QUYẾT ĐỊNH 518/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 27/05/2022 HUYỆN YÊN THẾ, TỈNH BẮC GIANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 27/05/2022

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 518/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN THẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 04/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-TNMT ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Thế với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Thế có trách nhiệm:

  1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Thế.
  2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
  3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Yên Thế trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
– Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
– Các PCT UBND tỉnh;
– HĐND huyện Yên Thế;
– Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
– VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
– Lưu VT, TNSN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN YÊN THẾ

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT P hồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 726,07 867,70 821,09 3.598,83 2.707,51 2.172,78
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 434,56 561,34 644,75 3.166,40 2.331,76 1.538,04
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 241,59 142,23 239,34 331,41 332,29 210,05
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 204,45 129,72 114,77 89,62 242,17 97,29
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 51,05 9,30 58,36 134,74 139,76 73,61
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 115,40 310,74 150,58 403,93 564,47 330,32
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 85,59 154,99 2.270,99 1.265,52 898,58
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06 638,96
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 25,56 13,48 38,59 25,33 29,72 25,48
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 0,95 2,88
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 291,32 306,18 176,28 429,32 374,11 634,18
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 2,32 94,67 0,21
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 0,02 3,50 0,11 309,40
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07 4,12
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 1,90 0,96 0,06 0,02
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 11,62 10,87 0,20 6,74 2,51
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55 15,40 70,41
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 8,93 3,50 2,19 1,13
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 111,94 150,77 83,83 172,18 152,31 98,68
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,57 0,10 0,85 4,47
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 52,61 54,93 96,66 68,44
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04 113,85 109,37
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 1,12 5,91 0,31 0,80 0,43 1,47
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,02 0,74
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 1,37 0,79 0,49 0,58 3,26 0,28
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 32,22 6,37 9,24 22,47 78,45 9,93
2.20 Đất có mặt nước chu yên dùng MNC 630,12 11,39 3,34 6,61 29,69 83,44 18,65 71,71
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,19 0,18 0,06 3,11 1,64 0,56

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diệ n tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (12) (13) (14) (15) (16) (17)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 2.344,31 728,95 630,11 3.849,92 605,04 897,58
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 2.038,04 540,83 499,50 3.356,67 479,31 714,75
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 248,57 227,26 39,70 258,51 129,67 145,73
  Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 150,81 199,89 39,60 35,37 126,03 101,32
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 94,89 70,66 39,55 63,69 23,02 33,52
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 496,96 192,23 405,67 334,46 289,10 403,72
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 1.188,85 44,45 1,04 2.670,23 17,17 121,92
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 6,77 6,23 12,53 24,29 20,10 9,36
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 2,00 1,01 5,50 0,24 0,50
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 305,87 187,82 130,56 477,86 125,69 182,63
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 142,42
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 66,55 0,15 0,20 0,20
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 0,05
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 2,10 0,12 8,20 0,34 0,16 0,06
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 13,09 0,01
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 112,30 83,42 55,72 90,84 63,71 80,52
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi , giải trí công cộng DKV 5,57 0,10
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 50,48 86,02 21,07 207,85 56,98 51,39
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 0,69 0,43 0,62 0,26 0,18 0,43
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,10
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 0,53 0,30 0,49 0,17 0,27 0,75
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 30,66 17,26 44,26 32,70 4,05 13,84
2.20 Đất có mặt nước chu yên dùng MNC 630,12 11,39 29,47 3,29 0,14 35,60
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,40 0,30 0,05 15,38 0,05 0,19

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 698,09 858,38 3.057,39 765,75 640,17 2.155,61 2.518,40
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 478,02 708,91 2.596,64 636,30 488,15 1.711,57 2.148,31
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 218,84 178,27 287,62 232,57 163,86 246,70 311,51
  Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 156,95 87,98 0,40 124,25 163,86 194,91 243,26
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 46,49 27,32 126,34 29,95 91,75 125,11 88,53
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 44,93 219,39 557,23 223,90 195,07 292,85 667,68
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08 272,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 158,61 249,71 1.583,34 128,75 10,99 1.005,34 765,79
  Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06              
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 9,16 34,22 30,84 21,13 22,24 41,58 24,46
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 11,26 4,22 18,34
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 219,95 148,73 460,76 129,34 152,02 432,94 364,26
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 4,00 14,50 37,99
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 0,30 0,16 0,30 0,20
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 0,29 0,54 0,50
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 5,86 1,29 31,83 0,30 2,48 2,27
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 2,12 15,00 1,00
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 78,14 75,65 183,39 85,09 66,70 118,34 127,36
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,57 0,10 0,21 0,04
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 125,36 66,11 151,34 41,34 62,85 56,86 123,9600
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 0,39 0,25 1,48 0,34 0,30 0,55 0,66
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,13 0,61
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 0,74 0,16 0,30 0,72 1,04 1,60 1,51
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 0,20 1,04 25,73 0,85 14,21 23,34
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 630,12 11,39 6,84 0,06 36,47 0,50 2,69 217,60 84,03
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,12 0,75   0,11   11,09 5,82

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 33,10 75,75 10,15 4,90 28,27 17,79
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 25,45 35,67 5,43 1,19 18,16 2,68
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22 24,65 28,16 4,07 1,19 17,16 1,68
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 2,60 11,92 1,00 1,30 0,20
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 5,05 13,77 0,72 0,71 6,81 0,75
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 14,32 3,00 3,00 2,00 14,16
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17 0,07
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44 1,35 0,42 0,50 0,05 1,15  
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,25
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23 0,03
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,50 0,05 1,15
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55 0,50 0,05
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37 0,12
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD              

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 18,70 10,31 6,22 5,96 20,80 8,09
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 3,23 3,69 1,79 1,26 14,40 3,41
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22 2,03 3,19 1,79 0,36 9,00 2,64
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 1,16 0,53 1,00 1,90 1,19
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 2,07 1,36 3,90 2,10 1,40 1,19
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 13,40 4,10 1,60 3,00 2,30
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17 0,10
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44   0,10     0,20  
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,20
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23 0,20
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,10
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD              

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 5,23 9,18 28,17 9,78 7,19 4,93 28,76
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 0,01 1,80 4,81 2,99 4,14 0,60 2,37
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22   1,80   2,99 4,14   0,37
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 2,02 2,00 12,56 1,60 1,25 0,23 6,80
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 0,90 0,50 5,00 1,06 0,80 1,10 10,59
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 2,30 4,88 5,80 4,13 1,00 3,00 9,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44 0,10 0,28         0,29
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,28
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,10 0,04
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37 0,25
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD                

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đôn g Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 36,57 81,95 10,48 5,93 30,52 20,27
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 26,43 37,03 5,53 1,19 16,31 2,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 25,63 29,52 4,17 1,19 15,31 1,93
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 3,48 12,42 1,10 0,80 2,10 0,30
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 6,66 14,51 0,75 0,74 7,91 0,78
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 17,92 3,10 3,20 4,20 16,26
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,17 0,07
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 0,40 0,40 0,60 0,60 0,60 0,60
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,20 0,20 0,30 0,30 0,30 0,30
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,20 0,20 0,30 0,30 0,30 0,30
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR (a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR (a) 8,50
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92   0,37        

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4) (11) (11) (12) (13) (14) (15)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 34,13 10,86 12,30 6,29 21,53 8,42
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 3,33 4,01 1,89 1,36 14,90 3,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 2,13 3,51 1,89 0,46 9,50 2,74
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 2,10 1,26 3,00 1,10 2,00 1,29
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 2,10 1,39 7,31 2,13 1,43 1,22
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 26,60 4,20 0,10 1,70 3,10 2,40
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 0,17 0,10
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 2,55 0,50 0,70 0,60 0,50 1,06
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,25 0,20 0,40 0,30 0,20 0,26
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58 0,50
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,50 2,00
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92 0,06 0,20

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 5,85 54,35 54,35 10,31 7,61 5,35 11,94
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 0,27 1,90 4,55 3,09 4,44 0,70 2,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 0,26 1,90 3,09 4,44 0,10 0,87
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 2,26 2,10 15,78 1,75 1,25 0,43 1,00
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 0,92 0,52 7,02 1,24 0,82 1,12 3,97
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 2,40 5,26 27,00 4,23 1,10 3,10 4,10
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 0,17
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 0,55 0,50 5,08 0,47 0,47 0,40 18,84
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,25 0,20 0,30 0,27 0,27 0,20 0,30
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,30 0,30 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58 2,08 6,00
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34 1,00 7,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,50
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 518/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN THẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 04/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-TNMT ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Thế với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Thế có trách nhiệm:

  1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Thế.
  2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
  3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Yên Thế trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
– Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
– Các PCT UBND tỉnh;
– HĐND huyện Yên Thế;
– Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
– VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
– Lưu VT, TNSN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN YÊN THẾ

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT P hồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 726,07 867,70 821,09 3.598,83 2.707,51 2.172,78
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 434,56 561,34 644,75 3.166,40 2.331,76 1.538,04
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 241,59 142,23 239,34 331,41 332,29 210,05
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 204,45 129,72 114,77 89,62 242,17 97,29
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 51,05 9,30 58,36 134,74 139,76 73,61
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 115,40 310,74 150,58 403,93 564,47 330,32
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 85,59 154,99 2.270,99 1.265,52 898,58
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06 638,96
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 25,56 13,48 38,59 25,33 29,72 25,48
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 0,95 2,88
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 291,32 306,18 176,28 429,32 374,11 634,18
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 2,32 94,67 0,21
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 0,02 3,50 0,11 309,40
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07 4,12
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 1,90 0,96 0,06 0,02
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 11,62 10,87 0,20 6,74 2,51
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55 15,40 70,41
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 8,93 3,50 2,19 1,13
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 111,94 150,77 83,83 172,18 152,31 98,68
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,57 0,10 0,85 4,47
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 52,61 54,93 96,66 68,44
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04 113,85 109,37
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 1,12 5,91 0,31 0,80 0,43 1,47
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,02 0,74
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 1,37 0,79 0,49 0,58 3,26 0,28
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 32,22 6,37 9,24 22,47 78,45 9,93
2.20 Đất có mặt nước chu yên dùng MNC 630,12 11,39 3,34 6,61 29,69 83,44 18,65 71,71
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,19 0,18 0,06 3,11 1,64 0,56

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diệ n tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (12) (13) (14) (15) (16) (17)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 2.344,31 728,95 630,11 3.849,92 605,04 897,58
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 2.038,04 540,83 499,50 3.356,67 479,31 714,75
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 248,57 227,26 39,70 258,51 129,67 145,73
  Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 150,81 199,89 39,60 35,37 126,03 101,32
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 94,89 70,66 39,55 63,69 23,02 33,52
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 496,96 192,23 405,67 334,46 289,10 403,72
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 1.188,85 44,45 1,04 2.670,23 17,17 121,92
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 6,77 6,23 12,53 24,29 20,10 9,36
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 2,00 1,01 5,50 0,24 0,50
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 305,87 187,82 130,56 477,86 125,69 182,63
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 142,42
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 66,55 0,15 0,20 0,20
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 0,05
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 2,10 0,12 8,20 0,34 0,16 0,06
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 13,09 0,01
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 112,30 83,42 55,72 90,84 63,71 80,52
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi , giải trí công cộng DKV 5,57 0,10
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 50,48 86,02 21,07 207,85 56,98 51,39
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 0,69 0,43 0,62 0,26 0,18 0,43
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,10
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 0,53 0,30 0,49 0,17 0,27 0,75
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 30,66 17,26 44,26 32,70 4,05 13,84
2.20 Đất có mặt nước chu yên dùng MNC 630,12 11,39 29,47 3,29 0,14 35,60
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,40 0,30 0,05 15,38 0,05 0,19

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 698,09 858,38 3.057,39 765,75 640,17 2.155,61 2.518,40
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 478,02 708,91 2.596,64 636,30 488,15 1.711,57 2.148,31
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 218,84 178,27 287,62 232,57 163,86 246,70 311,51
  Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 156,95 87,98 0,40 124,25 163,86 194,91 243,26
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 46,49 27,32 126,34 29,95 91,75 125,11 88,53
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 44,93 219,39 557,23 223,90 195,07 292,85 667,68
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08 272,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 158,61 249,71 1.583,34 128,75 10,99 1.005,34 765,79
  Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06              
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 9,16 34,22 30,84 21,13 22,24 41,58 24,46
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 11,26 4,22 18,34
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 219,95 148,73 460,76 129,34 152,02 432,94 364,26
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 4,00 14,50 37,99
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 0,30 0,16 0,30 0,20
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 0,29 0,54 0,50
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 5,86 1,29 31,83 0,30 2,48 2,27
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 2,12 15,00 1,00
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 78,14 75,65 183,39 85,09 66,70 118,34 127,36
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,57 0,10 0,21 0,04
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 125,36 66,11 151,34 41,34 62,85 56,86 123,9600
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 0,39 0,25 1,48 0,34 0,30 0,55 0,66
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,13 0,61
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 0,74 0,16 0,30 0,72 1,04 1,60 1,51
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 0,20 1,04 25,73 0,85 14,21 23,34
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 630,12 11,39 6,84 0,06 36,47 0,50 2,69 217,60 84,03
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,12 0,75   0,11   11,09 5,82

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 33,10 75,75 10,15 4,90 28,27 17,79
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 25,45 35,67 5,43 1,19 18,16 2,68
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22 24,65 28,16 4,07 1,19 17,16 1,68
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 2,60 11,92 1,00 1,30 0,20
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 5,05 13,77 0,72 0,71 6,81 0,75
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 14,32 3,00 3,00 2,00 14,16
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17 0,07
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44 1,35 0,42 0,50 0,05 1,15  
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,25
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23 0,03
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,50 0,05 1,15
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55 0,50 0,05
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37 0,12
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD              

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 18,70 10,31 6,22 5,96 20,80 8,09
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 3,23 3,69 1,79 1,26 14,40 3,41
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22 2,03 3,19 1,79 0,36 9,00 2,64
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 1,16 0,53 1,00 1,90 1,19
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 2,07 1,36 3,90 2,10 1,40 1,19
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 13,40 4,10 1,60 3,00 2,30
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17 0,10
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44   0,10     0,20  
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,20
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23 0,20
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,10
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD              

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 5,23 9,18 28,17 9,78 7,19 4,93 28,76
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 0,01 1,80 4,81 2,99 4,14 0,60 2,37
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22   1,80   2,99 4,14   0,37
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 2,02 2,00 12,56 1,60 1,25 0,23 6,80
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 0,90 0,50 5,00 1,06 0,80 1,10 10,59
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 2,30 4,88 5,80 4,13 1,00 3,00 9,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44 0,10 0,28         0,29
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,28
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,10 0,04
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37 0,25
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD                

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đôn g Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 36,57 81,95 10,48 5,93 30,52 20,27
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 26,43 37,03 5,53 1,19 16,31 2,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 25,63 29,52 4,17 1,19 15,31 1,93
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 3,48 12,42 1,10 0,80 2,10 0,30
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 6,66 14,51 0,75 0,74 7,91 0,78
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 17,92 3,10 3,20 4,20 16,26
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,17 0,07
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 0,40 0,40 0,60 0,60 0,60 0,60
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,20 0,20 0,30 0,30 0,30 0,30
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,20 0,20 0,30 0,30 0,30 0,30
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR (a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR (a) 8,50
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92   0,37        

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4) (11) (11) (12) (13) (14) (15)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 34,13 10,86 12,30 6,29 21,53 8,42
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 3,33 4,01 1,89 1,36 14,90 3,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 2,13 3,51 1,89 0,46 9,50 2,74
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 2,10 1,26 3,00 1,10 2,00 1,29
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 2,10 1,39 7,31 2,13 1,43 1,22
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 26,60 4,20 0,10 1,70 3,10 2,40
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 0,17 0,10
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 2,55 0,50 0,70 0,60 0,50 1,06
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,25 0,20 0,40 0,30 0,20 0,26
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58 0,50
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,50 2,00
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92 0,06 0,20

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 5,85 54,35 54,35 10,31 7,61 5,35 11,94
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 0,27 1,90 4,55 3,09 4,44 0,70 2,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 0,26 1,90 3,09 4,44 0,10 0,87
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 2,26 2,10 15,78 1,75 1,25 0,43 1,00
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 0,92 0,52 7,02 1,24 0,82 1,12 3,97
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 2,40 5,26 27,00 4,23 1,10 3,10 4,10
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 0,17
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 0,55 0,50 5,08 0,47 0,47 0,40 18,84
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,25 0,20 0,30 0,27 0,27 0,20 0,30
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,30 0,30 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58 2,08 6,00
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34 1,00 7,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,50 1,50 5,00
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92 0,04 0,25

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 518/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN THẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 04/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-TNMT ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Thế với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Thế có trách nhiệm:

  1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Thế.
  2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
  3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Yên Thế trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
– Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
– Các PCT UBND tỉnh;
– HĐND huyện Yên Thế;
– Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
– VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
– Lưu VT, TNSN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN YÊN THẾ

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT P hồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 726,07 867,70 821,09 3.598,83 2.707,51 2.172,78
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 434,56 561,34 644,75 3.166,40 2.331,76 1.538,04
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 241,59 142,23 239,34 331,41 332,29 210,05
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 204,45 129,72 114,77 89,62 242,17 97,29
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 51,05 9,30 58,36 134,74 139,76 73,61
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 115,40 310,74 150,58 403,93 564,47 330,32
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 85,59 154,99 2.270,99 1.265,52 898,58
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06 638,96
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 25,56 13,48 38,59 25,33 29,72 25,48
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 0,95 2,88
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 291,32 306,18 176,28 429,32 374,11 634,18
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 2,32 94,67 0,21
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 0,02 3,50 0,11 309,40
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07 4,12
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 1,90 0,96 0,06 0,02
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 11,62 10,87 0,20 6,74 2,51
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55 15,40 70,41
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 8,93 3,50 2,19 1,13
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 111,94 150,77 83,83 172,18 152,31 98,68
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,57 0,10 0,85 4,47
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 52,61 54,93 96,66 68,44
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04 113,85 109,37
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 1,12 5,91 0,31 0,80 0,43 1,47
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,02 0,74
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 1,37 0,79 0,49 0,58 3,26 0,28
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 32,22 6,37 9,24 22,47 78,45 9,93
2.20 Đất có mặt nước chu yên dùng MNC 630,12 11,39 3,34 6,61 29,69 83,44 18,65 71,71
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,19 0,18 0,06 3,11 1,64 0,56

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diệ n tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (12) (13) (14) (15) (16) (17)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 2.344,31 728,95 630,11 3.849,92 605,04 897,58
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 2.038,04 540,83 499,50 3.356,67 479,31 714,75
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 248,57 227,26 39,70 258,51 129,67 145,73
  Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 150,81 199,89 39,60 35,37 126,03 101,32
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 94,89 70,66 39,55 63,69 23,02 33,52
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 496,96 192,23 405,67 334,46 289,10 403,72
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 1.188,85 44,45 1,04 2.670,23 17,17 121,92
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 6,77 6,23 12,53 24,29 20,10 9,36
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 2,00 1,01 5,50 0,24 0,50
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 305,87 187,82 130,56 477,86 125,69 182,63
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 142,42
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 66,55 0,15 0,20 0,20
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 0,05
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 2,10 0,12 8,20 0,34 0,16 0,06
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 13,09 0,01
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 112,30 83,42 55,72 90,84 63,71 80,52
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi , giải trí công cộng DKV 5,57 0,10
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 50,48 86,02 21,07 207,85 56,98 51,39
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 0,69 0,43 0,62 0,26 0,18 0,43
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,10
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 0,53 0,30 0,49 0,17 0,27 0,75
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 30,66 17,26 44,26 32,70 4,05 13,84
2.20 Đất có mặt nước chu yên dùng MNC 630,12 11,39 29,47 3,29 0,14 35,60
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,40 0,30 0,05 15,38 0,05 0,19

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4)=(6)+(24) (5) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24)
I LOẠI ĐẤT   30.643,67 100,00 698,09 858,38 3.057,39 765,75 640,17 2.155,61 2.518,40
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 25.073,85 81,82 478,02 708,91 2.596,64 636,30 488,15 1.711,57 2.148,31
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.185,73 16,69 218,84 178,27 287,62 232,57 163,86 246,70 311,51
  Đất chuyên trồng lúa nước LUC 2.502,65 59,79 156,95 87,98 0,40 124,25 163,86 194,91 243,26
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.327,64 5,29 46,49 27,32 126,34 29,95 91,75 125,11 88,53
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 6.198,63 24,72 44,93 219,39 557,23 223,90 195,07 292,85 667,68
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 272,00 1,08 272,00
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.621,86 50,34 158,61 249,71 1.583,34 128,75 10,99 1.005,34 765,79
  Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 638,96 5,06              
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 421,08 1,68 9,16 34,22 30,84 21,13 22,24 41,58 24,46
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 46,91 0,19 11,26 4,22 18,34
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.529,82 18,05 219,95 148,73 460,76 129,34 152,02 432,94 364,26
2.1 Đất quốc phòng CQP 296,11 5,35 4,00 14,50 37,99
2.2 Đất an ninh CAN 381,08 6,89 0,30 0,16 0,30 0,20
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 4,12 0,07
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 4,32 0,08 0,29 0,54 0,50
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 86,95 1,57 5,86 1,29 31,83 0,30 2,48 2,27
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 85,81 1,55
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 46,97 0,85 2,12 15,00 1,00
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.990,89 36,00 78,14 75,65 183,39 85,09 66,70 118,34 127,36
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,57 0,10 0,21 0,04
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.374,26 24,85 125,36 66,11 151,34 41,34 62,85 56,86 123,9600
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 223,23 4,04
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,61 0,30 0,39 0,25 1,48 0,34 0,30 0,55 0,66
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,60 0,03 0,13 0,61
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 15,35 0,28 0,74 0,16 0,30 0,72 1,04 1,60 1,51
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 366,82 6,63 0,20 1,04 25,73 0,85 14,21 23,34
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 630,12 11,39 6,84 0,06 36,47 0,50 2,69 217,60 84,03
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 40,00 0,13 0,12 0,75   0,11   11,09 5,82

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đông Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 33,10 75,75 10,15 4,90 28,27 17,79
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 25,45 35,67 5,43 1,19 18,16 2,68
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22 24,65 28,16 4,07 1,19 17,16 1,68
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 2,60 11,92 1,00 1,30 0,20
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 5,05 13,77 0,72 0,71 6,81 0,75
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 14,32 3,00 3,00 2,00 14,16
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17 0,07
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44 1,35 0,42 0,50 0,05 1,15  
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,25
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23 0,03
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,50 0,05 1,15
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55 0,50 0,05
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37 0,12
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD              

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 18,70 10,31 6,22 5,96 20,80 8,09
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 3,23 3,69 1,79 1,26 14,40 3,41
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22 2,03 3,19 1,79 0,36 9,00 2,64
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 1,16 0,53 1,00 1,90 1,19
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 2,07 1,36 3,90 2,10 1,40 1,19
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 13,40 4,10 1,60 3,00 2,30
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17 0,10
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44   0,10     0,20  
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,20
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23 0,20
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,10
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD              

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4)=(5)+ …+(22) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 333,28 5,23 9,18 28,17 9,78 7,19 4,93 28,76
1.1 Đất trồng lúa LUA 133,08 0,01 1,80 4,81 2,99 4,14 0,60 2,37
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 105,22   1,80   2,99 4,14   0,37
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 49,26 2,02 2,00 12,56 1,60 1,25 0,23 6,80
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 59,78 0,90 0,50 5,00 1,06 0,80 1,10 10,59
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 90,99 2,30 4,88 5,80 4,13 1,00 3,00 9,00
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,17
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4,44 0,10 0,28         0,29
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,85
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 0,73 0,28
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,22
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,23
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 0,28 0,28
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1,94 0,10 0,04
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 0,55
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,37 0,25
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD                

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 27 tháng 05 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Phồn Xương

Xã An Thượng

Xã Canh Nậu

Xã Đôn g Sơn

Xã Đồng Hưu

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Bố Hạ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 36,57 81,95 10,48 5,93 30,52 20,27
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 26,43 37,03 5,53 1,19 16,31 2,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 25,63 29,52 4,17 1,19 15,31 1,93
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 3,48 12,42 1,10 0,80 2,10 0,30
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 6,66 14,51 0,75 0,74 7,91 0,78
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 17,92 3,10 3,20 4,20 16,26
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,17 0,07
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 0,40 0,40 0,60 0,60 0,60 0,60
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,20 0,20 0,30 0,30 0,30 0,30
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,20 0,20 0,30 0,30 0,30 0,30
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR (a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR (a) 8,50
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92   0,37        

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Kỳ

Xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Lạc

Xã Hồng Kỳ

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Vương
(1) (2) (3) (4) (11) (11) (12) (13) (14) (15)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 34,13 10,86 12,30 6,29 21,53 8,42
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 3,33 4,01 1,89 1,36 14,90 3,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 2,13 3,51 1,89 0,46 9,50 2,74
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 2,10 1,26 3,00 1,10 2,00 1,29
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 2,10 1,39 7,31 2,13 1,43 1,22
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 26,60 4,20 0,10 1,70 3,10 2,40
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 0,17 0,10
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 2,55 0,50 0,70 0,60 0,50 1,06
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,25 0,20 0,40 0,30 0,20 0,26
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30 0,30
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58 0,50
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,50 2,00
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92 0,06 0,20

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Tiến

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Sỏi

Xã Tiến Thắng

Xã Xuân Lương

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hương Vĩ
(1) (2) (3) (4) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 384,44 5,85 54,35 54,35 10,31 7,61 5,35 11,94
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 136,24 0,27 1,90 4,55 3,09 4,44 0,70 2,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 108,64 0,26 1,90 3,09 4,44 0,10 0,87
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,52 2,26 2,10 15,78 1,75 1,25 0,43 1,00
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 62,54 0,92 0,52 7,02 1,24 0,82 1,12 3,97
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 129,97 2,40 5,26 27,00 4,23 1,10 3,10 4,10
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 0,17
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   35,42 0,55 0,50 5,08 0,47 0,47 0,40 18,84
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 5,00 0,25 0,20 0,30 0,27 0,27 0,20 0,30
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 5,00 0,30 0,30 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác LUA/NKH
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác HNK/NKH 8,58 2,08 6,00
2.7 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác CLN/NKH 8,34 1,00 7,34
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,50 1,50 5,00
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92 0,04 0,25

 

 

 vv

1,50 5,00
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 0,92 0,04 0,25

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH 518/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 27/05/2022 HUYỆN YÊN THẾ, TỈNH BẮC GIANG
Số, ký hiệu văn bản 518/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 27/05/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Bắc Giang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản