QUYẾT ĐỊNH 45/QĐ-TTG NĂM 2012 PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 09/01/2012

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 45/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b khoản 3 Điều 1:

“a) Tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam

Các loại khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đến năm 2020 trong phạm vi dự án, bao gồm: Cao lanh, đất sét trắng, fenspat, sét chịu lửa, cát trắng, đôlômít, đá vôi, đá ốp lát. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước đã điều chỉnh như sau:

Loại khoáng sản

Tổng số mỏ

Trong đó số mỏ

Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

Tổng cộng

B + C1 + C2

Tài nguyên cấp P

1. Cao lanh

378

118

260

849,973

192,541

657,432

2. Đất sét trắng

27

3

24

38,283

23,469

14,814

3. Fenspat

85

32

53

83,86

46,9

36,96

4. Đất sét chịu lửa

9

1

8

15,064

13,668

1,396

5. Cát trắng

85

7

78

1.403,012

60,926

1.342,086

6. Đôlômít

82

37

45

2.800,306

124,224

2.676,082

7. Đá vôi

351

77

274

44738,532

12557,569

32180,963

8. Đá ốp lát

410

127

273

37.590,233

300,458

37.289,775

Tổng hợp về số lượng mỏ và tài nguyên làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục I kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008.

b) Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng từ nay đến năm 2020 như sau:

– Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần thăm dò:

+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 5,0 triệu tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 29,4 triệu tấn;

+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 6 triệu tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 16,7 triệu tấn; tổng cộng: 32,7 triệu tấn;

+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 40 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 25 triệu tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 25 triệu tấn; tổng cộng: 90 triệu tấn;

+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 111.000 tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 283.000 tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 221.000 tấn; tổng cộng: 615.000 tấn;

+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 10 triệu tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 20 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;

+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 3 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 5 triệu tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 5 triệu tấn; tổng cộng: 13 triệu tấn;

+ Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp: Giai đoạn đến năm 2010: 5 triệu tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 15 triệu tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;

+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 20 triệu m3; giai đoạn 2011 – 2015: 30 triệu m3; giai đoạn 2016 – 2020: 30 triệu m3; tổng cộng: 80 triệu m3.

– Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần mở rộng khai thác, chế biến:

+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 120 nghìn tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 440 nghìn tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 400 nghìn tấn; tổng cộng: 960 nghìn tấn;

+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 200 nghìn tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 350 nghìn tấn; tổng cộng: 800 nghìn tấn;

+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 850 nghìn tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 400 nghìn tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 800 nghìn tấn; tổng cộng: 2.050 nghìn tấn;

+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;

+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 500 nghìn tấn; tổng cộng: 1.000 nghìn tấn;

+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn tấn; giai đoạn 2011 – 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 – 2020: 300 nghìn tấn; tổng cộng: 450 nghìn tấn;

+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn m3; giai đoạn 2011 – 2015: 300 nghìn m3; giai đoạn 2016 – 2020: 300 nghìn m3; tổng cộng: 700 nghìn m3.”

2. Danh mục các mỏ dự kiến thăm dò trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu và Danh mục các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp vật liệu xây dựng được điều chỉnh, bổ sung, chi tiết tại các Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Đối với các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng đã được ghi trong các Phụ lục II và III kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.

3. Điều chỉnh khoáng sản bentônit ra ngoài quy hoạch này, giao Bộ Công thương xem xét điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm khoáng chất công nghiệp.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Ngoài nhiệm vụ đã được phân công theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung nhiệm vụ của các Bộ, ngành như sau:

1. Bộ Xây dựng

a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công thương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

– Kiểm tra tình hình thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;

– Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các vấn đề: Bổ sung mới các mỏ vào quy hoạch hoặc điều chỉnh ra ngoài quy hoạch khi mỏ không đảm bảo chất lượng, trữ lượng; điều chỉnh công suất, thời gian khai thác các mỏ trong quy hoạch;

b) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công thương trong quá trình thẩm định hồ sơ cấp phép thăm dò, khai thác, báo cáo đánh giá tác động môi trường trong khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;

c) Kiểm tra và đề xuất với cơ quan có thẩm quyền ngừng cấp phép thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng đối với tổ chức, cá nhân không thực hiện đúng quy hoạch;

d) Xây dựng các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các sản phẩm từ khoáng sản khi xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu mà trong nước đã có;

đ) Chỉ đạo các tổ chức, cá nhân khi thực hiện đầu tư các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đáp ứng yêu cầu về sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, có hiệu quả kinh tế cao.

2. Bộ Tài nguyên và Môi trường

a) Thống nhất với Bộ Xây dựng trước khi cấp phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo quy hoạch và điều chỉnh, bổ sung, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng;

b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và các địa phương tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và xử lý kịp thời, kiên quyết đối với các trường hợp vi phạm quy định pháp luật về hoạt động khoáng sản, an toàn và bảo vệ môi trường.

3. Bộ Công thương

Thống nhất với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường trước khi phê duyệt các dự án làm khoáng chất công nghiệp có sử dụng nguyên liệu từ các mỏ trong Quy hoạch này.

4. Bộ Tài chính

Phối hợp với Bộ Xây dựng nghiên cứu, báo cáo Thủ tướng Chính phủ việc tăng thuế xuất khẩu khoáng sản và thuế nhập khẩu các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng mà trong nước đáp ứng được.

5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường trong việc tổ chức quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch và các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn;

b) Hàng năm, rà soát công tác cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ chặt chẽ các mỏ khoáng sản nằm trong quy hoạch, kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời các vi phạm trong hoạt động khoáng sản.

6. Các tổ chức, cá nhân thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng nghiêm chỉnh chấp hành theo quy định của pháp luật và có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất, nhập khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng và công tác hoàn nguyên, bảo vệ môi trường với cơ quan có thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: Văn thư, KTN (5b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG

Hoàng Trung Hải

 

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Tên vùng, tỉnh

Tổng số mỏ

Trong đó số mỏ

Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)

Cấm, tạm cấm, hạn chế HĐKS

Chưa khảo sát

Đã khảo sát

Tổng cộng

A+B+C1+C2

Tài nguyên cấp P

Số mỏ

Trữ lượng (triệu tấn)

1. CAO LANH
TOÀN QUỐC

378

118

260

849,973

192,541

657,432

14

98,49

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

38

18

20

31,781

16,036

15,745

0

0

ĐÔNG BẮC

112

24

88

148,086

88,974

59,113

2

1,7

TÂY BẮC

13

3

10

2,855

0,208

2,647

0

0

BẮC TRUNG BỘ

44

17

27

81,35

49,35

32

0

0

NAM TRUNG BỘ

28

9

19

83

69

14

0

0

TÂY NGUYÊN

53

24

29

248,85

72,516

176,33

5

91,85

ĐÔNG NAM BỘ

79

21

58

249,528

57,84

191,6

2

3,556

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

15

2

13

2,846

2,024

0,82

3

1,38

2. ĐẤT SÉT TRẮNG
TOÀN QUỐC

27

3

24

38,283

23,469

14,814

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

5

0

5

3,392

0

3,392

0

0

ĐÔNG BẮC

6

0

6

11,419

9,459

1,96

0

0

BẮC TRUNG BỘ

8

0

8

5,66

4,33

1,33

0

0

NAM TRUNG BỘ

1

0

1

1,68

1,68

0

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

7

3

4

16,132

8

8,132

0

0

CÁC VÙNG CÒN LẠI

Không có

3. FENSPAT
TOÀN QUỐC

85

32

53

83,86

46,9

36,96

5

7,377

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

6

5

1

5,236

5,236

0

0

ĐÔNG BẮC

29

10

19

46,3

30,66

15,64

1

2,26

TÂY BẮC

3

0

3

BẮC TRUNG BỘ

6

4

2

2,618

1,338

1,28

0

0

NAM TRUNG BỘ

23

5

18

21,937

12,24

9,697

4

5,117

TÂY NGUYÊN

11

6

5

5,133

2,466

2,645

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

2

2

0

0

0

0

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

5

0

5

2,656

0,196

2,46

0

0

4. ĐẤT SÉT CHỊU LỬA
TOÀN QUỐC

9

1

8

15,064

13,668

1,396

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

5

0

5

13,592

12,468

1,124

0

0

ĐÔNG BẮC

2

0

2

0,272

0

0,272

0

0

TÂY NGUYÊN

1

0

1

1,2

1,2

0

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

1

1

0

0

0

0

0

0

CÁC VÙNG CÒN LẠI

Không có

5. CÁT TRẮNG
TOÀN QUỐC

85

7

78

1.403,012

60,926

1.342,086

12

528,77

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

2

0

2

0,773

0

0,773

0

0

ĐÔNG BẮC

2

1

1

5,764

5,764

0

0

0

TÂY BẮC

0

0

0

0

0

0

0

0

BẮC TRUNG BỘ

15

1

14

101,713

5

96,713

2

0,131

NAM TRUNG BỘ

27

4

23

655,088

49,707

605,318

6

446,16

TÂY NGUYÊN

0

0

0

0

0

0

0

0

ĐÔNG NAM BỘ

36

1

36

509,4

0,455

596,97

1

40,23

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

3

0

3

42,25

0

42,25

3

42,25

6. ĐÔLÔMÍT

TOÀN QUỐC

82

37

45

2.800,306

124,224

2.676,082

17

52,63

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

16

6

10

418,82

5,89

412,93

6

22,13

ĐÔNG BẮC

40

25

15

1.102,515

105,319

997,196

5

16,35

TÂY BẮC

5

0

5

838,92

1,415

864,5

0

0

BẮC TRUNG BỘ

13

4

9

340,6

11,6

329

3

4,7

NAM TRUNG BỘ

5

0

5

34,45

0

34,45

3

12,45

TÂY NGUYÊN

3

2

1

38

0

38

0

0

7. ĐÁ VÔI
TOÀN QUỐC

351

77

274

44738,532

12557,569

32180,963

45

1669,27

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

78

4

74

7756,788

1774,42

5982,368

13

569,393

ĐÔNG BẮC

126

51

75

11954,602

2763,608

9190,994

13

227,4

TÂY BẮC

36

7

29

11839,67

458,482

11381,19

1

18,864

BẮC TRUNG BỘ

77

13

64

10795,852

6101,409

4694,443

13

849,118

NAM TRUNG BỘ

5

1

4

1222,5

566

656,5

2

4,5

TÂY NGUYÊN

1

0

1

23,468

23,468

0

3

0

ĐÔNG NAM BỘ

6

0

6

569,884

309,414

260,47

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

22

1

21

575,768

560,768

15

4

10

8. ĐÁ ỐP LÁT (riêng trữ lượng đá ốp lát tính theo đơn vị: triệu m3)
TOÀN QUỐC

324

127

197

37.590,233

300,458

37.289,775

20

7.530,36

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

10

0

10

24,324

0

24,324

5

13,726

ĐÔNG BẮC

75

26

49

5.046,28

6,25

5.040,03

4

30

TÂY BẮC

17

5

12

177,58

0

177,58

0

0

BẮC TRUNG BỘ

100

38

62

6.925,28

18,953

6.906,327

2

0,668

NAM TRUNG BỘ

105

32

73

18.288,113

81,87

18.206,243

4

7.012

TÂY NGUYÊN

55

14

41

580,68

28,74

551,94

3

50,96

ĐÔNG NAM BỘ

40

11

29

1.319,976

5,945

1.314,031

0

0

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

8

1

7

5.228

158,7

5.069,3

2

40

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

TÊN MỎ KHOÁNG SẢN

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

TỌA ĐỘ

CHẤT LƯỢNG
(thành phần hóa: %)

TÀI NGUYÊN MỎ
(triệu tấn)

QUY HOẠCH THĂM DÒ

QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG

Đơn vị, thăm dò, khai thác

Ghi chú

2011-2015

2016-2020

2011-2015

2016-2020

I

CAO LANH

 

 

 

852,1 ha

215 ha

852,1 ha

215 ha

 

 

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

287,78 ha

15 ha

287,78 ha

15 ha

 

 

 

THÁI NGUYÊN

 

 

 

262,56 ha

 

262,56 ha (180-380 nghìn tấn/n)

(150-300 nghìn tấn/n)

 

 

1

Văn Khúc Xã Lục Ba huyện Đại Từ

X (m)

Y (m)

Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

Chưa xác định

19,13 ha

19,13 ha (10 nghìn tấn/năm)

(20 nghìn tấn/năm)

Công văn số 6188/VPCP-KTN ngày 31/8/2010

Bổ sung

2390151

566999

2390027

567249

2389417

567095

2389792

566688

2389990

566688

2389792

566999

2

Phương Nam 1 Xã Phú Lạc huyện Đại Từ

2399128

562984

Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

Chưa xác định

100,5 ha

100,5 ha (10 nghìn tấn/năm)

(50 nghìn tấn/năm)

-nt-

2399128

564010

2397750

563424

2397802

563202

2397719

562984

3

Na Thức 1 Xã Phú Lạc huyện Đại Từ

2398843

562760

Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

Chưa xác định

35,95 ha

35,95 ha (10 nghìn tấn/năm)

(20 nghìn tấn/năm)

-nt-

Bổ sung

2398646

562761

2398400

562536

2398308

562218

2398715

561823

2398843

561823

2398843

562544

4

Na Thức 2 Xã Phú Lạc huyện Đại Từ

2398068

562508

Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

Chưa xác định

5,597 ha

5,597ha (10 nghìn tấn/năm)

-nt-

Bổ sung

2397856

562671

2397764

562461

2397895

562310

5

Núi Hồng Xã Yên Lãng, H. Đại Từ

Al2O3: 27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57

B+C1+C2: 1,329

101 ha

101 ha (50 nghìn tấn/năm)

(50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

 

QUẢNG NINH

 

 

 

17,22 ha

 

17,22 ha

 

 

6

Cao lanh Pyrophilit Đèo Mây Xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà

Hệ tọa độ UTM

Chất lượng tốt

Điểm khoáng sản có triển vọng

1,52 ha

0,291 (22,38 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

X (m)

Y (m)

2375321

767115

2375402

767169

2375469

767234

2375392

767299

2375346

767224

2375272

767173

7

Cao lanh Pyrophilit Na Nàng Xã Tình Húc, huyện Bình Liêu

Hệ tọa độ VN 2000

Chất lượng tốt

P: 133

15,7 ha

15,7 ha (50.000 tấn/năm)

(50.000 tấn/năm)

Bổ sung

X (m)

Y (m)

Khu vực I (4,5 ha)

2384220

746889

2384520

747189

2384445

747264

2384145

746964

Khu vực II (5,8 ha)

2386069

749863

2386344

750288

2386269

750363

2385969

749938

Khu vực III (5,4 ha)

2380072

749063

2379847

749263

2379747

749213

2379947

748963

8

Tấn Mài, Quảng Sơn Xã Quảng Đức, Quảng Sơn huyện Hải Hà

Chất lượng tốt

Đã được cấp phép khai thác

đã thăm dò

đến 100 nghìn tấn/n

Công ty CP Đầu tư và XNK Quảng Ninh

Điều chỉnh

Pec Sec Lẻng-Tấn Mài Xã Quảng Đức, huyện Hải Hà (hệ tọa độ UTM)

2386.35

780.000

Chất lượng tốt

Đã cấp phép thăm dò

đã thăm dò

100 nghìn tấn/năm

Gp số 1252/GP-ĐCKS ngày 08/6/2001

Bổ sung

2386.35

780.600

2384.80

779.100

2385.20

778.700

 

TUYÊN QUANG

 

 

 

8 ha

15 ha

8 ha

10 ha

 

 

9

Bình Man Xã Thái Sơn Nam huyện Sơn Dương

Chưa đánh giá

P>0,7

3 ha

3 ha
(10 nghìn tấn/năm)


(10 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

10

Tân Bình Xã Đại Phú, H. Sơn Dương

Chưa đánh giá

Chưa xác định

5 ha

(10 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

11

Đồn Hang Xã Vân Sơn, H. Sơn Dương

Chưa đánh giá

Chưa xác định

10 ha

(10 nghìn tấn/năm)

(10 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

 

HÀ GIANG  

 

 

 

64 ha

 

64 ha

 

 

12

Thượng Bình Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu vực 1) (hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o)

2484936

405164

Chưa đánh giá

Được phát hiện trong quá trình đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000

64 ha

64 ha (10 nghìn tấn/năm)

(40 nghìn tấn/năm)

Công văn số 2600/VPCP-KTN ngày 26/4/2011

Bổ sung

2485163

405652

2484769

405725

2484255

406303

2483755

405771

Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu vực 2) (hệ tọa độ VN 2000 núi chiếu 3o)

2486494

403187

67 ha

67 ha (10 nghìn tấn/năm)

(40 nghìn tấn/năm)

2486489

404338

2486085

404835

2485795

404649

2485958

404292

2486141

403446

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

70 ha

35 ha

70 ha

35 ha

 

 

 

THỪA THIÊN HUẾ

 

 

 

30 ha

20 ha

30 ha

20 ha

 

 

13

Bốt Đỏ Xã Phú Vinh – H. A Lưới Kinh độ: 107o16’13

Vĩ độ: 16o14’38

Chất lượng đảm bảo

C1+C2+P: 1,3

30 ha

20 ha

30 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

20 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

QUẢNG TRỊ

 

40 ha

15 ha

40 ha

15 ha

 

14

La Vang Xã Hải Phú huyện Hải Lăng Kinh độ: 107o11’40’’

Vĩ độ: 16o43’00’’

Đới dày 300-1000m, chiều rộng 50-80m, thân khoáng dày 1,2-3,1m, caolinit: 16-26%, hiđrômica: 1%

334a: 0,5

40 ha

15 ha

40 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

15 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

156,6 ha

40 ha

156,6 ha

40 ha

 

 

LÂM ĐỒNG

Hệ tọa độ UTM

 

143,6 ha

40

143,6 ha

 

15

Khu Tây (khu I) Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu Tp. Bảo Lộc X: 1276.312 – 1276193

Chất lượng tốt

Trữ lượng lớn

11,8 ha

20

11,8 ha

20

03 cơ sở chế biến mỗi cơ sở có công suất 30-50 nghìn tấn cao lanh sản phẩm/năm tại Bảo Lộc, Đức Trọng

Bổ sung

Y: 796817 – 796774

16

Khu tây (khu II) Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu Tp Bảo Lộc X: 1276.193 – 6.12.76.082

Chất lượng tốt

Trữ lượng lớn

66,8 ha

20

66,8 ha

20

Bổ sung

Y: 797.126 – 797112

17

Thôn 1 Lộc Châu (khu I) Xã Lộc Châu Tp Bảo Lộc X: 12.75.685 – 1275.455

Chất lượng tốt

Trữ lượng lớn

14 ha

14 ha

Bổ sung

Y: 798.885 – 798.996

18

Thôn 1 Lộc Châu (khu II) Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc X: 12.75.051 – 1274840

Chất lượng tốt

Trữ lượng lớn

15 ha

15 ha

Bổ sung

Y: 798.829 – 799.026

19

Thôn 1 Lộc Châu (khu III) Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc X: 12.75.053 – 1274744

Chất lượng tốt

Trữ lượng lớn

36 ha

36 ha

Bổ sung

Y: 800.132 – 799.812

 

GIA LAI  

 

 

 

3 ha

15 ha

3 ha

15 ha

 

 

20

Chư Sê H. Chư Sê SiO2: 44,72; Al2O3: 22,16; Fe2O3: 4,79

C1+C2: 0,2

3 ha

15 ha

3 ha (5000t/n)

15 ha (5000 t/n)

Bổ sung

 

KON TUM  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đăk Cấm TX Kon Tum SiO2: 45,19-67,5; Al2O3: 25,5-37,19; Fe2O3: 0,92-2,27

B+C1: 5,7

5 ha

15 ha

5 ha (5000t/n)

15 ha (5000 t/n)

Bổ sung

 

ĐẮK LẮK  

 

 

 

5 ha

10 ha

5 ha

10 ha

 

 

22

EakNop TT EakNop- H. EaKar Al2O3: 32,2-34,2; TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35

C1+C2: 3

5 ha

10 ha

5 ha (5000t/n)

10 ha (5000 t/n)

Bổ sung

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

337,73 ha

110 ha

337,73 ha

110 ha

 

 

 

TÂY NINH  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Tân Hòa Xã Tân Hòa, huyện Tân Châu X: 1279776 – 1278781

Y: 596828 – 596828

 

Chưa xác định

(50.000 t/n)

Điều chỉnh

 

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

280 ha

100 ha

280 ha

100 ha

 

 

24

Chơn Thành Thị trấn Chơn Thành – H. Chơn Thành

Hệ tọa độ UTM

Chưa xác định

38,66 ha

38,66 ha (30 đến 50 nghìn tấn/năm)

50 đến 100 nghìn

Đầu tư 02 cơ sở chế biến cao lanh lọc có quy mô lớn hiện đại

Bổ sung

X (m)

Y (m)

1262383

674468

1262710

675140

1262068

675261

1261966

675098

1261971

674878

1262118

674662

1262107

674424

1262230

674495

1262315

674464

25

Ấp 6 Xã Minh Hưng, H. Chơn Thành

1269900

673100

Chưa xác định

41,43 ha

41,43 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)

Điều chỉnh

1270400

672500

1270590

672679

1270547

672827

1270710

673220

1270281

673445

26

Ấp 2 Xã Minh Long, H. Chơn Thành

Hệ tọa độ VN 2000

Chưa xác định

27,5 ha

27,5 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

1265419

672179

1265379

672364

1265434

672164

1265434

672769

1265827

672848

1265872

672058

27

Minh Long Xã Minh Long, H. Chơn Thành

1266434

672634

Chưa xác định

42,86 ha

42,86 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

1265409

672409

1265449

672154

1264904

672034

1264879

671909

1265434

671944

1265719

672144

1266199

672254

1266434

672409

28

Ấp 5 Xã Minh Hương, H. Chơn Thành

1266434

672634

Chưa xác định

130 ha

100 ha

130 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n)

100 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n)

Bổ sung tọa độ

1265409

672409

1265449

672154

 

BÌNH DƯƠNG

 

 

 

57,73 ha

10 ha

57,73 ha

10 ha

 

 

29

An Lập Xã An Lập – huyện Dầu Tiếng Kinh độ: 106o47’25’’

Vĩ độ: 11o11’00’’

thăm dò một phần diện tích

37,73 ha

37,73 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

(đến 50 nghìn tấn/năm)

điều chỉnh

30

Tân Bình Xã Tân Bình -H.Tân Uyên Kinh độ: 106o49’37’’

Vĩ độ: 11o05’33’’

SiO2: 58,3; Al2O3: 24,7; Fe2O3: 1,1

thăm dò một phần diện tích

(đến 50 nghìn tấn/năm)

(đến 50 nghìn tấn/năm)

điều chỉnh

31

Đất Quốc Xã Tân Mỹ; huyện Tân Uyên Kinh độ: 106o43’40’’

Vĩ độ: 11o02’33’’

SiO2: 65,5; Al2O3: 19,6; Fe2O3: 1,6

C1+C2: 18

20 ha

10 ha

20 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

10 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

Bổ sung

II

FELSPAT  

 

 

 

654,51 ha

445 ha

654,51 ha

445 ha

 

 

 

SƠN LA  

 

 

 

142,17 ha

 

142,17 ha

 

 

 

1

Bản Suối Lềnh Xã hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o)

2358484

423209

Sericit làm nguyên liệu gốm sứ

Chất lượng tốt

117,88 ha

20 nghìn tấn/năm

Bổ sung

2359018

423227

2358909

424750

2357872

424646

2358187

423700

2358496

423704

2

Tà Xùa Xã Tà Sxà, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o)

2352697

441170

Sericit làm nguyên liệu gốm sứ

Chất lượng tốt

24,29 ha

20 nghìn tấn/năm

2353138

441453

2352875

441782

2352349

441468

 

YÊN BÁI  

 

 

 

43,65 ha

 

43,65 ha

 

 

 

3

Phai Hạ Xã Minh Bảo thành phố Yên Bái X: 2405479 – 2405155

Y: 515215 – 515215

SiO2: 58,3; Al2O3: 24,7; Fe2O3: 1,1

Chưa xác định

27,33 ha

27,33 ha (đến 20 nghìn tấn/n)

(đến 30 nghìn tấn/n)

Bổ sung

4

Thác Bà TT Thác Bà – H. Yên Bình X: 24-5179

Y: 528931

 

Chưa xác định

16,32 ha

16,32 ha (đến 20 nghìn tấn/n)

(đến 30 nghìn tấn/n)

 

QUẢNG NAM

 

 

 

394,36 ha

385 ha

394,36 ha

385 ha

 

 

5

Đại Lộc Xã Đại Hiệp; Đại Nghĩa – H. Đại Lộc

Al2O3: 16,97; FeO: 0,30; SiO2: 68,04; Na2O: 2; K2O: 19

1,843

374,36 ha

374,36 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

Bổ sung

6

Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước

Chưa đánh giá

đã thăm dò 83 ha mở rộng thăm dò

385 ha

385 ha

-nt-

Bổ sung

7

Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước X: 1705701; 1705789; 1705899; 1706025; 1706182; 1706037; 1705825; 1705550

Y: 205214; 205326; 205566; 205773; 206199; 206247; 205830; 205270

20 ha

20 ha (đến 50 nghìn tấn/n)

-nt-

Bổ sung

 

ĐĂK LĂK  

 

64,33 ha

50 ha

64,33 ha

50 ha

 

 

8

Thôn 9, EaSah và Ea Sô H.EaKar X: 1.419.750; Y: 232.250

X: 1.419.290; Y: 232.750

X: 1.418.850; Y: 232.760

X: 1.418.933; Y: 232.625

X: 1.419.150; Y: 231.650

Chưa xác định

64,33 ha

50 ha

64,33 ha (đến 150 nghìn tấn/n)

50 (đến 50 nghìn tấn/n)

Bổ sung

9

EaSah và Ea Sô huyện Ea Kar X: 141.9674; Y: 229.836

X: 1426035; Y: 234.995

 

Chưa xác định

31,85 ha + 18,12 ha

31,85 ha + 18,12 ha (50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

10

Thôn 9 xã Ea Sar huyện Ea Kar X: 1421675; Y: 230.300

X: 1419.750; Y: 232.250

X: 1419.300; Y: 231.800

X: 1420.000; Y: 230.900

X: 1421.475; Y: 230.000

Al2O3: 32,2-34,2; TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35

Cấp 122: 1.157 nghìn tấn

Cấp 333: là 2.83 nghìn

đã thăm dò

(đến 50 nghìn tấn/năm)

Gp thăm dò số 2925/GP-ĐCKS ngày 11/12/2001

Bổ sung

11

EaKBo Xã EaKnop- H. EaKar

Na2O: 2,93-3,12; K2O: 7,6-9,84; Al2O3: 14,22-18,3; Fe2O3: 0,4-0,96

C2: 2,1 triệu tấn

1,0

 

1,0 (đến 50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

12

EaKnop Xã EaKnop- H. EaKar

Na2O+K2O: 8,26-10,4; Fe2O3: 0,4-0,85

C2: 0,16 triệu tấn; P: 0,3 triệu tấn

0,16

(đến 50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

 

GIA LAI    

 

 

 

 

 

 

 

13

Ia Dreh, Krông Năng Xã Ia Dreh, Krông năng, Huyện Krông Pa Tổng cộng: 102,91 ha bao gồm:

Khu vực 1: 13,0509 ha.

X: 1447721.00; 1447411.00; 1447241.00; 1447551.00

Y: 517010.00; 517390.00; 51726.00; 51686.00

Điểm khoáng sản

13,1 ha

(đến 50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

Khu vực 2: 33,53 ha.

X: 1447311.00; 1447091.00; 1446411.00; 1446951.00

Y: 516645.00; 517140.00; 516540.00; 516330.00

Điểm khoáng sản

33,5 ha

(đến 50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

Khu vực 3: 30,4951 ha

X: 1445111.00; 1445111.00; 144641.00; 144631.00; 1444811.00; 144811.00.

Y: 517395.00; 518030.00; 518410.00; 518000.00; 517800.00; 517395.00

Điểm khoáng sản

30,5 ha

30,5 ha (đến 50 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

Khu vực 4: 25,8327 ha

X: 14455036.00; 1445331.00; 144941.00; 144646.00

Y: 518280.00; 518520.00; 519080.00

Điểm khoáng sản

25,8 ha

(20 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

 

VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG

 

10 ha

10 ha

10 ha

10 ha

 

 

 

AN GIANG  

 

10 ha

10 ha

10 ha

10 ha

 

 

14

Núi Bà Đất Xã Thới Sơn- H. Tịnh Biên

TP khoáng vật chủ yếu là fenspat kali. R2O: 6,84 – 8,56

C1+C2: 0,196

10 ha

10 ha

10 ha (10 nghìn tấn/năm)

10 ha (10 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

III

CÁT TRẮNG

 

 

 

 

4521 ha

9148 ha

4521 ha

9148 ha

 

 

 

ĐÔNG BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng, Minh Châu Xã Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng, Minh Châu, huyện Vân Đồn

SiO2: 98,78-98,7; Fe2O3: 0,2-0,1

Có trữ lượng lớn

500.000 tấn/năm

500.000 tấn/năm

Công văn số 714/VPCP-KTN ngày 30/01/2011

Bổ sung

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

1074,41 ha

500 ha

1074,41 ha

500 ha

 

 

 

QUẢNG TRỊ  

 

1074,41 ha

500 ha

1074,41 ha

500 ha

 

 

2

Bắc và Nam Cửa Việt, Triệu Trạch Huyện Triệu Phong Kinh độ: 107o04’00’’

Vĩ độ: 16o48’37’’

Thạch anh lẫn ít fenspat SiO2: 96,56%; Fe2O3: 0,32%; TiO2: 0,04%; Al2O3: 0,3%

334a: 38,9

5 tr tấn (500 ha)

10 tr tấn (500 ha)

5 tr tấn (200 nghìn tấn/năm)

10 tr tấn (100 nghìn tấn/năm)

Bộ Xây dựng và Bộ TNMT ranh giới, diện tích cấp phép cho các đơn vị

Bổ sung

3

Các mỏ thuộc huyện Hải Lăng

Hải Thiện, Hải Xuân, Hải Vĩnh, Hải Thượng, Hải Thọ, Hải Lâm, Hải Ba Huyện Hải Lăng

 

P: 10

574,41 ha đã thăm dò

(150 nghìn tấn/năm)

100 nghìn tấn/năm

Điều chỉnh tên đơn vị

Điều chỉnh

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

3088,6 ha

2410 ha

3088,6 ha

2410 ha

 

 

 

ĐÀ NẴNG

 

 

 

39,6 ha

10 ha

39,6 ha

10 ha

 

 

4

Nam Ô P. Hòa Khánh – Q. Liên Chiểu Kinh độ: 108o07’50’’

Vĩ độ: 16o05’25’’

SiO2: 98,78 – 98,7; Fe2O3: 0,2 – 0,1

Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72

10 ha

10 ha

(100 nghìn tấn/năm)

(100 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

5

Khánh Vinh Xã Hòa Khánh – H. Hòa Vang Kinh độ: 108o18’39’’

Vĩ độ: 15o46’21’’

SiO2: 97,32 – 99,41; Fe2O3 (TB): 0,053

Đánh giá sơ bộ

0,482 + 29,6 ha

0,482 + 29,6 ha (200 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

 

QUẢNG NAM

 

 

 

1976 ha

1400 ha

1976 ha

1400 ha

 

 

6

Liễu Trinh Xã Quế Phú – H. Quế Sơn Kinh độ: 108o19’44’’

Vĩ độ: 15o46’31’’

SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0

Tổng: 2,27; tr. đó: B: 0,37; C1: 0,79; C2: 1,11

500 ha

500 ha

(đến 50 nghìn tấn/năm)

đến 50 nghìn tấn/năm)

điều chỉnh

7

Hương An Xã Quế Phú – H. Quế Sơn   SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0

22,5 (15 tr.m3)

576 ha

(đến 100 nghìn tấn/năm)

-nt-

Bổ sung

8

Bình Tú Xã Bình Tú, H. Thăng Bình Kinh độ: 108o25’11’’

Vĩ độ: 15o41’23’’

SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17. FeO: 0,2; MgO: 0

P1: 60 (40 triệu m3)

500 ha

500 ha

(đến 50 nghìn tấn/năm)

(đến 50 nghìn tấn/năm)

-nt-

Bổ sung

9

Quế Thanh Huyện Thăng Bình, Quế Sơn Kinh độ: 108o20’05’’

Vĩ độ: 15o44’45’’

SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

P: 55

200 ha

200 ha

(đến 50 nghìn tấn/n)

(50 nghìn tấn/n)

-nt-

Bổ sung

10

Tam Anh Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ Kinh độ: 108o33’57’’

Vĩ độ: 15o31’25’’

Điểm khoáng sản

200 ha

200 ha

(50 nghìn tấn/năm)

(50 nghìn tấn/năm)

-nt

bổ sung

Tam Anh Nam Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ)

Khu A

SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

Chất lượng tốt

35,47 ha

250.000 tấn/năm

bổ sung

588078 đến 587466

1712995 đến 1712468

Khu B

589928 đến 589615

1711399 đến 1711317

Tam Anh Bắc Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ)

Khu A

SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

Chất lượng tốt

53,06 ha

bổ sung

586486 đến 586353

1717206 đến 1717038

Khu B

586812 đến 586563

1716769 đến 1716475

11

Tam Hòa Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành (Hệ tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ)

589638.66

1715565.07

SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

Chất lượng tốt

230,03 ha

bổ sung

591439.51

1715771.00

591521.47

1714866.83

591231.63

1714179.99

590992.46

1714154.11

589666.80

1714623.51

589774.12

1714900.49

589607.70

1715175.04

 

KHÁNH HÒA

 

 

 

 

1073 ha

1000 ha

1073 ha

1000 ha

 

 

12

Thủy Triều Cam Ranh Thủy Triều, xã Cam hải Đông huyện Cam Lâm (hệ tọa độ VN 200)

X (m)

Y (m)

SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0

Cấp A: 1,46; cấp A+B+C1+C2: 34,300

100 ha trong 133 ha có tọa độ khép góc

100 ha (300.000 tấn/năm) trong 133 ha có tọa độ khép góc

200.000 tấn/năm

Công ty Cát Cam Ranh-FiCo (chế biến xuất khẩu)

CV số 2309/VPCP-KTN ngày 12/4/2010 (bổ sung)

1336633

601862

1336594

601063

1337038

601063

1337147

601112

1338012

601135

1338464

601528

1338464

601893

Thủy Triều Cam Ranh Thủy Triều, xã Cam hải Đông -huyện Cam Lâm (hệ tọa độ UTM)

1334568

313256

SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0

nt

90 ha

90 ha (500.000 tấn/năm)

Công ty CP KS và ĐT Khánh Hòa- Minexco (chế biến xuất khẩu)

-nt-

1334568

303895

1334043

304138

1333086

304116

1333090

303715

1333464

303358

1334062

303260

13

Cam Hải Tây; Cam Đức; Cam Thành Bắc huyện Cam Lâm

X: 1335888

Y: 595965

SiO2: 99,46; Al2O3: 0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01; MgO: 0,02; Cr2O3: 0

Cấp P1 11.169.000 m3

883 ha

1000 ha

883 ha (300.000 tấn/năm)

1000 ha (300.000 tấn/năm)

thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép

Bổ sung

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ  

 

358 ha

1517,2 ha

358 ha

1517,2 ha

 

Bổ sung

 

BÌNH THUẬN  

 

358 ha

1517 ha

358 ha

1517 ha

 

 

14

Hồng Liêm Cây Táo 1 và 2

Cây Táo 3

Xã Hồng Liêm – H. Hàm Thuận Bắc Tân Hải – Tân Tiến

Khu vực I: diện tích 11,9 ha (6 điểm khép góc)

Khu vực II: diện tích 24,78 ha (8 điểm khép góc)

Khu vực III: Hồng Liêm (Cây Táo 2) 5,37 ha

Khu vực IV: Cây Táo 1, diện tích 8 ha

Khu vực V: 4,4 ha (9 điểm khép góc)

20,975; tr. đó: C1: 0,14; C2: 0,315; P: 20,52

49,09 ha

118,6 ha (Cây Táo 3)

49,09 ha (đến 200 nghìn tấn/năm)

100 nghìn tấn

Điều chỉnh

15

Tân Thắng 1 Xã Tân Thắng – H. Hàm Tân X: 790287; Y: 1176964 SiO2: 98,11; Fe2O3: 0,12

Tài nguyên 13,1 triệu tấn

13,7 ha

6 ha

13,7 ha (50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n)

6 ha (50 nghìn tấn/năm)

Điều chỉnh

16

Dinh Thày Xã Tân Hải, Tân Tiến-TX. LaGi (Tân Hải 36,7 ha, Tân Tiến 11,9 ha) X: 1186.600

Y: 810.284

99,15%; SiO2: 0,12% Fe2O3

P: 20,7

10 ha

10 ha

10 ha (50 nghìn tấn/năm)

10 ha (50 nghìn tấn/năm)

Điều chỉnh

17

Tân Phước 2 Thị xã La Gi X: 1180.368 – 1179193

Y: 797.543 – 414535

Tài nguyên 4,22 triệu tấn

104 ha

(50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n)

100 nghìn tấn/năm

Bổ sung

18

Tân Phước 1 Xã Tân Phước thị xã La Gi Hệ VN 2000: giới hạn 9 điểm

X: 1178782 – 1178670

Y: 414347 – 414789

Tài nguyên 7,3 triệu tấn

180 ha

180 ha (100 nghìn tấn/năm)

100 nghìn tấn/năm

Bổ sung

19

Sơn Mỹ và Tân Thắng Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân Hệ VN 2000 múi chiếu 6o: giới hạn 10 điểm

X: 1176.558 – 1176.243;

Y: 790.007 – 790.227

Chưa xác định

50 ha

75,95 ha

50 ha (120 nghìn tấn/năm)

100 nghìn tấn/năm

Bổ sung

20

La Gi 1, 2 Xã Tân Phước Thị xã La Gi X: 1180.481 – 1180.048

Y: 797.348 – 797.449

được cấp phép thăm dò

104 ha

104 ha (100 nghìn tấn/năm)

100 nghìn tấn/năm

Bổ sung

21

Hồng Thái 1 Xã Hồng Thái huyện Bắc Bình X: 1239.039 – 1238.794

Y: 221.725 – 221.732

P1: 8.174.000 tấn

40 ha

39,8 ha Mở rộng

(100 nghìn tấn/năm)

100 nghìn tấn/năm

Bổ sung

22

Hồng Sơn 1 Xã Hồng Sơn huyện Hàm Thuận Bắc X: 1225.900 – 1225.657

Y: 194.180 – 194.028

P2: 6.016.000 tấn

34 ha

63,38 ha

34 ha (100 nghìn tấn/năm)

100 nghìn tấn/năm

Bổ sung

23

Bắc Bình Thạnh    

Tài nguyên 13,76 triệu tấn

196,63 ha

50 nghìn tấn/năm

Bổ sung

24

Phan Rí    

Tài nguyên 74,64 triệu tấn

952 ha

50 nghìn tấn/năm

Bổ sung

25

Lương Nam    

Tài nguyên 3,3 triệu tấn

39,88 ha

50 nghìn tấn/năm

Bổ sung

26

Hàm Đức    

Tài nguyên 1,26 triệu tấn

15,1 ha

20 nghìn tấn/năm

Bổ sung

IV

ĐÔLÔMÍT  

 

 

 

207 ha

120 ha

207 ha

120 ha

 

 

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

52 ha

15 ha

52 ha

15 ha

 

 

1

Cốc San Xã Cốc San, huyện Bát Xát và xã Tả Phời, phường Bắc Cường, Nam Cường, thành phố Lào Cai X: 2481913 – 2481143

Y: 392337 – 392766

Đôlômít

Chất lượng tốt

19,3 ha + 28,5 ha

Điều chỉnh từ dự trữ sang thăm dò

 

QUẢNG BÌNH

 

 

 

52 ha

 

52 ha

 

 

 

2

Xã Trung Hóa Xã Trung Hóa huyện Minh Hóa (hệ tọa độ VN 2000 múi 6 độ)

X (m)

Y (m)

CaO: 31,33%; MgO: 20,93%; MKN: 47,53%

Chưa xác định

52 ha

52 ha

(500 nghìn tấn sp/năm)

CV số 8405/VPCP-KTN ngày 18/11/2010

Bổ sung

1962979

1963054

1962818

1962888

1962722

1962253

1962260

601893

602032

602407

602594

602856

603080

602303

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

150 ha

105 ha

55 ha

15 ha

 

 

 

QUẢNG NAM

 

 

 

100 ha

105 ha

55 ha

15 ha

 

 

3

Tắc Pỏ Thị trấn Tắc Pỏ huyện Nam Trà My

Chưa xác định

50 ha

50 ha

50 ha (10 nghìn tấn/năm)

10 ha (10 nghìn tấn/năm)

Đề nghị của tỉnh để phục vụ nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất kính, vật liệu chịu lửa v.v…

Bổ sung

4

Thôn 7 Trà Cang Xã Trà Cang huyện Nam Trà

Chưa xác định

50 ha

50 ha

(10 nghìn tấn/năm)

(10 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

50 ha

 

50 ha

 

 

 

 

GIA LAI  

 

 

 

50 ha

 

50 ha

 

 

 

5

Đắk Tơ Man Xã Sơ Rô huyện Krông Chro

Chưa xác định

50 ha

(10 nghìn tấn/năm)

Bổ sung

V

ĐÁ VÔI  

 

 

 

630 ha và 200 tr. tấn

70 tr. tấn

630 ha và 200 tr. tấn

70 tr. tấn

 

 

 

HÀ NAM  

X (m)

Y (m)

 

 

24,64 ha

 

24,64 ha

 

 

 

1

Đá vôi T34 Xã thanh Nghị và Thanh Tân (Hệ tọa độ VN 2000)

2260838.80

591595.06

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất các loại

Chưa xác định

15,0 ha

200 nghìn tấn sản phẩm/năm

 

2260784.90

591857.23

2260566.42

591972.51

2260390.53

591554.15

2260647.96

591392.35

2

Đá vôi T34, núi Mó Bo Xã Thanh Nghị huyện Thanh Liêm (Hệ tọa độ VN 2000)

2260299.19

2260430.13

2260143.63

2260071.32

591538.75

591895.18

591990.85

591697.64

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại

Chưa xác định

9,64 ha

500 nghìn tấn sản phẩm/năm

C/ty CP ĐT Địa ốc Sunrise sản xuất vôi bột hóa chất công nghiệp

Số 5670/VPCP-KTN ngày 18/8/2011 (bổ sung)

 

HẢI PHÒNG

X (m)

Y (m)

 

 

17,4 ha

 

17,4 ha

 

 

 

3

Núi Đồng Giá Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên

2320740451

2320760439

2320530414

2320380405

2320460409

2320450435

2320740451

363598453

363958478

364198487

364168479

363859461

363518438

363598453

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại

Đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng

17,4 ha

300 đến 500 nghìn tấn sp/năm

Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp

sản xuất vôi công nghiệp

4

Tây Đá Kẹp Xã Liên Khê và Lưu Kỳ, huyện Thủy Nguyên

23230933

23229229

23227642

23227559

23229163

23228200

23231598

59419822

59403450

59407914

59416680

59428089

67234884

67241881

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp

Chất lượng tốt

11,7 ha

300 nghìn tấn sp/năm

Điều chỉnh từ nguyên liệu làm xi măng để thăm dò, khai thác sản xuất vôi công nghiệp

Bổ sung

 

QUẢNG NINH

X (m)

Y (m)

 

 

200 tr. tấn

70 tr. tấn

200 tr. tấn

70 tr. tấn

 

 

5

Đá vôi Khối II thuộc xã Sơn Dương Xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ

2331127

709334

Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao

Bộ Xây dựng đã thống nhất trình 41,4 ha Cty TNHH Hương Hải tại VB số 1301/BXD-VLXD ngày 05/8/2011

41,4 ha 100

300- 500 nghìn tấn sp/năm

300- 500 nghìn tấn sp/năm

Bộ TNMT thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép cho các đơn vị

Điều chỉnh để bổ sung

2331201

710063

2331024

710766

2330466

710867

2330154

710763

2330127

709333

6

Đá vôi khối V Xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ

2330667

713627

Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao

Chưa xác định

100 triệu tấn

100 triệu tấn

2330817

714752

2329817

714752

2329667

713677

 

QUẢNG BÌNH

 

 

 

62,4 ha

 

62,4 ha

 

 

 

7

Kim Lũ Xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa Tọa độ kèm theo công văn số 1927/UBND-KTTH ngày 20/8/2009 của tỉnh

Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp

Chưa xác định

62,4 ha

nghìn tấn/năm

500 nghìn tấn/năm

CV số 7326/VPCP-KTN ngày 20/10/2009

 

 

QUẢNG NAM

 

 

 

195,2 ha

 

195,2 ha

 

 

 

8

Thạnh Mỹ 2 Xã Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o)

Khu 1 (54,63 ha)

Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62)

C2+P: 900

116,63 ha

nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất sô đa …

Điều chỉnh từ khoáng sản làm xi măng bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác

1741.585

1741.738

1741.946

1742.082

1741.662

1742.610

1741.317

1742.421

Khu 2 (57 ha)

1741.738

804.793

1742.082

805.543

1742.610

804.461

1742.421

804.108

9

Mà Cooih Huyện Đông Giang (hệ tọa độ VN 2000) múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o)

1756385

792384

Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62)

P: 121,15

83,57 ha

1756044

791216

1755738

791111

1755469

790580

1755170

790790

1756079

792522

 

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

 

543 ha

 

543 ha

 

 

 

10

An Phú Xã An Phú huyện Bình Long

1291535

664366

Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp

Chưa xác định

343 ha

343 ha

300 nghìn tấn/năm

CV số 6335/VPCP-KTN ngày 14/9/2009

Bổ sung

1291524

666309

1290002

665519

1290002

663029

11

Xã An Phú Xã An Phú, huyện Hớn Quản

1292365 đến 1292095

663189 đến 662618

Sản xuất vôi công nghiệp và đá vôi sản xuất Alumin

Chưa xác định

120 ha

200 ha (300 nghìn tấn sp/năm)

500 nghìn tấn/năm

Cty CP ĐT Thái Bảo Sài Gòn thay thế Tập đoàn Than và KS Việt Nam

CV số 204/PCVP-VPCP ngày 10/02/2011

Xã Minh Tâm Xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

1289951 đến 1289290

661173 đến 660720

Chưa xác định

80 ha

 

KIÊN GIANG

 

 

 

 

32,22 ha

 

32,22 ha

 

 

 

12

Phía Nam núi Khoe Lá Xã Bình An huyện Kiên Lương

1.128.118

454.946

Sản xuất vôi công nghiệp

Đã thăm dò được Hội đồng trữ lượng khoáng sản phê duyệt trữ lượng

đã thăm dò

4,955 ha (3.213,4 nghìn tấn)

Đang sản xuất

Điều chỉnh từ quy hoạch khoáng sản làm xi măng để bổ sung quy hoạch

1.128.171

455.053

1.128.175

455.065

1.128.133

455.024

1.127.973

455.084

1.127.885

455.221

1.127.869

455.155

1.127.846

455.058

1.127.827

454.985

1.127.795

454.857

1.127.888

454.884

1.127.795

454.921

Phía Nam núi Khoe Lá Xã Bình An huyện Kiên Lương

1.128.222

454.902

Sản xuất vôi công nghiệp

-nt-

đã thăm dò

2,499 ha (1.187,9 nghìn tấn)

1.128.264

455.099

1.128.118

454.916

1.128.171

455.053

1.128.175

455.065

13

Lò Vôi Lớn Xã bình An huyện Kiên Lương (VN 2000 Kinh tuyến 105 múi 6o)

1127262.67

511496.62

Sản xuất vôi công nghiệp

Đã khai thác phần trên

7,0 ha

300 – 500 nghìn tấn sp/năm

Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp

sản xuất vôi công nghiệp

1127270.42

511654.76

1127302.24

511627.34

1127466.63

511753.58

1127539.13

511745.27

1127524.99

511476.32

Núi Nhỏ Xã bình An huyện Kiên Lương (VN 2000 Kinh tuyến 105 múi 6o). Giới hạn bởi 25 điểm khép góc

Từ 1128706.00 đến 1128757.18

Từ 458873.00 đến 458810.00

Sản xuất vôi công nghiệp

Đã khai thác

5,0 ha

Núi Túc Khối Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương. Giới hạn bởi 25 điểm khép góc

Từ 1139499.69 đến 1139348.00

Từ 454140.00 đến 454466.00

Sản xuất vôi công nghiệp

Đã khai thác

21,75 ha

300 – 500 nghìn tấn sp/năm

VI

ĐÁ ỐP LÁT

 

 

 

 

7715 ha

4599 ha

10750 ha

1564 ha

 

 

 

VÙNG ĐÔNG BẮC

 

 

 

 

3454 ha

420 ha

2454 ha

1420 ha

 

 

 

HÀ GIANG

 

 

 

 

100 ha

100 ha

100 ha

320 ha

 

 

1

Làng Đông – Làng Vàng Làng Đông – Làng Vàng huyện Vị Xuyên

2506618

444681

Đá ốp lát

Chưa xác định

100 ha

100 ha

(10 nghìn m3/năm)

(50 nghìn m3/năm)

Bổ sung

2507580

444462

2508235

444707

2508279

444888

2508242

445550

2507400

445832

2507189

445827

2506965

445891

2506958

445998

2506881

446112

2506868

446002

2506753

445929

2506718

445807

2506583

445968

 

YÊN BÁI  

 

 

 

 

1804 ha

320 ha

1804 ha

320 ha

 

 

2

Cốc Há II (diện tích mở rộng) Thị trấn Yên Thế. H. Lục Yên

2443228

477243

Đá hoa

CV số 2419/UBND-TNMT ngày 08/12/2009 đề nghị điều chỉnh bổ sung 26,1 ha thay thế

26,1 ha

26,1 ha

(50 nghìn m3/năm)

thay thế 26,1 ha đã làm thủ tục trả lại

Điều chỉnh

2443382

477416

2443307

478218

2442984

478177

2443036

477679

3

Thôn 3, Nà Hà Xã An Phú, H. Lục Yên

Hệ tọa độ UTM

Đá hoa

đang khai thác 4,92 ha

17,68 ha

17,58 ha (50 nghìn m3/năm)

(50 nghìn m3/năm)

DNTN và DV SX trồng rừng 327 (cv số 1117/TTg-CN ngày 18/07/2006 của TTCP)

Điều chỉnh bổ sung

X (m)

Y (m)

2429080

485640

2429180

485745

2428760

486160

2428460

485810

4

Thôn 3, Nà Hà Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o giới hạn 10 điểm)

2430740

510926

Đá hoa

Chất lượng tốt

14,4 ha

20 ha

14,4 ha

20 ha (50 nghìn m3/năm)

-nt-

Bổ sung

2430585

511203

2430358

511074

2430229

511199

2430168

511125

2430200

511106

2430273

511029

2430339

510947

2430290

510895

2430481

510696

5

Thôn Nà Hà Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104445’)

2429540

510926

Đá hoa

Chất lượng tốt

5 ha

(20 nghìn m3/năm)

Bổ sung

2429368

510937

2429672

510567

2429756

510690

6

Xã An Phú Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104445’ múi chiếu 30)

2434970

2434952

2434706

2434329

2434375

2434634

506686

506846

506978

506906

506579

506564

Đá hoa

Chất lượng tốt

20 ha

(20 nghìn m3/năm)

Bổ sung

2434260

2434233

2433891

2433899

506546

505854

506746

506490

Đá hoa

Chất lượng tốt

10 ha

(10 nghìn m3/năm)

7

Vĩnh Lạc Xã Vĩnh Lạc, H. Lục Yên (Hệ tọa độ VN múi chiếu 3 độ)

2446041

2446190

2446246

2445671

2445062

2445085

2445944

2445962

508346

508625

508984

509380

509400

508737

508716

508361

Đá hoa

Chất lượng tốt

72 ha

(200 nghìn m3/năm)

(200 nghìn m3/năm)

khu vực đã được cấp phép cho một số đơn vị thăm dò, khai thác

8

Tân Lĩnh Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên

2444405

2444002

2443679

2444097

499774

500317

500272

499701

Đá hoa

Chất lượng tốt

19,9 ha

(50 nghìn m3/năm)

(50 nghìn m3/năm)

-nt-

 

9

Làng Lạnh Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2443982

2443713

2443483

2442536

2442530

478291

479065

478632

479008

478130

Đá hoa

Chất lượng tốt

85,23 ha

(50 nghìn m3/năm)

Bổ sung

10

Xã Liễu Đô Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)

2441134

2441319

2440978

2440747

505462

505963

506212

505777

Đá hoa

Chất lượng tốt

23,0 ha

(50 nghìn m3/năm)

Bổ sung

11

Núi Thâm Then Xã Tân Lập, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2438459

2438289

2437876

2437879

475820

476520

476545

475560

Đá hoa

Chất lượng tốt

43 ha

(50 nghìn m3/năm)

Bổ sung

12

Thôn Tám Xã Mường Lai huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2446664

2447300

2447024

2446148

2445789

2446050

483487

483019

482724

483089

483490

483717

Đá hoa

Chất lượng tốt đã được Bộ Xây dựng thống nhất tại CV số 1817/BXD-VLXD ngày 22/9/2010

75,7 ha

(50 nghìn m3/năm)

(50 nghìn m3/năm)

Cty CP XNK và CG CN Thái Thịnh đang khai thác tại mỏ Đào Lâm và mở rộng thăm dò, khai thác

Bổ sung

13

Mai Sơn Xã Mai Sơn huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2453863

2454110

2454321

2454321

2453986

2453862

471670

471670

471950

472064

472064

472039

Đá hoa

Chất lượng tốt

15 ha

(30 nghìn m3/năm)

Bổ sung

14

Làng Úc Xã Tân Lập huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)

2438184

2438449

2438846

2438814

2438667

2438593

2438317

2438122

500466

500388

500113

500042

500109

500010

500207

500285

Đá hoa

Chất lượng tốt

14,0 ha

(20 nghìn m3/năm)

Bổ sung

15

Bản Xá Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)

2434140

2434204

2433378

2433316

503147

503257

503716

503603

Đá hoa

Chất lượng tốt

12,1 ha

(20 nghìn m3/năm)

 

16

Thôn Đề Chơ Xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu

2372282

452862

đá granit

Chưa xác định

19 ha

19 ha đến 10 nghìn m3/n

(50 nghìn m3/năm)

Công văn số 2047/VPCP-KTN ngày 30/3/2010 của VPCP

Bổ sung

2372448

452833

2372623

453775

2372380

453770

Thôn Chống Chùa Xã Tà Sì Láng huyện Trạm Tấu

2374317

455155

đá granit

Chưa xác định

33 ha

33 ha (10 nghìn m3/năm)

(50 nghìn m3/năm)

Bổ sung

2374720

455666

2374917

456067

2374657

456230

2374162

455434

Thôn Sán Nhù Xã Tà Sì Láng huyện Trạm Tấu

2375798

457067

đá granit

Chưa xác định

9,67 ha

9,67 ha (10 nghìn m3/năm)

(30 nghìn m3/năm)

Bổ sung

2376254

2375798

2376217

457418

2375783

457373

17

Tân Thịnh Xã Tân Thịnh và Đại Lịch, huyện Văn Chấn

2379740

502483

đá gabro

Chưa xác định

30,0

(10 nghìn m3/năm)

Bổ sung

2379730

503118

2379205

503226

2379407

502411

2382178

506579

đá gabro

Chưa xác định

30,0

(10 nghìn m3/năm)

Bổ sung

2382122

506830

2381277

506653

2381324

506222

18

Suối Bu Xã Suối Bu huyện Văn Chấn X: 2386818; Y: 488488

X: 2387377; Y: 488488

X: 2387486; Y: 488976

X: 2387131; Y: 489186

Đá vôi

7,5 ha

4,7 ha

7,4 ha

6,9 ha

(30 nghìn m3/năm)

Công văn số 5338/VPCP-KTN ngày 4/8/2011

Bổ sung

19

Suối Bu Xã Suối Bu huyện Văn Chấn Tọa độ kèm theo công văn tại văn bản số 131/UBND-TNMT ngày 20/1/2011

Đá vôi

Chưa xác định

91 ha

(30 nghìn m3/năm)

 

20

Đại Lịch Thuộc xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn Tọa độ kèm theo công văn tại văn bản số 548/UBND-TNMT ngày 31/3/2011 và số 549/UBND-TNMT ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh Yên Bái

Đá vôi

đang đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000 và có tiềm năng sản xuất đá ốp lát

21,2 ha

(30 nghìn m3/năm)

Bổ sung

Sùng Đô xã Sùng Đô, huyện Văn Chấn

50 ha

(30 nghìn m3/năm)

Suối Bu Xã Suối Bu, huyện Văn Chấn

50 ha

(30 nghìn m3/năm)

21

Suối Giàng Khu vực Suối Giàng huyện Văn Chấn X: 2390180 – 2390668

Y: 485073 – 482869

đá ốp lát, trang trí mỹ nghệ

Chưa xác định

911 ha

300 ha (Núi khỉ)

Bộ Xây dựng và Bộ TNMT thống nhất cụ thể diện tích, tọa độ thăm dò và công suất khai thác

Bổ sung

22

Ca Vịnh Huyện Văn Chấn X: 2382205 – 2381855

Y: 507562 – 507645

đá granit

Chưa xác định

49,2 ha

(20 nghìn m3/năm)

(30 nghìn m3/năm)

Bổ sung

23

Tân Thịnh và Đại Lịch Xã Tân Thịnh và xã Đại Lịch

2379740

2379730

2379205

2379407

2382178

2382122

2381277

2381324

502483

503118

503226

502411

506579

506830

506653

506222

Đá gabro

Chưa xác định

30 ha

49,2 ha (20 nghìn m3/năm)

(30 nghìn m3/năm)

bổ sung

 

CAO BẰNG

 

 

 

 

1550 ha

 

550 ha

1000 ha

 

 

24

Bản Thần, Bản Khăm Đin xã Vĩnh Quý, huyện Hạ Lang

Kinh độ

Vĩ độ:

đá vôi làm ốp lát

Tờ bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D)

1000 ha

(10 nghìn m3/năm)

1000 ha (50 nghìn m3/năm)

Công văn số 3562/VPCP-KTN ngày 19/5/2011

Bổ sung

106o38’25’’

22o40’5,2’’

106o41’15’’

22o40’503’’

106o41’14’’

22o38’554’’

106o38’24’’

22o38’57’’

Bản Nưa Xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang

106o35’28’’

22o40’04’’

đá vôi màu đen làm ốp lát

Tờ bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D)

550 ha

10 nghìn m3/năm

550 ha (50 nghìn m3/năm)

106o36’56’’

22o40’03’’

106o26’23’’

22o38’37’’

106o36’29’’

22o38’28’’

106o36’27’’

22o39’352’’

 

VÙNG TÂY BẮC

 

 

 

165,95 ha

91,27 ha

165,95 ha

91,27 ha

 

 

 

SƠN LA  

 

 

 

165,95 ha

91,27 ha

165,95 ha

91,27 ha

 

 

25

Pa Cư Sáng Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2362826

2362837

2361941

2361947

426970

427610

427623

426986

Đá ốp lát

Chưa xác định

56,7 ha

(56,7 ha) 30 nghìn m3/năm)

bổ sung

26

Pá Đông I Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2363974

2364080

2363887

2362940

2363010

429750

430193

430619

431049

429725

Đá ốp lát

Chưa xác định

109,25 ha

109,25 ha (30 nghìn m3/năm)

bổ sung

27

Pá Đông II Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2362540

2362519

2362289

2362288

2361784

2361782

429289

429721

429723

430156

430159

429314

Đá ốp lát

Chưa xác định

53,39 ha

53,39 ha (30 nghìn m3/năm)

bổ sung

28

Tà Xùa xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2352333

2352861

2352666

2352164

441510

441814

442477

442064

Đá ốp lát

Chưa xác định

37,88 ha

37,88 ha (30 nghìn m3/năm)

bổ sung

 

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

 

757 ha

150 ha

193,5 ha

663,5 ha

 

 

 

THANH HÓA

 

 

 

 

192 ha

150 ha

136 ha

156 ha

 

 

23

Núi Vức Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn Kinh độ: 105o44’32’’

Vĩ độ: 19o45’42’’

Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng

Trữ lượng còn nhỏ

UBND tỉnh thống nhất diện tích quản lý cấp phép tận thu với BXD

Trữ lượng còn lại nhỏ

30

Làng Mực Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thủy Kinh độ: 105o06’28’’

Vĩ độ: 20o18’42’’

Đá hoa màu trắng. Mật độ nứt nẻ: 2- 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2

P: 4,6

120 ha

100 ha

120 ha (50 nghìn m3/năm)

100 ha

điều chỉnh

31

Núi Bền Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc Kinh độ: 105o45’30’’

Vĩ độ: 20o01’09’’

Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây

P: 8,922

50 ha

50 ha

50 ha

50 ha

đưa ra ngoài quy hoạch 20 ha để UBND tỉnh cấp phép VLXD thông thường

BXD thống nhất cụ thể đưa ra ngoài quy hoạch

32

Hà Châu, Hà Lai Xã Hà Lai, Hà Châu huyện Hà Trung (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

X (m)

Y (m)

Đá gabro

C1+C2+P1 là 1.539.119 m2

16 ha

Dự kiến mở rộng

16 ha (10 nghìn m3/năm)

bổ sung

2214573

592918

2214453

593550

2214169

593457

2214314

592914

Hà Thanh Xã Hà Thanh huyện Hà Trung (Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)

2216507

592820

Dăm kết núi lửa

nt

56 ha

56 ha (30 nghìn m3/năm)

bổ sung

2216359

593250

2215785

593256

2215784

592644

2216019

592309

2216317

592315

 

NGHỆ AN  

 

 

 

 

565 ha

 

57,5 ha

507,5 ha

 

 

33

Tân Hợp Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ

2122336.48

541459.60

Đá hoa

Chưa xác định

11 ha

11 ha (đến 20 nghìn m3/năm)

bổ sung

2122114.50

541643.19

2122235.34

541772.54

2122495.91

541.650.53

2121274.80

5422882.66

2121274.80

542630.93

2121276.19

542630.93

2121142.05

542.535.51

34

Thung Pang Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 104o45’00’’ múi chiếu 3o)

2121281.46

2121357.14

2121299.26

2121101.37

2120996.35

2121036.06

540754.27

540833.63

540912.77

541048.11

541064.22

540847.10

Đá hoa

Chưa xác định

5,98 ha

(đến 20 nghìn m3/năm)

bổ sung

2120748.97 đến 2120868.07

540841.51 đến 540888.35

Đá hoa

Chưa xác định

16,7 ha

Xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ

2119934.34

2119950.29

2119672.56

2120015.46

2120389.91

548301.77

548115.19

547756.64

547478.781

547891.99

Đá hoa

Chưa xác định

27,28 ha

35

Châu Cường, Châu Quang Xã Châu Cường, Châu Quang, huyện Quỳ Hợp

2141664.72

2141665.40

2140889.19

2140889.91

540729.43

541201.12

541203.65

540729.14

Đá hoa

Chưa xác định

37,2 ha

(50 nghìn m3/năm)

bổ sung

36

Bàn Thắm Xã Châu Cường, Châu Quang huyện Quỳ Hợp

2138913.52 đến 2138998.64

537886.01 đến 538023

Đá hoa

Chưa xác định

6,5 ha

11,55 ha

10 nghìn m3/năm

bổ sung

37

Thung Chinh Xã Châu Quang huyện Quỳ Hợp

2140302.98

2140303.38

2139823.44

2139739.58

2139948.50

2139861.81

541123.51

541368.19

541658.73

541593.39

514350.52

541165.88

Đá hoa

Chưa xác định

15,875 ha

(đến 40 nghìn m3/n)

(đến 40 nghìn m3/n)

Cty TNHH Quang Phú đang khai thác từ năm 2008

mở rộng

38

Núi Cạt Xạt Xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp

2151778.87

2121528.20

2151015.09

2150675.03

2150938.14

2151458.92

553629.02

554228.64

554300.79

553595.79

553110.31

553062.20

Đá granit

Chưa xác định

95,6 ha

(30 nghìn m3/năm)

Công văn số 9228/VPCP-KTN ngày 28/12/2009

bổ sung

39

Lèn Chu Xã Thọ Hợp huyện Quỳnh Hợp

2137279.69

2138305.73

21.38165.09

2137533.67

2137491.34

2137233.83

2136905.77

549430.08

550074.75

551326.46

550822.40

550.575.66

550149.16

549965.86

Đá marble

Chưa xác định

128,57

(20 nghìn m3/năm)

bổ sung

Lèn Chu Xã Minh Hợp và Thọ Hợp huyện Quỳnh Hợp

2137230.82

2137425.71

2137243.24

2137088.71

2136878.31

2136830.64

2136878.38

550152.40

550477.95

550543.66

550178.98

550220.05

550108.35

549952.51

Đá marble

Chưa xác định

11,75 ha

11,75 ha (đến 10 nghìn m3/tấn)

Công văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011

bổ sung

40

Núi Phá Liu Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp

21.46645.36

21.46521.09

21.46202.11

2146406.99

2146780.21

542147.86

542242.94

542250.97

542726.57

542356.50

Đá hoa

Chưa xác định

16,5 ha

(đến20 nghìn m3/năm)

Một phần diện tích đã được khai thác

Hầm Cò Phạt Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp

2145579.00

2145756.52

2145328.72

2145202.38

2145414.73

543318.81

543696.74

544054.59

543795.70

543617.04

Đá hoa

Chưa xác định

17,5 ha

(đến20 nghìn m3/năm)

(đến20 nghìn m3/năm)

Cty TNHH Thương mại Phúc Hưng khai thác từ năm 2004

mở rộng

41

Châu Tiến Xã Châu Tiến huyện Quỳ Hợp

2145874.01

2146101.31

2146383.09

2146395.41

2145818.15

2145756.70

2145245.89

539432.99

540399.35

540398.27

540503.55

540669.02

540326.48

539714.50

Đá hoa

Chưa xác định

54,8 ha

(đến20 nghìn m3/năm)

bổ sung

42

Châu Đình Xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp

2130830.59

2130956.02

2130738.52

2130830.63

2131028.31

2131073.49

2131265.50

2131280.04

545964.15

545846.16

545739.28

545384.94

545469.17

545627.17

545744.57

546124.65

Đá hoa

Chưa xác định

24,15 ha

(đến20 nghìn m3/năm)

bổ sung

43

Nậm Cắn Xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn

2153589.72

435833.00

Đá marble

Chưa xác định

25,15 ha

25,15 ha (đến 10 nghìn m3/năm)

(đến 10 nghìn m3/năm)

Công văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011

bổ sung

2153424.24

435996.85

2153388.28

436084.00

2153341.66

436302.07

2153204.12

436635.35

2152735.12

436527.00

2153481.84

435736.02

44

Tri Lễ Xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (Hệ tọa độ VN 2000 múi 6 độ)

2165749

463660

Đá hoa

Chưa xác định

49,8 ha

(đến 50 nghìn m3/năm)

số 7995/VPCP-KTN ngày 04/11/2010

2165748

464180

2165425

464329

2164798

464331

2164793

463988

2165166

463869

2165416

463628

45

Thung Táng Xã Vạn Lợi, huyện Quỳ Hợp

2130915.22

2130775.49

2130868.64

2130833.71

2130529.52

2130536.79

2130813.33

549904.18

550222.78

550319.24

550423.00

550344.07

549777.03

549692.26

Đá vôi có màu xám, xám trắng làm ốp lát

Chưa xác định

20,6 ha

20,6 ha (đến 10 nghìn m3/năm)

(đến 10 nghìn m3/năm)

 

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

 

692 ha

2802 ha

692 ha

2802 ha

 

 

 

KHÁNH HÒA số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009 và 3836/UBND ngày 8/9/2009 của tỉnh Khánh Hòa

692 ha

2802 ha

692 ha

2802 ha

 

 

46

Suối Tiên xã Suối Tiên, H. Diên Khánh

X (m)

Y (m)

Đá granit

Đã thăm dò

5,46 ha

5,46 ha (10 nghìn m3/n)

Công văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009

Điều chỉnh

351284

284975

1351358

285099

351232

285371

1351068

285327

47

Suối Tiên xã Suối tiên, H. Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1350624

584712

Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối; Thành phần thạch học là granit biotit màu trắng xám đốm đen, phớt hồng; kiến trúc hạt trung, cấu tạo khối rắn chắc (Đá trắng Suối Lau)

Chưa xác định

15 ha

mở rộng 17 ha

15 ha (10 nghìn m3/n)

(10 nghìn m3/n)

Công văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009

bổ sung quy hoạch

1350497

584630

1350394

584801

1350618

585321

1350495

585381

1350241

584863

1350478

584449

1350695

584579

48

Suối Luồng Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1409335

607491

Đá phân bổ dạng tảng lăn kích thước lớn màu tím, đốm đen, hạt trung, cấu tạo khối cứng chắc ít nứt nẻ

Chưa xác định

20 ha + 2 ha

100 ha

20 ha + 2 ha (10-20 nghìn m3/n)

100 ha (50 nghìn m3/n)

nt

bổ sung quy hoạch

1409665

607483

1409754

607615

1409504

607875

1409660

608229

1409525

608301

1409320

607904

Khu vực 2 (2 ha)

1409754

1409967

1409920

1409714

607616

607640

607733

607702

49

Núi Đạn Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh

1402347

595309

Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2

Đã thăm dò 2 khu vực

4,8 ha + 7,5 ha

4,8 h + 7,5 ha (10 nghìn m3/n)

nt

Điều chỉnh (Bộ TNMT đã cấp phép thăm dò)

1402359

595777

1402242

596139

1402212

596095

1402187

596106

1402002

595878

Núi Đạn Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh

1401236

596485

Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2

37,7 ha đã thăm dò 12,3 ha

25,4 ha + 136 ha

25,4 ha + 136 ha (100 nghìn m3/n)

nt

bổ sung

1401570

596870

1401383

597132

1400735

597261

1400735

596326

1401979

595368

50

Thôn Cây Sung xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1352638

582001

Granit khối, màu trắng xám

Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2

Đã thăm dò 20 ha

20 ha

20 ha (30-40 nghìn m3/n)

(10 nghìn m3/n)

nt

điều chỉnh

1352579

582302

1352110

582545

1351995

582315

1352256

582163

1352354

581925

Thôn Cây Sung xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1352532

581075

Granit khối, màu trắng xám

Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2

Chưa xác định

5 ha

5 ha (5-10 nghìn m3/n)

 

1352708

581074

1352843

581134

1352855

581232

1352762

581157

1352552

581386

Thôn Cây Sung xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1352329

581911

Granit khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

16 ha

16 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

1352294

581870

1352257

581698

1352085

581728

1351872

582149

1351953

582308

1352235

582144

Thôn Cây Sung xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1352609

581851

Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

10 ha

10 ha (50 nghìn m3/n)

(50 nghìn m3/n)

bổ sung

1352774

581773

1352664

581598

1352320

581599

1352319

581855

Thôn Cây Sung xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1352320

581599

Granit khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

10 ha

10 ha (30 nghìn m3/n)

(30 nghìn m3/n)

bổ sung

1352664

581598

1352631

581545

1352864

581252

1352764

581172

1352545

581411

1352321

581435

51

Suối Tiên, Diên Tân và Nam Suối Tiên X Suối Tiên, Diên Tân huyện Diên Khánh

1351234

582916

Đá granit tương tự như màu đá trắng Suối Lau

Chưa xác định

50,63 ha

227 ha

50,63 ha (30-40 nghìn m3/n)

277 ha (30-40 nghìn m3/n)

bổ sung quy hoạch

1351067

584023

1350480

584069

1350681

583441

1351056

582857

52

Diên Lộc, Diên Tân xã Diên Lộc, Diên Tân huyện Diên Khánh

1351964

582949

Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

15 ha

15 ha (10 nghìn m3/n)

(20 nghìn m3/n)

bổ sung quy hoạch

1351838

582690

1352525

582673

1352526

582885

53

Diên Lộc, Suối Tiên xã Diên Lộc, Suối Tiên, huyện Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1351991

583215

Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

37,3 ha

37,3 ha (10 nghìn m3/n)

(10 nghìn m3/n)

bổ sung quy hoạch

1351983

583946

1351605

584040

1351566

583654

1351330

583532

1351377

583302

1351772

583283

1351821

583187

54

Diên Lộc, Suối Tiên xã Diên Lộc, Suối Tiên, huyện Diên Khánh

1351564

583660

Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

10 ha

10 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung quy hoạch

1351346

583551

1351483

584007

1351580

584099

1351745

584025

55

Diên Tân Diên Tân huyện Diên Khánh

1352016

580882

Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

20 ha

20 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung quy hoạch

1352642

580588

1352751

580855

1352121

581149

56

Diên Tân Diên Tân huyện Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1352609

581851

Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

20 ha

20 ha (10 nghìn m3/n)

bổ sung quy hoạch

1352774

581773

1352631

581545

1352864

581252

1352764

581172

1352545

581411

1352321

581435

1352319

581855

57

Thôn Đảnh Thạnh xã Diên Lộc huyện Diên Khánh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1351856

582772

Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối

Chưa xác định

11,5 ha

11,5 ha (10 nghìn m3/n)

bổ sung quy hoạch

1351838

582989

1351742

582989

1351407

583214

1351369

583194

1351502

582849

1351703

582753

58

Hòn Chuông xã Diên Lộc huyện Diên Khánh

1352951

581209

Granite khối, màu trắng, đốm đen; cấu tạo khối

một số đơn vị đã thăm dò

10 ha + 11,5 ha + 5 ha

683,5 ha

10 ha + 11,5 ha + 5 ha (10-20 nghìn m3/n)

683,5 ha (20-50 nghìn m3/n)

một số đơn vị được cấp phép

 

1352515

582761

1352046

583199

1351924

584123

1351299

584123

1351131

584964

1350604

585726

1350086

585349

1350015

584883

1350189

584789

1350032

584456

1351257

582534

1351692

582699

1351986

582373

1350858

580211

1351344

579835

1352486

579715

59

Tân Dân Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh. Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 111, múi chiếu 6 độ

1409493 đến 1409736

311409 đến 311412

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2

Chưa xác định

100 ha

100 ha

(10-20 nghìn m3/n)

100 ha

 
Tân Dân I Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh

1409500

609990

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

Đã được các đơn vị thăm dò bổ sung quy hoạch khai thác

39,71 ha

39,71 ha (10-20 nghìn m3/n)

 
Tân Dân Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh

14099924

1409913

609866

609880

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

Chưa xác định

10 ha

10 ha (10-20 nghìn m3/n)

điều chỉnh tọa độ

1409954

1409936

609588

609596

1410275

1410262

609630

609537

1410257

1410241

609950

609962

Tân Dân Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh

1409404 đến 1409704

609290 đến 609990

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

Chưa xác định

20 ha

20 ha (10-20 nghìn m3/n)

-nt-

điều chỉnh

Tân Dân xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh (Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1410290

609672

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

Chưa xác định

15 ha

15 ha (10-20 nghìn m3/n)

 

1410536

609390

1410557

609069

1410747

609144

1410567

609662

1410331

609969

1410277

609955

Tân Dân Suối Luồng- Suối Hàng (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)

1409193

608414

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

Chưa xác định

20 ha

20 ha (50 nghìn m3/n)

(50 nghìn m3/n)

 

1409393

608881

1409753

608714

1409529

608241

Tân Dân xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh

1408775

311860

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;

Chưa xác định

50 ha

68,54 ha

50 ha

68,54 ha

Một số đơn vị được cấp phép

Bổ sung

60

Suối Hàng, Suối Luồng xã Vạn Khánh, Vạn Thắng, H. Vạn Ninh

1412547

611316

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2

Chưa xác định

80 ha

400 ha

80 ha (10-20 nghìn m3/n)

400 ha (10-20 nghìn m3/n)

– Công ty TNHH SXTM Đại Hữu (21,91 ha)

– Công ty TNHH XD Thuận Đức (10,8 ha)

– Công ty TNHH Sơn Phát (15 ha)

– Công ty TNHH Bách Việt (10 ha);

– Công ty TNHH Kỹ thuật Địa chất An Bình (20 ha)

– DNTN Hoàng Vũ (02 ha)

Tổng cộng: 79,71 ha

-nt-

1412255

611535

1412003

611190

1411731

610335

1410828

610089

1410490

610693

1410017

610693

1410409

601010

1409903

609895

1409973

608900

1409027

608910

1408832

608590

1408241

608085

1408891

607170

1409880

607564

1410795

609485

1411260

609485

1412115

610195

1412343

610997

61

Hòn Rồng xã Cam Phước Đông, TX. Cam Ranh

1321501

594312

Granite tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt, cấu tạo khối

Chưa xác định

19,8 ha + 3 ha

250 ha

19,8 ha + (10-20 nghìn m3/n)

(10-20 nghìn m3/n) 250 ha

Bổ sung

1321135

594495

1320913

594931

1320719

594733

1321335

594047

62

Cam Lập xã Cam Lập TX Cam Ranh

1306760

596040

1306831

597369

1305743

597369

1305603

595622

1305750

594282

1306115

594556

63

Mỏ Tân Xương Xã Suối Cát, huyện Cam Lâm

1347371

584435

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối

Chưa xác định

10 ha

432 ha

10 ha (10 nghìn m3/n)

432 ha (10-20 nghìn m3/n)

Bổ sung

1347628

585621

1346664

586690

1345817

587105

1345098

586877

1344373

586404

 

1344882

584867

 

1345746

585948

 

64

Ninh Tân Xã Ninh Tân

1375023

580009

Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối

Chưa xác định

313 ha

313 ha (10-20 nghìn m3/n)

 

1375469

581332

1375351

582384

1374424

582387

1374428

580713

1343836

580712

1374378

580012

1374077

579455

1373529

580125

1372919

579393

1373476

578925

65

Se Gai Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

1351202

285414

Granit tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối

Chưa xác định

18 ha

5.000 m3/năm

5.000 m3/năm

Bổ sung

1351145

285483

1350668

585175

1350839

284885

1351244

284965

1351046

585320

Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

1350195

584798

Granit tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối

Chưa xác định

20 ha

5.000 m3/năm

5.000 m3/năm

Bổ sung

1349975

584548

1350342

583970

1350536

584055

1350341

584387

1350420

584436

 

PHÚ YÊN  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Hòa Tâm Xã Hòa Tâm – H. Tuy Hòa Kinh độ: 109o25’23’’

Vĩ độ: 12o56’07’’

Đá granit; granit biotit có độ nguyên khối cao; màu sắc đẹp; Rnén: 735 KG/cm2; Dung trọng 2,61 g/cm3

P: 8,75

Đã thăm dò

16,7 ha (10-20 nghìn m3/n)

Điều chỉnh

 

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

1445,46 ha

850 ha

1445,5 ha

850 ha

 

 

 

ĐẮK LẮK  

 

 

 

579,76 ha

350 ha

579,76 ha

350 ha

 

 

67

Thôn 6 Xã Hòa Sơn huyện Krông Bông X: 1.380.915; Y; 479.489

X: 1380.976; Y: 479.659

X: 1380.876; Y: 479.789

X: 1380.816; Y: 479.894

Đá granit

Chưa xác định

15 ha

15 ha (10-20 nghìn m3/n)

Doanh nghiệp tư nhân Trung Văn

bổ sung

68

Buôn Ngô B Xã Hòa Phong, huyện Krông Bông X: 1384756; Y: 494444

X: 1384567; Y: 494563

X: 1384497; Y: 494785

X: 1384571; Y: 494928

X: 1384648; Y: 494934

X: 1384901; Y: 494860

X: 1384848; Y: 494603

Đá granit

Chưa xác định

14 ha

14 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

69

Đồi Chư Phốt Xã EaSol – H. Ea Hleo

Gồm 12 điểm khép góc

X: 1.473.585 – 1472880

Y: 475144 – 475105

Đá granit

Chưa xác định

70,55 ha

70,55 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

Đồi Chư Phốt Buôn Ta Ly xã EaSol – H. Ea Hleo

X: 1473.023 – 1472.693

Y: 476.295 – 476.393

Đá granit

Chưa xác định

6,16 ha

6,16 ha (10 nghìn m3/n)

bổ sung

Chư P’hot Xã EaSol – H. Ea H’leo

X: 1.473.600; Y: 205.550

X: 1.473.600; Y: 205.650

X: 1.472.750; Y: 205.850

X: 1.472.750; Y: 205.400

X: 1.472.450; Y: 205.550

Đá granit

Chưa xác định

51 ha

51 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

Chư P’hot Xã EaSol – H. Ea H’leo (Hệ tọa độ VN 2000 múi 6)

X: 1.475.485; Y: 203.539

X: 1.475.476; Y: 204.409;

X: 1.474.770; Y: 204.765

X: 1.474.772; Y: 203.532

Đá granit

Chưa xác định

74,65 ha

74,65 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

70

Ea Trul và Yang Reh Xã Ea Trul và xã Yang Reh huyện Krông Bông

X: 1380791 – 1379515

Y: 468976- 470663

Đá granit

Chưa xác định

42,4 ha

42,4 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

71

EaSol Xã EaSol – H. Ea Hleo

X: 1.472.000; Y: 203.000

X: 1.472.000; Y: 204.000

X: 1.471.000; Y: 204.000

X: 1.471.000; Y: 203.000

Đá granit

Chưa xác định

100 ha

100 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

72

EaPin Xã EaPin – H. MDrăk

X: 1.420.000; Y: 242.000

X: 1.420.000; Y: 243.000

X: 1.419.000; Y: 243.500

X: 1.419.000; Y: 242.000

Đá granit

Chưa xác định

150 ha

150 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

Buôn Dang xã E ‘Hleo – H. Ea H’leo

X: 1.480.020; Y: 195.278

X: 1.480.417; Y: 195.822

X: 1.479.810; Y: 196.224

X: 1.479.500; Y: 1.95.675

Đá granit

Chưa xác định

46 ha

46 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

Thôn 2 xã E ‘Hleo – H. Ea H’leo

X: 1.479.800; Y: 189.510

X: 1.479.600; Y: 190.010

X: 1.478.550; Y: 190.010

X: 1.478.550; Y: 189.510

Đá granit

Chưa xác định

60 ha

60 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

74

Buôn Rơ Kai B Xã Krông Nô – H. Lăk

X: 1.349.856; Y: 462.273

X: 1.348.904; Y: 462.970

X: 1.349.944; Y: 464.291

X: 1.350.895; Y: 463.982

Đá granit

Chưa xác định

200 ha

200 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

75

Buôn Tleh Xã CưKlông – H. Krông Năng

X: 1.446.000; Y: 219.000

X: 1.460.000; Y: 220.000

X: 1.445.000; Y: 220.000

X: 1.445.000; Y: 219.000

Đá granit

Chưa xác định

100 ha

100 ha (50 nghìn m3/n)

bổ sung

 

GIA LAI  

 

 

 

150 ha

200 ha

150 ha

200 ha

 

 

76

Ia Vê Xã Ia Vê huyện Chư Prông

X: 1505185; Y: 820.300

Đá granit

Chưa xác định

50 ha

200 ha

10 ha (10-20 nghìn m3/n)

20 ha (1-20 nghìn m3/n)

bổ sung

77

Núi Chư Gô Xã Ia Vê huyện Chư Prông

X: 1506.425 – 1505175

Y: 819.850 – 819850

Đá granit

Chưa xác định

100 ha

(10 nghìn m3/n)

-nt-

bổ sung

 

KON TUM  

 

 

 

650 ha

300 ha

650 ha

300 ha

 

 

78

Làng lung Leng Xã Sa Bình, huyện Sa Thày

14o22’14,3’’ V ĐB 107o57’42,9 K ĐĐ

Đá granit

Cấp 334a: 10 triệu m3

200 ha

200 ha (10-20 nghìn m3/n)

LĐ BĐ ĐC MN điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2006

bổ sung

79

Làng Chổi Thôn 1, xã Ya Xlêr huyện Sa Thầy

Đá granit

Cấp 334a: 10 triệu m3

200 ha

200 ha (10-20 nghìn m3/n)

-nt-

bổ sung

80

Sa Nghĩa Xã Sa Nghĩa huyện Sa Thày

14o25’51,6’’ V ĐB 107o50’04,5’’ K ĐĐ

Đá gabro, có triển vọng độ nguyên khối nhỏ, màu sắc đẹp và đá secpentinit làm mỹ nghệ tạc tượng

Chưa xác định

200 ha

100 ha

200 ha (10-20 nghìn m3/n)

900 ha (10-20 nghìn m3/n)

-nt-

bổ sung

81

Đắk Ring, Đắk Nên Thôn 4 xã Đắk Ring huyện Kon Plông

14o54’00’’ V ĐB 108o15’30’’ K ĐĐ

Đá gabro, gabrodiorit, diorit, pyoxennit

Chưa xác định

50

200 ha

50 (10-20 nghìn m3/n)

200 ha

LĐ BĐ ĐC MN Điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2010

bổ sung

82

Pô Kô Huyện Đắk Tô và Rờ Kơi, huyện Sa Thày

Quắczit

Chưa xác định

200

700 ha

(10 nghìn m3/n)

bổ sung

 

LÂM ĐỒNG

 

 

 

65,7 ha

 

65,7 ha

 

 

 

83

Lộc Thành Thôn 10 xã Lộc Thành huyện Bảo Lâm

X: 12.6608 – 12.6597

Y: 796330 – 7.96.180

đá andesit biến đổi nhiệt dịch làm đá ốp lát

Chưa xác định

60 ha

60 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

84

Mỏ đá ốp lát ĐămRi Huyện Đa Houai

X: 1347253 – 1345455

Y: 543003 – 543003

Đá ốp lát

C1: 0,559

C2: 1,197

5,7 ha

Dự kiến mở rộng

(10-20 nghìn m3/n)

(10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

 

VÙNG NAM TRUNG BỘ

 

 

 

1027,5 ha

285 ha

1027,5 ha

285 ha

 

 

 

BÌNH THUẬN

 

 

 

240 ha

20 ha

240 ha

20 ha

 

 

85

Núi Đa Gia xã Bình Tân và Sông Lũy, huyện Bắc Bình

X: 1244.282 – 1243.640

Y: 190.910 – 191.074

Đá ốp lát

Chưa xác định

84 ha

20 ha

84 ha (20-50 nghìn m3/n)

20 ha (10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

86

Bắc Núi Nhọn Xã Sông Phan, huyện Hàm Tân

X: 1199.705 – 1198835

Y: 804.304 – 803.095

Đá ốp lát

Chưa xác định

156 ha

(20-50 nghìn m3/n)

20-50 nghìn m3/n

bổ sung

 

NINH THUẬN

 

 

 

787,54 ha

265 ha

787,54 ha

265 ha

 

 

87

Giếng Nắp Xã Vĩnh Hải – H. Ninh Hải

X (m)

Y (m)

Granit màu hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2

12; trong đó: C2: 3,3; P: 8,7

30 ha

15 ha

(10-20 nghìn m3/n)

(10-20 nghìn m3/n)

Bổ sung tọa độ

1287500

19298500

1287500

19300000

1287650

19300000

1287650

19298500

88

Tân Sơn TT. Tân Sơn, H. Ninh Sơn

1304000

19262500

Đá gabrodiorit màu xanh; xanh đen. Rnén: 1560 – 1790 KG/cm2

2,414 (tr. đó: C2: 0,4; P: 2,014)

20 ha

10 ha

20 ha (10-20 nghìn m3/n)

10 ha (10-20 nghìn m3/n)

Bao gồm khu vực Chà Bang

điều chỉnh địa danh

1301500

19262500

1301500

19260500

1269500

19275000

89

Bàu Ngữ Xã Phước Dinh, Phước Nam – H. Ninh Phước

1268500

19279000

Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. R nén: 1200-1900 KG/cm2

5,047; tr. đó: C2: 0,524; P: 4,35

10 ha

(10-20 nghìn m3/n)

điều chỉnh

1268500

19279000

1268500

19275000

1285725

292425

90

Hòn Gồ Xã Nhơn Hải – H. Ninh Hải

1285900

292540

Đá granit

Cấp 121: 0,445

Cấp 122: 0,713

1,2

(10-20 nghìn m3/n)

đã phê duyệt trữ lượng

Điều chỉnh

91

Khánh Phước Thôn Khánh Phước xã Nhơn Hải- H. Ninh Hải

1285400

1285400

1284400

1284400

19293000

19295700

19295700

19293000

Đá granit

Chưa xác định

200 ha

30 ha

(10-20 nghìn m3/n)

(10.000 m3/n)

Đã được quy hoạch

Khánh Phước Thôn Khánh Phước xã Nhơn Hải- H. Ninh Hải

1285847

1285847

1284847

1284847

292304

295004

295004

292304

Đá granit

Chưa xác định

200 ha

30 ha

(150 nghìn m3/n)

30 ha (50.000 m3/n)

Điều chỉnh

92

Núi Một Xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn

1298200

19257000

Đá granit

Đã phê duyệt trữ lượng

Cấp 122: 0,317

Cấp 333: 0,62

đã thăm dò 49 ha

(10-20 nghìn m3/n)

Điều chỉnh

1297500

19257000

1298750

19256300

1285200

19287750

93

Núi Quýt Xã Tri Hải, huyện Hải Ninh

1284500

19290000

Đá granit

Chưa xác định

20 ha

(10.000 m3/n)

Điều chỉnh

94

Mỏ Tân Mỹ Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn

1297575

19261000

Đá granit

Chưa xác định

30 ha

30 ha

Điều chỉnh

Tân Mỹ Xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn (hệ tọa độ VN 2000)

1296006

1296718

1296936

1296229

560499

559941

560230

560786

Đá granit

Chưa xác định

32,86 ha

150 nghìn m3/năm

100 nghìn m3/năm

Bổ sung

95

Phía Tây Tây Bắc núi Hòn Giải Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn (VN 2000)

1289467

1290817

1290691

1289467

569314

570295

570464

569314

Đá granit

Chưa xác định

46,28 ha

150 nghìn m3/năm

100 nghìn m3/năm

Bổ sung

96

Núi Mavieck Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước

1268000

19279000

Đá granit

Chưa xác định

100 ha

100 ha

100 ha (100 nghìn m3/n)

100 ha (100 nghìn m3/n)

điều chỉnh địa danh

1268500

19280500

1268500

19282600

1265500

19282600

1265500

19279000

97

Từ Thiện (khu vực I) nằm trong dãy núi Mavieck Xã Phước Dinh huyện Ninh Phước

Hệ tọa độ UTM

Đá granit

Đã phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,112; Cấp 333: 0,281

20 ha

20 ha (10-20 nghìn m3/n)

điều chỉnh

1268250

280600

1268325

280.800

1268200

281000

1267550

281000

1268000

280600

Từ Thiện (khu vực II) nằm trong dãy núi Mavieck Xã Phước Dinh huyện Ninh Phước

1267700

281950

Đá granit

Đã phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,381; Cấp 333: 0,594

47,4 ha

47,4 ha (20-30 nghìn m3/n)

điều chỉnh

1267437

282175

1266612

282575

1266550

282580

1266425

282510

1266425

282462

1267250

281650

98

Núi Gió Xã Phước Minh, huyện Ninh Phước

1261291

266563

Đá granit

Chưa xác định

60 ha và 20 ha đã thăm dò

80 ha (20-30 nghìn m3/n)

bổ sung

1260941

267819

1260006

267819

1260000

266329

1260941

266319

99

Núi Tà Năng Xã Phước Chính, Phước Đại H. Bắc Ái

X: 1307946 – 1307276

Y: 571011 – 570590

Đá granit

Chưa xác định

21 ha

30 ha

(20 nghìn m3/n)

(20 nghìn m3/n)

bổ sung

100

Chà Bang Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam

1268726

274376

Đá granit

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch một phần không đảm bảo chất lượng là đá ốp lát để làm vật liệu xây dựng thông thường

19,36 ha

điều chỉnh

Chà Bang Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam

1269601

574310

Đá granit

17 ha

 

 

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

 

89,85 ha

 

89,85 ha

 

 

 

 

TÂY NINH  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Tân Hòa Xã Tân Hòa – H. Tân Châu

X: 1283300; Y: 649950

X: 1283423; Y: 547799

Đá granit

100 ha
Chưa xác định

100

(10 nghìn m3/n)

đưa một phần ra ngoài quy hoạch để tính làm VLXD thông thường

Bộ Xây dựng xem xét thống nhất

 

ĐỒNG NAI  

 

 

 

 

89,85 ha

 

89,85 ha

 

 

 

102

Hang Dơi xã Gia Canh, H. Định Quán

12.34.508

7.61.757

Đá granit

Chưa xác định

3,5 ha

3,5 ha (10 nghìn m3/n)

(10-20 nghìn m3/n)

CV số 3175/VPCP-KTN ngày 19/05/2009

bổ sung tọa độ

103

Núi Đội 1 Xã Gia Canh, H. Định Quán

12.37.448

7.65.870

Đá granit

Chưa xác định

3,7 ha

3,7 ha (10 nghìn m3/n)

(10-20 nghìn m3/n)

bổ sung tọa độ

104

Đồi Mai Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc

12.07.994

4.65.168

Đá ốt lát

Đã thăm dò

8,65 ha

8,65 ha (10-20 nghìn m3/n)

(10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

105

Xuân Hòa Xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc

1199900

476240

Đá granit

74 ha

(20 nghìn m3/n)

(20 nghìn m3/n)

bổ sung

 

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG  

 

83,12 ha

 

83,12 ha

 

 

 

 

AN GIANG  

 

 

 

83,12 ha

 

83,12 ha

 

 

 

106

Tà Lọt Xã An Hảo- H. Tịnh Biên (hệ tọa độ UTM)

1157626

497975

Đá gabroid

3,12 ha

3,12 ha (10 nghìn m3/n)

điều chỉnh

1157725

497950

1157900

498175

1157825

498250

107

Núi Dài nhỏ Xã An Phú huyện Tịnh Biên

đá Aplite

Diện tích 0,5 km2

50 ha

50 ha (10 nghìn m3/n)

bổ sung

Núi Dài xã Châu Lăng huyện Tri Tôn xã An Hảo Tịnh Biên

X: 526.958.26

Y: 1157.052.47

(mỏ nằm liền kề và trải dài Tây Bắc của mỏ đá ốp lát đang khai thác)

Đá granit

Diện tích 50,4 ha

30 ha

20,4 ha

50,4 ha (20 nghìn m3/n)

(10-20 nghìn m3/n)

bổ sung

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ khoáng sản

Vị trí địa lý

Tọa độ

Chất lượng
(thành phần hóa:%)

Trữ lượng mỏ (triệu tấn)

Mức độ điều tra, thăm dò

Ghi chú

I

CAO LANH    

VÙNG ĐÔNG BẮC    

LÀO CAI TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ    

1

Tiến lợi Huyện Bảo Thắng   Al2O3: 23,67 – 42,37; Fe2O3: 0,1 – 1,5

Điểm khoáng sản

Đoàn 304 phát hiện năm 1986

Bổ sung

2

Tích Lan Hồ Xã Trịnh Tường; H. Bát Xát Kinh độ: 104043’40”

Vĩ độ: 22040’45”

Al2O3: 30,33 – 36,34; Fe2O3: 0,05 – 1,18

Điểm khoáng sản

Chưa xác định

Bổ sung

3

Xuân Giao Huyện Bảo Thắng Kinh độ: 104044’40”

Vĩ độ: 22014’30”

Al2O3: 24,65; Fe2O3: 0,91

Điểm khoáng sản

Đoàn 207 phát hiện năm 1986

Bổ sung

TUYÊN QUANG TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

4

Thái Sơn Xã Thái Sơn, H. Hàm Yên Kinh độ: 105005’15”

Vĩ độ: 22000’07”

 

P: 1

Chuyển sang thăm dò, khai thác

5

Lưỡng Vượng H. Yên Sơn Kinh độ: 105013’56”

Vĩ độ: 21047’37”

SiO2; 57,77; Al2O3: 21,15; Fe2O3: 5,96

P: 1,4

XN TDKT KS 109 điều tra năm 2000

Chuyển sang thăm dò, khai thác

THÁI NGUYÊN TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

6

Gia Sàng ĐN Thái Nguyên Kinh độ: 105051’00”

Vĩ độ: 21033’50”

Cao lanh phát triển không liên tục, chất lượng chưa rõ

Điểm quặng

Đoàn 28 thăm dò năm 1962

Bổ sung

7

Lục Ba Huyện Đại Từ Kinh độ: 105035’45”

Vĩ độ: 21033’45”

Cao lanh màu trắng, có chỗ phong hóa chưa triệt để nên chất lượng xấu

Điểm quặng

Đoàn 20 phát hiện

Bổ sung

QUẢNG NINH TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ    

8

Đèo Mây Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà

Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu

Kinh độ: 107034’44”

Vĩ độ: 21027’55”

Thân 1: Al2O3: 32,65-17,66; TiO2: 0,63-0,99; Fe2O3: 0,52-0,73; Thân 2: Al2O3: 19,55; SiO2: 66,36; Fe2O3; 2,34;

Điểm khoáng sản có triển vọng

Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994

Điều chỉnh một phần diện tích Công ty CP KS Thiên Trường đã được thăm dò khai thác

9

Nà Nàng Xã Tĩnh Húc, H. Bình Liêu Kinh độ: 107023’20”

Vĩ độ: 21032’35”

Thân 1: Al2O3: 28,58-17,53; SiO2: 56,80-70,16; Fe2O3: 1,31-1,54; Thân 2: SiO2: 70,44; Al2O3: 19,83; Fe2O3; 1,40;

P: 133

Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994

10

Ping Hồ Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà Kinh độ: 107033’43”

Vĩ độ: 21027’07”

Al2O3: 18,85; SiO2: 69,19; Fe2O3: 1,39

Điểm khoáng sản có triển vọng

Lập bản đồ năm 1981

(Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác)

11

Mộc Pai Tiên Xã Quảng Sơn, H. Hải Hà Kinh độ: 107036’10”

Vĩ độ: 21029’20”

Thân 1: Al2O3: 30,38; Fe2O3: 1,32; Thân 2: Al2O3: 20,26; Fe2O3: 0,4 – 0,6. Thân 3: Al2O3: 20,11 – 30,34; Fe2O3: 1,34 – 6,14; thân 4:  Al2O3: 23,14 – 36,65; Fe2O3: 1,44 – 0,47

Điểm khoáng sản có triển vọng

Tìm kiếm phổ tra

(Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác)

12

Khe Khoai Xã Quảng Lâm – H. Đầm Hà Kinh độ: 107031’48”

Vĩ độ: 21026’21”

 

Điểm khoáng sản

Lập bản đồ năm 1981

(Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác)

13

Tam Lang Xã Quảng An – H. Đầm Hà Kinh độ: 107030’03”

Vĩ độ: 21025’18”

 

Điểm khoáng sản

Lập bản đồ năm 1981

Bổ sung

14

Khe Lầm Xã Đồn Đạc – H. Ba Chẽ Kinh độ: 107014’34”

Vĩ độ: 21011’48”

Al2O3: 21,40; SiO2: 44,31; MgO: 1,01; FeO: 0,62; K2O: 7,41

Điểm khoáng sản

Lập bản đồ năm 1993

Bổ sung

15

Ly Phong Xã Trúc Bài Sơn – H. Quảng Hà Kinh độ: 107036’00”

Vĩ độ: 21029’40”

Al2O3: 14,26; FeO: 0,17

P: 6

Đoàn ĐC 20G tìm kiếm năm 1976

Bổ sung

VÙNG TÂY BẮC    

ĐIỆN BIÊN TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ    

16

Cò Nôm H. Điện Biên   SiO2: > 35; Al2O3: 15 – 17; Fe2O: 0,54 – 2,67

P: 0,6

Đoàn ĐC 6 khảo sát; năm 1970

Bổ sung

HÒA BÌNH TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

Bổ sung

17

Giều Luông Xã Tân Minh H. Đà Bắc Kinh độ: 105007’50”

Vĩ độ: 20054’40”

Màu trắng phớt vàng

P: 0,45

Đoàn ĐC 204 khảo sát năm 1971

Bổ sung

18

Cuối Hạ Xã Cuối Hạ H. Kim Bôi X: 2276700; Y: 557105  

P: 0,5

Bổ sung

VÙNG BẮC TRUNG BỘ    

THANH HÓA TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ    

19

Nà Đang Xã lâm Phú – H. Lang Chánh Kinh độ: 105000′

Vĩ độ: 20013’50”

Al2O3: 21,12; Fe2O3: 0,27

Điểm khoáng sản

Lập bản đồ năm 1989

Bổ sung

20

Làng Mè Xã Yên Khương H. Lang Chánh Kinh độ: 105002’27”

Vĩ độ: 20010’20”

Al2O3: 13,76 – 15,2; SiO2: 57,56 – 79,23; Fe2O3:

Điểm khoáng sản

Lập bản đồ năm 1989

Bổ sung

21

Làng Eng Xã Trí Năng – H. Lang Chánh Kinh độ: 105012’02”

Vĩ độ: 20007’30”

Al2O3 > 30,30; Fe2O3: 0,3 – 2,69; SiO2: 45,58 – 54,32

Điểm khoáng sản

Đoàn 207 thăm dò 1987

Bổ sung

22

Làng Ẩm Xã Điền Trung – H. Bá Thước Kinh độ: 105018’00”

Vĩ độ: 20016’30”

SiO2: 59 – 72; Al2O3; 10,79 – 22,13; Fe2O3: 1,08 – 2,73

Điểm khoáng sản

Lập bản đồ năm 1989

Bổ sung

23

Kỳ Tân Xã Kỳ Tân – H. Bá Thước Kinh độ: 105007’30”

Vĩ độ: 20016’55”

Al2O3: 21,4; SiO2: 72,2; Fe2O3: 0,6

Điểm khoáng sản

Lập bản đồ năm 1989

Bổ sung

24

Yên Mỹ Xã Luân Khê; H. Thường Xuân Kinh độ: 105021’10”

Vĩ độ: 19006’30”

Có nguồn gốc phong hóa

Điểm khoáng sản

Ty CN Thanh Hóa khai thác từ 1964

Bổ sung

25

Tràng Him Xã Lương Sơn – H. Thường Xuân Kinh độ: 105021’00”

Vĩ độ: 19054’30”

Al2O3: 15-22; Fe2O3: 1-4

Điểm khoáng sản

Đoàn 46 thăm dò 1967

Bổ sung

HÀ TĨNH TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ    

26

Thượng Tuy Xã cẩm Xuyên  

Điểm khoáng sản

27

Sông Rác Xã Kỳ Phong – H. Kỳ Anh Kinh độ: 106008’42”

Vĩ độ: 18009’52”

Al2O3: 15,82; Fe2O3: 1,61; SiO2: 75,04

15,4 (11 triệu m3)

LĐBĐ ĐC năm 1996

Bổ sung

28

Động Hương Xã Kỳ Tây – H. Kỳ Anh Kinh độ: 106011’06”

Vĩ độ: 18007’09”

Al2O3: 15,80; Fe2O3: 2,90; SiO2: 70

P: 1,376 (0,983 tr m3)

LĐBĐ ĐC khảo sát năm 1996

Bổ sung

29

Sơn Thịnh H. Hương Sơn Kinh độ: 105030’50”

Vĩ độ: 18034’00”

SiO2: 71 – 81,35; Al2O3: 16 – 17; Fe2O3: 1,03 – 1,42

C1 + C2: 7,825

Đoàn ĐC 8 thăm dò 1968

Bổ sung

30

Nhân Lộc Xã Nhân Lộc – H. Can Lộc Kinh độ: 105041’45”

Vĩ độ: 18027’30”

 

Điểm khoáng sản

Bổ sung

31

Khánh Lộc Xã Khánh Lộc – H. Can Lộc Kinh độ: 105044’30”

Vĩ độ: 18026’40”

 

Điểm khoáng sản

Bổ sung

32

Hà Linh Xã Hương Hà – H. Hương Khê Kinh độ: 105040’55”

Vĩ độ: 18019’20”

 

Điểm khoáng sản

Bổ sung

33

Sơn Thịnh Huyện Sơn Thịnh    

QUẢNG TRỊ TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

34

Đông Sơn Xã Abung – H. ĐaKrông Kinh độ: 107003’30

Vĩ độ: 16024’42”

 

Điểm khoáng sản

Bổ sung

35

Pe Ke Xã Abung – H. ĐaKrông Kinh độ: 107005’25”

Vĩ độ: 16023’45”

 

Điểm khoáng sản

Mới phát hiện, Không có triển vọng

Bổ sung

TT-HUẾ TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ    

36

Ấp Ngã Tây H. Hương Thủy Kinh độ: 107035’24”

Vĩ độ: 16025’53”

SiO2: 79,58; Al2O3: 15,42; Fe2O3:

Chưa xác định

Đã được tìm kiếm năm 1983

Bổ sung

37

Tuần Thuộc H. Hương Thủy Kinh độ: 107033’22”

Vĩ độ: 16029’40”

Chưa xác định

Đã được tìm kiếm năm 3/1994

Bổ sung

38

Bình Điền Xã Bình Điền H. Hương Trà Kinh độ: 107027’50”

Vĩ độ: 16022’13”

Al2O3: 16,8; Fe2O3: 1,11; SiO2: 73,5

Biểu hiện khoáng sản

Bổ sung

39

Phong Sơn Xã Phong Sơn – H. Phong Điền    

Chưa đánh giá

Bổ sung

VÙNG NAM TRUNG BỘ    

QUẢNG NAM TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ    

40

Phú Toàn Xã Thăng Phước – H. Thăng Bình Kinh độ: 108014’30”

Vĩ độ: 15035’25”

Cao lanh hạt mịn; dẻo; Al2O3: 17,72; Fe2O3: 1,26

C1 + C2: 2,081

LĐ 5 tìm kiếm thăm dò 1977

Bổ sung

41

Xã Trương H. Trà Mi   Cao lanh màu trắng; hạt mịn; giàu fenspat

Mỏ có triển vọng

LĐ 5 tìm kiếm thăm dò 1977

Bổ sung

42

Phước Gia Xã Phước Gia- H. Phước Sơn   Cao lanh có dạng quắc thứ sinh; rắn chắc; mịn hạt

Mỏ có triển vọng

Bổ sung

43

Kỳ Long Xã tam Mỹ – H. Tam Kỳ   -nt-

Mỏ có triển vọng

Bổ sung

QUẢNG NGÃI TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ    

44

Tịnh Minh Xã Tịnh Minh; Tịnh Hiệp – H. Sơn Tịnh Kinh độ: 108041’00”

Vĩ độ: 15012’50”

Al2O3 21,42 – 33,06; Fe2O3: 1,23 – 2,5

Tổng: 4,106; tr.đó: C2: 0,406; P:3,7

LĐ ĐC 5 thăm dò 1984

Bổ sung

45

Trà Lãnh Xã Trà Lãnh – H. Tây Trà Kinh độ: 108024’44”

Vĩ độ: 15011’36”

SiO2: 64,09; Al2O3: 22,38; Fe2O3: 1,20; FeO: 0,35

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997

Bổ sung

46

Nước Biếc Xã Trà Thọ – H. Tây Trà Kinh độ: 108024’58”

Vĩ độ: 15006’02”

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997

Bổ sung

KHÁNH HÒA TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

47

Buôn EA Thi Xã Ninh Tây. H. Ninh Hòa Kinh độ: 108053’25”

Vĩ độ: 12035’24”

Kaolin do phong hóa các mạch aplit hạt mịn, màu trắng. Bề dày 2 – 3 m đến 4m.

Điểm khoáng sản

Điều tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000

Bổ sung

48

Ninh Hòa Xã Ninh Hà. H. Ninh Hòa Kinh độ: 109008’23”

Vĩ độ: 12028’15”

Al2O3: 17,3 – 24,18; SiO2: 62,1; Fe2O3: 1,84 – 2,2

Điểm khoáng sản

Điều tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000

Bổ sung

VÙNG TÂY NGUYÊN

   

KON TUM TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ    

49

Plei Krong H. Sa Thầy    

Điểm quặng

Vũ Văn Vinh phát hiện năm 1990

Bổ sung

50

Ia Rơ Tang H. Sa Thầy    

Điểm quặng

Vũ Văn Vinh phát hiện năm 1990

Bổ sung

51

Mo Ray H. Sa Thầy    

Điểm quặng

Đoàn 500 tìm kiếm chung

Bổ sung

52

Sa Thầy H. Sa Thầy    

Điểm quặng

LĐ 7 tìm kiếm năm chung

Bổ sung

53

Măng Cành H. KonPlong    

Điểm quặng

Bổ sung

54

Đèo Ngọc Bích H. Đắk Tô    

Điểm quặng

Đoàn 500 tìm kiếm chung năm 1977

Bổ sung

55

Chư Chok H. Sa Thầy    

Điểm quặng

Đoàn 500 tìm kiếm chung năm 1977

Bổ sung

ĐẮK NÔNG TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

56

Khiêm Đức 1 Xã Đắk Nia – TX. Gia Nghĩa Kinh độ: 107042’00”

Vĩ độ: 11046’30”;

Al2O3: 21,79; Fe2O3: 1,03

Điểm khoáng sản

Mới được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá

Bổ sung

57

Khiêm Đức 2 Xã Đắk Nia – TX. Gia Nghĩa Kinh độ: 107044’00”

Vĩ độ: 11048’30”;

Al2O3: 22,24; Fe2O3: 1,04

Điểm khoáng sản

Mới được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá

Bổ sung

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ    

BÌNH PHƯỚC TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ    

58

Minh Long Xã Minh Long – H. Chơn Thành Kinh độ: 106035’25”

Vĩ độ: 11026’00”;

SiO2: 58,08; TiO­2: 0,95; Al2O3: 27,41; Fe2O3: 0,73

P: 80

Lập bản đồ năm 2004

(Đã cấp phép thăm dò, khai thác 4,26 ha)

TÂY NINH TỔNG SỐ MỎ: 5 MỎ    

59

Thái Bình Xã Thái Bình – H. Châu Thành Kinh độ: 106002’30”

Vĩ độ: 11022’00”;

 

Điểm khoáng sản

Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

Bổ sung

60

Tà Ôn Xã Tân Bình – TX Tây Ninh Kinh độ: 106006’07′

Vĩ độ: 11022’00”;

 

Điểm khoáng sản

Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

Bổ sung

61

Dương Minh Châu Xã Phước Ninh – H. Dương Minh Châu Kinh độ: 106013’

Vĩ độ: 11021’58”;

SiO2: 75,58; TiO­2: 0,84; Al2O3: 15,4; Fe2O3: 1,19

Điểm khoáng sản

Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

Bổ sung

62

Khiêm Hạnh Xã Bàu Đồn – H. Gò Dầu Kinh độ: 106019’06”

Vĩ độ: 11009’00”;

 

Điểm khoáng sản

Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

Bổ sung

63

Trảng Bàng Xã An Tịnh – H. Trảng Bàng Kinh độ: 106024’23”

Vĩ độ: 11001’41”;

SiO2: 72,4; TiO­2: 0,98; Al2O3: 16,55; Fe2O3: 2,45

Điểm khoáng sản

Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

Bổ sung

64

TP HỒ CHÍ MINH TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ    

65

Hòa Thành Xã Bình Chuẩn – H. Thuận An Kinh độ: 106041’00”

Vĩ độ: 10058’42”;

SiO2: 65; Al2O3: 21,9; Fe2O3: 1,6

P: 5 bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

Số 6691/UBND-ĐTMT ngày 15/12/2009 đề nghị đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ

Giao Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của thành phố

BÌNH DƯƠNG TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

66

Hòa Thành Xã Bình Chuẩn – H. Thuận An Kinh độ: 106041’00”

Vĩ độ: 10058’42”;

SiO2: 65; Al2O3: 21,9; Fe2O3: 1,6

P: 5

Điều tra trong quá trình lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

Bổ sung

67

Thái Bình H. Lái Thiêu   SiO2: 75,42; Al2O3: 18,36; Fe2O3: 1,2

P: 6

Bổ sung

ĐỒNG NAI

TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ    

68

Phú An Xã Phú An – H. Tân Phú Kinh độ: 107028’16”

Vĩ độ: 11022’11”;

Al2O3: 22,4; Fe2O3: 1,88

Điểm khoáng sản

LĐ BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998

Bổ sung

69

Tân Phú Xã Thạnh Phú – H. Vĩnh Cửu Kinh độ: 106050’07”

Vĩ độ: 11000’18”;

Al2O3: 22,1; Fe2O3: 1,27

Điểm khoáng sản

LĐ BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998

Bổ sung

70

Tam An Xã Tam An – H. Long Thành    

Điểm khoáng sản

Liên đoàn BĐĐC MN  BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:200.000 năm 1990

Bổ sung

BR-VŨNG TÀU TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

71

Châu Pha Xã Tóc Tiên – H. Tân Thành Kinh độ: 107008’20”

Vĩ độ: 10034’36”;

Al2O3: 20,9; SiO2: 67,6

Điểm khoáng sản

Liên đoàn BĐĐC MN  BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:50.000 năm 1994

Bổ sung

72

Bà Quần Xã Bà Rịa; H. Tân Thành   Cao lanh phong hóa dạng ổ; thấu kính; SiO2 57 – 70; AlO3: 18,54; Fe2O3: 1,41

Điểm khoáng sản

Tìm kiếm sơ bộ

Bổ sung

II

FENSPAT      

TOÀN QUỐC      

VÙNG ĐÔNG BẮC    

YÊN BÁI

TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ    

1

Việt Thành Xã Việt Thành – H. Trấn Yên Kinh độ: 104049’07”

Vĩ độ: 21048’26”;

 

Điểm khoáng sản

Lập bản đồ năm 1997

Bổ sung

VÙNG NAM TRUNG BỘ    

ĐÀ NẴNG TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ    

2

Trung Sơn Xã Hòa Sơn – H. Hòa Vang   Fenspat kali: 70 – 80; thạch anh: 25

Điểm khoáng sản

Phổ tra năm 1976

QUẢNG NGÃI TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ    

3

Ba Bích Xã Ba Bích, H. Ba Tơ Kinh độ: 108045’00”

Vĩ độ: 14043’47”;

K2O + Na2O: 5,69 – 10,8; Fe2O3: 0,4 – 2,04; SiO2: 62,44 – 66,08

Điểm khoáng sản

Bổ sung

4

Nước Đang Xã Ba Bích, H. Ba Tơ Kinh độ: 108042’40”

Vĩ độ: 14042’08”;

K2O + Na2O: 9,5

Điểm khoáng sản

Đoàn 502 tìm kiếm

Bổ sung

5

Ba Gia Huyện Sơn Tịnh Kinh độ: 108037’00” – 108042’34″;

Vĩ độ: 15007’00” – 15011’26”;

Al2O3: 17 – 25; Fe2O3: 0,82 – 1,69

C1 + C2 + P: 7,1

Bổ sung

6

Núi Vỏ Xã Tịnh Phong – H. Sơn Tịnh Kinh độ: 108047’00”

Vĩ độ: 15013’30”;

Đá thạch anh – fenspat; thành phần chủ yếu thạch anh và fenspat hạt nhỏ

P: 1

Đã được tìm kiếm năm 1994

Bổ sung

7

Đông Nam Làng Tốt Đông Nam huyện Ba Tơ Kinh độ: 108041’45”

Vĩ độ: 14039’41”;

K2O + Na2O: 3,19 – 16; Al2O3 10,38 – 31,36; Fe2O3: 0,21 – 2,1

C2: 2,83

Tìm kiếm năm 1990

Bổ sung

8

Tây Nam Làng Tốt Xã Ba Lế – H. Ba Tơ Kinh độ: 108041’13”

Vĩ độ: 14040’00”;

K2O + Na2O: 7 – 8; SiO2: 72,15; Al2O3: 15,85; Fe2O3: 0,93

Điểm khoáng sản

Tìm kiếm năm 1990

Bổ sung

9

Đông Nam Làng Rầm Xã Ba Lế – H. Ba Tơ Kinh độ: 108041’55”

Vĩ độ: 14039’40”;

Na2O + K2O: 3,19 – 16; Al2O3: 10,38 – 31,36; SiO2: 54,16 – 71,09; Fe2O3: 0,21 – 2,10

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 2003

Bổ sung

III

CÁT TRẮNG    

VÙNG BẮC TRUNG BỘ    

THỪA THIÊN HUẾ TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

1

Điền Hòa Xã Điền Hòa – H. Phong Điền Kinh độ: 107026’40”

Vĩ độ: 16042’30”;

SiO2: 99,18; Fe2O3: 0,08

P: 11,4

LĐ ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2003

Bổ sung

2

Phú Xuân Xã Phú Thuận – H. Phú Vang Kinh độ: 107040’49”

Vĩ độ: 16029’53”;

SiO2: 96,82 – 98,06; Fe2O3: 0,32 – 0,95

P: 21

Bổ sung

VÙNG NAM TRUNG BỘ    

QUẢNG NAM TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ    

3

Bình Tú Xã Bình Tú, H. Thăng Bình Kinh độ: 108025’11”

Vĩ độ: 15041’23”;

SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17; FeO: 0,2; MgO: 0.

P1: 60 (40 triệu m3)

Bổ sung một phần sang thăm dò, khai thác

4

Tam Anh Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ Kinh độ: 108033’57”

Vĩ độ: 15031’25”;

Điểm khoáng sản

nt

5

Quế Thanh Huyện Thăng Bình, Quế Sơn Kinh độ: 108020’05”

Vĩ độ: 15044’45”;

SiO2: 98,23; Fe2O3: 0,04; Al2O3: 0,45

P: 55

Đoàn 500 TD năm 1976

nt

ĐÀ NẴNG TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ    

6

Nam Ô P. Hòa Khánh – Q. Liên Chiểu Kinh độ: 108007’50”

Vĩ độ: 16005’25”;

SiO2: 98,78 – 98,7; Fe2O3: 0,2 – 0,1

Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72

Một phần đang khai thác, một phần bị quy hoạch đô thị, khu công nghiệp

Bổ sung

BÌNH ĐỊNH TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

7

Mỹ Hóa Xã Mỹ Hóa – H. Phù Mỹ Kinh độ: 109001’17”

Vĩ độ: 14002’50”;

SiO2: 95,94 – 98,92; TiO2: 0,16 – 0,21; Fe2O3: 0,12 – 0,32

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong khi lập BĐĐC

Bổ sung

8

Liễu An Xã Hoài Châu – H. Hoài Nhơn Kinh độ: 109001’00”

Vĩ độ: 14034’10”;

SiO2: 98,5 – 98,64; TiO2: 0,3; Fe2O3: 0,09 – 0,18

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong khi lập BĐĐC

Bổ sung

KHÁNH HÒA TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ    

9

Hòn Gốm Xã Vạn Long – huyện Vạn Ninh Kinh độ: 109022’59”

Vĩ độ: 12044’33”;

SiO2: 96 – 99; Fe2O3: 0,17

P: 360

Bổ sung

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ    

BÌNH THUẬN TỔNG SỐ MỎ: 12 MỎ    

10

Các khu vực mỏ bao gồm được UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 bao gồm: Vùng I- Bắc Bình Thuận (622,7 ha: TNDB 34,87 triệu tấn), Phan Rí (1308 ha: TNDB: 86 triệu tấn); Vùng II-Phan Rí Thành (49,51 ha: TNDB 3,81 triệu tấn), Hồng Thái 497,18 ha: TNDB: 22 triệu tấn), Thanh Châu (106,58 ha: TNDB 6,117 triệu tấn), Lương Nam (102 ha: TNDB 6,44 triệu tấn), Hồng Sơn (375 ha: TNDB 28,2 triệu tấn), Giếng Triền (95,71 ha: TNDB: 4,6 triệu tấn), Hàm Đức (175,2 ha: TNDB  13,1 triệu tấn), Hàm Nhơn (88 ha: TNDB 4,2 triệu tấn); Vùng III – Dinh Thày (338 ha: TNDB 14,2 triệu tấn), Tân Thắng 1 (61,3 ha: TNDB: 3,1 triệu tấn)

Ngoài phần diện tích đã đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác

Tổng diện tích 3819 ha với TNDB: 227 triệu tấn

Bổ sung

BÀ RỊA VŨNG TÀU

TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ

   

11

Bình Châu Xã Bình Châu – H. Xuyên Mộc Kinh độ: 107031’55”

Vĩ độ: 10033’15”

SiO2: 96,76 – 99,08; Fe2O3: 0,05 – 0,34

P: 40,23

Đã quy hoạch thăm dò, khai thác 10 triệu tấn

Bổ sung

IV

ĐÔLÔMIT      

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG  

NINH BÌNH TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ    

1

Kỳ Phú (44,28 ha) Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan

X (m)

Y (m)

Đá vôi xen kẹp các lớp dolomit, đá có màu xám đen, xám tro. MgO thấp trung bình 12,49% không đủ tiêu chuẩn

Cấp 121: 15.571.737 m3;

Cấp 333: 8.021.858 m3

Một phần diện tích đã giao để tỉnh cấp phép VLXD thông thường

2237117

578348

2237222

578445

2236555

579096

2236233

578946

2236362

578702

2236209

578567

2236561

578338

V

THẠCH ANH, QUẮTZIT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3) (CÁC MỎ CHƯA ĐƯỢC THĂM DÒ, KHAI THÁC)

VI

ĐÁ ỐP LÁT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3)

VÙNG BẮC TRUNG BỘ    

THANH HÓA TỔNG SỐ MỎ: 10 MỎ    

1

Núi Vức Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn Kinh độ: 105044’32”

Vĩ độ: 19045’42”;

Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng

Trữ lượng nhỏ

Trữ lượng còn lại nhỏ giao tỉnh cấp phép khai thác tận thu

Điều chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao)

2

Núi Bền Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc Kinh độ: 105045’30”

Vĩ độ: 20001’09”;

Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây

Trữ lượng lớn (120 ha)

20 ha đã cấp phép khai thác hết giao tỉnh được cấp phép khai thác tận thu

Điều chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao)

3

Núi Bù Rinh Xã Trí Năng, Huyện Lang Chánh   Chất lượng đạt tiêu chuẩn từ nhóm I đến nhóm IV TCVN 5642 – 1992, độ bóng 73 – 90%

5,8

(Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)

Bổ sung

4

Hà Long Xã Hà Long, huyện Hà Trung   Đá ốp lát

Trữ lượng lớn

-nt-

Bổ sung

5

Làng Dùng Xã Cẩm Liên Huyện Cẩm Thủy    

56,2

-nt-

Bổ sung

6

Bản Định Huyện Mường Lát   đá granit

600

-nt-

Bổ sung

7

Làng Bồng Huyện Quan Sơn   đá granit

350

-nt-

Bổ sung

8

Bản Ngàm Xã Sơn Lư huyện Quan Hóa   đá granit

1000

-nt-

Bổ sung

9

Boong Mù Huyện Thường Xuân   đá granit

18,5

-nt-

Bổ sung

10

Bù Me Xã Ngọc Phụng huyện Thường Xuân   đá granit

20

-nt-

Bổ sung

VÙNG NAM TRUNG BỘ

   

QUẢNG NAM TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ    

11

Quế Châu Xã Quế Châu; Quế Hiệp – H. Quế Sơn Kinh độ: 108014’50”

Vĩ độ: 15041’30”

đá granit màu hồng nhạt; xám xanh; độ nguyên khối: 0,8 m3; độ thu hồi: 30; Rnén: 1256 KG/cm2

P: ~ 1

Bổ sung

12

Trao TT Trao – H. Hiên

đá granit gơnai dạng pocfia màu xám xanh; xám nhạt

P: 1.000

Đoàn 500 TD năm 1978

Bổ sung

BÌNH ĐỊNH TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ    

13

Núi Một Quy Nhơn – Bình Định Kinh độ: 109000’15”

Vĩ độ: 13048’40”;

Đá granit màu hồng nhạt tới đậm; độ nguyên khối; 0,5 m3; độ thu hồi: 25; Rnén: 1250 KG/cm2

P: 200

Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000

Bổ sung (đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)

14

Núi Mộng H. An Nhơn   Đá granit màu hồng nhạt đến hồng sẫm; độ nguyên khối: 1 m3; độ thu hồi: 20; Rnén: 1150 KG/cm2

P: 240

Khảo sát trong lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000

Bổ sung

15

Phù Cát Xã Tài Cát – H. Phù Cát Kinh độ: 109003’00”

Vĩ độ: 14005’00”;

Đá granit biotit; granosienit màu xám trắng đến đen; độ nguyên khối lớn

Mỏ đá

Đã được khảo sát sơ bộ

Bổ sung

16

Canh Vinh Xã Canh Vinh – H. Vân Canh; Xã Phước Thành – H. Tuy Phước Kinh độ: 109002’03” – 109006’10”;

Vĩ độ: 13044’22” – 13046’12”

Granit; granosyenit, granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươi; hồng thẫm. Độ nguyên khối: 40 – 45. Dung trọng: 2,5 – 2,67 g/cm3. Rnén: 802 KG/cm2

Tổng: 83.3 tr. đó: C2: 25,9; P: 57,4

C/ty vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993

Bổ sung

17

Núi Miếu Xã Mỹ An – H. Phù Mỹ Kinh độ: 10907’40”

Vĩ độ: 14005’27”;

Đá Granit màu trắng đục; trắng sữa; hạt thô đến vừa

P: 936

Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000

Bổ sung

18

Trung Lương Xã Cát Nhơn; Cát Thắng – H. Phù Cát Kinh độ: 109008’45” – 109013’08”;

Vĩ độ: 14000’17” – 13057’17”

Đá granit; granit; granosyenit, hạt thô đến trung bình; màu trắng xám; phớt hồng; vàng. Dung trọng: 2,61 – 2,68 g/cm3. Độ rỗng: 0,74 – 1,7. Rnén: 1805 2166 KG/cm2

P: 282

Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000

Bổ sung

PHÚ YÊN TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ    

19

Núi Hương Xã Hòa Định Tây, H. Tuy Hòa Kinh độ: 109010’30”

Vĩ độ: 13001’30”;

Đá granit màu sáng hồng; K: 20 – 25. Rnén: 1443 KG/cm2. D: 2,27

P: 178,5

LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994

Một phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác

20

Lãnh Tú Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân Kinh độ: 109003’38”

Vĩ độ: 13028’18”;

Đá diorit màu xám đen chấm trắng. Rnén 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3

P: 51,5

Điều tra năm 1999

Một phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác

21

Núi Cầu sông Ván Xã Hảo Sơn – H. Tuy Hòa Kinh độ: 109023’54”

Vĩ độ: 12055’30”

Đá granit biotit; monzogranit màu xám nhạt; phớt hồng; độ nguyên khối cao: 1 – 2 m3; Rnén: 1059 KG/cm2.

P: 33

Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994

Bổ sung

22

Hảo Sơn Xã Hảo Sơn – H. Tuy Hòa Kinh độ: 109022’45”

Vĩ độ: 12054’40”;

Đá granit hạt nhỏ sáng màu và granit biotit hạt vừa – lớn có nhiều ban tỉnh màu hồng; Rnén: 920 KG/cm3

P: 16,6

Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994

Bổ sung

23

Sơn Phước Xã Sơn Phước – H. Sơn Hòa Kinh độ: 109055’34”

Vĩ độ: 13006’25”

Gabro màu xanh lục; xanh đen; hạt vừa. V: 20-75 m3; D: 3,14 g/cm3 Rnén: 2380 KG/cm2. Độ rỗng: 0,34

Điểm khoáng sản

Phát hiện năm 1994

Bổ sung

24

Sông Cầu H. Sông Cầu Kinh độ: 109014’30

Vĩ độ: 13032’30”;

Đá granit pocfia, granit màu hồng nhạt; cấu tạo khối; kiến trúc pocfia; rắn chắc; ít bị nứt nẻ

P: 1.500

T LĐC

Bổ sung (một phần đã thăm dò, khai thác)

25

Cù Mông H. Sông Cầu Kinh độ: 109010’45”

Vĩ độ: 13039’45”;

Đá granit biotit hạt nhỏ tới vừa; kiến trúc pocfia với ban tỉnh màu hồng; đá có màu xám trắng; phớt hồng tới hồng

P: 3.000

T LĐC

Bổ sung

26

Đèo Cả H. Vạn Ninh   Đá granit màu trắng; xám phớt hồng; Rnén: 1200 KG/cm2; độ thu hồi: 25

P: 1.400

T LĐC

Bổ sung (một phần đã thăm dò, khai thác)

VÙNG TÂY NGUYÊN

   

GIA LAI TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ    

27

Chi Jor – Chi Chok TP. Pleiku

Đá granit biotit màu xám trắng; nâu hồng; đốm đen; hạt nhỏ đến thô; Rnén > 1.000 KG/cm2

Lớn; chưa XĐ

LĐĐC thủy văn đánh giá năm 1993

Bổ sung

28

Chư Sê H. Chư Sê

Đá granit màu hồng; đốm trắng; rắn chắc; độ nguyên khối > 0,7 m3; Rnén: 1.400 KG/cm2

P: 55,4

LĐĐC thủy văn đánh giá năm 1993 (một phần đã thăm dò, khai thác)

Bổ sung

29

Chư Drang H. Ayun Pa

Đá granit màu xám trắng; xám đen; rắn chắc; Rnén: 1900 KG/cm2

Lớn; chưa XĐ

Sở XD Gia Lai đánh giá sơ bộ

Bổ sung

KONTUM TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ    

30

Diên Bình Xã Diên Bình – H. Đăktô Kinh độ: 107051’40”

Vĩ độ: 14036’30”;

Granit, độ nguyên khối lớn; ít khe nứt được phân bố trên độ cao 600 – 700 m; dài 3 km; rộng 2 km

C1 + C2: 120

Liên đoàn 7 khảo sát sơ bộ

Bổ sung

31

Sa Bình H. Sa Thầy Kinh độ: 107050’03”

Vĩ độ: 14043’08”;

Đá nguồn gốc mácma; màu xám trắng; cấu tạo khối trạng; độ nguyên khối cao

C1 + C2: 9,5

Liên đoàn 7 và Sở XD Gia Lai khảo sát sơ bộ

Bổ sung

32

Tân Phú Xã Tân Phú – TXã Kon Tum Kinh độ: 107059’00”

Vĩ độ: 14016’15”;

Đá tươi có cấu tạo rắn chắc; độ nguyên khối > 1 m3

P: 135,12

Liên đoàn 7 khảo sát sơ bộ

Bổ sung

33

Ngọc Hồi (Bờ Ê) H. Ngọc Hồi

Đá gabro màu đen; rắn chắc; độ nguyên khối: 0,5 – 1,5 m3

P: 183,1

LĐ 6 tìm kiếm năm 1991

Bổ sung

34

Ya Chim Thị xã Kon Tum

Đá gabro có màu xám tối; độ nguyên khối: 0,5 – 1,7 m3

Tổng: 52,6; trong đó: C1: 2,6; P: 50

LĐ 6 tìm kiếm năm 1991

Bổ sung

35

Ia Khương Xã Hòa Bình – TX. KonTum

Đá tươi lộ thiên có màu đẹp.

P: 10

LĐ 6 tìm kiếm năm 1991

Bổ sung

ĐẮK LẮK TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ    

36

Đá hoa Tây nam đỉnh Chư Kon Xã EaSo – H. EaKar Kinh độ: 108033’30”

Vĩ độ: 120458’10”;

Đá granite

Điểm khoáng sản

Điều tra trong quá trình lập BĐ ĐCKS tỷ lệ 1: 50.000

37

EaHok Xã Ea Hleo – H. Ea Hleo X: 1479000;

Y: 0189000

Đá granite

10 km2

Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

38

Buôn Hiao Xã EaHiao – H. EaHleo X: 1459000;

Y: 0216000

Đá granite

30 km2

Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

Bổ sung

39

Chư Ya Trang Xã Yang Tao – H. Lăk X: 1379000;

Y: 0196000

Đá granite

20 km2

Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

Bổ sung

40

Km 75 – QL 26 Xã EaPil – H. MĐrăk X: 1417000;

Y: 0240000

Đá granite

15 km2

Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

Bổ sung

41

Km 73 – QL 26 Xã Ea Tih – H. EaKar X: 1415000;

Y: 0240000

Đá granite

15 km2

Một phần diện tích quy hoạch thăm dò

Bổ sung

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

   

NINH THUẬN    

42

Vĩnh Hy H. Ninh Hải   Đá granit dạng pocfia màu xám hồng; Rnén: 1550 KG/cm2; độ nguyên khối: 1,215 m3

P: 188,8

Nguyễn Viết Thắm phát hiện năm 1984

Bổ sung

43

Tri Thủy Núi Đình Xã Tri Thủy – H. Ninh Hải Kinh độ: 109002’38”

Vĩ độ: 11036’07”

Đá granit màu hồng; hồng tươi; Rnén: 1961 KG/cm2

P: 200

Đoàn 500 tìm kiếm năm 1/1977

Bổ sung

44

Núi Cà Đú H. Ninh Hải Kinh độ: 109050’00”

Vĩ độ: 11036’45”;

Đá granit dạng pocfia màu hồng nhạt; ban tinh to; Rnén: 1500 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,209 m3

P: 155

Nguyễn Quốc Dân phát hiện năm 1986

Bổ sung

45

Khánh Phước H. Ninh Hải   Đá có độ nguyên khối cao: 2,5 – 4,5 m3; Rnén: 1350 – 1450 KG/cm2

P: 46,2

LĐ ĐC Trung Trung Bộ

(một phần đã thăm dò, khai thác)

46

Tân An H. Ninh Hải   granit biotit Rnén: 1600 – 1800 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,653 – 4,864v m3

P: 37,369

LĐ ĐC Trung Trung Bộ

Bổ sung

47

Phương Hải H. Ninh Hải   Đá grano diorit màu xám hồng; Rnén: 1350 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,415 – 0,551m3

P: 211,8

LĐ ĐC Trung Trung Bộ

Bổ sung

48

Bửu Sơn H. Ninh Hải   Đá grano biotit màu xám hồng phớt tím; Rnén: 1450 KG/cm2; độ nguyên khối: 1,438 m3

P: 32,5

LĐ ĐC Trung Trung Bộ

Bổ sung

49

Vĩnh Hải H. Ninh Hải   Đá grano diotit màu xám hồng phớt tím nhạt; cấu tạo khối đồng nhất

P: 139

LĐ ĐC Trung Trung Bộ

Bổ sung

50

Nước Ngọt H. Ninh Hải   Đá granit màu xám hồng; độ nguyên khối: 1,119 m3

P: 48,4

LĐ ĐC Trung Trung Bộ

Bổ sung

BÌNH THUẬN    

51

Núi Nhọn Xã Tam Thuận; Tân Lập – H. Hàm Thuận Nam Kinh độ: 107043’00” – 107049’50”;

Vĩ độ: 10045’00” – 10050’40”;

Đá granodiorit màu sáng; trắng sữa đến trắng đục phớt xanh; độ nguyên khối: 2,73 m3; Độ thu hồi khối: 30 – 40; Rnén: 2229 KG/cm2

P: 30

Trịnh Đức Hinh khảo sát năm 1985 (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)

Bổ sung

52

Hòn Mồng Xã Phong Phú – H. Tuy Phong X: 240451

Y: 1245526

Hoa văn nhỏ, hạt đều, đốm đen và trắng nhỏ trên nền xám. Độ nguyên khối > 0,5 m3

P: 7

LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ

Bổ sung

53

Đa M’Ro Xã Phan Tiến – H. Bắc Bình X: 196496

Y: 1250590

Màu xám sẫm có ban tinh rải rác trên nền vi tinh. Độ nguyên khối: 1m3

P: 2

LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ

Bổ sung

54

Đa Gia Xã Phan Tiến, Bình Tân – H. Bắc Bình X: 192065;

Y: 1243951

Đá granodiorit hạt vừa màu xám sẫm

P: 11,67

LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ

(Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)

VII

BENTÔNÍT      

PHÚ YÊN      

1

Trà Rằng Xã An Hiệp, H. Tuy Hòa Kinh độ: 109014’30

Vĩ độ: 13013’25”

Quặng cấu tạo dạng đất, hạt mịn, có nơi cấu tạo lớp màu sắc khác nhau, Khi nhỏ nước vào thì bentonit trương phồng nhanh chóng, kèm tiếng nổ lách tách.

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong lập bản đồ địa chất

Điều chỉnh ra ngoài quy hoạch dự trữ giao cho Bộ Công Thương để xem xét bổ sung vào quy hoạch sử dụng làm khoáng chất công nghiệp

2

Sơn Hòa Đông huyện Sông Hinh Kinh độ: 108059’35

Vĩ độ: 13001’40”

Al2O3: 19,87 – 22,54; SiO2: 56,36 – 59,1; TiO2: 0,56 – 0,84; MKN 10,09; Chỉ số dẻo: 10-13; Cỡ hạt: 0,1 – 0,05: 15-19%; 0,05 – 0,01: 8-25%; 0,01 – 0,005: 6 – 23%; < 0,005: 10 – 13%,

Điểm khoáng sản

Khảo sát trong lập bản đồ địa chất

-nt-

BÌNH THUẬN TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ   MỞ CHƯA THĂM DÒ: 2 MỎ

-nt-

3

Sét bentonit Sông Lòng Sông Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong Kinh độ: 108042’34

Vĩ độ: 11015’15”

Thành phần khoáng vật (%): montmorilonit 20,5 – 30,2; kaolin 5 – 10; thạch anh felspat … SiO2: 64,4; Al2O3: 16,1; Fe2O3: 4,14; TiO2: 0,72

P2: 17,472

Khảo sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998)

-nt-

KONTUM TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ   SỐ MỎ CHƯA THĂM DÒ, KS: 0 MỎ

-nt-

4

Ia Chim Xã Đắk Uy, TX Kon Tum   SiO2: 47,64 – 55,38; Al2O3: 23,64 – 30,14; Fe2O3: 3,39 – 3,9.

C1 + C2: 1,8

Đoàn ĐC tìm kiếm sơ bộ

-nt-

GIA LAI TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ   SỐ MỎ CHƯA THĂM DÒ, KS: 0 MỎ

-nt-

5

Cheo Reo Huyện A yun Pa Kinh độ: 108022’40

Vĩ độ: 11024’40”

SiO2: 56 – 58; Al2O3: 16,8 – 21,9; Fe2O3: 3,5 – 4,3.

C1 + C2: 1,32

Đoàn ĐC TK sơ bộ

-nt-

 

QUYẾT ĐỊNH 45/QĐ-TTG NĂM 2012 PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 45/QĐ-TTg Ngày hiệu lực 09/01/2012
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 09/01/2012
Cơ quan ban hành Thủ tướng chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản