QUYẾT ĐỊNH 575/QĐ-QLD NGÀY 26/09/2022 VỀ DANH MỤC 159 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 179 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 159 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 179
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 159 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 179, cụ thể:
1. Danh mục 151 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 08 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-22 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-22).
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
9. Cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thuốc phóng xạ phải tuân thủ các quy định của quốc tế cũng như Việt Nam về quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, tồn trữ, bảo quản, vận chuyển thuốc phóng xạ để đảm bảo an toàn bức xạ đối với môi trường và an toàn hiệu quả cho người sử dụng.
Điều 3. Việc sử dụng thuốc phóng xạ chỉ được thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thầy thuốc chuyên khoa y học hạt nhân và được Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – QBT. Đào Hồng Lan (để b/c); – TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); – Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an; – Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải; – Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính; – Bảo hiểm xã hội Việt Nam; – Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; – Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; – Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP; – Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; – Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; – Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website; – Lưu: VT, ĐKT. |
CỤC TRƯỞNG Vũ Tuấn Cường |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 151 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 179
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 575/QĐ-QLD ngày 26 tháng 09 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Saxapi 5 | Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydrochloride dihydrate) 5mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên |
VD-35773-22 |
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Natusmine | Dimenhydrinat 50mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (Al-PVC) x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (Al-Al) x 10 viên; Hộp 10 vỉ (PET-LLDPE) x 10 viên |
VD-35774-22 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Relatab TT | Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên |
VD-35775-22 |
4 |
Rupafast Sirup | Mỗi 100ml chứa Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 100mg | Siro thuốc |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, x 5ml; Hộp 10 gói, 12 gói, 20 gói x 2,5ml; Hộp 1 lọ 60ml, 100ml |
VD-35776-22 |
5 |
Solu Kids | Prednisolon 20mg | Viên nén phân tán |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 20 viên, 50 viên, 100 viên |
VD-35777-22 |
6 |
Xabantk 10 mg | Rivaroxaban 10mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS TCCS |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VD-35778-22 |
7 |
Xabantk 20 mg | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VD-35779-22 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hoà, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ – Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 – B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
8 |
Biginol 5 | Bisoprolol fumarate | Viên nén bao phim |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35780-22 |
9 |
Rebamipid 100 mg | 5mg Rebamipid 100mg | Viên nén bao phim |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên |
VD-35781-22 |
5. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Medi Hà Nội (Đ/c: Phòng T2-22 tầng 2, số 352 Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
10 |
SeaZopi 3,75mg | Zopiclon 3,75mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên |
VD-35782-22 |
6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
11 |
Glimepirid | Glimepirid 1mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35783-22 |
12 |
Glimepirid | Glimepirid 4mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35784-22 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
13 |
Zanbaz | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35785-22 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội -Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Anbaescin | Escin 50mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35786-22 |
15 |
Neuvitaba | Benfotiamine 150mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35787-22 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
16 |
Agicardi 2,5 | Bisoprolol fumarat 2,5mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
USP 41 |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35788-22 |
17 |
Agichymo 8,4 | Chymotrypsin (tương đương Chymotrypsin USP 8,4mg) 8.400 đơn vị | Viên nén |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ x 10 viên |
VD-35789-22 |
18 |
Zokicetam 250 | Levetiracetam 250mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35790-22 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
19 |
MucousAPC syrup | Carbocistein 125mg/5ml | Siro |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 100 ống x 5ml; Hộp x 1 chai 120ml |
VD-35791-22 |
11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
20 |
A.T Eperison 50 | Eperisone hydrochloride 50mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
VD-35792-22 |
21 |
Hyuga 300 mg | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 300mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
VD-35793-22 |
22 |
Tigemy 50 | Tigecyclin 50mg | Thuốc tiêm đông khô |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ |
VD-35794-22 |
12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
23 |
Bosfradin 250 | Cefradin 250mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al; Al-PVDC) |
VD-35795-22 |
24 |
Bosfradin 500 | Cefradin 500mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al-Al; Al-PVDC) |
VD-35796-22 |
25 |
Bosfradin suspension | Mỗi gói 2g chứa: Cefradin 250mg | Cốm pha hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói, 24 gói x 2g |
VD-35797-22 |
26 |
Bostoserc 8 | Betahistin dihydroclorid 8mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 25 viên |
VD-35798-22 |
27 |
Loratadin 10mg | Loratadin 10mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35799-22 |
28 |
Nexipraz 40 tab | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg | Viên nén bao tan trong ruột |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ, 04 vỉ, 10 vỉ x 07 viên |
VD-35800-22 |
29 |
Prizil 125 sachet | Mỗi gói 1,5g chứa: Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 125mg | Cốm pha hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói, 24 gói, 30 gói x 1,5g |
VD-35801-22 |
30 |
Prizil 250 | Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35802-22 |
31 |
Rupaton | Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35803-22 |
32 |
Vitar B6 | Pyridoxin hydroclorid 100mg | Viên nang mềm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35804-22 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
33 |
Butranep | Tranexamic acid 100mg/1ml | Dung dịch uống |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 5, 10, 20, 30, 40, 50 ống nhựa 10ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 60ml; Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói, 50 gói 10ml |
VD-35805-22 |
34 |
Caprim | Captopril 1mg/1ml | Dung dịch uống |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 10, 20, 50 ống x 5ml; Hộp 10, 20, 50 ống x 10ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 100ml |
VD-35806-22 |
35 |
Fofelic | Mỗi 5ml dung dịch chứa Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg; Acid folic 0,5mg | Dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống 5ml; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 5 ống 10ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 60ml |
VD-35807-22 |
36 |
Leve-SB 1500 | Levetiracetam 1500mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền |
30 tháng |
TCCS |
Túi 100ml |
VD-35808-22 |
37 |
Mucome Baby Spray | Xylometazolin hydroclorid 0,05% Rifamycin natri (tương đương 20000 IU/ml) 26mg/ml | Dung dịch xịt mũi |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ 10ml, 15ml |
VD-35809-22 |
38 |
Rifado | Mỗi liều xịt chứa Budesonid 200mcg | Dung dịch nhỏ tai |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 lọ 10ml |
VD-35810-22 |
39 |
Zensonid 200 inhaler | Thuốc phun mù định liều |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 1 bình chứa 60 liều, 120 liều, 150 liều, 200 liều |
VD-35811-22 |
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Số 10A – phố Quang Trung – Phường Quang Trung- Q.Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – P.La Khê – Q.Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
40 |
Fahado | Paracetamol 500mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên |
VD-35812-22 |
15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hoàng Phương (Đ/c: Khu đô thị Sky Garden, đường Lương Văn Can, phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
41 |
Hatalin | Mebeverin hydrochlorid 135mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VD-35813-22 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
42 |
Ciprofloxacin IMP 400mg/200ml | Ciprofloxacin 400mg/200ml | Dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
USP hiện hành |
Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 200ml |
VD-35814-22 |
16.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
43 |
Levocetirizin 5 | Levocetirizin dihydrochlorid 5mg | Viên nén bao phim |
24 tháng |
USP hiện hành |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35815-22 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hoà, Thành phố Nha Trang, Khánh Hoà – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
44 |
Bambuterol 20 | Bambuterol hydrochloride 20mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên |
VD-35816-22 |
45 |
Glimepiride 4mg | Glimepiride 4mg | Viên nén |
36 tháng |
DĐVN |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35817-22 |
46 |
Kasparin | Alverin citrat 40mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
IV TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
VD-35818-22 |
47 |
Levofloxacin 500mg | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg | viên nén bao phim |
36 tháng |
DĐVNV |
Hộp 01 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên |
VD-35819-22 |
48 |
Loratadin 10 | Loratadin 10mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
VD-35820-22 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Đ/c: Tầng 46, tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
49 |
Cozomat 10 | Rizatriptan (dưới dạng Rizatriptan benzoat) 10mg | Viên nén |
36 tháng |
USP 40 |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35821-22 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
50 |
Diamzac | Deferasirox 360mg | Viên nén bao phim |
30 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35822-22 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm. (Đ/c: Lô 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
51 |
Xyzsac 5 | Levocetirizin dihydrochlorid 5mg | Thuốc cốm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 100 gói x 1g |
VD-35823-22 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
52 |
Nimape 80 | Paracetamol | Dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 5ml |
VD-35824-22 |
53 |
Ometsu | 80mg/5ml Pregabalin 200mg/10ml | Dung dịch uống |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 10ml |
VD-35825-22 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
54 |
Tanzanfix | Pravastatin natri 40mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35826-22 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
55 |
Ticagrelor SaVi 60 | Ticagrelor 60mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35827-22 |
56 |
Ursokol 250 | Acid ursodeoxycholic 250mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên |
VD-35828-22 |
57 |
Zurelsavi 10 | Prasugrel (dưới dạng Prasugrel HCl) 10mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35829-22 |
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
58 |
Enhydra 10/25 | Enalapril maleate 10mg; Hydroclorothiazid 25mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35830-22 |
59 |
Enhydra 5/12,5 | Enalapril maleate 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35831-22 |
60 |
Tropinfull | Atropin sulfat (dưới dạng Atropin sulfat monohydrate) 1mg/5ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
DDVN IV |
Hộp 05 ống, 100 ống x 5ml |
VD-35832-22 |
61 |
Tropinhalf | Atropin sulphat 0,5mg/5ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
DĐVN V |
Hộp 5 ống; Hộp 100 ống x 5ml |
VD-35833-22 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, Nam Định – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
62 |
Celecoxib | Celecoxib 100mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35834-22 |
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
63 |
Aluphagel | Mỗi gói chứa nhôm phosphat gel 20% 12,38g | Hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 30 gói x 20g |
VD-35835-22 |
64 |
Colmax | Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên. |
VD-35836-22 |
65 |
Iclarac | Ibuprofen 200mg; Codein phosphat hemihydrat 30mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VD-35837-22 |
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
66 |
Mibinir 300 | Cefdinir 300mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
USP |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35838-22 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân – Sóc Sơn – Hà Nội – Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân – Sóc Sơn – Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
67 |
Isotrin 0,05% | Isotretinoin 0,05%(w/w) | Gel bôi da |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 tuýp 15g |
VD-35839-22 |
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
68 |
Octreotid | Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 0,1mg/1ml | Dung dịch tiêm |
30 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 ống x 1ml |
VD-35840-22 |
69 |
Vinopa 80 | Drotaverin hydroclorid 80mg/4ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1, 5 vỉ x 10 ống x 4ml; Hộp 2, 10 vỉ x 5 ống x 4ml |
VD-35841-22 |
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ – Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Đ/c: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
70 |
Bisoprolol DWP 7.5mg | Bisoprolol fumarat 7,5mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35842-22 |
71 |
Dexibuprofen DWP 400mg | Dexibuprofen 400mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35843-22 |
72 |
Fefolic DWP 322mg/350mcg | Sắt fumarat (tương ứng sắt 100mg )322mg; Acid folic 350mcg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35844-22 |
73 |
Ketoprofen Tab DWP 100mg | Ketoprofen 100mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35845-22 |
74 |
Ketotifen DWP 1mg | Ketotifen 1mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35846-22 |
75 |
Metronidazol DWP 375mg | Metronidazol 375mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35847-22 |
76 |
Naproxen EC DWP 250mg | Naproxen 250mg | Viên nén bao phim tan trong ruột |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35848-22 |
77 |
Nizatidin DWP 75mg | Nizatidin 75mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35849-22 |
78 |
Pravastatin DWP 5mg | Pravastatin natri 5mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35850-22 |
79 |
Ramipril Cap DWP 5mg | Ramipril 5mg | Viên nang cứng |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-35851-22 |
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
80 |
Solphabe | Vitamin B1 110mg; Vitamin B6 200mg; Vitamin B12 0,5mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35852-22 |
81 |
Solpirac 1200 | Mỗi gói 2g chứa Piracetam 1200mg | Thuốc cốm pha dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 30 gói; Hộp 50 gói x gói 2g |
VD-35853-22 |
82 |
Solpirac 800 | Mỗi gói 2 g chứa Piracetam 800mg | Thuốc cốm pha dung dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 30 gói; Hộp 50 gói x gói 2g |
VD-35854-22 |
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng – Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
83 |
Rovacent | Spiramycin 750.000IU | Thuốc cốm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 20 gói x 3g |
VD-35855-22 |
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
84 |
Vacofenac 50 |
Diclofenac natri 50mg | Viên nén bao phim tan trong ruột |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
VD-35856-22 |
85 |
Vacorovel 300 |
Irbersartan 300mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
VD-35857-22 |
86 |
Vadol 650 DH | Paracetamol 650mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên |
VD-35858-22 |
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam – Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
87 |
Ibafilin | Cholin alfoscerat 400mg | Viên nang mềm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên |
VD-35859-22 |
88 |
Piroxol | Ambroxol hydroclorid 30mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35860-22 |
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
89 |
Dimendrat | Dimenhydrinate 50mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên |
VD-35861-22 |
90 |
Dinxo | Glimepirid 2mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35862-22 |
91 |
Hadupred 4 | Methylprednisolone 4mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS | Hộp 03 vỉ, 10vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên |
VD-35863-22 |
36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
92 |
Nevobimax 5 | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochlorid) 5mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên nén |
VD-35864-22 |
93 |
Tacalique 60 | Ticagrelor 60mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35865-22 |
37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
94 |
Élonadin 180 | Fexofenadin (dưới dạng Fexofenadin hydroclorid) 180mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên |
VD-35866-22 |
38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
95 |
Ocecoran | Nicorandil 10mg | Viên nang cứng |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 01 túi, 02 túi x 05 vỉ x 10 viên |
VD-35867-22 |
39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên – Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
96 |
Pymenospain 80mg | Drotaverin hydrochlorid 8 mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ 200 viên |
VD-35868-22 |
97 |
Pyvasart HCT 160/25 | Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35869-22 |
98 |
Zoximcef 2g | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g | Bột pha tiêm |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 01 lọ, 10 lọ |
VD-35870-22 |
39.2 Nhà sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Đ/c: 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
99 |
Atenolol STADA 100 mg | Atenolol 100mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ x 15 viên |
VD-35871-22 |
40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
100 |
DN-Aceno 1 | Acenocoumarol 1mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35872-22 |
101 |
DN-Aceno 4 | Acenocoumarol 4mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35873-22 |
41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
102 | Magatex | Paracetamol 500mg; Ibuprofen 150mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | DĐVN V | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD-35874-22 |
42. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại & Dịch vụ Hali Việt Nam (Đ/c: Số 45, ngõ 376 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
103 |
Halirace 10 | Racecadotril 10mg | Thuốc bột uống |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 16 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g |
VD-35875-22 |
43. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, P. Bình Hòa, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
43.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, P. Bình Hòa, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
104 |
Cefpovera 40 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 40mg | Bột pha hỗn dịch uống |
36 tháng |
USP41 |
Hộp 30 gói x 1g |
VD-35876-22 |
44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
105 |
Moxacin 500 mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat comacted) 500mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên |
VD-35877-22 |
45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên – Việt Nam)
45.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
106 |
LoviloLSP1 | Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium) 1mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35878-22 |
46. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
107 |
PUD-Cholecalciferol |
Cholecalciferol 400IU | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35879-22 |
108 |
Zopin TTN |
Zopiclon 7,5mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35880-22 |
47. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)
47.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
109 |
Banoigin-Meyer | Paracetamol 500mg; Cafein khan 30mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai 100 viên |
VD-35881-22 |
110 |
Meyerlukast 4 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Viên nén nhai |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35882-22 |
111 |
Mykast 4 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Cốm pha hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 30 gói x 1g |
VD-35883-22 |
112 |
Mylosulprid 25 | Levosulpirid 25mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35884-22 |
113 |
Mysimol | Paracetamol 160mg/5ml | Dung dịch uống |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 01 chai 30ml, 50ml, 60ml, 100ml |
VD-35885-22 |
48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
48.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
114 |
Bividia 25 | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên |
VD-35886-22 |
115 |
Myhemo | Acid folic 0,35mg; Sắt (dưới dạng Ferrous fumarat 305mg) 100mg | Viên bao đường |
30 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-35887-22 |
49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: Số 19D-TT5, KĐT Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)
49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
116 |
Miadrol 16mg | Methylprednisolon 16mg | Viên nén |
48 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 Viên |
VD-35888-22 |
117 |
Miadrol 4mg | Methylprednisolon 4mg | Viên nén |
48 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 Viên |
VD-35889-22 |
50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, T.X Bến Cát, Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
50.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, T.X Bến Cát, Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
118 |
Paracetamol infusion 10mg/ml | Paracetamol 10mg/ml | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 36 túi x 50ml |
VD-35890-22 |
51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7, tổ dân phố Đình Thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội – Việt Nam)
51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
119 |
Fynzaf | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35891-22 |
120 |
Rubotoon 10 | Isotretinoin 10mg | Viên nang mềm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35892-22 |
52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Bách Khang (Đ/c: Số 90A, ngõ 678, đường Đê La Thành, P. Giảng Võ, Q. Ba Đình, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
52.1 Nhà sản xuất: Trung tâm chiếu xạ Hà Nội (Đ/c: Km12, đường 32, P. Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
121 |
Vinatom FDG | Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) 5 – 200mCi/ml | Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
12 giờ |
TCCS |
Bình chì chứa 1 lọ thủy tinh 10ml |
VD-35893-22 |
53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Eli (Đ/c: 58 Đường B, Phú Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh -)
53.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
122 |
Felnosat | Sắt (III) (dưới dạng sắt III hydroxid polymaltose) 100mg; Acid folic 0,5mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35894-22 |
54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Đ/c: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)
54.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
123 |
Ecoliptin 5 | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35895-22 |
55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Đ/c: 39/9 Bông Sao – Phường 5 – Quận 8 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
55.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
124 |
Tezfon | Ebastin 10mg | Viên nén phân tán trong miệng |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35896-22 |
56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
56.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
125 |
Eucablue Extra | Eucalyptol 100mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg; Menthol 0,5mg | Viên nang mềm |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên |
VD-35897-22 |
57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
57.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
126 |
Calcium Hasan 500 mg | Calci (dưới dạng Calci lactat gluconat 2940mg và Calci carbonat 300 mg) 500mg | Viên nén sủi bọt |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 tuýp x 20 viên |
VD-35898-22 |
127 |
Hasitec 10 | Enalapril maleat 10mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35899-22 |
128 |
Hasitec 5 | Enalapril maleat 5mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35900-22 |
58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Đ/c: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam – Việt Nam)
58.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Đ/c: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
129 |
Lacisartan HCT 100/25 | Losartan kali 100mg; Hydroclorothiazid 25mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35901-22 |
130 |
Letarid 100 | Levosulpirid 100mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35902-22 |
131 |
Letarid 25 | Levosulpirid 25mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35903-22 |
132 |
Veramil 40 | Verapamil hydroclorid 40mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35904-22 |
133 |
Veramil 80 | Verapamil hydroclorid 80mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35905-22 |
134 |
Zectidil 200 | Dexibuprofen 200mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35906-22 |
|
135 |
Zectidil 300 | Dexibuprofen 300mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35907-22 |
136 |
Zectidil 400 | Dexibuprofen 400mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35908-22 |
59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)
59.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
137 |
Cotrinlp | Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 30 gói x 2g thuốc bột pha hỗn dịch uống |
VD-35909-22 |
60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Đ/c: Tầng 8, tòa nhà Việt Nam Business center 57-59 Hồ Tùng Mậu, P Bến Nghé, Q1, TPHCM – Việt Nam)
60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
138 |
Lipotonic | Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci) 2mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35910-22 |
60.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, T.X Bến Cát, Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
139 |
Sun-Ambroxol | Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml | Dung dịch uống |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5ml |
VD-35911-22 |
61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)
61.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
140 |
Medloda 8 | Ondansetron (dưới dạng ondansetron HCl) 8mg/4ml | Dung dịch tiêm |
36 tháng |
USP hiện hành |
Hộp 5 ống x 4 ml, Hộp 10 ống x 4 ml, Hộp 20 ống x 4 ml |
VD-35912-22 |
141 |
Medvercin 500 | N-Acetyl-DL-Leucin 500 mg/5ml | Tiêm tĩnh mạch |
24 tháng |
TCCS USP |
Hộp 5 ống; Hộp 10 ống x 5ml |
VD-35913-22 |
142 |
Tobramedlac 100 | Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 100mg/2ml | Dung dịch tiêm |
24 tháng |
hiện hành |
Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml |
VD-35914-22 |
62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
62.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương Mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thận An, Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
143 |
Erythromycin 500mg | Erythomycin 500mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
DĐVN V |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-35915-22 |
63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
63.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
144 |
Biovacor | Pravastatin natri 40mg | Viên nén |
36 tháng |
USP 41 |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35916-22 |
145 |
Biovacor | Pravastatin natri 80mg | Viên nén |
36 tháng |
USP 41 |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD-35917-22 |
146 |
Herazole | Fluconazole 200mg | Viên nang cứng |
36 tháng |
DĐVN V |
Hộp 01 vỉ x 01 viên |
VD-35918-22 |
147 |
Meloxicam 7,5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén |
36 tháng |
USP hiện hành |
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên |
VD-35919-22 |
64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 69/4/41 Đường Trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
148 |
Flaben 1000 | Diosmin 1000mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên |
VD-35920-22 |
149 |
Flaben 5000 | Diosmin 500mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên |
VD-35921-22 |
150 |
Nacofen | Nabumeton 1000mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35922-22 |
65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Đ/c: Số nhà 3, ngách 26/1 Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội – Việt Nam)
65.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – P.La Khê – Q.Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
151 |
SM.RISEDRONAT 5 | Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 5mg | Viên nén |
24 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-35923-22 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 08 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 179
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 575/QĐ-QLD ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Lamivudin 100 | Lamivudin 100mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên |
VD3-182-22 |
2 |
Lamivudin 150 | Lamivudin 150mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên |
VD3-183-22 |
3 |
Tenofovir 150 | Tenofovir disoproxil fumarate 150mg | Viên nén |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên |
VD3-184-22 |
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Atihytalox plus | Mỗi 10ml chứa: Magnesium hydroxide 600mg; Aluminum hydroxide 599,8mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon 30%) 60mg | Hỗn dịch uống |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml |
VD3-185-22 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Vinpha E | Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetat) 400IU | Viên nang mềm |
36 tháng |
DĐVN V |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD3-186-22 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6 |
Sofos-5A 400mg | Sofosbuvir 400mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên |
VD3-187-22 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, Phường Tứ Hạ, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính – Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7 |
Exemesin | Exemestane 25mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD3-188-22 |
8 |
Imalotab | Imatinib (dưới dạng Imatinib mesilate 119,5mg) 100mg | Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
VD3-189-22 |
QUYẾT ĐỊNH 575/QĐ-QLD NGÀY 26/09/2022 VỀ DANH MỤC 159 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 179 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 575/QĐ-QLD | Ngày hiệu lực | 26/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 26/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cục quản lý dược |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |