QUYẾT ĐỊNH 4862/QĐ-UBND NĂM 2019 CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 25/12/2019

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4862/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 11 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 711/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bình Định (chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Bộ Tài chính;
– CT, các Phó CT UBND tỉnh;
– Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
– VPTU, VPHĐND tỉnh;
– Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
– Tòa án nhân dân tỉnh;
– UBND các huyện, thị xã, thành phố;
– Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
– Lưu: VT, K7, TTTHCB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Phan Cao Thắng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

9.856.900

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

9.000.000

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

715.000

3

Thu vay bù đắp bội chi

141.900

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.627.021

I

Các khoản thu cân đối NSĐP

8.285.000

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

4.401.800

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

3.768.200

3

Thu xổ số kiến thiết

115.000

II

Thu vay bù đắp bội chi

141.900

III

Thu chuyển nguồn

10.000

IV

Ngân sách Trung ương bổ sung

7.190.121

1

Bổ sung cân đối ổn định

3.134.820

2

Bổ sung có mục tiêu

3.964.920

3

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

90.381

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.625.871

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

11.220.371

1

Chi đầu tư phát triển

3.944.566

2

Chi thường xuyên

7.040.025

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

5

Dự phòng ngân sách

231.120

II

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu

4.405.500

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

617.535

2

Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu

3.787.965

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

141.900

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

141.900

1

Vay trong nước

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

141.900

E

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.302

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Bội thu ngân sách địa phương

1.150

a

Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh

 

b

Tiền sử dụng đất

1.150

3

Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay

12.152

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH  

I

Nguồn thu ngân sách

11.602.171

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.260.150

2

Thu bổ sung từ NSTW

7.190.121

Thu bổ sung cân đối

3.134.820

Thu bổ sung có mục tiêu

3.964.920

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

90.381

3

Thu vay bù đắp bội chi

141.900

4

Thu chuyển nguồn

10.000

II

Chi ngân sách

11.601.021

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.605.554

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2.995.467

Chi bổ sung cân đối

1.954.088

Chi bổ sung có mục tiêu

1.041.379

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

141.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.020.317

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.024.850

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.995.467

Thu bổ sung cân đối

1.954.088

Thu bổ sung có mục tiêu

1.041.379

II

Chi ngân sách

7.020.317

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.020.317

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã  

Chi bổ sung cân đối  

Chi bổ sung có mục tiêu  

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau  

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

Ngân sách nhà nước

Ngân sách địa phương

A – TỔNG THU NSNN TRÊN ĐA BÀN (I+II+III)

9.856.900

8.426.900

I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

715.000

 

1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK

184.000

 

2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

531.000

 

II. THU NỘI ĐA

9.000.000

8.285.000

Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại xổ số kiến thiết

5.870.000

5.155.000

1. Thu từ DNNN Trung ương

315.000

315.000

– Thuế giá trị gia tăng

279.000

279.000

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.000

28.000

– Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

– Thuế tài nguyên

8.000

8.000

2. Thu từ DNNN địa phương

148.000

148.000

– Thuế giá trị gia tăng

75.000

75.000

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

63.000

63.000

– Thuế tài nguyên

10.000

10.000

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

440.000

440.000

– Thuế giá trị gia tăng

210.000

210.000

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

230.000

230.000

– Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

– Thuế tài nguyên

 

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

2.200.000

2.200.000

– Thuế giá trị gia tăng

1.386.600

1.386.600

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

407.400

407.400

– Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

271.000

271.000

– Thuế tài nguyên

135.000

135.000

5. Lệ phí trước bạ

430.000

430.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

20.000

8. Thuế thu nhập cá nhân

502.000

502.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

850.000

316.200

– Số thu NSTW hưởng 100%

533.800

 

– Số thu phân chia NSTW và NSĐP

316.200

316.200

10. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách

185.000

98.000

– Phí, lệ phí trung ương

87.000

 

 Phí, lệ phí địa phương

98.000

98.000

Bao gồm: + Ph BVMT khai thác khong sản

29.000

29.000

+ Lệ ph môn bài

27.220

27.220

+ Các loại phlệ phí còn lại

41.780

41.780

11. Tiền sử dụng đất

3.000.000

3.000.000

12. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

400.000

400.000

– Thu tiền 01 lần

300.000

300.000

– Thu tiền hàng năm

100.000

100.000

13. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

 

 

14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

80.000

75.800

 Trung ương cấp phép

6.000

1.800

– Đa phương cấp phép

74.000

74.000

15. Thu tại xã

60.000

60.000

16. Thu khác ngân sách tnh cân đối

240.000

150.000

– Thu pht vi phm an toàn giao thông

50.000

 

– Thu pht VPHC do cơ quan TW thực hiện

40.000

 

– Thu khác còn li đa phương hưởng 100%

150.000

150.000

17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn li

15.000

15.000

 Thu NSTW hưởng 100%

 

– Thu đa phương hưởng 100%

15.000

15.000

18. Thu xổ số kiến thiết

115.000

115.000

Trong đó: – Thu từ x số kiến thiết truyền thống

100.000

100.000

– Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott)

15.000

15.000

III. THU VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI

141.900

141.900

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị tnh: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

TỔNG SỐ

Trong đó:

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

  TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)

15.625.871

8.605.554

7.020.317

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.220.371

4.946.402

6.273.969

I

Chi đầu tư phát triển

3.944.566

1.790.816

2.153.750

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước

620.016

466.266

153.750

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.998.850

998.850

2.000.000

3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

115.000

115.000

 

4

Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

141.900

141.900

 

5

Chi từ nguồn khác

68.800

68.800

 

II

Chi thường xuyên

7.040.025

3.045.283

3.994.742

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục – đo tạo và dạy nghề

3.273.345

604.547

2.668.798

2

Chi khoa học và công nghệ

60.496

57.456

3.040

III

Chi trả nợ li các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

3.300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

V

Chi dự phòng ngân sách

231.120

105.643

125.477

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.405.500

3.659.152

746.348

I

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.147.319

2.147.319

 

1

Từ nguồn vốn ngoài nước

906.249

906.249

 

 

Trong đó: Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

113.325

113.325

 

2

Từ nguồn vốn trong nước

1.241.070

1.241.070

 

II

Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình mc tiêu quốc gia

617.535

617.535

 

Chương trình giảm nghèo bền vững

244.575

244.575

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

– Dự án 1: Chương trình 30a

190.917

190.917

 

 

– Dự án 2: Chương trình 135

48.895

48.895

 

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới

372.960

372.960

 

III

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số chương trình mục tiêu

1.640.646

894.298

746.348

1

Từ nguồn vốn ngoài nước

16.770

16.770

 

2

Từ nguồn vốn trong nước

1.623.876

877.528

746.348

  Trong đó:

 

 

 

  Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

33.851

33.851

 

  Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

2.403

2.403

 

  Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

5.837

5.837

 

  Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

9.463

9.463

 

  Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

600

600

 

  Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

912

912

 

  Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;…

18.074

18.074

 

  Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa

717.942

717.942

 

  Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rng tự nhiên giai đoạn 2014-2020

3.988

3.988

 

  Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát trin kinh tế x hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020

445

445

 

  Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

27.621

27.621

 

  Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

68.937

 

68.937

  Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

315.320

 

315.320

  Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

46.488

 

46.488

  Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

519

 

519

  Lễ hội văn ha miền biển

900

 

900

  Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông

5.000

 

5.000

  Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

876

 

876

  Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)

477

 

477

  Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

1.355

 

1.355

  Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn

13.000

 

13.000

  Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh năm 2020

1.438

 

1.438

  Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh

4.116

 

4.116

  Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

312

 

312

  Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung

9.535

 

9.535

  Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban qun lý rừng phòng hộ

10.318

 

10.318

  Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội Đảng

29.850

 

29.850

  Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ

4.609

 

4.609

  Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân

1.026

 

1.026

  Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý

9.573

 

9.573

  Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố

4.879

 

4.879

  Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

5.467

 

5.467

  Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý tài sản công

21.653

 

21.653

  Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa – du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu

174.600

 

174.600

  Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)

2.500

 

2.500

  Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

3.950

 

3.950

  Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu, trong đó:

56.392

56.392

 

  Gio dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

16.325

16.325

 

  Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng kh khăn

5.000

5.000

 

  Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

3.874

3.874

 

  Y tế – dân số

7.200

7.200

 

  Đm bảo trật tự ATGT, phòng chy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma ty

2.030

2.030

 

  Phát triển lâm nghiệp bền vững

20.500

20.500

 

  Phát triển văn ha

163

163

 

  Ứng phó với biến đổi kh hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

  Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

1.000

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2020

 

TỔNG SỐ CHI NSĐP

6.900.490

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

1.954.088

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.946.402

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.790.816

1

Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước

466.266

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

998.850

3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

115.000

4

Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi

141.900

5

Chi từ nguồn khác

68.800

II

Chi thường xuyên

3.045.283

 

Trong đ:

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

488.771

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

11.833

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

604.547

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

932.300

5

Chi sự nghiệp khoa học – công nghệ

57.456

6

Chi sự nghiệp văn hoá – thông tin

74.265

7

Chi sự nghiệp phát thanh – truyền hình

37.931

8

Chi sự nghiệp thể dục – thể thao

38.692

9

Chi bảo đảm xã hội

184.763

10

Chi quản lý hành chính

465.498

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

V

Dự phòng ngân sách

105.643

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)

Chi thường xuyên (Không kể Chương trình mục tiêu Quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi to nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

  TỔNG SỐ

5.563.937

1.790.816

3.045.283

3.300

1.360

105.643

 

617.535

486.416

131.119

 

I

Các cơ quan, tổ chức

5.453.634

1.790.816

3.045.283

 

 

 

 

617.535

486.416

131.119

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tnh ủy

114.072

 

114.072

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đoàn Đại biểQuốc hội

1.100

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Hội đồng nhân dân tnh

11.824

 

11.824

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Văn phòng y ban nhân dân tỉnh

34.042

 

34.042

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Du lịch

10.455

 

10.455

 

 

 

 

 

 

 

 

6

y ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

8.389

 

8.389

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

121.495

 

121.495

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

627.369

 

9.834

 

 

 

 

617.535

486.416

131.119

 

12

Sở Tư pháp

13.162

 

13.162

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Công Thương

17.575

 

17.575

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Khoa học và Công nghệ

37.107

 

37.107

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tài chính

16.503

 

16.503

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Xây dựng

21.155

 

21.155

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Giao thông vận ti

14.037

 

14.037

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

512.551

 

512.551

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Y tế (1)

363.836

 

363.836

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

63.758

 

63.758

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Văn hóa và Thể thao

85.380

 

85.380

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.199

 

34.199

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

15.024

 

15.024

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Nội vụ

32.200

 

32.200

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Ngoại vụ

4.196

 

4.196

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh tra tỉnh

9.837

 

9.837

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Dân tộc tỉnh

6.788

 

6.788

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban Qun lý khu kinh tế tỉnh

22.523

 

22.523

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

6.113

 

6.113

 

 

 

 

 

 

 

30

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

15.813

 

15.813

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Nông dân tỉnh

5.615

 

5.615

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.534

 

2.534

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng Bình Định

28.649

 

28.649

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Y tế Bnh Định

2.615

 

2.615

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Chính trị tỉnh

6.256

 

6.256

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

8.518

 

8.518

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đài Phát thanh và Truyền hình

21.931

 

21.931

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

789

 

789

 

 

 

 

 

 

– „

 

39

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

4.267

 

4.267

 

 

 

 

 

 

 

40

 

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban An toàn giao thông tnh

8.051

 

8.051

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

2.172

 

2.172

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

3.198

 

3.198

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

573

 

573

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.142

 

4.142

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Nhà báo tỉnh

1.595

 

1.595

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.776

 

2.776

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Luật gia tỉnh

382

 

382

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Người mù tỉnh

518

 

518

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Đông y tỉnh

517

 

517

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

432

 

432

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

289

 

289

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

446

 

446

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hội Khuyến học tỉnh

525

 

525

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

349

 

349

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hội Người cao tuổi tỉnh

571

 

571

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tnh

380

 

380

 

 

 

 

 

 

 

 

58

y ban Đoàn kết công giáo tỉnh

247

 

247

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh

12.411

 

12.411

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

270

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (3)

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Bo hiểm xã hội tỉnh (4)

527.349

 

527.349

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Chi cấp bù thủy lợi phí

51.502

 

51.502

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội

92.510

 

92.510

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

5.372

 

5.372

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Chi trích các Quỹ:

246.226

 

246.226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Trích hỗ trợ Qu Bảo trì đường bộ tỉnh (5)

199.517

 

199.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

11.209

 

11.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Quỹ Gii quyết việc làm vì người tàn tật

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6)

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Chi khác ngân sách

57.385

 

57.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Mua dịch vụ xe buýt

11.814

 

11.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hỗ trợ Cục Thống kê (7)

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hỗ trợ Trung đoàn 925

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (8)

44.171

 

44.171

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Các khoản chi chờ phân bổ: (9)

193.740

 

193.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp kinh tế (10)

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (11)

37.792

 

37.792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

4.198

 

4.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

6.600

 

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Chi phát thanh truyền hình

16.000

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp thể dục thể thao (12)

11.100

 

11.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp môi trường

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Sự nghiệp y tế

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi đảm bo xã hội

6.843

 

6.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi hành chính (13)

31.718

 

31.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2020 ngân sách tỉnh

100.232

 

100.232

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

 

 

3.300

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.360

 

 

 

1.360

 

 

 

 

 

 

IV

Chi dự phòng ngân sách

105.643

 

 

 

 

105.643

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đnh

Chi văn hóa thông tin

Chphát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể

Chi bảo đm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

  TỔNG SỐ

4.822.716

347.936

20.335

255.790

55.000

86.349

3.532

 

511.570

2.653.441

737.488

151.274

 

 

Bao gồm :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Phân bổ chi tiết sau

1.619.334

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133.534

485.800

 

 

II

Phân bổ trực tiếp theo QĐ đầu năm

3.203.382

347.936

20.335

255.790

55.000

86.349

3.532

 

511.570

1.519.907

251.688

151.274

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

41.530

 

 

 

 

8.699

 

 

 

 

 

32.831

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

15.835

 

15.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giao thông vận ti

10.492

 

 

 

 

 

 

 

 

10.492

 

 

 

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

22.777

22.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Y tế

28.225

 

 

28.225

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Lao động Thương binh v Xã hội

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

10

Sở Văn hóa và Thể thao

23.532

 

 

 

20.000

 

3.532

 

 

 

 

 

 

11

S Tài nguyên và Môi trường

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

12

Sở Thông tin và Truyền thông

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban Quản l khu kinh tế tỉnh

417.285

 

 

 

 

 

 

 

 

417.285

 

 

 

14

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

15

Trường Cao đẳng Bình Định

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

16

Trường Chnh trị tỉnh

4.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.473

 

17

Ban Gii phóng mặt bằng tỉnh

1.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.293

 

18

Đài Phát thanh Truyền hình

2.850

 

 

 

 

2.850

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở NN&PTNT

1.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.961

 

20

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

131.800

 

 

 

 

54.800

 

 

 

 

 

77.000

 

21

Ban Qulý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn

119.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119.000

 

 

22

Thành phố Quy Nhơn

499.490

45.000

 

 

 

 

 

 

196.990

250.000

7.500

 

 

23

Thị x An Nhơn

521.288

55.000

 

 

 

20.000

 

 

86.288

360.000

 

 

 

24

Huyện Tuy Phước

281.234

36.000

 

25.000

 

 

 

 

90.234

105.000

25.000

 

 

25

Huyện Tây Sơn

104.276

25.000

 

15.000

 

 

 

 

14.276

32.000

18.000

 

26

Huyện Phù Cát

243.960

23.188

 

48.792

 

 

 

 

54.396

67.584

50.000

 

27

Huyện Phù Mỹ

156.020

46.806

 

31.204

 

 

 

 

15.602

62.408

 

28

Huyện Hoài Ân

82.363

24.709

 

16.473

 

 

 

 

8.236

32.945

 

29

Huyện Hoài Nhơn

363.962

42.000

 

72.792

35.000

 

 

 

36.396

145.585

32.188

 

30

Huyện Vân Canh

17.950

5.385

 

3.590

 

 

 

 

1.795

7.180

 

31

Huyện Vĩnh Thạnh

44.995

13.499

 

8.999

 

 

 

 

4.500

17.998

 

32

Huyện An Lão

28.576

8.573

 

5.715

 

 

 

 

2.858

11.430

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán năm 2020

Trong đó:

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp khoa học – công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa – thông tin

Chi sự nghiệp phát thanh – truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục  thể thao

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi bđảm xã hội

Chi hành chính

  TỔNG CỘNG

3.045.283

488.771

11.833

604.547

57.456

74.265

37.931

38.692

932.300

184.763

465.498

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

114.072

 

 

700

 

15.549

 

 

500

 

97.323

2

Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

3

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

11.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.824

4

Văn phòng y ban nhân dân tỉnh

34.042

 

 

 

 

5.252

 

 

 

 

28.790

5

Sở Du lịch

10.455

6.328

 

 

 

 

 

 

 

 

4.127

6

y ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

8.389

 

 

500

 

 

 

 

 

 

7.889

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

121.495

55.781

 

210

 

 

 

 

 

 

65.504

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.834

3.409

 

 

 

 

 

 

 

 

6.425

12

Sở Tư pháp

13.162

6.287

 

50

 

 

 

 

 

 

6.825

13

Sở Công Thương

17.575

9.053

421

387

 

321

 

 

 

 

7.393

14

Sở Khoa học và Công nghệ

37.107

 

 

 

30.033

 

 

 

 

 

7.074

15

Sở Tài chính

16.503

 

 

130

 

 

 

 

 

 

16.373

16

Sở Xây dựng

21.155

13.133

 

40

 

 

 

 

 

 

7.982

17

Sở Giao thông vận tải

14.037

3.000

 

350

 

 

 

 

 

 

10.687

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

512.551

 

 

504.150

 

 

 

 

 

 

8.401

19

Sở Y tế (1)

363.836

 

300

200

 

 

 

 

351.040

 

12.296

20

Sở Lao động Thương binh và X hội

63.758

 

 

3.634

 

 

 

 

 

51.850

8.274

21

Sở Văn hóa và Thể thao

85.380

 

 

12.765

 

38.145

 

27.592

 

 

6.878

22

Sở Tài nguyên và Môi tờng

34.199

15.126

6.562

39

 

 

 

 

 

 

12.472

23

Sở Thông tin và Truyền thông

15.024

 

 

400

 

4.376

 

 

 

 

10.248

24

Sở Nội vụ

32.200

2.967

 

3.946

 

 

 

 

 

 

25.287

25

Sở Ngoại vụ

4.196

 

 

76

 

 

 

 

 

 

4.120

26

Thanh tra tỉnh

9.837

 

 

25

 

 

 

 

 

 

9.812

27

Ban Dân tộc tnh

6.788

 

 

50

 

 

 

 

 

1.550

5.188

28

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

22.523

11.235

 

 

 

 

 

 

 

 

8.827

29

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh

6.113

 

 

150

 

 

 

 

 

 

5.963

30

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

15.813

 

 

350

 

4.022

 

 

 

 

11.441

31

Hội Nông dân tỉnh

5.615

 

 

317

 

 

 

 

 

 

5.298

32

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.534

 

 

118

 

 

 

 

 

 

2.416

33

Trường Cao đẳng Bình Định

28.649

402

 

28.247

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

2.615

 

 

2.615

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Chính trị tỉnh

6.256

 

 

6.256

 

 

 

 

 

 

 

36

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

8.518

8.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đài Phát thanh và Truyền hình

21.931

 

 

 

 

 

21.931

 

 

 

 

38

Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu

789

 

789

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

4.267

 

 

 

4.267

 

 

 

 

 

 

40

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dng và công nghiệp tỉnh Bình Định (2)

21.000

 

 

 

 

 

 

 

21.000

 

 

41

 

8.051

8.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Liên minh các Hợp tác xã

2.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.172

43

Liên hiệp các hội Khoa học và K thuật tỉnh

3.198

 

 

 

1.749

 

 

 

 

 

1.449

44

Liên hiệp các t chức hữu nghị Việt Nam tỉnh

573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

573

45

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.142

46

Hội Nhà báo tỉnh

1.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.595

47

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.776

48

Hội Luật gia tnh

382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

382

49

Hội Người mù tỉnh

518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

518

50

Hội Đông y tỉnh

517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

517

51

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

52

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

53

Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

446

54

Hội Khuyến học tỉnh

525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

55

Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh

349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

349

56

Hội Người cao tuổi tỉnh

571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

571

56

Hội Bo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

57

y ban Đoàn kết công giáo tỉnh

247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

58

Ban V sự tiến bộ phụ nữ tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh

12.411

 

 

 

 

 

 

 

12.411

 

 

60

Hội Làm vườn (Hiệp hộVAC)

270

90

 

 

 

 

 

 

 

 

180

61

Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) (3)

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

62

Bảo hiểm xã hội tỉnh (4)

527.349

 

 

 

 

 

 

 

527.349

 

 

63

Chi cấp bù thy lợi phí

51.502

51.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Chi thực hiện các chính sách bo trợ xã hội

92.510

 

 

 

 

 

 

 

 

92.510

65

Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

5.372

5.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Chi trích các Quỹ:

246.226

203.517

 

 

11.209

 

 

 

 

31.500

 

 

– Trích hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh (5)

199.517

199.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh

11.209

 

 

 

11.209

 

 

 

 

 

 

 

 Qu Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

+ Qu Xóa đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Qu Bảo trợ trẻ em

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

– Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Đnh

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

67

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới (6)

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Chi khác ngân sách

57.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Mua dch v xe buýt

11.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hỗ trợ Cục Thống kê (7)

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hỗ tr Tòa án nhân dân tỉnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hỗ trợ Trung đoàn 925

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (8)

44.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Các khoản chi chờ phân bổ: (9)

193.740

45.000

2.000

37.792

4.198

6.600

16.000

11.100

20.000

6.843

31.718

 

– Chi sự nghiệp kinh tế (10)

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (11)

37.792

 

 

37.792

 

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

4.198

 

 

 

4.198

 

 

 

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

6.600

 

 

 

 

6.600

 

 

 

 

 

 

– Chi phát thanh truyền hình

16.000

 

 

 

 

16.000

 

– Chi sự nghiệp thể dục thể thao (12)

11.100

 

 

 

 

 

 

11.100

 

 

 

 

– Chi sự nghiệp môi trường

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

– Sự nghiệp y tế

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

– Chi đảm bảo xã hội

6.843

 

 

 

 

 

 

 

 

6.843

 

 

– Chi hành chính (13)

31.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.718

*

Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2020 ngân sách tỉnh

100.232

7.655

671

13.363

3.349

3.080

708

834

48.369

1.499

17.931

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

Đơn vị tnh : Phần trăm (%)

Số thứ tự

Huyện, thị xã, thành phố

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhp cá nhân do Chi cục Thuế quản 

1

Quy Nhơn

19

19

100

2

An Nhơn

100

100

100

3

Tuy Phước

100

100

100

4

Tây Sơn

100

100

100

5

Phù Cát

100

100

100

6

Phù Mỹ

100

100

100

7

Hoài Ân

100

100

100

8

Hoài Nhơn

100

100

100

9

Vân Canh

100

100

100

10

Vĩnh Thạnh

100

100

100

11

An Lão

100

100

100

Ghi chú:

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2020

Đơn vị tính: phần trăm (%)

Số thứ tự

Xã, phường, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)

Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)

Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh

Lệ phí trước bạ nhà, đất

I

Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

1

Phường Trần Quang Diệu

5

5

5

5

5

 

2

Phường Bùi Th Xuân

5

5

5

5

5

 

3

Phường Đống Đa

5

5

5

5

5

 

4

Phường Thị Nại

5

5

5

5

5

 

5

Phường Quang Trung

5

5

5

5

5

 

6

Phường Ghềnh Ráng

5

5

5

5

5

 

7

Phường Ngô Mây

5

5

5

5

5

 

8

Phường Nguyễn Văn Cừ

5

5

5

5

5

 

9

Phường Trần Hưng Đạo

5

5

5

5

5

 

10

Phường Lê Hồng Phong

5

5

5

5

5

 

11

Phường Lý Thường Kiệt

5

5

5

5

5

 

12

Phường Trần Phú

5

5

5

5

5

 

13

Phường Lê Lợi

5

5

5

5

5

 

14

Phường Hi Cảng

5

5

5

5

5

 

15

Phường Nhơn Bình

5

5

5

5

5

 

16

Phường Nhơn Phú

5

5

5

5

5

 

17

Xã Nhơn Lý

10

10

100

100

100

100

18

Xã Nhơn Hải

10

10

100

100

100

100

19

Xã Nhơn Hội

10

10

100

100

100

100

20

X Nhơn Châu

10

10

100

100

100

100

21

X Phước Mỹ

10

10

100

100

100

100

II

An Nhơn

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bình Định

5

5

100

100

100

100

2

Phường Đập Đá

5

5

100

100

100

100

3

Phường Nhơn Thành

10

10

100

100

100

100

4

Xã Nhơn Mỹ

10

10

100

100

100

100

5

X Nhơn Hạnh

10

10

100

100

100

100

6

Xã Nhơn Phong

10

10

100

100

100

100

7

X Nhơn Hậu

10

10

100

100

100

100

8

X Nhơn An

10

10

100

100

100

100

9

Phường Nhơn Hưng

10

10

100

100

100

100

10

X Nhơn Phúc

10

10

100

100

100

100

11

Xã Nhơn Khánh

10

10

100

100

100

100

12

Xã Nhơn Lộc

10

10

100

100

100

100

13

Phường Nhơn Hòa

10

10

100

100

100

100

14

Xã Nhơn Thọ

10

10

100

100

100

100

15

X Nhơn Tân

10

10

100

100

100

100

III

Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

1

TT Tuy Phước

5

5

100

100

100

100

2

TT Diêu Trì

5

5

100

100

100

100

3

X Phước Thắng

10

10

100

100

100

100

4

X Phước Hưng

10

10

100

100

100

100

5

Xã Phước Hòa

10

10

100

100

100

100

6

Xã Phước Quang

10

10

100

100

100

100

7

Xã Phước Sơn

10

10

100

100

100

100

B

Xã Phước Hiệp

10

10

100

100

100

100

9

Xã Phước Lộc

10

10

100

100

100

100

10

X Phước Thuận

10

10

100

100

100

100

11

X Phước Nghĩa

10

10

100

100

100

100

12

Xã Phước An

10

10

100

100

100

100

13

X Phước Thành

10

10

100

100

100

100

IV

y Sơn

 

 

 

 

 

 

1

TT Phú Phong

5

5

100

100

100

100

2

Xã Bình Tân

10

10

100

100

100

100

3

Xã Tây Thuận

10

10

100

100

100

100

4

Xã Bình Thuận

10

10

100

100

100

100

5

Xã Tây Giang

10

10

100

100

100

100

6

Xã Bình Thành

10

10

100

100

100

100

7

Xã Tây An

10

10

100

100

100

100

8

Xã Bình Hòa

10

10

100

100

100

100

9

Xã Bnh Tường

10

10

100

100

100

100

10

Xã Tây Vinh

10

10

100

100

100

100

11

Xã Tây Bình

10

10

100

100

100

100

12

Xã Vĩnh An

10

10

100

100

100

100

13

Xã Tây Xuân

10

10

100

100

100

100

14

Xã Tây Phú

10

10

100

100

100

100

15

Xã Bình Nghi

10

10

100

100

100

100

V

Phù Cát

 

 

 

 

 

 

1

TT Ngô Mây

5

5

100

100

100

100

2

Xã Cát Sơn

10

10

100

100

100

100

3

Xã Cát Minh

10

10

100

100

100

100

4

Xã Cát Tài

10

10

100

100

100

100

5

Xã Cát Khánh

10

10

100

100

100

100

6

Xã Cát Lâm

10

10

100

100

100

100

7

Xà Cát Hanh

10

10

100

100

100

100

8

Xã Cát Thành

10

10

100

100

100

100

9

Xã Cát Hải

10

10

100

100

100

100

10

Xã Cát Hiệp

10

10

100

100

100

100

11

Xã Cát Trinh

10

10

100

100

100

100

12

X Cát Nhơn

10

10

100

100

100

100

13

Xã Cát Hưng

10

10

100

100

100

100

14

Xã Cát Tường

10

10

100

100

100

100

15

Xã Cát Tân

10

10

100

100

100

100

16

Xã Cát Tiến

10

10

100

100

100

100

17

Xã Cát Thắng

10

10

100

100

100

100

18

Xã Cát Chánh

10

10

100

100

100

100

VI

Phù M

 

 

 

 

 

 

1

TT Phù Mỹ

5

5

100

100

100

100

2

TT Bình Dương

5

5

100

100

100

100

3

Xã Mỹ Đức

10

10

100

100

100

100

4

Xã Mỹ Châu

10

10

100

100

100

100

5

Xã Mỹ Thắng

10

10

100

100

100

100

6

Xã Mỹ Lộc

10

10

100

100

100

100

7

Xã Mỹ Lợi

10

10

100

100

100

100

8

Xã M An

10

10

100

100

100

100

9

Xã M Phong

10

10

100

100

100

100

10

Xã Mỹ Trinh

[0

10

100

100

100

100

11

Xã Mỹ Thọ

10

10

100

100

100

100

12

Xã Mỹ Hòa

10

10

100

100

100

100

13

Xã Mỹ Thành

10

10

100

100

100

100

14

X Mỹ Chánh

10

10

100

100

100

100

15

Xã Mỹ Chánh Tây

10

10

100

100

100

100

16

Xã Mỹ Quang

10

10

100

100

100

100

17

Xã M Hiệp

10

10

100

100

100

100

18

Xã Mỹ Tài

10

10

100

100

100

100

19

Xã M Cát

10

10

100

100

100

100

VII

Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

1

TT Tăng Bạt Hổ

5

5

100

100

100

100

2

Xã Ân Hảo Đông

10

10

100

100

100

100

3

Xã Ân Hảo Tây

10

10

100

100

100

100

4

Xã Ân Mỹ

10

10

100

100

100

100

5

Xã Ân Sơn

10

10

100

100

100

100

6

Xã Dak Mang

10

10

100

100

100

100

7

Xã Ân Tín

10

10

100

100

100

100

8

Xã Ân Thạnh

10

10

100

100

100

100

9

Xã Ân Phong

10

10

100

100

100

100

10

Xã Ân Đức

10

10

100

100

100

100

11

Xà Ân Hữu

10

10

100

100

100

100

12

Xã Bok Tới

10

10

100

100

100

100

13

Xã Ân Tường Tây

10

10

100

100

100

100

14

Xã Ân Tường Đông

10

10

100

100

100

100

15

X Ân Nghĩa

10

10

100

100

100

100

VIII

Hoài Nhơn

 

 

 

 

 

 

1

TT Bồng Sơn

5

5

100

100

100

100

2

TT Tam Quan

5

5

100

100

100

100

3

Xã Hoài Sơn

10

10

100

100

100

100

4

Xã Hoài Châu

10

10

100

100

100

100

5

Xã Hoài Châu Bắc

10

10

100

100

100

100

6

Xã Hoài Phú

10

10

100

100

100

100

7

Xã Tam Quan Bắc

10

10

100

100

100

100

8

Xã Tam Quan Nam

10

10

100

100

100

100

9

Xã Hoài Hảo

10

10

100

100

100

100

10

Xã Hoài Thanh

10

10

100

100

100

100

11

Xà Hoài Thanh Tây

10

10

100

100

100

100

12

Xã Hoài Hương

10

10

100

100

100

100

13

Xã Hoài Tân

10

10

100

100

100

100

14

Xã Hoài Hải

10

10

100

100

100

100

15

Xà Hoài Xuân

10

10

100

100

100

100

16

Xã Hoài M

10

10

100

100

100

100

17

Xã Hoài Đức

10

10

100

100

100

100

IX

Vân Canh

 

 

 

 

 

 

1

TT Vân Canh

20

20

100

100

100

100

2

Xã Canh Hiệp

20

20

100

100

100

100

3

X Canh Liên

20

20

100

100

100

100

4

Xã Canh Vinh

20

20

100

100

100

100

5

Xã Canh Hiển

20

20

100

100

100

100

6

Xã Canh Thuận

20

20

100

100

100

100

7

Xã Canh Hòa

20

20

100

100

100

100

X

Vĩnh Thnh

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Vĩnh Thạnh

20

20

100

100

100

100

2

Xã Vĩnh Sơn

20

20

100

100

100

100

3

X Vĩnh Kim

20

20

100

100

100

100

4

Xã Vĩnh Hòa

20

20

100

100

100

100

5

X Vĩnh Hiệp

20

20

100

100

100

100

6

Xã Vĩnh Ho

20

20

100

100

100

100

7

Xã Vĩnh Quang

20

20

100

100

100

100

8

Xã Vĩnh Thịnh

20

20

100

100

100

100

9

Xã Vĩnh Thuận

20

20

100

100

100

100

XI

An Lão

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn An Lão

20

20

100

100

100

100

2

Xã An Hưng

20

20

100

100

100

100

3

X An Trung

20

20

100

100

100

100

4

Xã An Dũng

20

20

100

100

100

100

5

Xã An Vinh

20

20

100

100

100

100

6

Xã An Toàn

20

20

100

100

100

100

7

Xã An Tân

20

20

100

100

100

100

8

X An Hòa

20

20

100

100

100

100

9

Xã An Quang

20

20

100

100

100

100

10

Xã An Nghĩa

20

20

100

100

100

100

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện, thị x, thành

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách, điều chnh tiền lương

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

  TỔNG SỐ

5.488.000

4.024.850

2.920.000

1.104.850

1.954.088

1.041.379

 

6.273.969

1

Quy Nhơn

2.640.080

1.180.150

854.480

325.670

 

110.778

 

1.197.533

2

An Nhơn

776.730

775.930

607.730

168.200

116.944

123.678

 

914.518

3

Tuy Phước

447.740

447.240

347.840

99.400

194.946

114.015

 

678.470

4

Tây Sơn

168.300

167.800

110.000

57.800

175.546

107.749

 

393.152

5

Phù Cát

395.000

394.800

312.200

82.600

318.246

91.459

 

729.133

6

Phù Mỹ

247.400

247.300

183.000

64.300

321.423

110.516

 

590.335

7

Hoài Ân

95.900

95.880

72.800

23.080

208.667

113.960

 

352.853

8

Hoài Nhơn

536.530

535.430

367.130

168.300

202.946

148.404

 

780.446

9

Vân Canh

61 100

61.100

12.600

48.500

110.625

34798

 

184.825

10

Vĩnh Thạnh

85.320

85.320

33.420

51.900

137.850

34.527

 

230.353

11

An Lão

33.900

33.900

18.800

15.100

166.895

51.495

 

222.351

QUYẾT ĐỊNH 4862/QĐ-UBND NĂM 2019 CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
Số, ký hiệu văn bản 4862/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 25/12/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Ngày ban hành 25/12/2019
Cơ quan ban hành Bình Định
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản