QUYẾT ĐỊNH 5238/QĐ-BYT NĂM 2020 VỀ ĐỊNH MỨC NHÂN LỰC ÁP DỤNG TẠM THỜI TRONG TƯ VẤN, KHÁM, CHỮA BỆNH, HỘI CHẨN TỪ XA DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5238/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC NHÂN LỰC ÁP DỤNG TẠM THỜI TRONG TƯ VẤN, KHÁM, CHỮA BỆNH, HỘI CHẨN TỪ XA
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Thông tư 49/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động y tế từ xa;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức nhân lực áp dụng tạm thời trong tư vấn khám, chữa bệnh, hội chẩn từ xa.
Điều 2. Định mức nhân lực ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tạm thời tại tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đăng ký thực hiện hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Trường Sơn |
ĐỊNH MỨC
NHÂN LỰC ÁP DỤNG TẠM THỜI TRONG TƯ VẤN KHÁM, CHỮA BỆNH, HỘI CHẨN TỪ XA
(Ban hành kèm theo Quyết định số ngày tháng năm 2020)
1. Tư vấn sức khỏe từ xa (tư vấn đa khoa): 2 bác sĩ, điều dưỡng
2. Khám, chữa bệnh từ xa giữa bác sỹ và người bệnh mạn tính (theo nguyên lý y học gia đình): 2 bác sĩ, điều dưỡng
3. Khám, chữa bệnh ban đầu từ xa giữa bệnh viện tuyến trên và bệnh viện tuyến dưới: 1 bác sĩ, 1 điều dưỡng, 1 CNTT
4. Hội chẩn tư vấn chẩn đoán hình ảnh từ xa: : 1 bác sĩ, 1 điều dưỡng, 1 CNTT
5. Hội chẩn tư vấn huyết học, truyền máu, vi sinh, miễn dịch, giải phẫu bệnh: 2 bác sĩ, 1 điều dưỡng, 1 CNTT
6. Hội chẩn tư vấn khám, chữa bệnh từ xa: hội chẩn liên viện tuyến trên, tuyến dưới (theo từng chuyên khoa)
STT |
Tên chuyên khoa |
Số lượng tối đa chủ tọa, chuyên gia |
Số lượng tối đa cán bộ y tế ( thư ký, điều dưỡng) |
Số cán bộ hành chính, công nghệ thông tin |
1 |
Hồi sức cấp cứu và Chống độc |
5 |
3 |
2 |
2 |
Nội khoa |
5 |
3 |
2 |
3 |
Nhi khoa |
5 |
3 |
2 |
4 |
Lao |
4 |
3 |
2 |
5 |
Da liễu |
4 |
3 |
2 |
6 |
Tâm thần |
4 |
3 |
2 |
7 |
Nội tiết |
4 |
3 |
2 |
8 |
Y học cổ truyền |
4 |
3 |
2 |
9 |
Gây mê hồi sức |
5 |
3 |
2 |
10 |
Ngoại khoa |
5 |
3 |
2 |
11 |
Bỏng |
5 |
3 |
2 |
12 |
Ung bướu |
5 |
3 |
2 |
13 |
Phụ sản |
5 |
3 |
2 |
14 |
Mắt |
4 |
3 |
2 |
15 |
Tai mũi họng |
4 |
3 |
2 |
16 |
Răng hàm mặt |
4 |
3 |
2 |
17 |
Phục hồi chức năng |
4 |
3 |
2 |
18 |
Điện quang |
4 |
3 |
2 |
19 |
Y học hạt nhân |
4 |
3 |
2 |
20 |
Nội soi chẩn đoán, can thiệp |
4 |
3 |
2 |
21 |
Thăm dò chức năng |
4 |
3 |
2 |
22 |
Huyết học – truyền máu |
5 |
3 |
2 |
23 |
GPB và TB bệnh học |
4 |
3 |
2 |
24 |
Vi phẫu |
4 |
3 |
2 |
25 |
Phẫu thuật nội soi |
4 |
3 |
2 |
7. Hội chẩn tư vấn phẫu thuật từ xa
STT |
Tên chuyên khoa |
Số lượng tối đa chủ tọa, chuyên gia |
Số lượng tối đa cán bộ y tế ( thư ký, điều dưỡng) |
Số cán bộ hành chính, công nghệ thông tin |
1 |
Nhi khoa |
4 |
3 |
2 |
2 |
Da liễu |
4 |
3 |
2 |
3 |
Nội tiết |
4 |
3 |
2 |
4 |
Ngoại khoa |
5 |
3 |
2 |
5 |
Bỏng |
4 |
3 |
2 |
6 |
Ung bướu |
5 |
3 |
2 |
7 |
Phụ sản |
5 |
3 |
2 |
8 |
Mắt |
4 |
3 |
2 |
9 |
Tai mũi họng |
4 |
3 |
2 |
10 | Răng hàm mặt |
4 |
3 |
2 |
11 | Vi phẫu |
4 |
3 |
2 |
12 | Phẫu thuật nội soi |
4 |
3 |
2 |
8. Đào tạo, chuyển giao kỹ thuật, sinh hoạt khoa học từ xa: theo quy định hiện hành về đào tạo lại, đào tạo liên tục.
QUYẾT ĐỊNH 5238/QĐ-BYT NĂM 2020 VỀ ĐỊNH MỨC NHÂN LỰC ÁP DỤNG TẠM THỜI TRONG TƯ VẤN, KHÁM, CHỮA BỆNH, HỘI CHẨN TỪ XA DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 5238/QĐ-BYT | Ngày hiệu lực | 16/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lao động - tiền lương Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 16/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bộ y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |