QUYẾT ĐỊNH 64/QĐ-UBND CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 64/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 14 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ áp dụng trên đia bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể:
Thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ” (Mã số thủ tục hành chính 1.001923.000.00.00.H34) tại Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Thủ tục hành chính “Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II” (Mã số thủ tục hành chính 1.000049.000.00.00.H34) tại Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 3 (t/h); – Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo); – Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/cáo); – Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; – Viễn Thông Kon Tum (để p/hợp); – Lưu: VT, TTHCC.LTLH. |
CHỦ TỊCH Lê Ngọc Tuấn |
Phụ lục: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | ||||||||
1 | 1.001923.000 .00.00.H34 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Không quá 01 ngày làm việc.
– Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; – Trường hợp yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng. |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường, Địa chỉ số: 266 Phan Đình Phùng, Phường Duy Tân, Thành phố Kon Tum | Theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT -BTC ngày 08/11/2016 | – Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP. – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. |
x | Mức độ 3 | x |
2 | 1.000049.000 .00.00.H34 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | – Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (trong thời gian thông báo tổ chức sát hạch)
– Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chưa quy định | – Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP. – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. |
x | Mức độ 3 | x |
QUYẾT ĐỊNH 64/QĐ-UBND CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 64/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 14/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 14/02/2022 |
Cơ quan ban hành |
Kon Tum |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |