QUYẾT ĐỊNH 4911/QĐ-BNN-TCTS NĂM 2020 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 25/12/2020

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4911/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2020.

Bãi bỏ thủ tục hành chính “cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)” tại số thứ tự 01 Mục A khoản 2 Phần I và số thứ tự 2 Mục B Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Thứ trưởng Thường trực Hà Công Tuấn;
– Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
– Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
– Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
– Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

S hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Luật Thủy sản năm 2017;

Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Và Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020

Thy sn

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Tên thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

1.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) đến một trong số cơ quan thẩm quyền được quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT .

b) Thực hiện: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền kiểm tra thông tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:

– Chứng nhận khi thông tin trong Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác được kê khai đầy đủ và đúng theo quy định; xác nhận vào mục C của Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết, trả lại 01 bộ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị (bao gồm bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết) và lưu bản sao hồ sơ tại cơ quan thẩm quyền;

– Không chứng nhận khi thông tin kê khai trong hồ sơ không đúng với thông tin về tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; trường hợp không chứng nhận, cơ quan thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

– Giấy chứng nhận cấp lại phải có số trùng với số của bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã cấp và có thêm ký hiệu “R” ở phần “số giấy chứng nhận”; cơ quan thẩm quyền cấp giấy thông báo việc cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác cho các cơ quan thẩm quyền có liên quan.

c) Trả kết quả: Cơ quan thẩm quyền thực hiện chứng nhận trả kết quả trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1.3.1. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:

a) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ.

b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;

c) Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT .

1.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm:

a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ;

b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;

c) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất).

1.3.3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.

1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã ký và đóng dấu.

1.8. Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 1, Mẫu số 02a, mẫu số 02b, mẫu số 03, mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ; Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác; Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

 

 

Mẫu số 01 (Phụ lục III)

MẪU GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC

A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC

Số xác nhận: XXXXX/20…../SC-AA-BB1 Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận:
Tên tổ chức quản lý cảng cá: Địa chỉ:
Địa chỉ: Điện thoại:                    ; Fax:                             ; Email:
Điện thoại: Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận:
Fax: Địa chỉ:
Email: Điện thoại:                    ; Fax:                             ; Email:

Thông tin tàu cá

Mô tả sản phẩm

Số đăng ký tàu cá

Họ và tên chủ tàu/thuyền trưởng

Chiều dài lớn nhất của tàu (m)

Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)

Nghề khai thác thủy sản2

Số giấy phép khai thác thủy sản

Số giấy phép khai thác

Vùng3 và thời gian khai thác

Tên loài thủy sản

Ngày bốc dỡ thủy sản

Tổng khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg)

Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)

Ghi chú

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Tổ chức quản lý cảng cá
(ký tên, đóng dấu)

1 XXXXX, gồm 5 số là số thứ tự của giấy xác nhận: 20….. là năm xác nhận;

AA là mã của tỉnh theo Phụ lục IV; BB là viết tắt của 02 chữ đầu tên cảng cá.

2 Nghề khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục V.

3 Vùng khai khác thủy sản theo mã tại Phụ lục VI.

B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU

Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác (lần….)/Description of raw materials used for the Catch Certificate

TT No.

Tên tàu/Số đăng ký của tàu

Tên loài thy sn

Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng (kg)

Khối lượng sản phẩm đề nghị chứng nhận4

Chữ ký và dấu của nhà máy chế biến5

1

2

3

 

 

….., ngày ….. tháng ….. năm …..
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu
(ký tên, đóng dấu)

C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU: ….., ngày ….. tháng ….. năm …..

[Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh] xác nhận khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau khi cấp Giấy chứng nhận số: ……………………………..:

1. ………………………………………….

2. ………………………………………….

3. ………………………………………….

 

Thủ trưởng đơn vị……………….
(ký tên, đóng dấu)

 

 

4 Khối lượng nguyên liệu đã sơ chế (đánh vảy, cắt vây, đầu, bỏ nội tạng…) không bao gồm phụ gia.

5 Nếu nhà máy chế biến không phải tổ chức cá nhân xuất khẩu.

 

Mẫu số 04

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIRECTORATE OF FISHERIES
TNG CỤC THỦY SN

CATCH CERTIFICATE
CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC

Document number S chng nhn.XXXX/20…./CC-AA
1. Authority’s name Tên cơ quan thẩm quyn

……………………………………………………………….

Address Địa ch

…………………………………………………………………….

Te………………………………………………………

Fax ……………………………………………………..

2. Inforrmation of Pishing vessel is indicated on the Appendix 2a Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo
3. Description of Products Mô tả sn phẩm (1)

………………………………………………………………………………

Type of processing authorized on board (if available)

Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có)

…………………………………………………………………………………………………………………….

Species
Loài

Product code
Mã sn phm

Catch area(s) and dates
Vùng và thi gian khai thác

Estimated live weight
Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng(2)
(kg)

Estimated weight to be landed
Khi lượng n bếước tính ca tàu cá (nếu có)(13) (kg)

Verified weight landed
Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận(4) (kg)

4. References of applicable conservation and management measures Tham chiếu các quy định v qun lý và bo vệ nguồn lợi thy sn(5)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

5. Name of master of fishing vessel – Signature – seal Tên thuyền trưởng tàu cá – Ch ký  d(6)

(Information details is indicated on the logbook of fishing vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu)

6. Declaration of transhipment at sea Khabáo chuyn ti trên bi(7) (nếu có): No không £ Yes có £

(Inforrmation details is indicated on the logbook of receiving vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sn, gửi kèm khi có yêu cầu)

Name of master of fishing vessel
(Tên thuyn trưng tàu khai thác)

Signature and date
Ch ký và ngày

Transshipment date/area/position
Ngày/khu vực/vị trí chuyn ti

Estimated weight
Khối lượng ưc tính (kg)

Master of receiving vessel/ representative
Tên thuyn tởng tàu nhận/ Ngườđại diện

Signature
Ch ký

Vessel name
Tên tàu

Call sign
Hô hiu

IMO/ Lloyd’s number (if issued) S IMO, Lloyd’s (nếu có)
7. Transhipment authorization within a Port area Xác nhn chuyển hàng tại cảng
Name
Tên
Port authority
Cơ quan qun lý cng
Signature
Ch ký
Address
Địa ch:
Tel
Đin thoi
Port of landing
Cng n cá
Date of landing
Ngày lêcá

Seal (stamp)
Dấu

8. Name and address of exporter
Tên ch hàng xut khu
Signature Ch ký Date Ngày Seal Du
9. Flag state authority validation Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ
Full name Họ và tên

 

Title Chức vụ

Signature Ch ký: Date Ngày Seal Dấu
10. Transport details, see Appendix 2b attached Thông tin vận ti, xem Ph đính 2b kèm theo
11. Importer dcclaration Khai báo cđơn v nhp khu
Name of importer Tên đơn vị nhập khu

 

Address Địa ch

Signature Chữ ký DatNgày

Seal Du

Product CN code
Mã CN sn phẩm

As regulated by the imported authorities:
Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nưc nhập khu:
Reference Tài liệu tham chiếu
12. Import control – authority Cơ quan thm quyn kim soát nhập khu Place Địa đim Importation authorized
Cho phénhp khu
Importation suspended Chưa cho phép nhp khu Verification requested – date Yêu cầu kiểm tra ngày

 

Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có Number Số DatNgày Place Địa điểm:

Ghi chú:

(1). Mô tả chi tiết thông tin của lô hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên con, khối lượng tịnh….; khối lượng các loài…hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu.

(2). Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu sống, khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi các sản phẩm khai thác được chế biến trước khi xuất khẩu

(3). Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm;

(4). Sử dụng khi toàn bộ khối lượng của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền cần kiểm tra trước khi chứng nhận;

(5). Ghi tên các văn bản liên quan đến quy định quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản

(6). Chỉ ghi trong trường hợp xuất khẩu cá sống, trường hợp sản phẩm chế biến xuất khẩu không ghi mục này.

(7). Tích vào ô tương ứng có hoặc không, các nội dung khác để trống.

 

Mẫu số 02a/Appendix 02a

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ VIỆT NAM

ADDITIONAL INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET NAM

Đính kèm Chứng nhận số/Attached to the Catch certificate:…………………………………………

Mục I/Section I:

Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt Nam

Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chng nhận/The following information in section should be included if available at the moment of request for validation:

S vn đơn/Invoice No.:………………………….. ; S côngten-nơ/Container No.:……………………….. ; Nước đến/Destination country: …………………..

Đơn v nhp khẩu/Importer: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Mục II/SectioII:

Tàu cá/Fishing vessel

Mô t sản phm/Product description

Số giấy xác nhận

Tên, số đăng ký (Nghề khai thác)/Name, Registration (Fishing gear code)

Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường** Type: Small*/ Normal**

Hô hiệu/ Call sign

Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)/ Inmarsat, fax, tel (if issued)

Số giấy phép, giá trị đến ngày/ Fishing licence
No, period of validity

Vùng và thời gian khai thác/ Catch area (%) and date

Tên loài/ Species Name

Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép/ Type processing authorized on board

Ngày lên cá/Date of landing

Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)/Total catch of the vessel (kg)

Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from the total catch (kg)

Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)6/ Processed fishery product for export (kg)

Tổng/ Total

6 Khối lượng nguyên liệu tại chú thích 4

 

Attached to the Catch certificate/Đính kèm Chứng nhận s:…………………………………………………..

Nhà máy chế biến (Không phi của t chức, cá nhân xuất khu) Processing plant (if different from the processing plant)

Cơ quan thm quyền/Validating authority

Tên và địa ch/Name and address

Chữ ký và đóng du Signature and seal

Tên và địa ch/Name and address

Tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Exporter

Ch ký và đóng dấu/Signature and seal

Ngày/Date

Tên và địa ch/Name and address

Ch ký và đóng du Signature and seal

“Tôi cam kết rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên”

l herevy declare that the above information is true and corresponds to the above described export”

 

 

Mu s 02b/Appendix 02b

THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS

Số chứng nhận/Document number ……………………………………………………………………………………
1. Quc gia xuất khu/Country of Exportation:

Cng/sân bay/địa đim xut phát khác/Port/airport/other place of departure:

 

Tên tàu/nước treo cờ/Vessel name/flag:

Số chuyến/số vận đơđường bin/Voyage No./Bill of landing No:

Số chuyến bay/S vđơn hàng không/Flight number/Airway bill number:

Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and registration number:

Số vđơn đường st/Railway bill number:

Các giấy t vận tải khác/Other transport documents:

2. Ch ký của ch hàng xut khẩu/Exporter Signature

Số công-ten-nơ, xem danh sách kèm theo

Container number (s), see list below

 

Tên của nhà xuất khẩu

Name of Exporter

Địa chỉ

Addres

Chữ ký

Signature

 

Mu s 03 (Phụ lục III/AnneIII)

CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI TÂY DƯƠNG (ICCAT)

CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT’s REGULATIONS

(Promugated under Circular No: ……/2018/TTBNNPTNT dated on ……… by Minister of Ministry of Agriculture and Rural Development)

A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ NGỪ MẮT TO XUẤT KHẨU ĐI ICCAT

DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU

ICCAT BIGEYE TUNA STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ MẮT TO THEO ICCAT

EXPORT SECTION/Phần xut khu:

1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ

2. DESCRIPTION OF VESSEL/ Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có)

Vessel Name/Tên tàu  Registration Number/Số đăng ký  LOA(m)     ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có)

3. TRAPS/Phương thức dẫn dụ (If applicable/nếu có)
4. POINT OF EXPORT/Nơi xuất khẩu (City/Thành phố, State?Province/Tỉnh, Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu)
5. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một trong các ô sau)

(a) Alantic £           (b) Pacific £            (c) Indian £

a In case of (b) or (c) is checked, the items 6 and 7 below do not need to be filled out/Nếu mục (b) hoặc (c) được đánh dấu thì mục 6 và 7 bên dưới không cần điền thông tin

6. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm

Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thác   Gear Code/Mã ngư cụ (*2)

F/FR                RD/GG/DR/FL/OT              (mm/yy)                                Net Weight/khối lượng (kg)

         
         
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Roud/nguyên con, GG=Gilled&Gulled/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet,

OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể:…………………………)

*2 When the Gear Code is OT, Decribe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ………………………………………………………………………………………….)

7. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu:

I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.
Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.

Name/Tên   Address/Địa chỉ  Signature/Chữ ký   Date/Ngày  Licence#/Cấp phép (If applicable/Nếu có)

8. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền:

I validate that the above information in complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.
Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.

Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: …………… kg

Name & Title/Tên và chức danh    Signature/Chữ ký     Date/Ngày    Government Seal/Đóng dấu

IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu:

9. IMPORTER CERTIFICATION/Chng nhận nhp khẩu:

I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi

Importer Certification/Chng nhận ca nhà nhập khu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)

Name/Tên Address/địa ch Signature/ch ký Date/ngày License # (If applicable/Nếcó)/Cp phép

Importer Certification/Chng nhn ca nhà nhập khu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khu)

Name/Tên Address/địa ch Signature/ch ký Date/ngày License # (If applicable/Nếcó)/Cp phép

Importer Certification/Chứng nhận ca nhà nhập khu (Final Destination of Shipment/Nưc cuối cùng nhập khu)

Name/Tên Address/địa ch Signature/ch ký Date/ngày License # (If applicable/Nếcó)/Cp phép

Importer Certification (Final Destination of Shipment)

Final Point of Import/Nơi nhập khu cui cùng: City/Thành phố…….. Stale/Provine/Bang, tnh…..
Country/Entity/Fishing Entity/Nưc nhập khu

B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ KIẾM XUẤT KHẨU ĐI ICCAT

DOCUMENT
NUMBER
/SỐ TÀI LIỆU

ICCAT SWORDFISH STATISTICAL DOCUMENT
THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ KIẾM THEO ICCAT

EXPORT SECTION/Phần xut khu:

1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ

2. DESCRIPTION OF VESSEL/ Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có)

Vessel Name/Tên tàu  Registration Number/Số đăng ký  LOA(m)     ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có)

3. POINT OF EXPORT/Điểm xuất khẩu:

City, State or Provice/Thành phố, tỉnh              Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu: ………

4. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một trong các ô sau)

(a) North Atlantic £      (b) South Atlantic £     (c) Mediterranean       (d) Pacific £       (e) Indian £

* In case of (d) or (e) is checked, the items 5 and 6 below do not need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e) được đánh dấu thì mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin.

5. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm

Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thác   Gear Code/Mã ngư cụ (*2)

F/FR                RD/GG/DR/FL/OT              (mm/yy)                                Net Weight/khối lượng (kg)

         
         
         
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Roud/nguyên con, GG=Gilled&Gulled/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet,

OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể:…………………………)

*2 When the Gear Code is OT, Decribe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ………………………………………………………………………………………….)

6. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu: For export to countries that have adopted the ICAAT alternative minimum size for swordfish the exporter must certify that the listed Atlantic swordfish are greater than 15 kg (33 lb.) or if pieces, the pieces were derived from a swordfish weighing > 15 kg. Khi xuất khẩu tới những nước đã thông qua quy định về kích thước tối thiểu cho phép khai thác đối với cá Kiếm, nhà xuất khẩu phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại Tây Dương có trong danh sách phải lớn hơn 15 kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu được làm từ cá Kiếm có khối lượng lớn hơn 15 kg (33 lb)

I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.

Name/Tên Address/Địa ch Signature/Ch ký Date/Ngày License #/Cấp phép(If applicable/Nếcó)

7. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền:

I validate that the above information in complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.
Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.

Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: ……………. kg

Name & Title/Tên và chức danh    Signature/Chữ ký     Date/Ngày    Government Seal/Đóng dấu

IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu:

8. IMPORTER CERTIFICATION/Chng nhận nhp khẩu:

I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi

Importer Certification/Chng nhận ca nhà nhập khu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)

Name/Tên Address/địa ch Signature/ch ký Date/ngày License # (If applicable/Nếcó)/Cp phép

Importer Certification/Chng nhn ca nhà nhập khu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khu)

Name/Tên Address/địa ch Signature/ch ký Date/ngày License # (If applicable/Nếcó)/Cp phép

Importer Certification/Chứng nhận ca nhà nhập khu (Final Destination of Shipment/Nưc cuối cùng nhập khu)

Name/Tên Address/địa ch Signature/ch ký Date/ngày License # (If applicable/Nếcó)/Cp phép

Importer Certification (Final Destination of Shipment)

Final Point of Import/Nơi nhập khu cui cùng: City/Thành phố……. Stale/Provine/Bang, tnh…..
Country/Entity/Fishing Entity/Nưc nhập khu

 

Mẫu số 05 (Phụ lục III)

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

………………, ngày ….. tháng ….. năm …..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC

Kính gửi: ……………………………………………………………….

Tên đơn đề nghị: …………………………………………………………; Điện thoại: ……………………………..

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Giấy ĐKKD số: …………………………………………………………….; Ngày cấp: ………………………………

Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác số: ……………………………………. đã được cơ quan ………………………………….. cấp ngày ….. tháng ….. năm …..

Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận: …………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu cầu của …………………………………………………..

Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.

 

 

Đại diện chủ hàng
(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

Nội dung sửa đổi, bổ sung của Thủ tục hành chính liên quan đến Mẫu giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác:

Thay thế Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bằng Mẫu số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

QUYẾT ĐỊNH 4911/QĐ-BNN-TCTS NĂM 2020 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số, ký hiệu văn bản 4911/QĐ-BNN-TCTS Ngày hiệu lực 25/12/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 04/12/2020
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản