QUYẾT ĐỊNH 4598/QĐ-BCT NĂM 2016 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2016-2025, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2035 – QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN 110KV DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 24/11/2016

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4598/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2016-2025, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2035 – QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN 110 KV

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 ca Chính phủ quy định chi tiết thhành một số điều ca Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập thẩm đnh phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực;

Xét đề ngh của Ủy ban nhân dân tnh Sơn La tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 về việc thẩm định và phê duyệt đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 Hp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110 kV; Văn bản góp ý cho đề án số 3378/EVNNPT-KH ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, số 3407/EVNNPC-ĐT ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Văn bsố 1253/VNL-P14 ngày 28 thán9 năm 2016 của Viện Năng lượnkèm theo hồ sơ bổ sung, hiệu chỉnh Đề án lập tháng 9 năm 2016;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điền 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 – Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110 kV do Viện Năng lượng lập với các nội dung chính như sau:

1. Định hướng phát trin

a) Định hướng chung

– Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối phải gắn với định hướng phát triển kinh tế – xã hội của vùng và của từng địa phương trong vùng, đảm bo chất lượng điện và độ tin cậy cung cấp điện ngày càng được nâng cao.

– Phát triển lưới điện 220 kV và 110 kV, hoàn thiện mạng lưới điện khu vực nhằm nâng cao độ ổn định, tin cậy cung cấp điện, giảm thiu tổn tht điện năng.

– Xây dựng các đường dây truyền tải điện có dự phòng cho phát triển lâu dài trong tương lai, sử dụng cột nhiều mạch, nhiu cấp điện áp đi chung trên một hàng cột để giảm diện tích chiếm đất. Đối với các thành phốcác trung tâm phụ tải lớn, sơ đồ lưới điện phải có độ dự trữ và tính linh hoạt cao hơn; thực hiện việc hiện đại hóa và từng bước ngm hóa lưới điện tại các thành phố, thị xã, hạn chế tác động xấu đến cảnh quan, môi trường.

b) Tiêu chí phát triển lưới điện 220-110 kV

– Cấu trúc lưới điện: lưới điện 220-110 kV được thiết kế đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện và chất lượng điện năng trong chế độ làm việc bình thường và sự cố đơn lẻ theo các quy đnh hiện hành. Lưới điện 220-110 kV phải đảm bảo dự phòng cho phát triển ở giai đoạn kế tiếp.

– Đường dây 220-110 kV: ưu tiên sử dụng loại cột nhiều mạch để giảm hành lantuyến các đường đây tải điện.

– Trạm biến áp 220-110 kV: được thiết kế với cấu hình quy mô tối thiểu hai máy biến áp.

– Tiết din dâdẫn:

+ Các đường dây 220 kV: sử dụng loại dây trên không, dùng dây dẫn có tiết diện  300mm2, hoặc dây phân pha có tiết diện tổng  600mm2, có dự phòng cho phát triở giai đoạn kế tiếp;

+ Các đường dây 110 kV: sử dụng dây dẫn tiết diện  240 mm2.

– Gam máy biến áp: sử dụng gam máy biến áp công suất ≥ 125MVA cho cấp điện áp 220 kV; ≥ 25 MVA cho cấp điện áp 110 kV; đối với các trạm phụ tải của khách hàng, gam máy đặt tùy theo quy mô công suất sử dụng. Công suất cụ thể từng trạm được chọn phù hợp với nhu cầu cônsuất và đảm bảo chế độ vận hành bình thường mang tải 60-70 % công suất định mức.

– Diện tích trạm biến áp đủ để mở rộng ngăn lộ 110 kV và xuất tuyến trung áp trong tương lai; xem xét đặt bù công suất phản kháng tại các trạm biến áp 110 kV để nâng cao điện áp vận hành, giảtổn thất, tại thanh cái 110 kđạt chỉ tiêu cosj ≥ 0,92.

– Các máy biến áp của các thủy điện nhỏ nối vào lưới 110 kV phải có cuộn trung thế phù hợp với lưới điện khu vực để có thể cấp điện cho phụ tải khu vực.

– Hỗ trợ cấp điện giữa các trạm 110 kđược thực hiện bằng các đường dây mạch vòng trung áp 35 kV, 22 kV.

c) Tiêu chí phát triển lưới điện trung áp

– Định hướng xây dựng và cải tạo lưới điện: lưới điện trung áp của tnh sẽ được vận hành ở hai cấp đin áp 35 kV và 22 kV.

– Cấu trúc lưới điện:

Lưới trung áp được thiết kế mạch vòng, vận hành h, đảm bảo được cấp điện từ 2 nguồn khác nhau. Đối với lưới khu vực nông thôn, miền núi có thể được thiết kế hình tia.

+ Các đường trục trung thế mạch vòng ở chế độ làm việc bình thường mang tải từ 60-70 % so với công suất mantải cực đại cho phép của dây dẫn.

– Tiết diện dâdẫn:

+ Khvực trung tâcác thị xã và trung tâm các huyện:

• Đường trục: sử dụng cáp ngầm tiết diện  240 mm2 hoặc đường dây ni với tiết diện  150 mm2.

• Đường nhánh: Dùng dây dẫn có tiết diệ 95 mm2

– Khvực ngoại thành và các huyện:

• Đường trục: Dùng dây dẫn có tiết diện  120 mm2.

• Đường nhánh: Dùng dây dẫn có tiết diện  70 mm2.

– Gam máy biến áp phân phối:

Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn, khu đô thị mới sử dụnmáy biến áp gam máy từ (100÷400) kVA;

+ Khvực nông thôn sử dụng gamáy biến áp (50÷250) kVA;

Các trạm chuyên dùng của khách hàng tùy theo quy mô và địa điểm sẽ được thiết kế với gam máy và loại máy thích phù hợp mật độ phụ tải.

2. Mục tiêu

a) Phát triển đồng bộ lưới điện truyền ti và phân phối trên địa bàn tỉnh đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của địa phương với tốc độ tăng trưởng GRDP trong giai đoạn 2016-2020 là 10,5 %/năm, giai đoạn 2021-2025 là 10,0 %/năm, giai đoạn 2026-2030 là 9,8 %/năm, giai đoạn 2031-2035 là 9,5 %/năm. Cụ th như sau:

– Năm 2020:

Công suất cực đại Pmax = 180 MW, điện thương phẩm 782,1 triệu kWh, Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân hàng năm giai đoạn 2016-2020 là 12,01 %/năm, trong đó: Công nghiệp – Xây dựng tăng 12,93 %/năm; Nông – Lâ– Thủsản tăng 4,95 %/năm; Thương mại – Dịch vụ tăng 13,73 %/năm; Quản lý  Tiêu dùng dân cư tăn11,99 %/năm; Hoạt động khác tăng 7,72 %/năm. Điện năng thương phẩm bình quân đầu người là 630 kWh/người/năm.

– Năm 2025:

Công suất cực đại Pmax = 295 MW, điện thương phẩm 1.305,7 triệu kWh. Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân hàng năm giai đoạn 2021-2025 là 10,8 %/năm, trong đó: Công nghiệp – Xây dựng tăng 13,96 %/năm; Nông – Lâm – Thủy sản tăng 4,37 %/năm; Thương mại – Dịch vụ tăng 12,4 %/năm; Quản lý – Tiêu dùng dân cư tăng 9,13 %/năm; Hoạt động khác tăng 8,12 %/năm. Điện năng thương phẩm bình quân đầu người là 997 kWh/người/năm.

– Năm 2030:

Công suất cực đại Pmax = 450 MW, điện thương phẩm 2.145,1 triệu kWh. Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân hàng năm giai đoạn 2026-2030 là 10,44 %/năm, trong đó: Công nghiệp – Xây dựng tăng 12,26 %/năm; Nông – Lâm – Thủy sản tăng 4,86 %/năm: Thương mại Dịch vụ tăng 10,14 %/năm; Quản lý – Tiêu dùng dân cư tăng 9,06 %/năm; Hoạt động khác tăng 11,85 %/năm. Điện năng thương phm bình quân đầu người là 1.552 kWh/người/năm.

– Năm 2035:

Công suất cực đại Pmax = 700 MW, điện thương phẩm 3.440,4 triệu kWh. Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân hàng năm giai đoạn 2031-2035 là 9,91 %/năm, trong đó: Công nghiệp – Xây dựng tăng 11,78 %/năm; Nông – Lâm – Thủy sản tăng 3,84 %/năm; Thương mại – Dịch vụ tăng 9,09 %/năm; Quản lý – Tiêu dùng dân cư tăn8,55 %/năm; Hoạt động khác tăng 9,3 %/năm. Điện năng thương phẩm bình quân đầu người là 2.361 kWh/người/năm.

Tổng hợp nhu cầu điện của các thành phần phụ tải được trình bày chi tiết trong Phụ lục 1 kèm theo.

b) Đm bảo cung cấp điện an toàn, tin cậy đảm bảo phát triển kinh tế chính trị và an sinh xã hội.

3. Quy hoạch phát triển lưới điện

Quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp theo các giai đoạn quy hoạch như sau:

a) Lưới điện 220 kV:

– Giai đoạn 2016-2020:

+ Trạm biến áp: Xây dựng mới 1 trạm biến áp 220/110 kV, công suất 2×125 MVA.

+ Đường dây: Xây dựng mới 1 đường dây 220 kV, chiều dài 1,5 km.

– Giai đoạn 2021-2025:

Xây dựng mới đường dây 220 kV, chiều dài 126 km.

– Đnh hướng giai đoạn 2026-2030:

Cải tạo, nâng khả năng tải 3 đường dây 220 kV với tổng chiều dài 93,7 km.

– Đnh hướng, giai đoạn 2031-2035:

Cải tạo, nâng công suất 1 trạm biến áp 220/110 kV với tổng công suất tăng thêm 125 MVA.

b) Lưới điện 110 kV:

– Giai đon 2016-2020:

+ Trạm biến áp: Xây dựng mới 12 trạm biến áp 110 kvới tổng công suất 325 MVA; cải tạo, mở rộng nâng quy mô công suất 3 trạm biến áp 110 kV với tổng công suất 45 MVA.

+ Đường dây: Xây dựng mới 18 đường dây 110 kvới tổng chiều dài 244 km; cải tạo, nâng khả năng tải và kết hợp chuyđấu ni 10 đường dây 110 kvới tổng chiều dài 29,45 km.

– Giai đoạn 2021-2025:

+ Trạm biến áp: Xây dựng mới 2 trạm biến áp 110 kvới tổng công suất 50 MVA; cải tạo, mở rộng nâng quy mô công suất 4 trạm biến áp 110 kV với tng công suất tăng thêm 101,5 MVA.

+ Đường dây: Xây dựng mới 2 đường dây 110 kV với tổng chiều dài 18 km.

– Đnh hướng giai đoạn 2026-2030:

+ Trạm biến áp: Xây dựng mới 1 trạm biến áp 110 kV với tổng công suất 25 MVA; cảtạo, mở rộng nâng quy mô công suất 6 trạm biến áp 110 kV với tổng công suất tăng thêm 168 MVA.

+ Đường dây: Xây dựng mới 2 đường dây 110 kV với tổng chiều dài 60 km.

– Đnh hướng giai đoạn 2031-2035:

+ Trạm biến áp: Cải tạo, nâng quy mô công suất 11 trạm với tng công suất tăng thêm 311 MVA;

+ Đường dây: Xây dựng mớ1 đường dây 110 kV, chiều dài 90 km; cải tạo nâng kh năng tải 1 đường dây 110 kV, chiu dài 96 km.

Danh mục các công trình đường dây, trạm biến áp 220, 110 kvào vận hành giai đoạn 2016-2025 chi tiết trong Phụ lục 3; giai đoạn 2026-2035 trong Phụ lục 4; sơ đồ và bản đồ đu nối tại bản vẽ s D746-SL-01, D746SL-02 trong Hồ sơ đề án quy hoạch.

c) Lưới điện trung áp giai đoạn 2016-2025:

– Trạm biến áp:

Xây dựng mới 1.746 trạm biến áp phân phối trung áp với tổng dung lượng 257.749 kVA;

Cải tạo đin áp và nâng công suất 638 trạm biến áp với tổng dung lượng 55.010 kVA.

– Đường dây:

+ Xây dựng mới 1.851,56 km đường dây trung áp;

+ Cải tạo 1.012,22 km đường dây trung áp;

d) Lưới điện hạ áp giai đoạn 2016-2025

– Xây dựng mi 3.084,51 km, cải tạo 823,53 km đường dây hạ áp.

– Công tơ: Lắp đặt mới và thay thế 29.000 công tơ.

Lưới điện trung và hạ áp sẽ được xác định chi tiết trong Quy hoạch chi tiết phát triển lướđiện trung và hạ áp sau các trạm 110 k(Hợp phII) của Quy hoạch phát triển điện lực tnh Sơn La giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035.

e) Năng lượng tái tạo:

– Giai đoạn 2016-2020: đầu tư xây dựng 1 dự án nhà máy điện Mặt trời tại khu công nghiệp Mai Sơn, huyện Mai Sơn, quy mô công sut 10 MW.

Xem xét ng dụng năng lượng khí sinh học để phát điện tại các khu vực có tiềm năng.

f) Vốn đầu tư thực hiện quy hoạch:

Giai đoạn 2016 – 2025 tổng vốn đầu tư xây mới, cải tạo các công trình lưới điện có cấp điện áp từ 220 kV trở xuống đến lưới điện trung áp ước tính là 6.403,2 tỷ đồng.

Trong đó: + Lưới 220 kV: 1.826 tỷ đồng;
Lưới 110 kV: 1.661,5 tỷ đồng;
Lưới trung áp: 2.812,2 tỷ đồng;
+ Năng lượng tái tạo: 103,4 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tổ chức công bố quy hoạch, chịu trách nhiệm giành quỹ đất cho các công trình trong quy hoạch đã được phê duyệt, chỉ đạo Sở Công Thương Sơn La tổ chức triển khai lập quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Hợp phần II: Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kV để chuẩn xác lưới điện phân phối đến từng cấp xã, chuẩn xác quy mô, tiến độ cải tạo lưới trung áp nhằm tiết kiệm vốn đầu tư và giảm tn thất điện năng.

2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia, Tổng công ty Điện lc miền Bắc và các nhà đầu tư phối hợp với các cơ quan chức năng tỉnh Sơn Lđể tổ chức thực hiện quy hoạch. Trong quá trình đầu tư xây dựng các công trình lưới điện truyền tải và phân phối, các đơn vị điện lực phải tuân thủ đúng cấu trúc lưới điện, quy mô và cấp điện áp được phê duyệt; tuân thủ Quy định hệ thống điện truyền tải và Quy định hệ thống đin phân phối đã được ban hành.

3. Sở ng Thương Sơn La chỉ đạo đơn vị tư vấn lập đề án, hoàn thiện Đề án quy hoạch theo đúng các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này và gửi Hồ sơ Đề án đã hoàn thiện về Tổng cục Năng lượng – Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La, Sở Công Thương Sơn La, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Cônty Điện lực Sơn La để quản lý và thực hiệnSở Công Thương Sơn La có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, quản lý thực hiện Quy hoạch đã được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia, Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Giám đốc Công ty Điện lực Sơn La và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– 
Bộ KHĐT;
– UBND tỉnh Sơn La;
– Sở Công Thương Sơn La;
– Tập đo
àn Điện lực Vit Nam;
– Tổng công 
ty Truyền tải điện Quốc gia;
– Tổng công 
tĐiện lc miền Bắc;
– Công 
tĐiện lực Sơn La;
– Viện Năng lượng;
– Lưu: VT, TCNL (KH&QH).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hoàng Quốc Vượng

 

PHỤ LỤC 1:

NHU CẦU CÔNG SUẤT VÀ ĐIỆN NĂNG TOÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020-2025-2035
(Ban hành kèm theo quyết định s: 4598/QĐ-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Hạng mục

Năm 2020

Năm 2025

Năm 2030

Năm 2035

Tc độ tăng trưởng

A (GWh)

%

A (GWh)

%

A (GWh)

%

A (GWh)

%

2016- 2020

2021- 2025

2026- 2030

2031- 2035

1

Công nghiệp xây dựng

243.3

31.1

467.8

35.8

834.0

38.9

1,455.8

42.3

12.93

13.96

12.26

11.78

a

XM Mai Sơn

35.7

 

54.0

 

54.0

 

54.0

 

 

 

 

 

b

Trừ XM Mai Sơn

207.6

 

413.8

 

780.0

 

1,401.8

 

13.98

14.79

13.52

12.44

2

Nông lâm nghiệp, thủy sản

4.1

0.53

5.1

0.39

6.5

0.30

7.8

0.23

4.95

4.37

4.86

3.84

3

Thương mại – Dịch vụ

35.1

4.49

62.9

4.82

102.0

4.76

157.6

4.58

13.73

12.40

10.14

9.09

4

Quản lý & Tiêdùng dân cư

451.2

57.70

698.6

53.50

1.077.7

50.24

1,624.5

47.22

11.99

9.13

9.06

8.55

5

Các hoạt động khác

48.3

6.17

71.3

5.46

124.8

5.82

194.7

5.66

7.72

8.12

11.85

9.30

6

Điện thương phẩm

782.1

 

1,305.7

 

2,145.1

 

3,440.4

 

12.01

10.80

10.44

9.91

 

ĐTTrừ XM Mai Sơn

746.4

 

1,250.7

 

2,091.1

 

3,386.4

 

 

10.88

10.83

10.12

7

Tổn thất (%)

5.0

 

4.7

 

4.6

 

4.5

 

 

 

 

 

8

Điện nhận

823

 

1,370

 

2,249

 

3,603

 

 

 

 

 

9

Công suất

180

295

450

700

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2011-2015 ĐANG TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 4598/QĐ-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương)

TT

Danh mục

Tiết diện (mm2)

Quy mô

Năm vận hành

Ghi chú

Hiện có

XDM hoặc sau cải tạo

Số mạch

Chiều dài (km)

I

Giai đoạn 2011-2015

 

 

 

 

 

 

A

Đường dây 110 kV

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

1

Nhánh rẽ đấu nối trạm Sơn La

 

240

2

2

2016

Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110 kV Sơn La – Thuận Châu

2

Nhánh rẽ đấu nối trạm Mai Sơn

 

240

2

9

2016

Đu về thanh cái 110 kV trạm 220 kV Sơn La

B

Trạm biến áp 110 kV

 

 

MVA

Điện áp (kV)

 

 

 

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

1

Sơn La 2

 

 

2×25

110/35/22

2016

Đantriển khai xây dng

2

Mai Sơn

 

 

2×40

110/35/22

2016

Đang triển khai xây dựng

 

PHỤ LỤC 3:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2025
(Ban hành kèm theo quyết định số: 4598/QĐ-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Bng 3.1Khối lượng trạm biến áp 220-110 kV xây dựng mới, cải tạo, mở rộng nâng quy mô công suất của tnh Sơn La giai đoạn 2016-2020

TT

Danh mục trạm

Máy

Hiện trạng

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2013

Năm 2019

Năm 2020

Ghi chú

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

I

Trạm 220 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mường La

AT1

 

 

 

 

125

220/110

 

 

 

 

 

 

 

AT2

 

 

 

 

125

220/110

 

 

 

 

 

 

 

II

Trạm 110 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sơn La 2

T1

 

 

25

110/35/22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

25

110/35/22

 

 

 

2

Mai Sơn

T1

 

 

40

110/35/22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Yên Châu

T1

 

 

 

 

 

 

25

110/35/22

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bc Yên

T1

 

 

 

 

 

 

 

 

25

110/35/22

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nậm trai 3

T1

 

 

 

 

 

 

20

110/6,3

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xím Vàng 2

T1

 

 

 

 

10

110/6,3

 

 

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

10

110/6,3

 

 

 

 

 

 

 

7

Nậm Pàn 5

T1

 

 

 

 

 

 

40

110/6,3

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Háng Đồng B

T1

 

 

 

 

 

 

25

110/6,3

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Suối Sập 2 MR

T1

 

 

 

 

 

 

18

110/6,3

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phiêng Côn

T1

 

 

 

 

 

 

8

110/6,3

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

8

110/6,3

 

 

 

 

 

11

Nậm Chim

T1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

110/6,3

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mường Hung

T1

 

 

 

 

 

 

15

110/6,3

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

15

110/6,3

 

 

 

 

 

 

Mở rộng, nâng quy mô công suất

 

1

Mường La

T1

25

110/35/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lắp máy 2

T2

 

 

 

 

 

 

25

110/35/22

 

 

 

 

2

Nậm Chim 1

T1

25

110/6,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lắp thêm máy

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

110/6,3

3

Nậm Pia

T1

20

110/6,3

 

 

 

 

 

 

 

 

Lắp thêm máy

T2

 

 

 

 

 

 

10

110/6,3

 

 

Bảng 3.2 Khối lượng và thời điểm đưa vào vận hành các đường dây 220-110 ktỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020

TT

Danh mục

Tiết diện (mm2)

Quy mô

Năm vận hành

Ghi chú

Hiện có

XDM hoặc sau cải tạo

Số mạch

Chiều dài (km)

I

Giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

A

Đường dây 220 kV

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mi

 

 

 

 

 

 

1

Đấu nối trạm 220 kV Mường La

 

400

2

1,5

2017

Đấu chuyển tiếp trên 1 mạch đường dây 220 kV Sơn La – 500 kV Sơn La

B

Đường dây 110kV

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

1

Nhánh rẽ trạm 110 kV Sơn La 2

 

240

2

2

2016

Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110 kV Sơn La – Thuận Châu

2

Đấu nối trạm 110 kV Mai Sơn

 

240

2

9

2016

Đấu về thanh cái 110 kV trạm 220 kV Sơn La

3

Nhánh rẽ trạm 110 kV Yên Châu

 

240

2

1

2018

Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110 kV Mộc Châu – 220 kV Sơn La

4

Nhánh rẽ trạm 110 kV Bắc Yên

 

240

2

1

2019

Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110kV từ trạm 220kV Sơn La – TĐ Háng Đồng A1

5

Phù Yên – Suối Sp 1

 

240

1

13

2016

Đảm bảo tiêu chí N-1 cho trạm 110kV Phù Yên

6

Mai Sơn – Yên Châu

 

240

1

40

2018

Mạch đơn từ thanh cái trạm 110 kV Mai Sơđi trạm Yên Châu.

7

TĐ Tà Cọ –Thuận Châu

 

240

1

70

2018

Đảm bảo tiêu chí N-cho trạm 110 kV Sông Mã

8

Xuất tuyến 110 kV sau trạm 220 kV Mường La

 

240

2

7

2017

Đảm bảo tiêu chí N-1 cho cụm thủy điện khu vực huyện Mường La

9

Nậm Hồng – 220 kV Mường La

 

240

1

20

2017

Đm bo tiêu chí N-cho cụm thủy điện khu vực huyện Mường La

10

Nhánh rẽ TĐ Nậm Pàn 5

 

185

2

1

2018

Đấu chuyn tiếp trên đường dây 110 kV TĐ NLa – 220 kV Sơn La

11

Nậm Trai 3 – Mường La

 

185

1

20

2018

Đấu từ TĐ Nm Trai 3 về thanh cái trm 110 kV Mường La

12

Xím Vàng 2 – Nậm Chim 2

 

185

1

6

2017

Đấu từ TĐ Xím Vàng 2 về thanh cái trm 110 kV TĐ Nậm Chim 2

13

Rẽ 110 kV Mường La

 

240

1

10

2017

Đấu từ trạ110 kV Mường La đến nhánh rẽ đi TĐ Nậm Pia

14

Háng Đồng B – Háng Đồng A1

 

185

1

10

2018

 

15

Suối Sập 2 Mở rộng – Phù Yên

 

185

1

11

2018

Đấu từ TĐ Suối Sập 2 mở rộng về thanh cái trạm 110kV Phù Yên

16

Phiêng Côn – Sập Việt

 

185

1

13

2018

Đu từ  Phiêng Côn về thanh cái trm 110 kV TĐ Sp Việt

17

Đấu nối TĐ Nậm Chim

 

185

2

3

2020

Đu chuyển tiếp trêđường dâ110 kV Nậm Chim 1 – Nậm Chim 1A

18

Đấu nối TĐ Mường Hung

 

240

2

7

2018

Đu chuyển tiếp trêđường dây 110 kV Sông Mã – 220 kV Sơn La (khi đường dây 110 kV TĐ Tà Cọ – Thuận Châu vào vn hành s chuyn đấu Đối TĐ Mường Hung chuyển tiếp trên đường dây 110 kV TĐ Tà Cọ – Thuận Châu)

 

Ci tạo, nântiết diện dây

 

 

 

 

 

 

1

Nhánh rẽ trạm 110 kV Sông Mã

AC-185

185

2

0,5

2016

Đảm bảo tiêu chí N-cho trạm 110 kV Sông Mã

2

R Xi măng Mai Sơn

AC-240

240

2

5,5

2016

Đm bo tiêu chí N-1

3

Rẽ Nậm Công 4

AC-240

240

2

0,5

2016

Đm bo tiêu chí N-1

4

Rẽ Nậm Chim 1A

AC-240

240

2

1

2016

Đm bo tiêu chí N-1

5

Rẽ Tắt Ngong

AC-240

240

2

1,35

2016

Đm bo tiêu chí N-1

6

Rẽ Sập Việt

AC-240

240

2

12

2016

Đm bo tiêu chí N-1

7

Rẽ To Buông

AC-240

240

2

3

2016

Đm bo tiêu chí N-1

8

Rẽ Háng Đng A

AC240

240

2

4

2016

Đm bo tiêu chí N-1

9

Rẽ Suối Lừm 1

AC-240

240

2

1,5

2016

Đm bo tiêu chí N-1

10

Rẽ Suối Lừm 3

AC-240

240

2

0,1

2016

Đm bo tiêu chí N-1

Bảng 3.3. Khối lượng trạm biến áp 220-110 kxây dựng mới, cải tạo, mở rộng nâng quy mô công suất của tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025

TT

Danh mục trạm

Máy

Đến năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Ghi chú

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

I

Trạm 110 kV

 

 

Xây dựng mới

 

1

Vân Hồ

T1

 

 

25

110/35/22

 

 

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỳnh Nhai

T1

 

 

 

 

 

 

25

110/35/22

 

 

 

 

 

T2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng, nâng quy mô công suất

 

1

Mai Sơn

T1

40

110/35/22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lắp máy 2

T2

 

 

40

110/35/22

 

 

 

 

 

 

2

Phù Yên

T1

16

110/35/22

40

110/35/22

 

 

 

 

 

 

 

 

Thay máy 1

T2

16

110/35/22

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sông Mã

T1

25

110/35/6

 

 

 

 

 

 

 

 

Lắp máy 2

T2

 

 

 

 

25

110/35/22

 

 

4

Nậm Chim 1A

T1

14

110/6,3

 

 

 

 

Lắp thêm máy

T2

 

 

12,5

110/6,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3.4. Khối lượng và thời điểm đưa vào vận hành các đường dây 220-110 ktỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025

TT

Danh mục

Tiết diện (mm2)

Quy mô

Năm vận hành

Ghi chú

Hiện cố

XDM hoặc sau ci tạo

Số mạch

Chiều dài (km)

I

Giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

A

Đường dây 220 kV

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

1

220 kV Điện Biên – 500 kV Sơn La

 

500

2

126

2022

Phần trên đất Sơn La dài 60 km

B

Đường dây 110 kV

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

1

Đấu nối trạm 110 kV Quỳnh Nhai

 

240

2

15

2023

Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110 kV Sơn La – Tuần Giáo

2

Đấu nối trạm 110 kV Vân Hồ

 

240

2

3

2021

Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110 kV Mộc Châu – Mai Châu

Bảng 3.5. Khối lượng xây dựng mới và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2025

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2021-2025

I

Lưới trung áp

 

 

 

1

Trạm biến áp phân phối

 

 

 

a

Xây dựng mới

trạm / kVA

931 / 110.204

815 / 147.545

b

Cải tạo

trạm / kVA

280 / 27.277

358 / 27.733

2

Đường dây trung áp

 

 

 

a

Xây dựng mới

km

1079,34

777,22

b

Cải tạo

km

485,75

526,47

 

PHỤ LỤC 4:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN DỰ KIẾN XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2026-2035
(Ban hành kèm theo quyếđịnh số: 4598/QĐ-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Bảng 4.1 Khối lượng dự kiến xây dựng đường dây 220 – 110 kV tnh Sơn La

TT

Danmục

Tiết diện (mm2)

Quy mô

Năm vận hành

Ghi chú

Hiện có

XDM hoặc sau cải tạo

Số mạch

Chiều dài (km)

A

Đường dây 220 kV

 

 

 

 

 

 

I

Cải tạo, nâng khả năng ti

 

 

 

 

 

 

a

Giai đoạn 2026-2030

 

 

 

 

 

 

1

500 kV Sơn La – 220 kV Sơn La

ACSR400

2×400

 

40,5

2028

Nâng kh năng tải (sử dng dây dn phân pha 2×400 mm2)

2

500 kV Sơn La – 220 kV Mường La

ACSR400

2×400

 

21,5

2028

Nâng kh năng tải (sử dng dây dn phân pha 2×400 mm2)

3

220 kV Mường La – 220 kV Sơn La

ACSR400

2×400

 

31,7

2028

Nâng kh năng tải (sử dng dây dn phân pha 2×400 mm2)

B

Đường dây 110 kV

 

 

 

 

 

 

I

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

a

Giai đoạn 2026-2030

 

 

 

 

 

 

1

Yên Châu – Vân Hồ (mch 2)

 

240

1

50

2026

 

1

R Sp Cộp

 

240

2

10

2027

Đấu chuyển tiếp trên đường dây 110 kV TĐ Tà Cọ – Thuận Châu

b

Giai đoạn 2031-2035

 

 

 

 

 

 

1

220 kV Mường La – 110 kV Phù Yên

 

240

1

90

2031

 

2

220 kV Sơn La – 110 kV Yên Châu – 110 kV Mộc Châu

AC185

300

1

96

2031

Nâng khả năng tải

Bảng 4.2. Khối lượng trạm biến áp 220-110 kV xây dựng mới và cải tạo tỉnh Sơn La giai đoạn 2026-2035

TT

Danh mục trạm

Máy

Giai đoạn 2026-2030

Giai đoạn 2031-2035

Ghi chú

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

Quy mô (MVA)

Đin áp (kV)

A

Trạm 220 kV

 

 

 

 

 

 

I

Cải tạo mở rộng

 

 

 

 

 

 

1

Mường La

AT1

 

 

250

220/110

Thay máy 1

AT2

 

 

 

 

 

B

Trạm 110 kV

 

 

 

 

 

 

I

Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

1

Sp Cộp

T1

25

110/35/22

 

 

Lắp máy 1

T2

 

 

25

110/35/22

Lắp máy 2

II

Cải tạo mở rộng

 

 

 

 

 

 

1

Mường La

T1

40

110/35/22

 

 

Thay máy 1

2

Thuận Châu

T1

40

110/35/22

 

 

Thay máy 1

T2

 

 

40

110/35/22

Lắp máy 2

3

Sơn La

T1

40

110/35/22

 

 

Thay 2 máy

T2

40

110/35/22

 

 

4

Sơn La 2

T1

 

 

40

110/35/22

Thay 2 máy

T2

 

 

40

110/35/22

5

Mai Sơn

T1

 

 

63

110/35/22

Thay máy 1 và 2

T2

 

 

63

110/35/22

T3

40

110/35/22

 

 

Lp máy 3

6

Quỳnh Nhai

T2

 

 

25

110/35/22

Lắp máy 2

7

Phù Yên

T2

40

110/35/22

 

 

Thay máy 2

T3

 

 

40

110/35/22

Lắp máy 3

8

Mộc Châu

T1

 

 

40

110/35/22

Thay 2 máy

T2

 

 

40

110/35/22

9

Vân Hồ

T1

 

 

40

110/35/22

Lắp máy 2, thay 2 máy

T2

25

110/35/22

40

110/35/22

10

Yên Châu

T1

 

 

40

110/35/22

Thay máy 1

11

Bắc Yên

T1

 

 

40

110/35/22

Thay máy 1

T2

25

110/35/22

 

 

Lắp máy 2

 

PHỤ LỤC 5:

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ KÈM THEO HỒ SƠ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC TỈNH SƠN LA ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
(Ban hành kèm theo quyết định số: 4598/QĐ-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

TÊN BẢN V

KÝ HIỆU

1

Bản đ lưới điện 500-220-110 kV tỉnh Sơn La đến năm 2025

D746-SL-01

2

Sơ đồ nguyên lý lưới đin 500-220-110 kV tỉnh Sơn La đến năm 2025

D746-SL-02

3

Sơ đồ nguyên lý các xuất tuyến trung áp liên kết sau các trạm 110 kV tỉnh Sơn La đến năm 2025

D746-SL-03

QUYẾT ĐỊNH 4598/QĐ-BCT NĂM 2016 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2016-2025, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2035 – QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN 110KV DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 4598/QĐ-BCT Ngày hiệu lực 24/11/2016
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 24/11/2016
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản