QUYẾT ĐỊNH 4832/QĐ-BNN-TCLN NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM VÀ DANH SÁCH VÙNG ĐỊA LÝ TÍCH CỰC XUẤT KHẨU GỖ VÀO VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 27/11/2020

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4832/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM VÀ DANH SÁCH VÙNG ĐỊA LÝ TÍCH CỰC XUẤT KHẨU GỖ VÀO VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

Căn cứ văn bản góp ý của các bộ, ngành: Bộ Ngoại giao tại Văn bản số 2815/BNG-LPQT-m ngày 18/11/2020; Bộ Công Thương tại Văn bản số 888/BCT-XNK ngày 19/11/2020; Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 750/BKHĐT-KTNN ngày 23/11/2020; Bộ Tài chính tại Văn bản số 1302/BTC- TCHQ ngày 25/11/2020; Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam tại Văn bản số 49/PTM-WTO-m ngày 16/11/2020; Hiệp Hội gỗ và lâm sản Việt Nam tại Văn bản số 116-2020/CV-VNFOREST ngày 23/11/2020;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 1771/TTr-TCLN-KL ngày 26/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Phụ lục I. Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam.

2. Phụ lục II. Danh sách vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các bộ: Bộ Ngoại giao; Bộ Công Thương; Bộ Tài Nguyên và Môi trường; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài Chính;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Hiệp Hội gỗ và lâm sản Việt Nam;
– UBND các tỉnh, TP;
– Tổng cục Hải quan;
– Sở NNPTNT các tỉnh, thành phố;
– Cổng thông tin điện tử: Bộ NN&PTNT, Tổng cục Lâm nghiệp; Cục Kiểm lâm;
– Lưu: VT, TCLN (80 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hà Công Tuấn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-TCLN ngày   tháng   năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam thường gọi

Ghi chú

1

Abies spp. Gỗ Linh sam  

2

Acacia auriculiformis (Acacia moniliformis) Gỗ Keo lai  

3

Acacia harpophylla (Acacia harpopylla, Racosperma harpophyllum) Gỗ Tràm  

4

Acacia mangium (Acacia glaucescens, Acacia holosericea, Mangium montanum, Racosperma mangium) Gỗ Tràm  

5

Acacia melanoxylon Gỗ Keo đen  

6

Acer macrophyllum (Acer auritum, Acer dactylophyllum, Acer flabellatum, Acer hemionitis, Acer leptodactylon) Gỗ Thích  

7

Acer pseudoplatanus (Acer abchasicum, Acer dittrichii, Acer opulifolium, Acer majus, Acer villosum, Acer quinquelobum) Gỗ Thích  

8

Acer rubrum (Acer coccineum, Acer carolinianum, Acer drummondii, Acer fulgens, Acer glaucum) Gỗ Thích  

9

Acer saccharum (Acer hispidum, Acer palmifolium, Acer saccharophorum) Gỗ Thích  

10

Acer sp. Gỗ Phong  

11

Acer spp. Gỗ Thích  

12

Afzelia Africana (Pahudia Africana) Gỗ Gõ  

13

Afzelia bipindensis (Afzelia caudata, Pahudia bequaertii) Gỗ Gõ  

14

Afzelia pachyloba (Afzelia brieyi, Afzelia zenkeri, Pahudia brieyi Gỗ Gõ đỏ Châu Phi

15

Afzelia quanzensis (Afzelia cuanzensis) Gỗ Gõ  

16

Afzelia spp. Gỗ Gõ  

17

Afzelia xylocarpa (Afzelia cochinchinensis, Afzelia siamica, Pahudia cochinchinensis, Pahudia xylocarpa) Gỗ Cà te  

18

Aglaia cucullata (Aglaia tripetala, Amoora aherniana, Andersonia cucullata, Aphanamixis cucullata, Buchanania paniculata) Gỗ Ngâu tàu  

19

Aglaia sp. Gỗ Gội gác  

20

Aglaia spectabilis (Aglaia gigantea, Aglaia hiernii , Aglaia ridleyi, Amoora gigantea, Aphanamixis wallichii) Gỗ Gội nếp  

21

Albizia ferruginea (Inga ferruginea, Inga malacophylla) Gỗ Iatangza Không có tên Việt Nam thường gọi

22

Albizia saman (Acacia propinqua, Calliandra saman , Inga cinerea, Mimosa saman, Samanea saman, Zygia saman) Gỗ Me tây Nam Mỹ  

23

Alnus glutinosa (Alnus aurea, Alnus februaria, Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus suaveolens) Gỗ Tổng quán sủi  

24

Alnus rubra (Alnus incana var. rubra, Alnus oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta) Gỗ Trăn  

25

Alnus sp. Gỗ Trăn  

26

Alnus spp. Gỗ Trăn  

27

Anadenanthera colubrine (Acacia colubrina, Mimosa colubrina, Piptadenia colubrine) Gỗ Curupau Không có tên Việt Nam thường gọi

28

Andira inermis (Andira grandiflora, Andira jamaicensis, Geoffroea inermis, Vouacapoua inermis) Gỗ Vân Dừa Nam Mỹ  

29

Andira spp. Gỗ KRK Không có tên Việt Nam thường gọi

30

Apuleia leiocarpa (Apoleya leiocarpa, Apuleia praecox, Leptolobium leiocarpum) Gỗ Almendrillo Không có tên Việt Nam thường gọi

31

Aquilaria filarial (Aquilaria acuminata, Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata, Pittosporum filarium) Gỗ Gió bầu  

32

Aquilaria malaccensis (Agallochum malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria agallochum, Aquilaria moluccensis) Gỗ Gió bầu  

33

Araucaria cunninghamii (Araucaria glauca, Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii) Gỗ Araucaria Không có tên Việt Nam thường gọi

34

Artocarpus heterophyllus (Artocarpus brasiliensis, Artocarpus maximus, Artocarpus nanca, Artocarpus philippensis) Gỗ Mít  

35

Artocarpus integer (Artocarpus integrifolius, Radermachia integra, Saccus integer) Gỗ Mít  

36

Aspidosperma sp. Gỗ Peroba Không có tên Việt Nam thường gọi

37

Astronium lecointei (Astronium lecointei f. tomentosum, Astronium lecointei var. tomentosum) Gỗ Cẩm lai  

38

Aucoumea klaineana Gỗ Okoume Không có tên Việt Nam thường gọi

39

Autranella congolensis (Autranella boonei, Autranella le-testui , Mimusops boonei , Mimusops congolensis, Mimusops le-testui) Gỗ Kungulo Không có tên Việt Nam thường gọi

40

Bagassa guianensis (Bagassa sagotiana, Bagassa tiliifolia, Laurea tiliifolia, Piper tiliifolium) Gỗ Bagassa Không có tên Việt Nam thường gọi

41

Baillonella toxisperma (Baillonella djave, Baillonella obovata, Baillonella pierriana, Mimusops djave, Mimusops obovata, Mimusops pierreana, Mimusops toxisperma) Gỗ Moabi Không có tên Việt Nam thường gọi

42

Berlinia bracteosa Benth (Berlinia bracteosa, Berlinia platycarpa, Macroberlinia bracteosa) Gỗ Ebiara Không có tên Việt Nam thường gọi

43

Berlinia congolensis Gỗ Ebiara Không có tên Việt Nam thường gọi

44

Berlinia grandiflora (Berlinia heudelotiana, Berlinia laurentii, Westia grandiflora) Gỗ Ebiara Không có tên Việt Nam thường gọi

45

Berlinia spp. Gỗ Ebiara Không có tên Việt Nam thường gọi

46

Betula alleghaniensis (Betula excelsa, Betula lutea, Betula persicifolia) Gỗ Phong vàng  

47

Betula pendula (Betula verrucosa, Betula virgultosa, Betula aetnensis, Betula brachylepis, Betula cajanderi) Gỗ Bạch dương  

48

Betula platyphylla (Betula ajanensis, Betula tauschii, Betula latifolia) Gỗ Bạch dương  

49

Betula pubescens (Betula alba, Betula ambigua, Betula andreji, Betula asplenifolia) Gỗ Bạch dương  

50

Betula sp. Gỗ Bạch Dương Đen  

51

Betula spp. Gỗ Bạch dương  

52

Bobgunnia fistuloides (Swartzia fistuloides) Gỗ Cẩm  

53

Brachystegia cynometroides Gỗ Naga Không có tên Việt Nam thường gọi

54

Brachystegia laurentii (Macrolobium laurentii) Gỗ Bomanga Không có tên Việt Nam thường gọi

55

Brachystegia mildbraedii (Brachystegia nzang, Cynometra pachycarpa) Gỗ Naga parallele Không có tên Việt Nam thường gọi

56

Buchenavia tetraphylla (Buchenavia capitata, Buchenavia ptariensis, Buchenavia vaupesana, Bucida angustifolia, Lithocardium tetraphyllum, Terminalia hilariana) Gỗ Bàng bốn lá  

57

Caesalpinia paraguariensis (Acacia paraguariensis, Acacia paraguariensis, Caesalpinia melanocarpa) Gỗ Gỗ Xanh  

58

Calophyllum sp. Gỗ CAL Không có tên Việt Nam thường gọi

59

Carallia sp. Gỗ Săng vì  

60

Careya sphaerica (Careya arborea, Barringtonia arborea, Careya orbiculata, Careya venenata, Cumbia coneanae) Gỗ Vừng  

61

Carya ovata Gỗ Hồ đào  

62

Carya sp. Gỗ Hồ Đào  

63

Cedrus sp. Gỗ Tuyết tùng  

64

Chamaecyparis obtuse (Chamaecyparis acuta, Chamaecyparis andelyensis, Chamaecyparis breviramea, Chamaecyparis keteleri, Chamaecyparis lycopodioides) Gỗ Bách  

65

Chamaecyparis sp. Gỗ Thông Nhật  

66

Chamaecyparis spp. Gỗ Tuyết tùng  

67

Chukrasia sp. Gỗ Chua khét  

68

Chukrasia tabularis (Cedrela villosa, Chukrasia chickrassa, Chukrasia nimmonii, Chukrasia trilocularis, Dysoxylum esquirolii) Gỗ Lát hoa  

69

Cinnamomum balansae Gỗ Gù hương  

70

Cinnamomum camphora (Camphora camphora, Camphora hippocratei, Camphora hahnemannii, Cinnamomum camphoriferum, Camphora vera) Gỗ Long lão  

71

Cinnamomum porrectum (Camphora chinensis, Cinnamomum inodorum, Cinnamomum malaccense, Laurus parthenoxylon, Phoebe latifolia) Gỗ Re hương  

72

Copaifera mildbraedii (Copaifera salikounda) Gỗ Etimoe Không có tên Việt Nam thường gọi

73

Cordia elaeagnoides (Cordia exsucca, Gerascanthus elaeagnoides) Gỗ Bocote Không có tên Việt Nam thường gọi

74

Corymbia calophylla (Eucalyptus calophylla, Eucalyptus glaucophylla, Eucalyptus splachnicarpa) Gỗ Bạch đàn Marri  

75

Corymbia maculate (Eucalyptus maculate) Gỗ Bạch đàn  

76

Couratari spp. Gỗ Ing Không có tên Việt Nam thường gọi

77

Cryptomeria japonica (Cryptomeria araucarioides, Cryptomeria compacta, Cryptomeria elegans, Cryptomeria fortunei, Cryptomeria generalis) Gỗ Thông Nhật  

78

Cunninghamia konishii (Cunninghamia kawakamii, Cunninghamia lanceolata var. konishii) Gỗ Sa mu  

79

Cunninghamia lanceolate (Abies batavorum, Abies lanceolata, Belis jaculifolia, Belis lanceolata, Cunninghamia jaculifolia) Gỗ Sa mộc  

80

Cupressus sp. Gỗ Thông  

81

Cylicodiscus gabunensis (Cyrtoxiphus staudtii, Erythrophleum gabunense) Gỗ Lim  

82

Cynometra ramiflora (Cymorium sylvestre, Cynometra bijuga, Cynometra bijuga, Cynometra carolinensis, Maniltoa carolinensis, Trachylobium verrucosum) Gỗ Kekatong Không có tên Việt Nam thường gọi

83

Dalbergia tonkinensis Gỗ Baswood Không có tên Việt Nam thường gọi

84

Daniellia oliveri (Paradaniellia oliveri) Gỗ Senya Không có tên Việt Nam thường gọi

85

Daniellia spp. Gỗ Senya Không có tên Việt Nam thường gọi

86

Detarium macrocarpum Gỗ Amouk Không có tên Việt Nam thường gọi

87

Dialium bipindense (Dialium connaroides, Dialium fleuryi, Dialium connaroides) Gỗ Eyoum Không có tên Việt Nam thường gọi

88

Dialium guianense (Arouna divaricata, Arouna guianensis, Dialium acuminatum, Dialium divaricatum) Gỗ Hương huyết  

89

Dialium platysepalum (Dialium ambiguum, Dialium havilandii, Dialium kingii, Dialium maingayi, Dialium wallichii) Gỗ Keranji Không có tên Việt Nam thường gọi

90

Dialium spp. Gỗ Keranji Không có tên Việt Nam thường gọi

91

Dicorynia guianensis Gỗ Sao Đen Nam Mỹ  

92

Dillenia indica (Dillenia elongata, Dillenia speciosa, Dillenia indica f. elongate) Gỗ Dil Không có tên Việt Nam thường gọi

93

Dillenia spp. Gỗ Táo voi  

94

Diospyros celebica Gỗ Mun đen  

95

Diospyros ebenum (Diospyros assimilis, Diospyros ebenaster, Diospyros glaberrima, Diospyros laurifolia, Diospyros melanoxylon, Diospyros membranacea, Diospyros timoriana) Gỗ Mun  

96

Diospyros mun Gỗ Mun  

97

Diospyros sp. Gỗ Mun sọc  

98

Diplotropis purpurea (Bowdichia guianensis, Dibrachion guianense, Diplotropis guianensis, Tachigalia purpurea) Gỗ Kabebes Không có tên Việt Nam thường gọi

99

Dipterocarpus retusus (Dipterocarpus tonkinensis, Dipterocarpus spanoghei, Dipterocarpus austroyunnanicus, Dipterocarpus luchunensis) Gỗ Chò Nâu  

100

Dipterocarpus sp. Gỗ Dầu  

101

Dipterocarpus spp. Gỗ Keruing Không có tên Việt Nam thường gọi

102

Dipteryx odorata (Coumarouna odorata, Coumarouna tetraphylla, Dipteryx tetraphylla) Gỗ Lim vàng Nam Mỹ  

103

Dipteryx oleifera (Coumarouna oleifera, Coumarouna panamensis, Dipteryx panamensis, Oleiocarpon panamense) Gỗ Lim Nam Mỹ  

104

Dipteryx polyphylla (Coumarouna polyphylla) Gỗ Lim  

105

Distemonanthus benthamianus (Distemonanthus laxus) Gỗ Mouvingui Không có tên Việt Nam thường gọi

106

Duabanga grandiflora (Duabanga sonneratioides, Lagerstroemia grandiflora, Leptospartion grandiflorum) Gỗ Phay  

107

Durio spp. Gỗ Durian Không có tên Việt Nam thường gọi

108

Dyera costulata (Alstonia costulata, Alstonia eximia, Alstonia grandifolia, Dyera laxiflora) Gỗ Jelutong Không có tên Việt Nam thường gọi

109

Elateriospermum tapos (Elateriospermum rhizophorum) Gỗ Perah Không có tên Việt Nam thường gọi

110

Entandrophragma angolense (Entandrophragma candolleana, Entandrophragma casimirianum, Entandrophragma gregoireianum, Entandrophragma macrophyllum, Swietenia angolensis) Gỗ Dái ngựa  

111

Entandrophragma candollei (Entandrophragma choriandrum, Entandrophragma ferrugineum) Gỗ Xoan đào  

112

Entandrophragma cylindricum (Entandrophragma cedreloides, Entandrophragma lebrunii, Entandrophragma pseudocylindricum, Entandrophragma rufum, Pseudocedrela cylindrical) Gỗ Xoan đào  

113

Entandrophragma utile (Entandrophragma macrocarpum, Entandrophragma roburoides, Entandrophragma thomasii, Pseudocedrela utilis) Gỗ Xoan đào  

114

Erythrophleum africanum (Caesalpiniodes africanum, Gleditsia Africana) Gỗ Lim  

115

Erythrophleum fordii Gỗ Lim xanh  

116

Erythrophleum ivorense (Erythrophleum micranthum, Erythrophleum micranthum) Gỗ Lim  

117

Erythrophleum suaveolens (Erythrophleum guineense, Fillaea suaveolens) Gỗ Lim  

118

Eucalyptopsis papuana Gỗ Mah-Malaha Không có tên Việt Nam thường gọi

119

Eucalyptus cladocalyx (Eucalyptus corynocalyx, Eucalyptus langii) Gỗ Bạch đàn  

120

Eucalyptus deglupta (Eucalyptus binacag, Eucalyptus multiflora, Eucalyptus naudiniana, Eucalyptus sarassa, Eucalyptus schlechteri) Gỗ Bạch đàn  

121

Eucalyptus diversicolor (Eucalyptus colossea) Gỗ Bạch đàn  

122

Eucalyptus grandis Gỗ Đỏ  

123

Eucalyptus marginata (Eucalyptus floribunda, Eucalyptus hypoleuca, Eucalyptus mahoganii) Gỗ Bạch đàn úc  

124

Eucalyptus obliqua (Eucalyptus procera, Eucalyptus pallens, Eucalyptus nervosa, Eucalyptus heterophylla) Gỗ Bạch đàn  

125

Eucalyptus pilularis (Eucalyptus discolor, Eucalyptus incrassata, Eucalyptus persicifolia, Eucalyptus semicorticata) Gỗ Black butt Không có tên Việt Nam thường gọi

126

Eucalyptus sp. Gỗ Bạch đàn  

127

Eucalyptus spp. Gỗ Bạch đàn  

128

Eugenia spp. Gỗ Kelat Không có tên Việt Nam thường gọi

129

Eusideroxylon zwageri (Eusideroxylon borneense, Salgada lauriflora) Gỗ Chò Indonesia  

130

Fagus sp. Gỗ Dẻ gai  

131

Fagus spp. Gỗ Dẻ gai  

132

Fagus sylvatica (Fagus aenea, Fagus asplenifolia, Fagus cochleata, Fagus comptoniifolia , Fagus crispa, Fagus cristata, Fagus cucullata ) Gỗ Beech Không có tên Việt Nam thường gọi

133

Falcataria moluccana (Albizia falcata, Adenanthera falcata, Adenanthera falcataria, Albizia fulva) Gỗ Albazia Không có tên Việt Nam thường gọi

134

Paraserianthes falcataria (Adenanthera falcata, Albizia eymae) Gỗ Sengon Không có tên Việt Nam thường gọi

135

Fernandoa brilletii (Hexaneurocarpon brilletii) Gỗ Đinh thối  

136

Ficus auriculata (Covellia macrophylla, Ficus hainanensis, Ficus hamiltoniana, Ficus rotundifolia, Ficus scleroptera) Gỗ Hillarau Không có tên Việt Nam thường gọi

137

Fokienia hodginsii (Chamaecyparis hodginsii, Cupressus hodginsii, Fokienia kawaii, Fokienia maclurei) Gỗ Pơ mu  

138

Fokienia sp. Gỗ Pơ mu  

139

Fraxinus americana (Aplilia macrophyla, Calycomelia acuminata, Fraxinoides alba, Fraxinus acuminata, Fraxinus albicans, Fraxinus biltmoreana) Gỗ Tần bì  

140

Fraxinus angustifolia (Fraxinus calabrica, Fraxinus dentata, Fraxinus elongatifolia, Fraxinus humilior, Fraxinus lentiscifolia, Fraxinus mixta, Fraxinus obtusa, Fraxinus orientalis) Gỗ Tần bì  

141

Fraxinus excelsior (Aplilia laciniata, Fraxinus acutifolia, Fraxinus amarissima, Fraxinus exoniensis, Fraxinus grandifolia) Gỗ Ash Không có tên Việt Nam thường gọi

142

Fraxinus sp. Gỗ Tần bì  

143

Fraxinus spp. Gỗ Tần bì  

144

Garcinia latissima Gỗ Ramin Không có tên Việt Nam thường gọi

145

Gluta renghas Gỗ Rengas Không có tên Việt Nam thường gọi

146

Guarea cedrata (Guarea alatipetiolata, Khaya cunahailata, Trichilia cedrata) Gỗ Bose Không có tên Việt Nam thường gọi

147

Guibourtia arnoldiana (Copaifera arnoldiana, Copaiba arnoldiana, Copaifera arnoldiana) Gỗ Mutenye Không có tên Việt Nam thường gọi

148

Guibourtia coleosperma (Copaifera coleosperma) Gỗ Hương đá  

149

Guibourtia tessmannii (Copaifera tessmannii) Gỗ Bubinga Không có tên Việt Nam thường gọi

150

Handroanthus capitatus (Tabebuia capitata, Tabebuia glomerata, Tabebuia hypolepra, Tecoma capitate) Gỗ ipe Không có tên Việt Nam thường gọi

151

Tabebuia capitate (Handroanthus capitatus) Gỗ Makagrin Không có tên Việt Nam thường gọi

152

Tabebuia serratifolia (Bignonia araliacea, Gỗ Cẩm thạch  

 

Bignonia serratifolia , Handroanthus araliaceus, Handroanthus serratifolius) Nam Mỹ  

153

Hevea brasiliensis (Hevea camargoana, Hevea granthamii, Hevea janeirensis, Hevea randiana, Siphonia brasiliensis) Gỗ Cao su  

154

Homalium caryophyllaceum (Blackwellia caryophyllacea) Gỗ Sao xanh  

155

Homalium ceylanicum (Homalium balansae, Homalium hainanense, Homalium laoticum) Gỗ Sao xanh  

156

Homalium foetidum (Astranthus foetida, Blackwellia foetida) Gỗ Mal Không có tên Việt Nam thường gọi

157

Hopea forbesii Gỗ Amo Không có tên Việt Nam thường gọi

158

Hopea pierrei Gỗ Kiền kiền  

159

Hymenaea courbaril (Inga megacarpa) Gỗ Jatoba Không có tên Việt Nam thường gọi

160

Hymenaea spp. Gỗ Gõ đỏ Nam Mỹ  

161

Hymenolobium flavum Gỗ Gõ đỏ Nam Mỹ  

162

Hymenolobium spp. Gỗ Darina Không có tên Việt Nam thường gọi

163

Intsia palembanica (Afzelia bakeri, Afzelia palembanica, Intsia bakeri, Intsia plurijuga) Gỗ Merbau Không có tên Việt Nam thường gọi

164

Juglans nigra (Juglans nigra f. nigra, Wallia nigra) Gỗ Óc chó  

165

Juglans sp. Gỗ Óc chó  

166

Julbernardia pellegriniana (Paraberlinia bifoliolata) Gỗ Beli Không có tên Việt Nam thường gọi

167

Juniperus virginiana (Juniperus alba, Juniperus bedfordiana, Juniperus caroliana, Juniperus dioica, Sabina fragrans, Sabina virginiana) Gỗ Tuyết tùng  

168

Khaya anthotheca (Garretia anthoteca) Gỗ Xà cừ  

169

Khaya senegalensis (Swietenia senegalensis) Gỗ Xà cừ  

170

Kokoona littoralis (Lophopetalum littorale) Gỗ Mata Ulat Không có tên Việt Nam thường gọi

171

Kokoona spp. Gỗ Song mã Mã Lai  

172

Koompassia malaccensis (Koompassia beccariana, Koompassia borneensis) Gỗ Kempas Không có tên Việt Nam thường gọi

173

Lagerstroemia angustifolia Gỗ Bằng lăng  

174

Lagerstroemia calyculata (Murtughas calyculata) Gỗ Bằng lăng  

175

Lagerstroemia loudonii Gỗ Bằng lăng tía  

176

Lagerstroemia flos-reginae (Lagerstroemia speciose) Gỗ Bằng lăng  

177

Lagerstroemia tomentosa (Lagerstroemia tomentosa var. caudata, Murtughas tomentosa) Gỗ Săng lẻ  

178

Lecomtedoxa klaineana (Mimusops klaineana, Nogo klaineana) Gỗ Ogoumo Không có tên Việt Nam thường gọi

179

Liquidambar styraciflua (Liquidambar barbata, Liquidambar gummifera, Liquidambar macrophylla) Gỗ Sap gum Không có tên Việt Nam thường gọi

180

Liriodendron sp. Gỗ Dương vàng  

181

Liriodendron spp. Gỗ Dương  

182

Liriodendron tulipifera (Liriodendron fastigiatum, Liriodendron procerum, Liriodendron truncatifolium, Tulipifera liriodendrum) Gỗ Hoàng dương  

183

Lophira alata (Lophira africana, Lophira barteri, Lophira macrophylla, Lophira procera, Lophira simplex, Lophira tholloni) Gỗ Azobe Không có tên Việt Nam thường gọi

184

Lovoa trichilioides (Lovoa klaineana) Gỗ Dibetou Không có tên Việt Nam thường gọi

185

Machaerium scleroxylon (Machaerium nyctitans var. scleroxylon) Gỗ Morado Không có tên Việt Nam thường gọi

186

Machilus bonii (Persea bonii) Gỗ Kháo vàng  

187

Maclura tinctoria (Broussonetia plumeri, Chlorophora mollis, Fusticus glabra, Ioxylon mora, Maclura affinis, Maclura sempervirens) Gỗ Mora Không có tên Việt Nam thường gọi

188

Manglietia fordiana (Magnolia fordiana) Gỗ Vàng tâm  

189

Talauma gioi (Magnolia gioi, Michelia gioi , Michelia hedyosperma, Michelia hypolampra, Talauma gioi, Magnolia hypolampra) Gỗ Giổi  

190

Elmerrillia papuana (Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia celebica, Talauma papuana,Magnolia tsiampacca) Gỗ Bew Không có tên Việt Nam thường gọi

191

Mangifera indica (Mangifera austroyunnanensis) Gỗ Xoài  

192

Mangifera sp. Gỗ Xoài  

193

Manilkara bidentate (Kaukenia globosa, Manilkara balata, Manilkara darienensis, Manilkara williamsii, Mimusops bidentata, Sapota mulleri) Gỗ Bolletrie Không có tên Việt Nam thường gọi

194

Manilkara kanosiensis Gỗ Kan Không có tên Việt Nam thường gọi

195

Manilkara obovate (Chrysophyllum holtzii, Kaukenia cuneifolia, Manilkara angolensis, Mimusops angolensis) Gỗ Mani Không có tên Việt Nam thường gọi

196

Maranthes corymbosa (Exitelia corymbosa, Ferolia corymbosa, Grymania salicifolia, Maranthes speciosa, Parinari corymbosa, Petrocarya griffithiana) Gỗ Plb Không có tên Việt Nam thường gọi

197

Marmaroxylon racemosum (Abarema Gỗ Gevlamde Không có tên Việt

 

racemosa, Pithecellobium racemiflorum, Pithecellobium racemosum) bostamarinde Nam thường gọi

198

Martiodendron parviflorum (Martiusia parviflora) Gỗ Căm xe  

199

Martiodendron sp. Gỗ Căm xe  

200

Melia azedarach (Azedara speciosa, Azedarach odoratum, Melia angustifolia , Melia sambucina) Gỗ Mindi Không có tên Việt Nam thường gọi

201

Milicia excels (Chlorophora excelsa, Maclura excelsa, Milicia africana, Morus excels) Gỗ Iroko Không có tên Việt Nam thường gọi

202

Millettia laurentii Gỗ Muồng  

203

Millettia leucantha (Millettia pendula) Gỗ Sathon Không có tên Việt Nam thường gọi

204

Morus sp. Gỗ Dâu  

205

Morus spp. Gỗ Kuwa Không có tên Việt Nam thường gọi

206

Myroxylon balsamum (Myrospermum toluiferum , Myroxylon toluiferum, Toluifera balsamum) Gỗ Balsamo Không có tên Việt Nam thường gọi

207

Nauclea diderrichii (Nauclea trillesii, Sarcocephalus badi, Sarcocephalus diderrichii, Sarcocephalus trillesii) Gỗ Bilinga Không có tên Việt Nam thường gọi

208

Nauclea purpurea (Anthocephalus chinensis, Bancalus purpureus, Nauclea elliptica, Neonauclea purpurea) Gỗ Vàng kiêng  

209

Adina sessilifolia (Adina thanhoaensis, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea, Neonauclea sessilifolia) Gỗ Gáo Vàng  

210

Neonauclea sp. Gỗ Hay  

211

Nothofagus pumilio (Calusparassus pumilio, Fagus pumilio) Gỗ Lenga Không có tên Việt Nam thường gọi

212

Nyssa sp. Gỗ Tupelo Không có tên Việt Nam thường gọi

213

Ochroma pyramidale (Ochroma bicolor, Bombax angulata , Bombax pyramidale, Ochroma obtusum, Ochroma lagopus) Gỗ Balsa Không có tên Việt Nam thường gọi

214

Olea europaea (Olea alba, Olea amygdalina, Olea ferruginea) Gỗ Ôliu Không có tên Việt Nam thường gọi

215

Pachyelasma tessmannii Gỗ Kotali Không có tên Việt Nam thường gọi

216

Palaquium warburgianum Gỗ Cep Không có tên Việt Nam thường gọi

217

Papuacedrus arfakensis (Libocedrus arfakensis, Papuacedrus papuana var. arfakensis) Gỗ Thông  

218

Paulownia kawakamii (Paulownia rehderiana, Paulownia thyrsoidea, Paulownia viscosa) Gỗ Ngô đồng  

219

Paulownia tomentosa (Paulownia grandifolia, Paulownia imperialis, Bignonia tomentosa, Gỗ Hông  

 

Paulownia recurve)    

220

Peltogyne pubescens (Peltogyne amplissima, Peltogyne paniculata subsp. pubescens) Gỗ Hương Tím Nam Mỹ  

221

Peltogyne venosa (Hymenaea venosa) Gỗ ZWK Không có tên Việt Nam thường gọi

222

Peltophorum tonkinense (Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense, Peltophorum pterocarpum auct. non, Baryxylum tonkinense) Gỗ Lim xẹt  

223

Pericopsis elata (Afrormosia elata) Gỗ Tếch  

224

Petersianthus macrocarpus (Combretodendron africanum, Combretodendron macrocarpum, Combretodendron viridiflorum, Petersia africana, Petersianthus minor) Gỗ Essia Không có tên Việt Nam thường gọi

225

Picea abies (Abies abies, Abies alpestris, Abies cinerea, Abies communis, Abies conica, Abies eremita) Gỗ Vân sam  

226

Picea glauca (Abies alba, Abies arctica, Abies canadensis) Gỗ Vân sam  

227

Picea sp. Gỗ Vân sam  

228

Picea spp. Gỗ Vân sam  

229

Pinus abies (Picea torano, Abies polita, Abies torano, Picea polita, Pinus polita, Pinus torano) Gỗ Thông  

230

Pinus elliottii (Pinus heterophylla, Pinus densa var. austrokeysensis) Gỗ Thông  

231

Pinus massoniana (Pinea massoniana, Pinus argyi, Pinus canaliculata, Pinus cavaleriei, Pinus nepalensis) Gỗ Thông  

232

Pinus palustris (Pinus australis, Pinus longifolia, Pinus palmieri) Gỗ Thông  

233

Pinus radiate (Pinus adunca, Pinus californica, Pinus insignis, Pinus montereyensis, Pinus rigida, Pinus sinclairii, Pinus tuberculate) Gỗ Thông  

234

Pinus sp. Gỗ Thông  

235

Pinus spp. Gỗ Thông  

236

Pinus strobus (Leucopitys strobus, Pinus nivea, Pinus tenuifolia, Pinus umbraculifera, Strobus strobus, Strobus weymouthiana) Gỗ Thông  

237

Pinus sylvestris (Pinus binatofolio, Pinus borealis, Pinus tartarica, Pinus frieseana, Pinus hagenaviensis, Pinus resinosa) Gỗ Thông  

238

Pinus tabuliformis (Pinus leucosperma, Pinus sinensis, Pinus taihangshanensis, Pinus tokunagae, Pinus wilsonii) Gỗ Thông đỏ Trung Quốc

239

Pinus taeda (Pinus lutea, Pinus mughoides) Gỗ Thông  

240

Piptadeniastrum africanum (Piptadenia africana) Gỗ Dabema Không có tên Việt Nam thường gọi

241

Platanus sp. Gỗ Thích  

242

Platonia insignis Gỗ Pakoeli Không có tên Việt

 

    Nam thường gọi

243

Platymiscium pinnatum (Amerimnon pinnatum, Platymiscium polystachyum, Platymiscium dubium, Platymiscium polystachyum) Gỗ Cẩm Lai Châu Phi  

244

Platymiscium trinitatis (Platymiscium duckei, Platymiscium nigrum) Gỗ Kunatepie Không có tên Việt Nam thường gọi

245

Platymiscium yucatanum Gỗ Granadillo Không có tên Việt Nam thường gọi

246

Populus adenopoda (Populus silvestrii, Populus adenopoda var. adenopoda) Gỗ Dương  

247

Populus alba (Populus bolleana, Populus major, Populus nivea, Populus pseudonivea) Gỗ Dương  

248

Populus deltoids (Aigeiros deltoides, Populus angulata, Populus carolinensis) Gỗ Bạch dương  

249

Populus nigra (Aigiros nigra, Populus caudina, Populus neapolitana, Populus pyramidalis, Populus sosnowskyi, Populus thevestina) Gỗ Dương  

250

Populus sp. Gỗ Bạch Dương  

251

Populus spp. Gỗ Dương  

252

Prunus serotine (Cerasus serotina, Cerasus serotina, Prunus capuli, Prunus serotina var. serotine) Gỗ Anh đào  

253

Prunus sp. Gỗ Anh đào  

254

Pseudotsuga menziesii (Abies californica, Abies douglasii, Abies drummondii, Abies menziesii, Picea douglasii, Pinus taxifolia, Tsuga douglasii) Gỗ Linh sam  

255

Pseudotsuga spp. Gỗ Linh sam  

256

Pterocarpus brenanii Gỗ Cotali Không có tên Việt Nam thường gọi

257

Pterocarpus erinaceus (Lingoum erinaceum, Pterocarpus adansonii, Pterocarpus africanus) Gỗ Giáng hương Tây Phi

258

Pterocarpus indicus (Lingoum echinatum, Pterocarpus blancoi, Pterocarpus zollingeri, Pterocarpus papuanus) Gỗ Hương mắt chim  

259

Pterocarpus macrocarpus (Lingoum cambodianum, Lingoum macrocarpum, Pterocarpus cambodianus, Pterocarpus parvifolius, Pterocarpus pedatus) Gỗ Giáng Hương  

260

Pterocarpus soyauxii Gỗ Hương  

261

Pterocarpus sp. Gỗ Hương tía  

262

Pterocarpus spp. Gỗ Hương  

263

Qualea albiflora (Qualea glaberrima, Ruizterania albiflora) Gỗ Hoogland gronfolo Không có tên Việt Nam thường gọi

264

Qualea rosea (Qualea melinonii, Qualea violacea) Gỗ Berg gronfolo Không có tên Việt Nam thường gọi

265

Quercus alba (Quercus candida, Quercus nigrescens, Quercus ramosa, Quercus repanda, Quercus retusa) Gỗ Sồi trắng  

266

Quercus prinus (Quercus michauxii, Quercus houstoniana) Gỗ Chestnut Không có tên Việt Nam thường gọi

267

Quercus petraea (Quercus adriatica, Quercus brevipedunculata, Quercus calcarea, Quercus columbaria, Quercus coriacea) Gỗ Sồi trắng  

268

Quercus robur (Quercus abbreviata, Quercus acutiloba, Quercus aesculus, Quercus altissima, Quercus bedoi) Gỗ Sồi  

269

Quercus rubra (Erythrobalanus rubra, Quercus acerifolia, Quercus ambigua, Quercus angulizana, Quercus borealis, Quercus cuneata, Quercus maxima, Quercus sada) Gỗ Sồi  

270

Quercus sp. Gỗ Sồi trắng  

271

Quercus spp. Gỗ Sồi  

272

Santalum lanceolatum Gỗ Landal Không có tên Việt Nam thường gọi

273

Sassafras albidum (Laurus sassafras, Sassafras officinalis, Sassafras variifolium) Gỗ Sassafras Không có tên Việt Nam thường gọi

274

Sequoia sempervirens (Condylocarpus sempervirens, Gigantabies taxifolia, Schubertia sempervirens, Sequoia pyramidata, Sequoia religiosa, Steinhauera semperviren, Taxodium nutkaense) Gỗ Đỏ  

275

Shorea glauca Gỗ Lauan Không có tên Việt Nam thường gọi

276

Shorea hypochra Gỗ Sến Bo bo  

277

Shorea obtusa Gỗ Cà Chít  

278

Shorea roxburghii (Anthoshorea harmandii , Hopea floribunda, Shorea attopoensis, Shorea floribunda, Shorea harmandii, Shorea saigonensis, Shorea talura) Gỗ Sến đỏ  

279

Shorea spp. Gỗ Meranti Không có tên Việt Nam thường gọi

280

Parashorea stellate (Shorea stellate) Gỗ Selanga batu Không có tên Việt Nam thường gọi

281

Simarouba amara (Quassia alatifolia, Quassia dioica, Quassia glauca, Simarouba opaca, Zwingera amara) Gỗ Xoan rừng  

282

Sindora cochinchinensis (Sindora siamensis, Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis) Gỗ Gõ mật  

283

Sindora maritima (Sindora siamensis var. maritima) Gỗ Gụ  

284

Sindora spp. Gỗ Gụ  

285

Sindora tonkinensis (Sindora tonkinensis) Gỗ Lau  

286

Sophora sp. Gỗ Dâu  

287

Staudtia kamerunensis (Staudtia kamerunensis var. gabonensis) Gỗ Niove Không có tên Việt Nam thường gọi

288

Swartzia benthamiana (Tounatea benthamiana, Tounatea rosea, Tunatea benthamiana, Gỗ Itikkiboroballi Không có tên Việt Nam thường gọi

Tunatea rosea)    

289

Swietenia macrophylla (Swietenia belizensis, Swietenia candollei, Swietenia tessmannii) Gỗ Dái Ngựa  

290

Swietenia mahagoni (Cedrela mahagoni, Swietenia acutifolia, Swietenia mahogani, Swietenia mahogoni) Gỗ Dái Ngựa  

291

Swintonia spp. Gỗ Merpauh Không có tên Việt Nam thường gọi

292

Symplocos ferruginea (Symplocos cochinchinensis var. cochinchinensis, Symplocos ferruginea, Symplocos ferruginifolia, Symplocos javanica, Symplocos cochinchinensis) Gỗ Kháo  

293

Syzygium chanlos (Eugenia chanlos) Gỗ Guw Không có tên Việt Nam thường gọi

294

Tectona grandis (Jatus grandis, Tectona theca, Theka grandis) Gỗ Tếch  

295

Terminalia chebula (Buceras chebula, Myrobalanus chebula, Myrobalanus gangetica, Terminalia acuta, Terminalia gangetica, Terminalia zeylanica) Gỗ Chiêu liêu  

296

Terminalia tomentosa Gỗ Chiêu liêu  

297

Testulea gabonensis Gỗ Izombe Không có tên Việt Nam thường gọi

298

Tetraberlinia bifoliolata (Berlinia bifoliolata, Julbernardia bifoliolata, Westia bifoliolata) Gỗ Ekaba Không có tên Việt Nam thường gọi

299

Thuja plicata (Libocedrus craigiana, Libocedrus gigantea,Thuja asplenifolia, Thuja californica,Thuja douglasii) Gỗ Tuyết tùng  

300

Thuja sp. Gỗ Tuyết tùng  

301

Thujopsis dolabrata (Libocedrus dolabrata, Platycladus dolabrata, Thuja dolabrata, Thujopsis atrovirens, Thujopsis laetevirens) Gỗ Nhai bách  

302

Tieghemella Africana (Baillonella africana, Dumoria africana, Lecomtedoxa vazii, Tieghemella jollyana) Gỗ Makore Không có tên Việt Nam thường gọi

303

Tilia Americana (Tilia americana var. americana) Gỗ Đoạn  

304

Tilia mandshurica (Tilia pekingensis) Gỗ Đoạn Mãn Châu  

305

Tilia sp. Gỗ Đoạn  

306

Triplochiton scleroxylon (Samba scleroxylon) Gỗ Samba Không có tên Việt Nam thường gọi

307

Tristania spp. Gỗ Selunsur Không có tên Việt Nam thường gọi

308

Tsuga canadensis (Abies americana, Abies canadensis, Abies curvifolia, Abies pectinata, Picea canadensis, Pinus americana , Pinus Canadensis) Gỗ Veneer Hemlock Không có tên Việt Nam thường gọi

309

Tsuga heterophylla (Abies albertiana, Abies bridgesii, Abies Gỗ Độc cần  

 

heterophylla, Abies microphylla, Pinus pattoniana, Tsuga albertiana)    

310

Tsuga spp. Gỗ Thiết sam  

311

Tulipa sp. Gỗ Hoàng dương  

312

Tupelo sp. Gỗ Tupelo Không có tên Việt Nam thường gọi

313

Ulmus rubra (Ulmus crispa, Ulmus fulva, Ulmus pendula, Ulmus pubescens) Gỗ Du đỏ  

314

Ulmus spp. Gỗ Du  

315

Vatairea guianensis (Andira amazonum, Andira bracteosa, Ormosia pacimonensis, Vatairea surinamensi, Vuacapua amazonum) Gỗ Gele kabbes Không có tên Việt Nam thường gọi

316

Vataireopsis spp. Gỗ Maka kabbes Không có tên Việt Nam thường gọi

317

Vernicia fordii (Aleurites fordii) Gỗ Ngô đồng  

318

Vitex cofassus (Vitex monophylla) Gỗ Bình linh nhót  

319

Vitex pubescens (Vitex arborea, Vitex puberula, Wallrothia articulata, Vitex pinnata) Gỗ Bình linh  

320

Vochysia guianensis (Vochysia excelsa, Vochysia melinonii, Vochysia paraensis) Gỗ Mawsi kwari Không có tên Việt Nam thường gọi

321

Vochysia tomentosa (Cucullaria tomentosa) Gỗ Wana kwari Không có tên Việt Nam thường gọi

322

Xylia xylocarpa (Acacia xylocarpa, Inga xylocarpa, Mimosa xylocarpa, Xylia dolabriformis) Gỗ Căm xe  

Ghi chú:

– Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được thống kê từ nguồn dữ liệu do Tổng cục Hải quan cung cấp.

– Trong danh mục này, tên gọi chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam thường gọi chỉ có giá trị tham khảo.

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH VÙNG ĐỊA LÝ TÍCH CỰC XUẤT KHẨU GỖ VÀO VIỆT NAM
 (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-TCLN ngày  tháng  năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Vùng địa lý tích cực

STT

Vùng địa lý tích cực

I

Châu Á

27

Cộng hòa Lít-va

1

Nhà nước Bru-nây

28

Đại công quốc Lúc-xăm-bua

2

Đài Loan (Trung Quốc)

29

Cộng hòa Man-ta

3

Hàn Quốc

30

Vương quốc Na Uy

4

Cộng hòa In-đô-nê-xi-a

31

Liên bang Nga

5

Ma-lai-xi-a

32

Cộng hòa Phần Lan

6

Nhật Bản

33

Cộng hòa Pháp

7

Cộng hòa Phi-líp-pin

34

Ru-ma-ni

8

Vương quốc Thái Lan

35

Cộng hòa Séc

9

Cộng hòa nhân dân Trung Quốc

36

Cộng hòa Síp

10

Cộng hòa Xin-ga-po

37

Vương quốc Tây Ban Nha

II

Châu Âu

38

Vương quốc Thụy Điển

11

Cộng hòa Ai-len

39

Liên bang Thụy Sĩ

12

Vương quốc Anh

40

Cộng hòa Xlô-va-ki-a

13

Cộng hòa Áo

41

Cộng hòa Xlô-vê-ni-a

14

Cộng hòa Ba Lan

III

Châu Đại Dương

15

Vương quốc Bỉ

42

Niu Di-lân

16

Cộng hòa Bồ Đào Nha

43

Ô-xtrây-li-a

17

Cộng hòa Bun-ga-ri

44

Quần đảo Xô-lô-môn

18

Cộng hòa Croát-chi-a

IV

Châu Mỹ

19

Vương quốc Đan Mạch

45

Cộng hòa liên bang Bra-xin

20

Cộng hòa Liên bang Đức

46

Ca-na-đa

21

Cộng hòa Ét-xtô-ni-a

47

Cộng hòa Chi-lê

22

Vương quốc Hà Lan

48

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

23

Cộng hòa Hung-ga-ri

49

Cộng hòa Pê-ru

24

Cộng hòa Hy Lạp

50

Cộng hòa Đông U-ru-goay

25

Cộng hòa I-ta-li-a

V

Châu Phi

26

Cộng hòa Lát-vi-a

51

Cộng hòa Nam Phi

 

QUYẾT ĐỊNH 4832/QĐ-BNN-TCLN NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ ĐÃ NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM VÀ DANH SÁCH VÙNG ĐỊA LÝ TÍCH CỰC XUẤT KHẨU GỖ VÀO VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 4832/QĐ-BNN-TCLN Ngày hiệu lực 27/11/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
Ngày ban hành 27/11/2020
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản