QUYẾT ĐỊNH 4691/QĐ-BYT NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4691/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, BTP; – Cổng Thông tin điện tử – Bộ Y tế; – Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Phạm Lê Tuấn |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
STT |
Mã số thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương và địa phương | ||||
1 |
B-BYT-227724-TT |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | Cơ sở khám, chữa bệnh Trung ương và địa phương. | TTHC được ban hành tại Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 |
2 |
B-BYT-227723-TT |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trạm Y tế xã, phường | |
3 |
B-BYT-227725-TT |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Trạm Y tế xã, phường |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương và địa phương
1-Thủ tục |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (B-BYT-227723-TT) |
Trình tự thực hiện | |
Bước 1. Người thân thích của trẻ nộp Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh cho trạm y tế xã, phường.
Bước 2. Trong phạm vi 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh, trạm y tế xã phải xác minh việc sinh và làm thủ tục cấp Giấy chứng sinh cho trẻ. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc Bước 3. Trả giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại trạm y tế xã, phường |
|
Cách thức thực hiện | |
Nộp trực tiếp tại Trạm y tế xã, phường | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
I. Thành phần hồ sơ bao gồm
– Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT-BYT II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
Bố mẹ hoặc người thân của trẻ | |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
Trạm Y tế xã, phường | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
Giấy chứng sinh | |
Lệ phí | |
Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | |
Phụ lục 02: Đơn đề nghị cấp giấy chứng sinh | |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | |
Không | |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
1- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
2- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; 3- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế quy định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
Phụ lục số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số:…/2012/TT-BYT ngày…. tháng… năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng sinh
Kính gửi:…………………………………………………………
………………………………………………………………………
Họ tên mẹ/người nuôi dưỡng:…………………………………………Năm sinh……………………
Nơi đăng ký thường trú:…………………………………………………………………………………….
Số CMND/Hộ chiếu:………………………………………………………………………………………….
Dân tộc:…………………………………………………………………………………………………………..
Đã sinh con vào lúc:……………giờ………..phút, ngày………tháng……….năm:……………….
Tại:…………………………………………………………………………………………………………………
Số lần sinh:………………………………………………Số con hiện sống:……………………………
Số con trong lần sinh này:…………………………………………………………………………………
Giới tính con:……………………………………………cân nặng:……………………………………….
Hiện trạng của con:………………………………………………………………………………………….
Người đỡ đẻ:…………………………………………………………………………………………………..
Dự định đặt tên con:…………………………………………………………………………………………
|
…………, ngày…….tháng…….năm 20… |
2-Thủ tục |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh (B-BYT-227724-TT) |
Trình tự thực hiện | |
Bước 1. Cha mẹ hoặc người thân thích của trẻ gửi hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng sinh cho cơ sở khám chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu.
Bước 2. Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc Bước 3. Trả giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở y tế. |
|
Cách thức thực hiện | |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
I. Thành phần hồ sơ bao gồm
– Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh theo mẫu quy định tại phụ lục 3-TT số 17/2012/TT-BYT của Bộ Y tế (Đơn không cần xác nhận của tổ trưởng dân phố hoặc trưởng thôn) – Giấy tờ chứng minh nội dung nhầm lẫn II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
Bố mẹ hoặc người thân của trẻ | |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
Giấy chứng sinh | |
Lệ phí | |
Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | |
Phụ lục 03: Đơn đề nghị cấp giấy chứng sinh | |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | |
Không | |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
1- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
2- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; 3- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế quy định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng sinh
Kính gửi: ………………………………………………………………………………………….
Họ tên mẹ/người nuôi dưỡng:……………………………………………………………………………….
Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………
Sinh cháu: ngày:……………………tháng:……………………..năm: 20………………………………..
Tại:……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Tên dự kiến của cháu:
…………………………………………………………………………………………………………………………
Đã được cơ quan cấp Giấy chứng sinh: tháng……..năm…… Đề nghị cơ quan cấp lại Giấy chứng sinh cho cháu vì:
1- Mất/thất lạc/ rách nát ð
2- Nhầm lẫn trong Giấy chứng sinh lần trước ð (Ghi cụ thể sự nhầm lẫn):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
3- Khác ð Ghi cụ thể:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
|
………, ngày……tháng…… năm 20…. |
Xác nhận của tổ trưởng dân phố/trưởng thôn |
Người làm đơn |
3-Thủ tục |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (B-BYT-227725-TT) |
Trình tự thực hiện | |
Bước 1. Cha mẹ hoặc người thân thích của trẻ gửi hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng sinh cho cơ sở khám chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu.
Bước 2. Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc Bước 3. Trả giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở y tế |
|
Cách thức thực hiện | |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
I. Thành phần hồ sơ bao gồm
– Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng sinh có xác nhận của Tổ trưởng Tổ dân phố hoặc trưởng thôn về việc sinh và đang sinh sống tại địa bàn khu dân cư theo mẫu quy định tại phụ lục 3 Thông tư số 17/2012/TT-BYT của Bộ Y tế II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
Bố mẹ hoặc người thân của trẻ | |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
Giấy chứng sinh | |
Lệ phí | |
Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | |
Phụ lục 03: Đơn đề nghị cấp giấy chứng sinh | |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | |
Không | |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
1- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
2- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; 3- Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế quy định Cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
QUYẾT ĐỊNH 4691/QĐ-BYT NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 4691/QĐ-BYT | Ngày hiệu lực | 04/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Y tế |
Ngày ban hành | 04/11/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |