
826,27 |
– |
– |
904,80 |
– |
– |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,75 |
0,07 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
– |
Đất xây dựng kho dữ trữ Quốc gia |
DKG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
27,16 |
– |
0,23 |
– |
20,68 |
– |
– |
5,02 |
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,02 |
1,00 |
2,00 |
– |
1,00 |
– |
0,23 |
0,50 |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
113,45 |
16,60 |
3,89 |
11,61 |
9,72 |
6,60 |
4,79 |
14,62 |
– |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,06 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất chợ |
DCH |
4,80 |
– |
– |
– |
0,57 |
– |
0,91 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,74 |
0,94 |
3,19 |
2,77 |
0,77 |
0,75 |
1,41 |
2,25 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,41 |
– |
– |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
762,50 |
49,05 |
71,09 |
38,05 |
55,55 |
72,52 |
58,86 |
62,41 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
212,20 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,38 |
0,58 |
0,54 |
1,16 |
0,28 |
1,33 |
1,43 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,01 |
0,06 |
0,27 |
0,36 |
0,63 |
– |
7,96 |
0,84 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.282,47 |
36,04 |
206,34 |
96,32 |
42,05 |
66,22 |
151,91 |
75,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
187,69 |
– |
1,72 |
12,89 |
2,84 |
43,08 |
0,69 |
2,85 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
13,94 |
– |
– |
0,03 |
– |
– |
0,32 |
3,55 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
191,81 |
8,66 |
– |
65,03 |
0,07 |
0,67 |
0,62 |
4,65 |
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chia theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn KBang |
Xã Đăk Smar |
Xã Đăk HLơ |
Xã Đăk Rong |
Xã Đông |
Xã Kon Pne |
Xã Kông Lơng Khơng |
Xã Kông Bờ La |
Xã Krong |
Xã Lơ Ku |
Xã Nghĩa An |
Xã Sơ Pai |
Xã Sơn Lang |
Xã Tơ Tung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
196,36 |
36,48 |
9,38 |
22,07 |
8,29 |
59,29 |
– |
4,07 |
3,30 |
5,20 |
38,52 |
5,15 |
0,61 |
– |
4,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
143,89 |
32,34 |
6,68 |
22,07 |
7,13 |
40,89 |
– |
4,07 |
3,30 |
2,70 |
16,91 |
5,15 |
0,15 |
– |
2,50 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52,47 |
4,14 |
2,70 |
– |
1,16 |
18,40 |
– |
– |
– |
2,50 |
21,61 |
|
0,46 |
– |
1,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng tự nhiên |
RSN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,87 |
0,27 |
– |
0,20 |
0,16 |
– |
– |
0,10 |
– |
0,13 |
0,49 |
0,12 |
0,20 |
– |
0,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,85 |
– |
– |
0,10 |
0,16 |
– |
– |
0,10 |
– |
– |
0,49 |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất giao thông |
DGT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,10 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,65 |
– |
– |
– |
0,16 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,49 |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,10 |
– |
– |
0,10 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng kho dữ trữ Quốc |
DKG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất chợ |
DCH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,27 |
0,27 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,75 |
– |
– |
0,10 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,13 |
– |
0,12 |
0,20 |
– |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn KBang |
Xã Đăk Smar |
Xã Đăk HLơ |
Xã Đăk Rong |
Xã Đông |
Xã Kon Pne |
Xã Kông Lơng Khơng |
Xã Kông Bờ La |
Xã Krong |
Xã Lơ Ku |
Xã Nghĩa An |
Xã Sơ Pai |
Xã Sơn Lang |
Xã Tơ Tung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +..(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/ PNN |
384,80 |
55,73 |
32,08 |
30,07 |
13,59 |
76,50 |
16,10 |
23,10 |
13,70 |
24,80 |
45,02 |
22,12 |
2,61 |
11,98 |
17,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ PNN |
270,47 |
43,39 |
20,68 |
27,87 |
9,43 |
49,89 |
11,10 |
22,60 |
12,30 |
17,30 |
21,41 |
18,65 |
2,15 |
3,00 |
10,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ PNN |
114,03 |
12,04 |
11,40 |
2,20 |
4,16 |
26,61 |
5,00 |
0,50 |
1,40 |
7,50 |
23,61 |
3,47 |
0,46 |
8,98 |
6,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/ PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/ PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/ PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/ PNN |
0,30 |
0,30 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/ PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/ PNN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
50,00 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
50,00 |
– |
– |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/ CLN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/ LNP |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/ NTS |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/ LMU |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/ NTS |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/ LMU |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/ NKR( a) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/ NKR( a) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/ NKR( a) |
50,00 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
50,00 |
– |
– |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/N KR(a) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ OCT |
0,58 |
0,58 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chia theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn KBang |
Xã Đăk Smar |
Xã Đăk HLơ |
Xã Đăk Rong |
Xã Đông |
Xã Kon Pne |
Xã Kông Lơng Khơng |
Xã Kông Bờ La |
Xã Krong |
Xã Lơ Ku |
Xã Nghĩa An |
Xã Sơ Pai |
Xã Sơn Lang |
Xã Tơ Tung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +..(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,80 |
– |
– |
– |
16,80 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,80 |
– |
– |
– |
16,80 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Trong đó: Đất có rừng là rừng tự nhiên |
RSN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,40 |
1,04 |
– |
– |
– |
0,15 |
0,45 |
– |
– |
– |
– |
0,15 |
|
|
0,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
1,75 |
1,04 |
– |
– |
– |
0,15 |
0,45 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,65 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,15 |
– |
– |
0,50 |
– |
Đất giao thông |
DGT |
0,15 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,15 |
– |
– |
– |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng kho dữ trữ Quốc gia |
DKG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,50 |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất chợ |
DCH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kbang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện KBang, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện KBang và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Các PCVP UBND tỉnh; – Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Đỗ Tiến Đông |
QUYẾT ĐỊNH 448/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 12/07/2022 HUYỆN KBANG, TỈNH GIA LAI T | |||
Số, ký hiệu văn bản | 448/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 12/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 12/07/2022 |
Cơ quan ban hành |
Gia Lai |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |