Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 105/TTr-SNN ngày 19/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 11/05/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công |
I |
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt |
1 |
Xây dựng, hoàn thiện quy trình, quy phạm kỹ thuật về sản xuất, quản lý chất lượng các loại giống cây trồng, trên địa bàn tỉnh |
2 |
Kiểm định, kiểm nghiệm, giám sát giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, phân bón, các chế phẩm sinh học dùng trong trồng trọt |
3 |
Đánh giá, chứng nhận sản phẩm và vật tư nông nghiệp phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
II |
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi |
1 |
Xây dựng và phát triển sản phẩm chăn nuôi chủ lực, sản phẩm chăn nuôi hữu cơ. |
III |
Dịch vụ lĩnh vực thú y |
1 |
Hoạt động phòng, chống dịch bệnh động vật, thủy sản |
V |
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
1 |
Quan trắc và cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản |
2 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình cảng cá, đê kè, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
VI |
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
1 |
Phòng cháy và chữa cháy rừng |
2 |
Giám sát loài Vọoc mông trắng |
IV |
Dịch vụ Quản lý chất lượng |
1 |
Chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm nông lâm thủy sản và muối; sản phẩm nông lâm thủy sản phi thực phẩm |
2 |
Xây dựng và chứng nhận các chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn |
V |
Hoạt động sự nghiệp khác |
1 |
Dịch vụ quảng bá, thông tin tuyên truyền kêu gọi Xúc tiến đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
2 |
Theo dõi đánh giá hiện trạng các công trình cấp nước sạch nông thôn. |
Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | |||
Số, ký hiệu văn bản | 486/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 11/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công |
Ngày ban hành | 11/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Bình |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |