QUYẾT ĐỊNH 641/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ DANH MỤC 106 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 172 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/11/2021

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 641/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 106 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 172

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 106 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 172, cụ thể:

1. Danh mục 100 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…..-21).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng BYT (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
– Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
– Lưu: VT, ĐKT(10b).

CỤC TRƯỞNG

Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 100 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 172
Ban hành kèm theo Quyết định số: 641/QĐ-QLD, ngày 01/11/2021.

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Bifolox 200 mg/ 100ml Mỗi 100ml chứa: Ofloxacin 200 mg Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 100ml; Chai 100ml

VD-35405-21

2

Bifopezon 2g Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 2g Bột pha tiêm

24 tháng

USP hiện hành

Hộp 1, 5, 10 lọ

VD-35406-21

3

Bilodes 0,5mg/ml Desloratadin 0,5mg/ml Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 30ml, 50ml, 60ml, 100ml

VD-35407-21

4

Moxifloxacin Bidiphar 400mg/100ml  Mỗi 100ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg Dung dịch tiêm truyền

 24 tháng

TCCS

 Hộp 1 chai 100ml; Chai 100ml

VD-35408-21

 

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Apinyl Mỗi 5ml siro chứa: Terbutalin sulfat 1,5mg; Guaifenesin 66,5mg Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-35409-21

6

Etodax 400  Etodolac 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên

VD-35410-21

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc Hoạt chất chính – Hàm lượng Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Perindopril 2 Perindopril erbumin 2mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35411-21

8

Perindopril 4 Perindopril erbumin 4mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35412-21

9

Perindopril 8 Perindopril erbumin 8mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35413-21

10

Pesancidin-H Mỗi 1g chứa: Acid fusidic 100mg; Hydrocortison acetat 50mg Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 01 tuýp 5g, 10g, 15g, 30g

VD-35414-21

11

Rosuvastatin 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35415-21

12

Rosuvastatin 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35416-21

13

Rosuvastatin 5 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35417-21

 

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Polymexi Mỗi lọ 5ml chứa: Chloramphenicol 25mg; Dexamethason natri phosphat 2,5mg; Naphazolin hydrochlorid 2,5mg Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 5ml, 10ml, 15ml

VD-35418-21

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Anbabrom Mỗi 5 ml chứa: Bromhexin hydrochlorid 8 mg Dung dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 5 ống 5ml VD-35419-21

 

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái – Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Paracetamol 500 mg Paracetamol 500 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

VD-35420-21

 

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Maxxwomen Plus Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat 91,37mg) 70 mg; Colecalciferol 28mg Viên nén bao phim

18 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 4 viên

VD-35421-21

 

8. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

A.T Mometasone furoate 0,1% Mometason furoat 0,1% Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 30g

VD-35422-21

19

Atihepam 3000 Mỗi gói 5g chứa: L-Ornithin – L-Aspartat 3g Cốm pha dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5g

VD-35423-21

20

Citicolin A.T 1000mg/4ml Mỗi 4ml chứa: Citicolin (dưới dạng Citicolin sodium) 1000mg Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

 Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 4ml

VD-35424-21

21

Enoclog 20mg  Rivaroxaban 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

 Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30, 60, 100 viên

VD-35425-21

 

9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Bosditen 400 Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1, 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-35426-21

23

Bosditen 50 sachet Mỗi gói 1,5g chứa: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12, 20, 21, 24, 30 gói x 1,5g

VD-35427-21

24

Bosdogyl Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35428-21

25

Bosdogyl F Spiramycin 1.500.000 IU; Metronidazol 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35429-21

26

Boszapin 10 Olanzapin 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35430-21

27

Boszapin 2.5 Olanzapin 2,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35431-21

28

Boszapin 5 Olanzapin 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35432-21

29

Boszapin 7.5 Olanzapin 7,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35433-21

30

Cebiat 200 Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35434-21

31

Cebiat 400 Ceftibuten 400mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35435-21

32

Cebiat 90 sachet Mỗi gói 1,5g chứa: Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihyrat) 90mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10, 14, 20, 24 gói x 1,5g

VD-35436-21

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Carbocistein 375 caps Carbocistein 375mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên

VD-35437-21

34

Nootripam Plus Piracetam 400 mg; Cinarizin 25 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35438-21

 

11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Bromhexfar Bromhexin hydroclorid 8 mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35439-21

 

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Cụm 9, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 – Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Doxasin 2 Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylate) 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35440-21

 

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Ibufo Ibuprofen 100mg/5ml Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 ml, 100 ml

VD-35441-21

 

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Levofloxacin 500mg/100ml Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

JP hiện hành Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01 chai 100ml

VD-35442-21

39

Teicoplanin 200mg Teicoplanin 200mg Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

Dược điển Ấn độ hiện hành Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ

VD-35443-21

40

Vancomycin 500mg Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg tương đương 500.000 IU Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

USP hiện hành Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ

VD-35444-21

14.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41 Escin 20mg Escin 20mg Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35445-21

 

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Gemfibrozil 600mg Gemfibrozil 600mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-35446-21

 

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Hardypen Ticagrelor 90 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-35447-21

 

17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Lodimax 5 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-35448-21

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Nausho Pregabalin 75 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35449-21

 

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – Phường Bắc Lý – TP. Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – Phường Bắc Lý – TP. Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Quanazol Miconazol nitrat 2% Thuốc kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10 g, 15 g, 30 g VD-35450-21

 

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

SaVi Ivabradine 5 Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochlorid) 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-35451-21

 

21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y.01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y.01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Cefopefast-S 1000 Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 500mg Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-35452-21

49

Cefopefast-S 2000 Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 1000mg Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-35453-21

50

Tenadol 1000 Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1000mg Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1, 10 lọ

VD-35454-21

51

Tenadol 2000 Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 2000mg  Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1, 10 lọ

VD-35455-21

52

Tenadol 500 Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1000mg  Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1, 10 lọ

VD-35456-21

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Phabazosin 300 Ursodeoxycholic acid 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35457-21

 

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 – Đường Ngô Thời Nhiệm – Phường 6 – Quận 3 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Gonjytaz 50 Mỗi gói 1,5g chứa: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 50mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói 1,5g

VD-35458-21

 

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Ambroxol-VMG 30 Ambroxol hydrochlorid 30mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35459-21

56

Mycophenolat-VMG 250 Mycophenolat mofetil 250mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35460-21

 

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

25.1. Cơ sở nhượng quyền: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, xã Tân Thạch Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)

25.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Gabapentin-VMG 300 Gabapentin 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35461-21

 

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Palovin inj Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 ống x 5ml

VD-35462-21

59

Vinterlin 1mg Terbutalin sulfat 1mg/ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 1, 5 vỉ x 10 ống x 1ml

VD-35463-21

 

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Aspirin Vaco Aspirin (acetylsalicylic acid) 81mg Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; Chai 50 viên; 100 viên

VD-35464-21

 

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Tilnium Otilonium bromid 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35465-21

 

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Augbactam 281,25 Mỗi 2g cốm chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat và silicon dioxyd, tỷ lệ 1:1) 31,25mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 2g

VD-35466-21

63

Paracold 500 Effer Vescent Paracetamol 500mg Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 04 vỉ x 04 viên

VD-35467-21

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Furocap 500 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-35468-21

65

Minicef Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-35469-21

66

Sulraapix 1,5g Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazol natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ

VD-35470-21

67

Sulraapix 2g Cefoperazon ( dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ

VD-35471-21

 

30.2 Nhà sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Đ/c: 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Amlodipine EG 10 mg Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

VD-35472-21

69

Amlodipine EG 5 mg Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

VD-35473-21

70

Bisoprolol EG 5 mg Bisoprolol fumarat 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35474-21

71

Fluconazol EG 150 mg Fluconazol 150mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD-35475-21

72

Piracetam EG 800mg Piracetam 800mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 15 viên

VD-35476-21

73

Sorbitol EG 5 g Mỗi gói 5g chứa Sorbitol 5g Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5g

VD-35477-21

 

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội – Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – P.La Khê – Q.Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Akgynyl 400 Arginin hydroclorid 400mg Viên nang mềm 24 tháng TCCS Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 12 vỉ x 5 viên VD-35478-21

 

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Rosuvastatin 10 mg Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35479-21

76

Rosuvastatin 20 mg Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20 mg Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35480-21

77

Rosuvastatin 5 mg Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5 mg Viên nén bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35481-21

78

Trathiol Mỗi 1 ml chứa: Carbocistein 0,05 g Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 50ml, 60ml, 90ml, 100ml

VD-35482-21

 

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương – TP. Thái Bình – tỉnh Thái Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Celecoxib-US 200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-35483-21

 

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Cardilol 12.5 Carvedilol 12.5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.

VD-35484-21

81

Cardilol 25 Carvedilol 25 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.

VD-35485-21

82

Cardilol 3.125 Carvedilol 3,125mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.

VD-35486-21

83

Cardilol 6.25 Carvedilol 6.25 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.

VD-35487-21

 

35. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Meyerafil 10 Tadalafil 10mg Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 01 vỉ x 04 viên

VD-35488-21

85

Suma NN 50 Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat) 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35489-21

 

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 – tổ dân phố Đình Thôn – Phường Mỹ Đình 1 – Quận Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Atqtinz 250 Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 01 chai 50ml, 60ml, 75ml

VD-35490-21

 

36.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Lakabnof Benfotiamin 150mg Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35491-21

 

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Đ/c: Khu tập thể xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội – Việt nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Sultamicillin Tosylate Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilat dihydrat) 375mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-35492-21

 

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Calci D-Hasan Calci (dưới dạng Calci carbonat) 500mg; Cholecalcifefol (Vitamin D3) 440IU Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 01 tuýp 18 viên

VD-35493-21

90

Vipredni 4 mg Methylprednisolon 4 mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35494-21

 

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Fexofenaderm 120 mg Fexofenadin hydroclorid 120mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35495-21

92

Levorisan 750 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35496-21

93

Resohasan 2mg Prucaloprid (dưới dạng Prucaloprid succinat) 2mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35497-21

94

Zomisan 7.5 Zopiclone 7,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2019

Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35498-21

 

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Irbeplus HCT 300/12.5 Irbesartan 300mg Hydroclorothiazid 12,5mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-35499-21

96

Xelostad 15 Rivaroxaban 15 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 14 viên

VD-35500-21

97

Xelostad 20 Rivaroxaban 20 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 14 viên

VD-35501-21

 

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A – Đường Đặng Tất – Phường Tân Định – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 – Đại lộ Độc lập – KCN Việt Nam-Singapore – Phương An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Dexamethason 0,5mg Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Lọ 500 viên

VD-35502-21

99

Tanabodia Diosmin 500mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 02 vỉ x 15 viên

VD-35503-21

 

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Mitilaton Otilonium bromid 40 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-35504-21

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 06 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 172
Ban hành kèm theo Quyết định số: 641/QĐ-QLD, ngày 01/11/2021

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 – Lê Đại Hành – P.Minh Khai – Q.Hồng Bàng – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 – Đường 351 – Xã Nam Sơn – Huyện An Dương – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Forgout Febuxostat 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 15 viên

VD3-153-21

 

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách

đóng gói

Số đăng ký
2 Tenofovir-VMG 300 Tenofovir disoproxil fumarat 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-154-21

 

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Đ/c: 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Tenofovir EG 300 mg Tenofovir disoproxil fumarat 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-155-21

4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Neblurm Valaciclovir (dưới dạng Valaciclovir hydroclorid khan) 500mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên VD3-156-21

 

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Mitibilastin 10 mg ODT Bilastine 10 mg Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-157-21

6

Mitibilastin 20 mg Bilastine 20 mg Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-158-21

 

QUYẾT ĐỊNH 641/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ DANH MỤC 106 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 172 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 641/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 01/11/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Y tế
Ngày ban hành 01/11/2021
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản