QUYẾT ĐỊNH 4653/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4653/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016, số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020, số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc tại Tờ trình số 4653/TTr-QHKT ngày 25/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội (gồm: 09 thủ tục hành chính cấp Thành phố; 03 thủ tục hành chính cấp Huyện (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc có trách nhiệm rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6165/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, cơ quan tương đương sở thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ Xây dựng; – Cục Kiểm soát TTHC-VPCP; – Đ/c Bí thư, các Đ/c Phó Bí thư Thành ủy; – Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố; – Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố; – VPUBTP: CVP, PCVP Lê Tự Lực, các Phòng: TKBT, ĐT, HC-TC, KSTTHC; – Trung tâm Tin học – Công báo Thành phố; – Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội; – Lưu: VT, KSTTHC(Thg) 35426 |
KT. CHỦ TỊCH Lê Hồng Sơn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC HÀ NỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4563/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC KIẾN TRÚC | |||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính. | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; – Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; – Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính. | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; – Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; – Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính. | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; – Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; – Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính. | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; – Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; – Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính. | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; – Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; – Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
6 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính. | – Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Kiến trúc; – Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28/7/2020 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc; – Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC | |||||
7 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | Thực hiện theo quy định của Bộ Xây dựng | – Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
– Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; – Các Nghị định của Chính phủ: số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; – Các Thông tư của Bộ Xây dụng: số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 về việc quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù; số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013; – Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
8 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phương Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | Thực hiện theo quy định của Bộ Xây dựng | – Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
– Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; – Các Nghị định của Chính phủ: số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; – Các Thông tư của Bộ Xây dựng: số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 về việc quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù; số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013; – Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
9 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Quy hoạch – Kiến trúc; – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội; địa chỉ: Số 258 đường Võ Chí Công, phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội. | – Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
– Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; – Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; – Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội; – Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội; – Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC | |||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện, thị xã. – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện, thị xã. | Thực hiện theo quy định của Bộ Xây dựng | – Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
– Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; – Các Nghị định của Chính phủ: số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; – Các Thông tư của Bộ Xây dựng: số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 về việc quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù; số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013; – Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện, thị xã. – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện, thị xã. | Thực hiện theo quy định của Bộ Xây dựng | – Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
– Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; – Các Nghị định của Chính phủ: số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; – Các Thông tư của Bộ Xây dựng: số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 về việc quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù; số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 hướng dẫn về nội dung thiết kế đô thị; số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013; – Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức:
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện, thị xã. – Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công; – Nộp hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND quận, huyện, thị xã. | – Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
– Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; – Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; – Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội; – Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội; – Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội. |
QUYẾT ĐỊNH 4653/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 4653/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 16/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Phát triển đô thị Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 16/10/2020 |
Cơ quan ban hành |
Hà Nội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |