QUYẾT ĐỊNH 644/QĐ-CTN NĂM 2021 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 144 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 110/TTr-CP ngày 05/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 144 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ-CTN ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Hùng Cường, sinh ngày 29/11/1986 tại Lào Cai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Hiện trú tại: Erfurter Straße 3, 30890 Barsinghausen Hộ chiếu số C8489506 cấp ngày 01/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Nhuế, huyện Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
2. | Lê Hồng Vinh, sinh ngày 06/9/1991 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS số 10 ngày 20/10/1992 Hiện trú tại: Theodor-Heuss-Str. 40, 04435 Schkeuditz Hộ chiếu số B7309086 cấp ngày 20/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
3. | Lê Mạnh Hùng, sinh ngày 15/01/1970 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 216 ngày 23/01/1970 Hiện trú tại: Landwehrweg 9, 01454 Wachau Hộ chiếu số N2065912 cấp ngày 28/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
4. | Hoàng Văn Thuấn, sinh ngày 14/10/1969 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 257 ngày 01/10/1997 Hiện trú tại: Fingerkrautanger 28, 80937 München Hộ chiếu số N1560909 cấp ngày 03/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
5. | Ngô Phương Liên, sinh ngày 27/4/1976 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội GKS số 1532 ngày 11/5/1976 Hiện trú tại: Scharbeutzer Str. 2 – 22147 Hamburg Hộ chiếu số N2107041cấp ngày 27/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6B Ngõ Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
6. | Hoàng My, sinh ngày 11/7/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Töpferstr. 1, 03046 Cottbus Hộ chiếu số N1813791 cấp ngày 03/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
7. | Phạm Hoàng Minh Hiếu, sinh ngày 29/3/2001 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Giảng Võ, quận Ba Đình, Hà Nội, GKS số 64 ngày 18/4/2001 Hiện trú tại: Heerstr. 4 A, 14052 Berlin Hộ chiếu số N1763702 cấp ngày 20/01/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: VT 40 ngõ 1, phố Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
8. | Hà Thùy Dương, sinh ngày 03/12/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Đức, GKS số 292 ngày 28/5/2009 Hiện trú tại: Hansastr. 80, 13088 Berlin Hộ chiếu số N1749235 cấp ngày 01/7/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
9. | Phạm Katie Phương My, sinh ngày 30/4/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Đức, GKS số 253 ngày 14/7/2011 Hiện trú tại: Warnitzer Str. 8, 13057 Berlin Hộ chiếu số N1786038 cấp ngày 11/4/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
10. | Lương Thị Mai Hoa, sinh ngày 13/12/1983 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 44 ngày 20/12/1983 Hiện trú tại: Riegerzeile 14, 12105 Berlin Hộ chiếu số N1858429 cấp ngày 21/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2 B 2 Minh Khai, ngõ Hòa Bình 7, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
11. | Trịnh Thị Thùy Liên, sinh ngày 23/10/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Petersburger Str. 74 A, 10249 Berlin Hộ chiếu số N1690650 cấp ngày 10/9/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Trần Mạnh, sinh ngày 08/10/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Koppenstr. 19 c/o Tran, 10243 Berlin Hộ chiếu số N1793198 cấp ngày 05/8/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
13. | Trần Thị Ngọc An, sinh ngày 27/5/1981 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1517 ngày 02/12/1981 Hiện trú tại: Sewanstr. 209, 10319 Berlin Hộ chiếu số N2105827 cấp ngày 10/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 67 Nguyễn Trãi, phường Xuân Hòa, TP. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
14. | Vũ Thị Mai Lan, sinh ngày 16/6/1965 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Carthäuser Str. 19, 08451 Crimmitschau Hộ chiếu số N1525354 cấp ngày 15/9/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 112 Trần Nhật Duật, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
15. | Phạm Anh Thư, sinh ngày 04/11/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Aldegreverstr. 24, 80687 München Hộ chiếu số N1584955 cấp ngày 01/02/2012 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức |
Giới tính: Nữ |
16. | Trương Thùy Linh, sinh ngày 10/11/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Koppenstr. 56, 10243 Berlin Hộ chiếu số N1763829 cấp ngày 10/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
17. | Đào Hồng Vân, sinh ngày 13/7/1995 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, Hải Phòng, GKS số 91 ngày 11/8/1995 Hiện trú tại: Muldaer Str. 14, 01189 Dresden Hộ chiếu số N1499383 cấp ngày 23/5/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H8 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh. TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Thị Huyền Anh, sinh ngày 18/10/1991 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Lạc, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 125 ngày 08/12/2004 Hiện trú tại: Sewanstr. 20, 10319 Berlin Hộ chiếu số N1410128 cấp ngày 01/12/2010 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đồng Lạc, TP. Chí Linh, Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Phan Hà Trung, sinh ngày 23/4/2004 CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Schäferei. 2e, 06237 Leuna OT Günthersdorf Hộ chiếu số N2054389 cấp ngày 05/8/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức |
Giới tính: Nam |
20. | Vũ Thị Lệ, sinh ngày 15/6/1978 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, Hà Nội Hiện trú tại: Jacobsgasse 8, 04808 Wurzen Hộ chiếu số N1561232 cấp ngày 15/12/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Đức Hiếu, sinh ngày 08/5/1998 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1621446 ngày 09/5/2012 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: oldenburger Str.101 D, 27753 Delmenhorst |
Giới tính: Nam |
22. | Đàm Huyền My, sinh ngày 20/12/2003 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái, GKS số 88 ngày 05/01/2004 Hiện trú tại: Maria-Louisen-strasse 129 Stw.EG, 22301 Hamburg Hộ chiếu số N2105282 ngày 11/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Đức Việt, sinh ngày 17/8/2010 CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N2178916 ngày 19/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Würzburger str.4, 97828 Marktheidenfeld |
Giới tính: Nam |
24. | Hoàng Văn Thắng, sinh ngày 28/12/1991 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Thanh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 3768 ngày 07/8/2008 Hiện trú tại: Johannes-Daur str.31, 70825 Korntal-Münchingen Hộ chiếu số N2027442 ngày 13/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Thanh, huyện Nga Sơn, Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Thị Hồng Khanh, sinh ngày 10/10/1971 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, GKS số 26 ngày 16/10/1971 Hiện trú tại: Eilenburger Str.10, 04509 Delitzsch Hộ chiếu số N1858142 ngày 10/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
26. | Ngô Lê Yến Mai, sinh ngày 03/6/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1841338 ngày 07/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Hegelweg 8, 90571 Schwaig b.Nürnberg |
Giới tính: Nữ |
27. | Bùi Thị Phương Anh, sinh ngày 24/9/1969 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội, GKS số 179 ngày 25/9/1969 Hiện trú tại: Krause Str.26 Stw.EG, 22305 Hamburg Hộ chiếu số N1636378 ngày 03/4/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13A Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
28. | Phan Thái Dương, sinh ngày 01/12/1999 CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Đức, GKS số 151 ngày 17/10/2001 Hiện trú tại: Marat Str.115 Etage 2, 12683 Berlin Marzahn-Hellersdorf |
Giới tính: Nam |
29. | Thạch Kim Huệ, sinh ngày 02/10/1985 TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 155 ngày 25/10/1985 Hiện trú tại: Reinickendorfer Str.116 Hinterhs Etage, 13347 Berlin Mitte Hộ chiếu số N1506758 ngày 09/8/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
30. | Nguyễn Việt Hoàng Toàn, sinh ngày 30/8/1983 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Nghị, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS số 556 ngày 15/6/1992 Hiện trú tại: Reinickendorfer Str.116 Hinterhs Etage, 13347 Berlin Mitte Hộ chiếu số N1733816 ngày 06/5/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Nghị, huyện Gò Công Đông, Tiền Giang |
Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 13/02/1990 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1500309 ngày 22/6/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Nord Str.10, 03044 Cottbus |
Giới tính: Nam |
32. | Trịnh Quốc Việt Anh, sinh ngày 07/02/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Dannecker Str.27, 10243 Berlin Hộ chiếu số N1964916 ngày 20/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
33. | Hoàng Phương Anh, sinh ngày 28/12/2007 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn Chương, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 22 ngày 16/01/2008 Hiện trú tại: Friedrich-Krause-Ufer 35, 13353 Berlin Hộ chiếu số N2002252 ngày 05/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phố Trần Quý Cáp, phường Văn Chương, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
34. | Bùi Hải Nam, sinh ngày 15/10/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kutschbachweg 1, 04177 Leipzig Hộ chiếu số N1813872 ngày 15/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Thu Phương, sinh ngày 13/10/1980 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Singer Str.50, 10243 Berlin Hộ chiếu số N1763393 ngày 07/12/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
36. | Trương Bạch Như Ý, sinh ngày 19/01/1987 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 19 ngày 11/02/1987 Hiện trú tại: Krüger Str.19, 10439 Berlin Hộ chiếu số N1763191 ngày 05/11/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 236/3A/1 Ngô Quyền, phường 8 (11), Quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Thị Ngần, sinh ngày 22/4/1990 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 35 ngày 26/4/1990 Hiện trú tại: Werner-Seelenbinder-Ring 15, 03048 Cottbus Hộ chiếu số N2012641 ngày 01/11/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Minh Hoàng, sinh ngày 11/9/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Aldegreverstr. 24, 80687 München Hộ chiếu số N2072685 ngày 08/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 18, ngõ 35, phố Tây Sơn, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
39. | Nguyễn Thị Kim Dung, sinh ngày 05/12/1978 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, GKS số 94 ngày 27/7/2001 Hiện trú tại: Kloster Str. 13, 03046 Cottbus Hộ chiếu số N1506729 ngày 08/8/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
40. | Lưu Thị Hải Châu, sinh ngày 02/5/1975 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bá Xuyên, TP Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 177 ngày 19/6/2018 Hiện trú tại: Großer Markt 9, 19348 Perleberg Hộ chiếu số N2178880 ngày 19/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
41. | Lê Kevin Đức Việt, sinh ngày 03/6/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Zossener Str.168, 12627 Berlin Hộ chiếu số N1841441 ngày 15/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
42. | Nguyễn Linh Chi, sinh ngày 11/3/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Ueckermünder Str.7, 10439 Berlin Hộ chiếu số N1477917 ngày 07/5/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
43. | Lý Mai Phương, sinh ngày 13/4/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Amsterdamer Str.4, 06128 Halle (Saale) Hộ chiếu số N2009228 ngày 04/3/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt. |
Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Thanh Vân, sinh ngày 08/4/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Theodor-Fontane-Str. 25 B, 15859 Storkow (Mark) Hộ chiếu số N1882085 ngày 11/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Hoàng Thục Uyên, sinh ngày 10/10/1994 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 243 ngày 31/10/1994 Hiện trú tại: Flotow Str.5 Stw.2, 22083 Hamburg Hộ chiếu số N1500612 ngày 29/6/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 89/26 phường 9, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
46. | Nguyễn Công Dũng, sinh ngày 24/4/2001 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 123 ngày 18/5/2001 Hiện trú tại: Karl-Liebknecht Str.11, 10178 Berlin Hộ chiếu số N1791960 ngày 04/7/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 32, Ngõ 34, Hoàng Cầu, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
47. | Uông Tiến Đạt, sinh ngày 01/11/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Schwachhauser Heer Str.369, 28211 Bremen Hộ chiếu số N1690501 ngày 20/8/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
48. | Nguyễn Minh Sâm, sinh ngày 21/7/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Holtei Str.18, 10245 Berlin Hộ chiếu số N1895638 ngày 23/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
49. | Mai Tuấn Linh, sinh ngày 22/9/1979 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 271 ngày 03/10/1979 Hiện trú tại: Post Str.12, 71032 Böblingen Hộ chiếu số N2105429 ngày 17/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ngõ 144 Bạch Đằng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
50. | Nguyễn Thanh Hoa, sinh ngày 16/3/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Hiện trú tại: Ostertor 2, 31134 Hildesheim Hộ chiếu số N1731289 ngày 19/3/2015 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức |
Giới tính: Nữ |
51. | Trần Duy Vũ, sinh ngày 21/6/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Enzer Str.41, 31655 Stadthagen Hộ chiếu số N2060043 ngày 18/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
52. | Trần Xuân Hoàng, sinh ngày 20/01/2010 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, GKS số 17 ngày 24/02/2010 Hiện trú tại: Leipziger Str.50, 01127 Dresden (Pieschen) Hộ chiếu số N1813917 ngày 21/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nam |
53. | Trần Xuân Huy, sinh ngày 26/3/2007 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, số 68 ngày 12/4/2007 Hiện trú tại: Leipziger Str.50, 01127 Dresden (Pieschen) Hộ chiếu số N1813918 ngày 21/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Giới tính: Nam |
54. | Huỳnh Thị Hồng, sinh ngày 04/10/1990 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 308 ngày 03/9/2008 Hiện trú tại: Straße 245 10, 13086 Berlin Hộ chiếu số N2218386 ngày 21/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
55. | Trần Khắc Bá, sinh ngày 20/4/1988 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, GKS số 552 ngày 26/11/2015 Hiện trú tại: Kurveneck 15 Stw.2 bei M.Winklhofer, 22335 Hamburg Hộ chiếu số N2219937 ngày 13/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
56. | Phạm Văn Thủy, sinh ngày 17/10/1979 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Đức, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 187 ngày 13/11/2015 Hiện trú tại: Bertolt-Brecht-Str.15, 18106 Rostock OT Evershagen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 38, Đoàn Kết, phường Quang Trung, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
57. | Lê Văn Đức, sinh ngày 10/10/1971 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 20/10/1971 Hiện trú tại: Landsberger Allee 273, 13055 Berlin Hộ chiếu số N1922704 ngày 25/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
58. | Trần Hồng Hải, sinh ngày 30/11/1996 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kỳ Bá, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, GKS số 185 ngày 06/12/1996 Hiện trú tại: Emanuel-Geibel Str.5, 65185 Wiesbaden Hộ chiếu số N1561618 ngày 04/01/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
59. | Tô Quang Trung, sinh ngày 28/6/1964 Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Viên Sơn, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Wolksdorfer Str.28 Stw.1, 22081 Hamburg Hộ chiếu số N1560958 ngày 06/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 148, Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
60. | Trần Thanh Hà, sinh ngày 25/5/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội – Số 1579 ngày 25/06/1991 Hiện trú tại: Scharnhorst Str.49A, 04275 Leipzig Hộ chiếu số N1960646 ngày 26/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Jemmy, sinh ngày 29/12/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 73 ngày 10/3/2011 Hộ chiếu số N1763730 ngày 25/01/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Randow Str.8, 13057 Berlin |
Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Claudia, sinh ngày 29/12/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, GKS số 74 ngày 10/3/2011 Hộ chiếu số N1763731 ngày 25/01/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Randow Str.8, 13057 Berlin |
Giới tính: Nữ |
63. | Lý Hoàng Sa, sinh ngày 16/6/1989 tại Bắc Kạn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn, GKS số 36 ngày 16/4/2012 Hiện trú tại: Askanische Str.23, 06842 Dessau-Roßlau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Hộ chiếu số: N2178681 ngày 10/02/2020 tại Đại sứ quán |
Giới tính: Nam |
64. | Nguyễn Thanh Mai, sinh ngày 30/8/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 2978 ngày 06/9/1968 Hiện trú tại: Karl-Liebknecht Str.19, 10178 Berlin Hộ chiếu số N2060699 ngày 22/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 20, ngõ 443 Đội Cấn, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Hồng Anh, sinh ngày 25/8/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1663653 ngày 02/5/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Breitenweg 24, 28195 Bremen |
Giới tính: Nam |
66. | Chu Thị Ngọc Lan, sinh ngày 10/7/1979 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng Nhị, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, ĐKKS ngày 18/3/2004 Hiện trú tại: Sophie-Charlotten-Str.96, 14005 Berlin Hộ chiếu số N1477602 ngày 21/4/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 2225, Đại lộ Hùng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
67. | Trịnh Thị Phấn, sinh ngày 02/9/1969 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, GKS số 09 ngày 27/01/2004 Hộ chiếu số N1980349 ngày 06/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 179a, 10369 Berlin |
Giới tính: Nữ |
68. | Phạm Hoàng Thúy Ngọc, sinh ngày 20/8/1977 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 2484 ngày 22/8/1977 Hiện trú tại: Alte Landstraße 72, 22339 Hamburg Hộ chiếu số N1410990 ngày 19/11/2010 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 322 Trần Phú, phường 8, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
69. | Lâm Tường Phong, sinh ngày 11/11/2002 TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh, GKS số 78 ngày 02/12/2002 Hiện trú tại: Alte Landstraße 72, 22339 Hamburg Hộ chiếu số N1734859 ngày 21/9/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 322 Trần Phú, P8, Q5, Tp. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
70. | Nguyễn Tina Hoài, sinh ngày 09/5/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N2123580 ngày 08/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Beermann str.16, 12435 Berlin |
Giới tính: Nữ |
71. | Đào Thị Hương Sen, sinh ngày 24/10/1977 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng Vương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 74 ngày 26/10/1977 Hiện trú tại: Hönower Str.289, 12623 Berlin Hộ chiếu số N1895888 ngày 07/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 Liễu Giai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
72. | Bùi Quang Anh David, sinh ngày 09/12/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N2065124 ngày 02/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Hönower Str.289, 12623 Berlin |
Giới tính: Nam |
73. | Từ Quang Đức, sinh ngày 12/9/1996 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Yên Bái, GKS số 10, ngày 12/10/1996 Hiện trú tại: Mozartstraße 30, 67655 Kaiserslautern Hộ chiếu số N1439745 ngày 04/3/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Hồng Hà, sinh ngày 06/12/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tương Mai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 45 ngày 18/7/1986 Hiện trú tại: Prenzlauer Allee 199, 10405 Berlin Hộ chiếu số: N2072786 ngày 11/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13A2 Đầm Trấu, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Thế Thành, sinh ngày 02/01/1985 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Điền, phường Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, GKS số 103 ngày 30/9/2009 Hiện trú tại: Berliner Str.48, 13189 Berlin Hộ chiếu số N1898173 ngày 14/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
76. | Vũ Diệu My, sinh ngày 02/8/1993 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1943092 ngày 18/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Otto-Suhr-Allee 18Et 5, 10585 Berlin |
Giới tính: Nữ |
77. | Dương Thị Hương Giang, sinh ngày 25/5/1970 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND P. Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Kastanienallee 70, 38102 Braunschweig Hộ chiếu số N1506858 ngày 12/8/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P.Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
78. | Nguyễn Toni Việt Đức, sinh ngày 31/7/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Joachimsthaler Straße 48, 91126 Schwabach Hộ chiếu số N1813723 ngày 25/10/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
79. | Lê Thị Yến, sinh ngày 08/12/1979 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, GKS số 54 ngày 10/11/2002 Hiện trú tại: Ackerwand 18, 99510 Apolda Hộ chiếu số N1943189 ngày 25/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
80. | Trần Đức Thịnh, sinh ngày 19/6/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt tại Đức, GKS số 203 ngày 27/7/2010 Hộ chiếu số N2218905 ngày 25/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức. Hiện trú tại: Ackerwand 18, 99510 Apolda |
Giới tính: Nam |
81. | Phạm Thu Hiền, sinh ngày 06/10/1982 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 15/10/1982 Hiện trú tại: Gutsmuthsstr.18, 12163 Berlin Hộ chiếu số N1554751 ngày 02/4/2012 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12 Thanh Long, phường Thanh Lương, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
82. | Trần Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 05/6/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1537269 ngày 02/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Max – Emsh – sh.13, S0354 Hurth. |
Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Yến Vy, sinh ngày 14/4/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: tại CHLB Đức Hộ chiếu số N2123615 ngày 09/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Leipziger Str.56, 01127 Dresden |
Giới tính: Nữ |
84. | Nguyễn Vũ Trung, sinh ngày 14/12/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội, GKS số 207 ngày 31/12/1991 Hiện trú tại: Luxemberger str. 354, 50937 Köln Hộ chiếu số N1439484 ngày 22/02/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Nguyễn Trường Tộ, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
85. | Vũ Nguyễn Hải Long, sinh ngày 16/11/2001 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội, GKS số 09 ngày 17/01/2002 Hộ chiếu số N1791957 ngày 04/7/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Grevesmühlener str. 28, 13059 Berlin |
Giới tính: Nam |
86. | Ma Tuấn Hưng, sinh ngày 13/12/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1814058 ngày 08/12/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Moosacher Str. 3, 80809 München |
Giới tính: Nam |
87. | Nguyễn Đức Dũng, sinh ngày 31/3/1983 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 719 ngày 08/4/1983 Hộ chiếu số N1945418 ngày 01/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Grafenwerther Str. 22, 53604 Bad Honnef Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, thị trấn Đông Anh, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
88. | Mạc Mai Dung, sinh ngày 27/02/1956 tại Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Hải Dương, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 17/5/1968 Hộ chiếu số N1943089 ngày 18/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Hauptstraße 41b, 01773 Altenberg |
Giới tính: Nữ |
89. | Nguyễn Thị Hà Ly, sinh ngày 28/3/1991 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Đô, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, GKS số 84 ngày 03/4/1991 Hiện trú tại: Osloer Str.101, 13359 Berlin Hộ chiếu số: N107525 ngày 04/6/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
90. | Trần Trà My, sinh ngày 24/02/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Cöthner Straße 18, 04155 Leipzig Hộ chiếu số N1922510 ngày 14/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
91. | Lê Anh Phương, sinh ngày 10/9/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelm-Pieck-Str.3, 04651 Bad Lausick Hộ chiếu số N2027009 ngày 26/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
92. | Đỗ Nhật Tiên, sinh ngày 23/8/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Admiralbogen 45, 80939 München Hộ chiếu số N1663617 ngày 25/4/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
93. | Nguyễn Lee Anh Thư, sinh ngày 28/11/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bruno – Taut – str.10, 18146 Rostock, CHLB Đức Hộ chiếu số N1980426 ngày 11/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
94. | Trần Thị Thanh Thảo, sinh ngày 27/11/1964 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Thuận, quận 2, TP. Đà Nẵng, GKS số 1159/1989 Hiện trú tại: Auf der Horst 20C, 30827 Garbsen Hộ chiếu số N1846613 ngày 18/8/2017 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H17/05-K45 Lê Độ, tổ 43 phường Xuân Hà, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Việt Dũng, sinh ngày 30/8/1997 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, GKS số 340 ngày 21/9/2017 Hộ chiếu số N1628918 ngày 11/8/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Rütcherstrasse 165, 52072 Aachen |
Giới tính: Nam |
96. | Bùi Thị Liên, sinh ngày 15/5/1980 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 35 ngày 20/7/1980 Hiện trú tại: Martin-Luther-Straße 41, 10779 Berlin Hộ chiếu số N1500655 ngày 30/6/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
97. | Hồ Trần Gia Tuấn, sinh ngày 21/9/2006 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 103 ngày 12/10/2006 Hiện trú tại: Paulusplatz 4, 33602 Bielefeld Hộ chiếu số N2123056 ngày 02/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 17, Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
98. | Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 25/9/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Leipziger Str.56, 01127 Dresden Hộ chiếu số N2123614 ngày 09/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
99. | Vũ Yến Ngọc, sinh ngày 25/5/1983 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Bắc, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS số 927 ngày 01/6/1983 Hiện trú tại: Faulen Str.37, 28195 Bremen Hộ chiếu số N1830270 ngày 20/4/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
100. | Lương Thị Sáu, sinh ngày 20/8/1968 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 30 ngày 20/10/1968 Hiện trú tại: Binnenfeld 8, 14776 Brandenburg an der Havel Hộ chiếu số N1479660 ngày 18/3/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
101. | Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 10/9/1967 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 51 ngày 06/3/2014 Hiện trú tại: Binnenfeld 8, 14776 Brandenburg an der Havel Hộ chiếu số N1479661 ngày 18/3/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cọc 6, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
102. | Phùng Thái Sơn, sinh ngày 21/6/1982 tại Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 141 ngày 01/8/1982 Hiện trú tại: Am Schwarzen Berge 12, 38112 Braunschweig Hộ chiếu số N2065232 ngày 08/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 341/19I Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
103. | Dương Hải Nam, sinh ngày 19/11/1982 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 362 ngày 30/11/1982 Hiện trú tại: Schleswig-Holstein, 25421 Pinneberg Hộ chiếu số N1584794 ngày 25/01/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10, Ngách 622/27 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
104. | Dương Thị Thủy, sinh ngày 24/9/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 11 ngày 24/02/1993 Hiện trú tại: Johannes-R.-Becher-Straße 3, 04279 Leipzig Hộ chiếu số N1945986 ngày 22/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
105. | Lê Ngọc Bảo Thomas, sinh ngày 17/11/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1813568 ngày 29/9/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Oberer Markt 11, 66538 Neunkirchen |
Giới tính: Nam |
106. | Tạ Thị Trúc Hà, sinh ngày 13/10/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số 2403 ngày 22/10/1968 Hiện trú tại: Kapt.-Rüter-Str.117, 26871 Papenburg Hộ chiếu số N1892305 ngày 12/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Nam Tràng, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
107. | Trần Thị Thủy, sinh ngày 22/01/1969 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS số 58 ngày 10/01/2002 Hiện trú tại: Singerstr.77, 10243 Berlin Hộ chiếu số N1599480 ngày 23/5/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
108. | Phạm Viết Thông, sinh ngày 29/01/1988 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 182 ngày 15/02/1988 Hiện trú tại: Zimmerstr.24, 93059 Regensburg Hộ chiếu số N2153961 ngày 08/4/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nam |
109. | Phạm Ngọc Anh, sinh ngày 12/9/1993 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, GKS số 53 ngày 19/3/2002 Hiện trú tại: Langenaustr.48, 91058 Erlangen Hộ chiếu số N1589961 ngày 29/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 324, Nguyễn Trãi, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
110. | Nguyễn Nina, sinh ngày 08/12/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức, GKS số 30 ngày 19/01/2009 Hiện trú tại: Keplerstr.97, 45147 Essen – Đức Hộ chiếu số N2010567 ngày 14/8/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức |
Giới tính: Nữ |
111. | Nguyễn Mạnh Hoàng, sinh ngày 12/5/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Johannes-Kirsch-Straße 15, 39106 Magdeburg Hộ chiếu số N1560505 ngày 24/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
112. | Trương Đức Anh, sinh ngày 28/6/2004 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 67 ngày 09/9/2004 Hiện trú tại: Völklinger Str.05, 12683 Berlin Hộ chiếu số N2219168 ngày 08/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
113. | Trương Đức Nguyên, sinh ngày 28/6/2004 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, GKS số 68 ngày 09/9/2004 Hiện trú tại: Völklinger Str.05, 12683 Berlin Hộ chiếu số N2219368 ngày 08/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
114. | Nguyễn Thái Tài, sinh ngày 30/4/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Quang, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội, GKS số 115 ngày 19/3/2015 Hiện trú tại: Schliepstraße 4, 44135 Dortmund Hộ chiếu số N2012536 ngày 25/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nam |
115. | Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày 15/11/1988 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Tân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 42 ngày 27/02/1989 Hiện trú tại: Jessnerstr.39, 10247 Berlin Hộ chiếu số N1980114 ngày 22/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3 Nguyễn Trãi, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ |
116. | Tăng Thảo Ly, sinh ngày 09/4/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hộ chiếu số N1561716 ngày 09/01/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Lichtburgring 26, 13355 Berlin |
Giới tính: Nữ |
117. | Nguyễn Trọng Hiếu, sinh ngày 03/9/1972 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 3712 ngày 06/9/1972 Hiện trú tại: Landsberger Allee 81, 10407 Berlin Hộ chiếu số N1960277 ngày 31/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
118. | Bùi Tuấn Anh, sinh ngày 31/7/1983 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lam Sơn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 256 ngày 12/8/1983 Hiện trú tại: Heidelberger Straße 2, 04209 Leipzig Hộ chiếu số N2248457 ngày 03/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 365 Tô Hiệu, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
119. | Trần Doãn Khánh Huy, sinh ngày 24/01/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức, GKS số 36 ngày 15/01/2013 Hộ chiếu số N1898054 ngày 12/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Hiện trú tại: Springerstraße 33, 04105 Leipzig |
Giới tính: Nam |
120. | Nông Bích Hạnh, sinh ngày 10/12/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội, ĐKKS ngày 24/12/1992 Hiện trú tại: Springerstraße 33, 04105 Leipzig Hộ chiếu số N2012673 ngày 02/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sài Đồng, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
121. | Phạm Thị Duyên Tina, sinh ngày 19/01/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Dreyßigplatz 3, 01139 Dresden Hộ chiếu số N2219344 ngày 15/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
122. | Trịnh Thi Thi, sinh ngày 11/01/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Ehewtor – Str1 – 76437 – Rastalt Hộ chiếu số N1674035 ngày 28/10/2014 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt. |
Giới tính: Nữ |
123. | Huỳnh Thị Cẩm Nga, sinh ngày 04/4/1978 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Khánh, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 04 ngày 22/4/1978 Hiện trú tại: Hohenzollerndamm 198 c/o Nguyen, 10717 Berlin Hộ chiếu số N1859302 ngày 23/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7 Nguyễn Văn Linh, phường Tân Thuận Tây, quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
124. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 24/12/1981 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 2808 ngày 29/12/1981 Hiện trú tại: Kleiner Kuberg 38, 24103 Kiel Hộ chiếu số N2065796 ngày 25/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8/204 Tô Hiệu, phường Trại Cau, Lê Chân, Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
125. | Trần Thanh Nga, sinh ngày 06/8/1976 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 97 ngày 23/4/2001 Hiện trú tại: Falkenberger Chaussee 66, 13053 Berlin Hộ chiếu số N1589796 ngày 26/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 61, Phường Niệm Nghĩa, Lê Chân, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
126. | Đinh Việt Hùng, sinh ngày 01/6/1970 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội, GKS số 47 ngày 22/4/2013 Hiện trú tại: Schanzenbarg 27, 23843 Bad Oldesloe Hộ chiếu số N2219728 ngày 01/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
127. | Trương Thanh Trung, sinh ngày 30/9/1999 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, GKS số 151 ngày 20/10/1999 Hiện trú tại: Osterholzer Landstraße 53, 28325 Bremen Hộ chiếu số N1943819 ngày 17/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1/6A khu phố 4, phường 4, thị xã Gò Công, Tiền Giang |
Giới tính: Nam |
128. | Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 08/11/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 4004 ngày 15/11/1968 Hiện trú tại: Hugo-Cassirer-Str.11, 13587 Berlin Hộ chiếu số N2106363 ngày 14/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
129. | Lê Thùy My, sinh ngày 15/12/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Đức, GKS số 143 ngày 24/3/2006 Hộ chiếu số N1648222 ngày 25/4/2013 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt. Hiện trú tại: Stralauer Allee 20A, 10245 Berlin |
Giới tính: Nữ |
130. | Nguyễn Ngọc Linh, sinh ngày 24/8/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Jarrestraße 48, 22303 Hamburg Hộ chiếu số N1734160 ngày 22/12/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
131. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 10/6/1985 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, ĐKKS ngày 14/6/1985 Hiện trú tại: Demminer Str.3, 13355 Berlin Hộ chiếu số N1793331 ngày 25/8/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nữ |
132. | Nguyễn Tiến Đạt, sinh ngày 15/3/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Mellumstr.12, 26382 Wilhelmshaven Hộ chiếu số N2218680 ngày 12/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
133. | Đoàn Thị Lai, sinh ngày 02/9/1957 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, GKS số 135 ngày 05/9/1957 Hiện trú tại: Kölner Straße 28, 57610 Altenkirchen (Westerwald) Hộ chiếu số N2219011 ngày 27/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
134. | Nguyễn Tommy, sinh ngày 05/11/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Cranger Str.284, 45891 Gelsenkirchen Hộ chiếu số N1813890 ngày 16/11/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
135. | Nguyễn Trọng Tuấn, sinh ngày 27/12/1969 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 5253 ngày 30/12/1969 Hiện trú tại: Mecklenburger Allee 14, 18109 Rostock OT Lichtenhagen Hộ chiếu số N2123604 ngày 09/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55 Ngõ Chợ, Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
136. | Nguyễn Cẩm Ly Vanessa, sinh ngày 14/5/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Petersburger Str.1, 10249 Berlin Hộ chiếu số N2178873 ngày 18/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nữ |
137. | Nguyễn Huy Cường, sinh ngày 30/5/1965 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, ĐKKS ngày 06/6/1965 Hiện trú tại: Brucknerstr.21, 73430 Aalen Hộ chiếu số N1537106 ngày 24/9/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 153/30 Hai Bà Trưng, phường An Biên, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
138. | Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 30/4/1991 tại Liên bang Nga
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội, GKS số 91 ngày 02/12/1992 Hiện trú tại: Karlstraße 11, 87629 Füssen Hộ chiếu số N1484494 ngày 04/5/2011 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36 Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
139. | Nguyễn Đức Hiện, sinh ngày 19/12/1971 tại Cao Bằng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng Hiện trú tại: Große Mühlenwallstraße 28, 26603 Aurich Hộ chiếu số N2247381 ngày 29/10/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức |
Giới tính: Nam |
140. | Vũ Nguyễn Pavel, sinh ngày 21/5/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Saargemünder Straße 107, 66119 Saarbrücken Hộ chiếu số N2065826 ngày 26/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
141. | Phạm Thị Vân (Printz Vân), sinh ngày 17/02/1982 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Phú, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, GKS số 196 ngày 25/11/2020 Hiện trú tại: Wallstraße 72, 79761 Waldshut Hộ chiếu số N1483456 ngày 12/12/2011 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Phú, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
142. | Trần Minh Đức, sinh ngày 11/9/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Heisenbergstr.6, 08066 Zwickau Hộ chiếu số N1690739 ngày 20/9/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức |
Giới tính: Nam |
143. | Nguyễn Ngọc Thuận, sinh ngày 12/10/2009 tại Thừa Thiên – Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Nhuận, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế, GKS số 167 ngày 21/10/2009 Hiện trú tại: Merzdorfer Bahnhofstr.33, 03042 Cottbus Hộ chiếu số N2105418 ngày 17/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 150/2 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế |
Giới tính: Nam |
144. | Nguyễn Diệu Hương, sinh ngày 08/4/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kantstraße 63C, 04275 Leipzig Hộ chiếu số N1587975 ngày 06/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Đức. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 644/QĐ-CTN NĂM 2021 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 144 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 644/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 05/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 05/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |