QUYẾT ĐỊNH 4710/QĐ-BYT VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH UỐNG BỔ SUNG VẮC XIN BẠI LIỆT CHO TRẺ DƯỚI 5 TUỔI TẠI VÙNG NGUY CƠ CAO NĂM 2020 DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4710/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH UỐNG BỔ SUNG VẮC XIN BẠI LIỆT CHO TRẺ DƯỚI 5 TUỔI TẠI VÙNG NGUY CƠ CAO NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2545/QĐ-BYT ngày 17/6/2020 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch uống bổ sung vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi tại vùng nguy cơ cao năm 2020;
Căn cứ công văn số 1540/VSDTTƯ-TCQG ngày 20/10/2020 của Dự án TCMR- Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương về việc Điều chỉnh số lượng và nhu cầu vắc xin uống bổ sung vắc xin bOPV vùng nguy cơ cao trong năm 2020.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh “Kế hoạch uống bổ sung vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi tại vùng nguy cơ cao năm 2020” đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 2545/QĐ-BYT ngày 17/6/2020 từ 2.667.000 liều thành 2.683.060 liều với số trẻ uống bổ sung là 1.057.468 trẻ. (Phụ lục danh sách các tỉnh kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 2545/QĐ-BYT ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch uống bổ sung vắc xin bại liệt cho trẻ dưới 5 tuổi tại vùng nguy cơ cao năm 2020 không thay đổi.
Điều 3. Dự án tiêm chủng mở rộng, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương phối hợp với các Viện Vệ sinh dịch tễ. Viện Pasteur và các tỉnh, thành phố căn cứ Điều 1 Quyết định này và Quyết định số 2545/QĐ-BYT ngày 17/6/2020 để triển khai thực hiện đảm bảo an toàn, hiệu quả.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Dự án tiêm chủng mở rộng quốc gia và khu vực, Thứ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – Đ/c Q. Bộ trưởng (để báo cáo); – Các Thứ trưởng Bộ Y tế; – UBND 25 tỉnh, thành phố; – Các Viện VSDT, Viện Pasteur (để thực hiện); – Sở Y tế 25 tỉnh/thành phố (để thực hiện); – TTYTDP/TTKSBT 25 tỉnh/thành phố (để thực hiện); – Lưu: VT, DP. |
KT. BỘ TRƯỞNG Đỗ Xuân Tuyên |
DANH SÁCH GỬI
(Kèm theo Quyết định số 4710/QĐ-BYT ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ủy ban nhân dân, Sở Y tế, Trung tâm Y tế dự phòng/Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố:
1. Lai Châu
2. Lạng Sơn
3. Yên Bái
4. Điện Biên
5. Quảng Nam
6. Kon Tum
7. Gia Lai
8. Đắc Lắc
9. Đắc Nông
10. TP. Hồ Chi Minh
11. Vũng Tàu
12. Đồng Nai
13. Tiền Giang
14. Long An
15. Lâm Đồng
16. Tây Ninh
17. Sóc Trăng
18. An Giang
19. Trà Vinh
20. Vĩnh Long
21. Đồng Tháp
22. Bình Dương
23. Bình Phước
24. Kiên Giang
25. Cà Mau
PHỤ LỤC
DANH SÁCH HUYỆN TRIỂN KHAI VÀ SỐ ĐỐI TƯỢNG UỐNG BỔ SUNG VẮC XIN BẠI LIỆT (bOPV) NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4710/QĐ-BYT ngày 12/11/2020)
TT |
Tỉnh |
Huyện |
Số xã |
Số trẻ <5 tuổi theo QĐ 2545/QĐ-BYT |
Số lượng vắc xin 2545/QĐ- BYT |
Kế hoạch điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
|||
Số trẻ <5 tuổi |
Số lượng vắc xin |
Số trẻ <5 tuổi uống |
Số lượng vắc xin |
|||||||
1 |
Lai Châu |
1 |
Sìn Hồ |
17 |
2.201 |
6.700 |
0 |
0 |
2.201 |
6.700 |
2 |
Tam Đường |
14 |
2.950 |
9.000 |
0 |
0 |
2.950 |
9.000 |
||
3 |
Tân Uyên |
5 |
1.706 |
5.200 |
0 |
0 |
1.706 |
5.200 |
||
2 |
Lạng Sơn |
4 |
TP. Lạng Sơn |
8 |
964 |
3.000 |
+ 1.046 |
+3.000 |
2.010 |
6.000 |
3 |
Yên Bái |
5 |
TP. Yên Bái |
6 |
140 |
500 |
+3.547 |
+7.900 |
3.687 |
8.400 |
6 |
TX. Nghĩa Lộ |
4 |
0 |
0 |
+ 1.762 |
+4.000 |
1.762 |
4.000 |
||
7 |
Lục Yên |
18 |
600 |
1.900 |
+5.850 |
+12.780 |
6.450 |
14.680 |
||
8 |
Mù Căng Chải |
12 |
580 |
1.800 |
+6.812 |
+ 15.000 |
7.392 |
16.800 |
||
9 |
Trấn Yên |
8 |
140 |
500 |
+3.118 |
+6.900 |
3.258 |
7.400 |
||
10 |
Trạm Tấu |
7 |
320 |
1.000 |
+3.551 |
+7.800 |
3.871 |
8.800 |
||
11 |
Văn Chấn |
8 |
260 |
800 |
+ 1.767 |
+3.800 |
2.027 |
4.600 |
||
12 |
Yên Bình |
21 |
740 |
2.300 |
+7.741 |
+ 17.020 |
8.481 |
19.320 |
||
4 |
Điện Biên |
13 |
Tua Chùa |
12 |
6.348 |
19.200 |
0 |
0 |
6.348 |
19.200 |
14 |
Tuần Giáo |
19 |
8.003 |
24.400 |
0 |
0 |
8.003 |
24.400 |
||
15 |
Mường Nhé |
11 |
6.293 |
19.200 |
0 |
0 |
6.293 |
19.200 |
||
16 |
Mường Chà |
12 |
6.375 |
19.400 |
0 |
0 |
6.375 |
19.400 |
||
17 |
Nậm Pồ |
15 |
7.633 |
23.300 |
0 |
0 |
7.633 |
23.300 |
||
18 |
Điện Biên |
21 |
10.296 |
31.300 |
-1.300 |
0 |
8.996 |
31.300 |
||
5 |
Quảng Nam |
19 |
Đông Giang |
11 |
1.815 |
4.900 |
+905 |
+2.170 |
2.720 |
7.070 |
20 |
Tây Giang |
10 |
1.554 |
4.200 |
+776 |
+1.860 |
2.330 |
6.060 |
||
21 |
Nam Giang |
12 |
1.821 |
4.900 |
+909 |
+2.200 |
2.730 |
7.100 |
||
22 |
Bắc Trà My |
13 |
2.835 |
7.600 |
+ 1.415 |
+3.450 |
4.250 |
11.050 |
||
6 |
Kon Tum |
23 |
Đăk Tô |
9 |
6.850 |
20.900 |
0 |
-3.900 |
6.850 |
17.000 |
24 |
Tu Mơ Rông |
11 |
3.645 |
11.100 |
0 |
-2.100 |
3.645 |
9.000 |
||
25 |
Sa Thầy |
11 |
6.040 |
18.400 |
0 |
-3.400 |
6.040 |
15.000 |
||
26 |
Kon Rẫy |
7 |
3.585 |
10.900 |
0 |
-2.000 |
3.585 |
8.900 |
||
7 |
Gia Lai |
27 |
Đăk Đoa |
17 |
11.600 |
35.300 |
0 |
0 |
11.600 |
35.300 |
28 |
Krông Pa |
14 |
9.800 |
29.800 |
0 |
0 |
9.800 |
29.800 |
||
29 |
Tp.Pleiku |
22 |
15.000 |
45.600 |
0 |
0 |
15.000 |
45.600 |
||
30 |
Ia Pa |
9 |
4.427 |
13.500 |
0 |
0 |
4.427 |
13.500 |
||
31 |
Ayun Pa |
8 |
3.000 |
9.200 |
0 |
0 |
3.000 |
9.200 |
||
8 |
Đắc Lắc |
32 |
Lăk |
8 |
6.475 |
19.700 |
0 |
-300 |
6.475 |
19.400 |
33 |
M’Drak |
8 |
4.330 |
13.200 |
0 |
-200 |
4.330 |
13.000 |
||
34 |
EaKar |
11 |
9.510 |
29.000 |
0 |
-500 |
9.510 |
28.500 |
||
35 |
Buôn Hồ |
6 |
6.265 |
19.100 |
0 |
-300 |
6.265 |
18.800 |
||
9 |
Đắc Nông |
36 |
Đăk G’Long |
7 |
7.872 |
24.000 |
0 |
-4.600 |
7.872 |
19.400 |
37 |
Cư Jut |
8 |
8.941 |
27.200 |
0 |
-5.200 |
8.941 |
22.000 |
||
38 |
Đăk Mil |
10 |
10.878 |
33.100 |
0 |
-6.400 |
10.878 |
26.700 |
||
39 |
Tuy Đức |
6 |
6.956 |
21.200 |
0 |
-4.200 |
6.956 |
17.000 |
||
40 |
Đăk R’Lấp |
11 |
10.326 |
31.400 |
0 |
-5.900 |
10.326 |
25.500 |
||
41 |
TX Gia Nghĩa |
8 |
6.905 |
21.000 |
0 |
-4.000 |
6.905 |
17.000 |
||
10 |
TP Hồ Chí Minh |
42 |
Quận 8 |
16 |
27.400 |
62.500 |
0 |
0 |
27.400 |
62.500 |
43 |
Quận 10 |
15 |
10.680 |
24.400 |
0 |
0 |
10.680 |
24.400 |
||
44 |
Quận 12 |
11 |
45.295 |
103.300 |
0 |
0 |
45.295 |
103.300 |
||
45 |
Bình Thạnh |
20 |
29.940 |
68.300 |
0 |
0 |
29.940 |
68.300 |
||
46 |
Phú Nhuận |
15 |
10.390 |
23.700 |
0 |
0 |
10.390 |
23.700 |
||
11 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
47 |
Vũng Tàu |
17 |
30.810 |
82.000 |
0 |
0 |
30.810 |
82.000 |
48 |
Châu Đức |
16 |
12.695 |
33.800 |
0 |
0 |
12.695 |
33.800 |
||
49 |
Bà Rịa |
11 |
8.335 |
22.200 |
0 |
0 |
8.335 |
22.200 |
||
50 |
Đất Đỏ |
8 |
6.025 |
16.100 |
0 |
0 |
6.025 |
16.100 |
||
12 |
Đồng Nai |
51 |
TP. Biên Hòa |
28 |
81.955 |
218.100 |
0 |
0 |
81.955 |
218.100 |
52 |
Xuân Lộc |
6 |
19.635 |
52.300 |
0 |
0 |
19.635 |
52.300 |
||
53 |
Long Thành |
9 |
17.530 |
46.700 |
0 |
0 |
17.530 |
46.700 |
||
54 |
Cẩm Mỹ |
9 |
10.455 |
27.900 |
0 |
0 |
10.455 |
27.900 |
||
55 |
Thống Nhất |
7 |
14.100 |
37.600 |
0 |
0 |
14.100 |
37.600 |
||
56 |
Định Quán |
12 |
16.845 |
44.900 |
0 |
0 |
16.845 |
44.900 |
||
57 |
Vĩnh Cửu |
5 |
11.425 |
30.400 |
0 |
0 |
11.425 |
30.400 |
||
58 |
Tân Phú |
8 |
11.840 |
31.500 |
0 |
0 |
11.840 |
31.500 |
||
59 |
TP. Long Khánh |
6 |
8.930 |
23.800 |
0 |
0 |
8.930 |
23.800 |
||
60 |
Nhơn Trạch |
5 |
19.585 |
52.100 |
0 |
0 |
19.585 |
52.100 |
||
13 |
Tiền Giang |
61 |
Cái Bè |
25 |
21.000 |
47.900 |
0 |
0 |
21.000 |
47.900 |
62 |
Mỹ Tho |
17 |
14.000 |
32.000 |
0 |
0 |
14.000 |
32.000 |
||
14 |
Long An |
63 |
Thủ Thừa |
12 |
6.940 |
15.900 |
-42 |
700 |
6.898 |
16.600 |
64 |
Cần Đước |
17 |
14.075 |
32.100 |
-1.034 |
-900 |
13.041 |
31.200 |
||
65 |
Đức Huệ |
11 |
5.609 |
12.800 |
-509 |
-600 |
5.100 |
12.200 |
||
66 |
Thạnh Hóa |
11 |
4.690 |
10.700 |
-451 |
-500 |
4.239 |
10.200 |
||
67 |
Tân Thạnh |
13 |
6.202 |
14.200 |
-836 |
-1.400 |
5.366 |
12.800 |
||
68 |
Mộc Hóa |
7 |
2.465 |
5.700 |
-351 |
-700 |
2.114 |
5.000 |
||
69 |
Kiến Tường |
8 |
3.340 |
7.700 |
-464 |
-700 |
2.876 |
7.000 |
||
70 |
Vĩnh Hưng |
10 |
4.239 |
9.700 |
-735 |
-1.300 |
3.504 |
8.400 |
||
71 |
Tân Hưng |
12 |
4.609 |
10.600 |
-752 |
-1.400 |
3.857 |
9.200 |
||
15 |
Tây Ninh |
72 |
Bến Cầu |
9 |
5.945 |
15.900 |
0 |
0 |
5.945 |
15.900 |
73 |
Châu Thành |
15 |
11.345 |
30.200 |
0 |
0 |
11.345 |
30.200 |
||
74 |
Tân Biên |
10 |
6.635 |
17.700 |
0 |
0 |
6.635 |
17.700 |
||
16 |
An Giang |
75 |
Long Xuyên |
10 |
17.278 |
39.400 |
-1.790 |
-2.980 |
15.488 |
36.420 |
76 |
Tịnh Biên |
10 |
7.373 |
16.900 |
-507 |
-760 |
6.866 |
16.140 |
||
77 |
Thoại Sơn |
16 |
12.471 |
28.500 |
-2.760 |
-5.660 |
9.711 |
22.840 |
||
78 |
Phú Tân |
17 |
12.682 |
29.000 |
-785 |
-1.020 |
11.897 |
27.980 |
||
79 |
Tân Châu |
13 |
10.830 |
24.700 |
-2.249 |
-4.520 |
8.581 |
20.180 |
||
80 |
An Phú |
13 |
13.928 |
31.800 |
-2.763 |
-5.540 |
11.165 |
26.260 |
||
81 |
Tri Tôn |
15 |
10.324 |
23.600 |
-997 |
-1.660 |
9.327 |
21.940 |
||
17 |
Trà Vinh |
82 |
Càng Long |
2 |
1.410 |
3.300 |
0 |
0 |
1.410 |
3.300 |
83 |
Cầu Kè |
3 |
2.193 |
5.100 |
0 |
0 |
2.193 |
5.100 |
||
84 |
Châu Thành |
3 |
2.024 |
4.700 |
0 |
0 |
2.024 |
4.700 |
||
85 |
Trà Cú |
3 |
2.164 |
5.000 |
0 |
0 |
2.164 |
5.000 |
||
86 |
Cầu Ngang |
2 |
1.077 |
2.500 |
0 |
0 |
1.077 |
2.500 |
||
18 |
Vĩnh Long |
87 |
Trà Ôn |
14 |
9.900 |
22.600 |
0 |
+400 |
9.900 |
23.000 |
19 |
Bình Dương |
88 |
Thủ Dầu Một |
14 |
27.000 |
71.900 |
0 |
0 |
27.000 |
71.900 |
89 |
Bắc Tân Uyên |
10 |
6.000 |
16.000 |
0 |
0 |
6.000 |
16.000 |
||
90 |
Dầu Tiếng |
12 |
9.000 |
24.000 |
0 |
0 |
9.000 |
24.000 |
||
20 |
Kiên Giang |
91 |
Phú Quốc |
10 |
10.370 |
23.700 |
0 |
0 |
10.370 |
23.700 |
92 |
Giang Thành |
6 |
2.539 |
5.800 |
0 |
0 |
2.539 |
5.800 |
||
93 |
Hà Tiên |
7 |
3.852 |
8.800 |
0 |
0 |
3.852 |
8.800 |
||
94 |
An Biên |
11 |
9.186 |
21.000 |
0 |
0 |
9.186 |
21.000 |
||
21 |
Cà Mau |
95 |
Thới Bình |
12 |
10.855 |
24.800 |
0 |
0 |
10.855 |
24.800 |
|
|
96 |
Trần Văn Thời |
13 |
16.880 |
38.500 |
0 |
0 |
16.880 |
38.500 |
97 |
Đầm Dơi |
16 |
12.995 |
29.700 |
0 |
-100 |
12.995 |
29.600 |
||
98 |
Ngọc Hiển |
7 |
5.745 |
13.100 |
0 |
-100 |
5.745 |
13.000 |
||
22 |
Sóc Trăng |
99 |
Tp. Sóc Trăng |
10 |
5.540 |
12.700 |
0 |
0 |
5.540 |
12.700 |
100 |
Kế Sách |
13 |
7.176 |
16.400 |
0 |
0 |
7.176 |
16.400 |
||
101 |
Châu Thành |
8 |
5.035 |
11.500 |
0 |
0 |
5.035 |
11.500 |
||
102 |
Trần Đề |
11 |
5.967 |
13.700 |
0 |
0 |
5.967 |
13.700 |
||
103 |
Vĩnh Châu |
10 |
7.571 |
17.300 |
0 |
0 |
7.571 |
17.300 |
||
104 |
Thạnh Trị |
10 |
4.250 |
9.700 |
0 |
0 |
4.250 |
9.700 |
||
23 |
Lâm Đồng |
105 |
Đam Rông |
8 |
7.750 |
23.600 |
-400 |
-80 |
7.350 |
23.520 |
24 |
Bình Phước |
106 |
Phú Riềng |
10 |
5.600 |
14.900 |
0 |
0 |
5.600 |
14.900 |
107 |
Chơn Thành |
9 |
8.013 |
21.400 |
0 |
0 |
8.013 |
21.400 |
||
108 |
Đồng Xoài |
8 |
9.010 |
24.000 |
0 |
0 |
9.010 |
24.000 |
||
109 |
Phước Long |
7 |
4.700 |
12.600 |
0 |
0 |
4.700 |
12.600 |
||
25 |
Đồng Tháp |
110 |
Tam Nông |
12 |
8.743 |
20.000 |
0 |
0 |
8.743 |
20.000 |
111 |
Hồng Ngự |
11 |
9.634 |
22.000 |
0 |
0 |
9.634 |
22.000 |
||
112 |
Lai Vung |
12 |
11.226 |
25.600 |
0 |
0 |
11.226 |
25.600 |
||
113 |
Tân Hồng |
9 |
7.760 |
17.700 |
0 |
0 |
7.760 |
17.700 |
||
Miền Bắc (4 tỉnh, 18 huyện) |
218 |
55.549 |
169.600 |
+33.894 |
+78.200 |
89.443 |
247.800 |
|||
Miền Trung (1 tỉnh, 4 huyện) |
46 |
8.025 |
21.600 |
+4.005 |
+9.680 |
12.030 |
31.280 |
|||
Tây Nguyên (4 tỉnh, 19 huyện) |
191 |
142.405 |
433.600 |
0 |
-43.000 |
142.405 |
390.600 |
|||
Miền Nam (16 tỉnh, 72 huyện) |
779 |
831.015 |
2.042.200 |
-17.425 |
-28.820 |
813.590 |
2.013.380 |
|||
TOÀN QUỐC (25 tỉnh, 113 huyện) |
1.234 |
1.036.994 |
2.667.000 |
+20.474 |
+16.060 |
1.057.468 |
2.683.060 |
QUYẾT ĐỊNH 4710/QĐ-BYT VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH UỐNG BỔ SUNG VẮC XIN BẠI LIỆT CHO TRẺ DƯỚI 5 TUỔI TẠI VÙNG NGUY CƠ CAO NĂM 2020 DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 4710/QĐ-BYT | Ngày hiệu lực | 12/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Y tế Thể thao |
Ngày ban hành | 12/11/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bộ y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |