QUYẾT ĐỊNH 633/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 03 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 92/TTr-CP ngày 22/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-CTN ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Nhật Trường, sinh ngày 06/10/1981 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Osaka fu, Hirsakata shi, Omine Moto Machi 2-4-35-203 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 330/6F đường Lê Hồng Phong, phường 1, quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
2. | Trần Phương Nhung, sinh ngày 18/3/1987 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Room 105 Kotosankoraru 4-6-10 Nishimikuni, Yodogawa ku, Osaka shi, Osaka fu 532-0006 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 ngõ 550 đường La Thành, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
3. | Trần Thị Ngọc Nhung, sinh ngày 28/02/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Osaka fu, Higashi Osaka shi, Kasaka 3-5-25, 621 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48 đường 16, phường 4, quận 8, TP. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 633/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 03 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 633/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 18/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 29/04/2019 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 18/04/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |