QUYẾT ĐỊNH 4635/QĐ-BCT NĂM 2017 VỀ BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
BỘ CÔNG THƯƠNG ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 4635/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 6214/SCT-QLCN ngày 07 tháng 12 năm 2017 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty Cổ phần công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông (VNPT Technology) vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 1338/VNPT Tech//PTSP ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Công ty Cổ phần công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông (VNPT Technology) đề nghị bổ sung sản phẩm vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (VNPT TECHNOLOGY)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4635/QĐ-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS(*)Mã số hải quan HS(*)Mã số hải quan HS(*)Tên mặt hàngPhân nhómPhân nhóm
62
59
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
– Ký hiệu: SmartBox 2
– CPU: Quad core Cortex A5r4
– GPU: Quad-core Mai 450
– Ram: DDRIII 2GB
– Flash: 8GB
– Hỗ trợ SD Card: Micro SD, hỗ trợ tối đa 128G
– Ethernet: 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps;
– Cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF.
42,8%
Mã số hải quan HS(*) | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) | |||||||||
Nhóm | Phân nhóm | ||||||||||
8517 | |||||||||||
8517 | 62 | 59 | Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz | – Ký hiệu: iGate GW040
– GPON standard ITU-T G.984 – Downstream/Upstream 2.5 Gbps/1.25 Gbps – Wifi 802.11 b/g/n standards, maximum rate 300 Mbps – 02 antenna 5 dBi MIMO 2×2 – Ports: 01 SC/APC port, 04 LAN ports RJ45 100/1000 Mbps, 01 USB 2.0 port. – Power supply: 12 V DC – 1.5A. – Buttons: 01 power, 01 reset, 01 WPS with Wifi on/off function. |
34,55% | ||||||
(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH 4635/QĐ-BCT NĂM 2017 VỀ BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 4635/QĐ-BCT | Ngày hiệu lực | 12/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại |
Ngày ban hành | 12/12/2017 |
Cơ quan ban hành |
Bộ công thương |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |