QUYẾT ĐỊNH 45/2022/QĐ-UBND NGÀY 24/11/2022 VỀ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2022/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 24 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1948/TTr-SXD ngày 20/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức dự toán kèm theo Quyết định này được áp dụng, tham khảo để lập dự toán xây dựng, là căn cứ để xác định giá xây dựng công trình, làm cơ sở để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, chủ đầu tư căn cứ quy định về quản lý chi phí, áp dụng định mức dự toán kèm theo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
b) Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (dự án PPP), chủ đầu tư căn cứ quy định về quản lý chi phí, tham khảo định mức dự toán kèm theo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
c) Đối với dự án sử dụng vốn khác, chủ đầu tư tham khảo định mức dự toán kèm theo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại khoản 8 điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2022.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện, phổ biến và hướng dẫn áp dụng Định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù ban hành kèm theo Quyết định này. Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Khoản 2 Điều 5; – Văn phòng Chính phủ (b/c); – Các Bộ: Xây dựng, Tài chính (b/c); – Cục KTVBQPQL – Bộ Tư pháp (b/c); – TT Tỉnh ủy (b/c); – TT HĐND tỉnh (b/c); – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c); – CT, PCT UBND tỉnh; – UBMT tổ quốc VN tỉnh (b/c); – Các PCVP UBND tỉnh; – Báo Đắk Nông; Đài PTTH tỉnh; – Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh; – Trung tâm lưu trữ – Sở Nội vụ; – Lưu VT, KT. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lê Trọng Yên |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022)
AB.ĐN.64100 LU TĂNG CƯỜNG NỀN ĐƯỜNG ĐÀO, NỀN ĐƯỜNG KHÔNG ĐÀO, KHÔNG ĐẮP BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP 16 TẤN
Thành phần công việc:
– Xác định mặt bằng đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật trước khi lu tăng cường;
– Tiến hành lu đến khi đạt độ chặt theo yêu cầu;
– Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Độ chặt (Kyc) |
||
0,90 |
0,93 |
0,95 |
||||
AB.ĐN.641 |
Lu tăng cường nền đường đào, (nền đường không đào, không đắp) bằng máy lu bánh thép 16 tấn | Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 tấn |
ca |
0,065 |
0,076 |
0,085 |
|
10 |
20 |
30 |
AB.ĐN.64140 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP 16 TẤN, ĐẠT ĐỘ CHẶT KYC = 0,93
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí đắp đất;
– San đất có sẵn thành từng lớp;
– Bù đất ở những nơi thiếu hụt;
– Lu, đầm chặt đến khi đạt độ chặt theo yêu cầu;
– Gọt, vỗ mái taluy;
– Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
AB.ĐN.64140 |
Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn đạt độ chặt Kyc = 0,93 | Nhân công |
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 |
Công |
1,301 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy san 110 CV |
Ca |
0,152 |
||
Máy lu bánh thép 16 tấn |
Ca |
0,301 |
||
Máy khác |
% |
1,5 |
AD.ĐN.21100 MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NƯỚC LỚP TRÊN (PHÍA TRÊN LÁNG NHỰA)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vệ sinh mặt bằng, xác định vị trí mặt đường thi công;
– Rải, san cốt liệu thô bằng thủ công;
– Lu lèn cốt liệu thô (tưới nước trong quá trình lu);
– Rải và lu lèn vật liệu chèn;
– Tưới nước tạo vữa;
– Tiếp tục lu lèn;
– Quét vật liệu chèn vào khe;
– Hoàn thiện và để khô.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Chiều dày lớp đá dăm |
||||
8cm |
10cm |
12cm |
14cm |
15cm |
||||
AD.ĐN.211 |
Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên (phía trên láng nhựa) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đá dăm nước 4×6 |
m3 |
10,56 |
13,19 |
15,83 |
18,47 |
19,79 |
||
Đá 2×4 |
m3 |
0,280 |
0,360 |
0,430 |
0,500 |
0,530 |
||
Đá 1×2 |
m3 |
0,290 |
0,370 |
0,440 |
0,520 |
0,550 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
6,887 |
7,588 |
8,223 |
8,568 |
8,821 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy lu bánh thép 10 tấn |
ca |
1,190 |
1,470 |
1,760 |
2,050 |
2,190 |
||
Ô tô tưới nước 5m3 |
ca |
0,044 |
0,054 |
0,065 |
0,075 |
0,080 |
||
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác láng nhựa mặt đường.
AD.ĐN.21160 BÙ VÊNH MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NƯỚC, CHIỀU DÀY TRUNG BÌNH 4CM
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vệ sinh mặt bằng, xác định vị trí mặt đường thi công bù vênh;
– Rải, san cốt liệu thô bằng thủ công
– Lu lèn cốt liệu thô (tưới nước trong quá trình lu)
– Rải và lu lèn vật liệu chèn
– Tưới nước tạo vữa
– Tiếp tục lu lèn
– Quét vật liệu chèn vào khe
– Hoàn thiện và để khô.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Tên công tác | Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
AD.ĐN.21160 |
Bù vênh mặt đường bằng đá dăm nước, chiều dày trung bình 4cm | Vật liệu |
|
|
Đá 2×4
Đá 1×2 |
m3 m3 |
5,420 0,145 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
6,059 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy lu bánh thép 10 tấn
Ô tô tưới nước 5m3 |
ca ca |
0,595 0,022 |
AG.ĐN.42100 LẮP DỰNG CẤU KIỆN, BÊ TÔNG CỐT THÉP TẤM ĐAN, RẢNH THOÁT NƯỚC, GIA CỐ MÁI TALUY
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị mặt bằng;
– Căng dây, xác định vị trí lắp đặt;
– Lắp đặt cấu kiện bê tông vào vị trí bằng thủ công;
– Cân chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cấu kiện
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trọng lượng |
|
≤ 25kg |
≤ 50kg |
||||
AG.ĐN.421 |
Lắp đặt cấu kiện bê tông cốt thép tấm đan, rảnh thoát nước, gia cố mái ta luy | Nhân công |
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
0,038 |
0,074 |
||
10 |
20 |
AI.ĐN.11411 SẢN XUẤT LƯỚI CHẮN RÁC BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, đo lấy dấu để xác định kích thước;
– Cắt thép theo thiết kế bảng vẽ thiết kế;
– Hàn dính, hàn liên kết thép;
– Mài dũa, tẩy ba vía;
– Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
AI.ĐN.11411 |
Sản xuất lưới chắn bằng thép rác | Vật liệu |
|
|
Thép hình |
Kg |
932,9 |
||
Thép tròn |
Kg |
67,1 |
||
Que hàn |
Kg |
24,5 |
||
Ôxy
Khí gas |
Chai kg |
0,48 0,96 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công bậc 4,0/7 |
Công |
20,73 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 23 kW |
ca |
6,15 |
||
Máy khoan 4,5 kW |
ca |
1,75 |
AG.ĐN.42200 LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC THÉP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí lắp đặt;
– Xác định vị trí lắp đặt
– Lắp đặt cấu kiện vào vị trí;
– Cân chỉnh, định vị cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cấu kiện
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trọng lượng |
|
≤ 25kg |
≤ 50kg |
||||
AG.ĐN.42200 |
Lắp đặt lưới chắn rác bằng thép bàng thủ công | Nhân công |
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
0,027 |
0,054 |
||
|
10 |
20 |
AG.ĐN.42230 LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC BẰNG THÉP TRỌNG LƯỢNG > 50KG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, xác định vị trí lắp đặt;
– Lắp đặt cấu kiện bằng cần cẩu;
– Cân chỉnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cấu kiện
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trọng lượng |
> 50kg |
||||
|
Nhân công |
|
|
|
AG.ĐN.42230 |
Lắp đặt lưới chắn rác bàng thép trọng lượng >50kg bằng máy | Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
0,035 |
Máy thi công |
|
|
||
Cần cẩu bánh hơi, sức nâng 6T |
ca |
0,018 |
AD.ĐN.32600 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT BIỂN BÁO TRÒN BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị máy móc, dụng cụ;
– Gia công biển báo tại xưởng (biển báo, cột biển báo);
– Vận chuyển đến vị trí cần lắp đặt;
– Đào chôn cột biển báo;
– Trộn vữa bê tông, đổ bê tông trụ
– Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo lắp theo đúng quy định;
– Hoàn thiện lắp đặt biển báo.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Biển báo tròn D90 cm |
Biển báo tam giá cạnh 90 cm |
AD.ĐN.326 |
Sản xuất và lắp đặt biển báo bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
– Màng phản quang |
m2 |
0,636 |
0,351 |
||
– Tôn tráng kẽm dày 1,2mm |
kg |
6,020 |
3,323 |
||
– Sắt ống fi 80 |
md |
3,000 |
3,000 |
||
– Nắp chụp nhựa fi 80 |
cái |
1,000 |
1,000 |
||
– Sơn chống rỉ |
kg |
0,115 |
0,115 |
||
– Sơn dầu
– Vữa bê tông – Vật liệu khác (bu lông, ốc vít) |
kg m3 % |
0,181 0,089 1,500 |
0,181 0,089 1,500 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công bậc 3,5/7 |
công |
1,960 |
1,770 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy cắt |
ca |
0,060 |
0,060 |
||
Máy mài |
ca |
0,060 |
0,060 |
||
Ôtô thùng 2,5 tấn |
ca |
0,035 |
0,035 |
||
10 |
20 |
AD.ĐN.32710 ÉP TRỤ ĐỠ TƯỜNG HỘ LAN DẠNG TRỤ TRÒN BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
– Xác định vị trí đóng trụ;
– Căng dây, định vị tim trụ;
– Giữ trụ đúng vị trí;
– Ép trụ đỡ đúng kích thước quy định;
– Hoàn thiện và tiếp tục thực hiện.
Đơn vị tính: trụ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
AD.ĐN.32710 |
Ép trụ đỡ tường hộ lan dạng trụ tròn bằng thép | Nhân công |
|
|
Nhân công bậc 3,5/7 |
công |
0,017 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực |
ca |
0,006 |
AK.ĐN.95410 THI CÔNG LỚP PHÒNG NƯỚC MẶT CẦU BẰNG MÁY PHUN, RẢI
Thành phần công việc:
– Dọn dẹp mặt bằng (ván khuôn, gỗ, sắt thép);
– Băm, đục các lớp hồ vữa xi măng, bê tông dư thừa;
– Dọn vệ sinh sạch sẽ bụi đất trên toàn bộ bề mặt cần xử lý chống thấm bằng chổi, cọ quét;
– Tiến hành phun dung dịch chống thấm đều trên bề mặt đảm bảo phủ kín và đủ định mức;
– Hoàn thiện và để khô.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
AK.ĐN.95410 |
Thi công lớp phòng nước mặt cầu bằng máy phun, rải | Vật liệu |
|
|
Dung dịch chống thấm bảo vệ bề mặt bê tông |
lít |
17,03 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công bậc 3,5/7 |
công |
0,60 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy nén khí điện 5m3/h |
ca |
0,04 |
QUYẾT ĐỊNH 45/2022/QĐ-UBND NGÀY 24/11/2022 VỀ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 45/2022/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 15/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công xây dựng đô thị |
Ngày ban hành | 24/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Đắk Nông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |