QUYẾT ĐỊNH 654/QĐ-BKHĐT NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Phụ lục I về danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Phụ lục II về nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Bộ thủ tục hành chính và dịch vụ công” tại địa chỉ: http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=43089&idcm=257.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/c); – Cục KSTTHC (VPCP); – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành trực thuộc TW; – Các đơn vị: TCCB, VPB (P. KSTH); HTX; – Trung tâm tin học (để đưa tin); – Lưu: VT, ĐKKD |
KT. BỘ TRƯỞNG Vũ Đại Thắng |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 05 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271942
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu – Tên TTHC |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271943
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271944
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu – Tên TTHC |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271954
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271945
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Sửa đổi biểu mẫu. |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271946
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271947
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271948
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271949
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu – Tên TTHC. – Gộp 04 TTHC gồm: (1) Cấp lại GCNĐK LHHTX xã (bị mất); (2) Cấp lại GCNĐK LHHTX (bị hư hỏng); Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện LHHTX (bị mất) và Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện LHHTX (bị hư hỏng) thành 01 TTHC. |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271953
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu – Tên TTHC. |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271955
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271956
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271957
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271958
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã: BKH-271959
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu – Tên TTHC |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
16 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271961
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu – Tên TTHC |
17 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271962
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271963
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271973
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
20 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271964
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
21 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271965
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
22 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271966
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
23 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271967
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271968
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu – Tên TTHC. – Gộp 04 TTHC gồm: (1) Cấp lại GCNĐK HTX (bị mất); (2) Cấp lại GCNĐK HTX (bị hư hỏng); Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (bị mất) và Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (bị hư hỏng) thành 01 TTHC.. |
25 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271972
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. – Tên TTHC |
26 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271974
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
27 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271975
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
28 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271976
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
29 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271977
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
30 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271978
Sửa đổi, bổ sung: – Trình tự thực hiện – Cách thức thực hiện – Thời hạn giải quyết – Sửa đổi biểu mẫu. |
31 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | – Luật Hợp tác xã;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; – Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | Mã: BKH-271979
Sửa đổi, bổ sung về cơ quan thực hiện cụ thể |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
TT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-271960 |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
Mã: BKH-271949 |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | – Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-271949;
– Hủy bỏ 04 TTHC
|
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Mã: BKH-271951 |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
Mã: BKH-271950 |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Mã: BKH-271952 |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
Mã: BKH-271968 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | – Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC, dùng lại Mã: BKH-271968;
– Hủy bỏ 04 TTHC |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
Mã: BKH-271969 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | ||
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Mã: BKH-271970 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | ||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Mã: BKH-271971 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện |
Ghi chú: Tổng số TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã = Số TTHC sửa đổi, bổ sung = 31 TTHC (15 TTHC cấp tỉnh, 16 TTHC cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH 654/QĐ-BKHĐT NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 654/QĐ-BKHĐT | Ngày hiệu lực | 08/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hợp tác xã |
Ngày ban hành | 08/05/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |