QUYẾT ĐỊNH 700/QĐ-BNN-VP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 386 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:
– Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 248
– Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 106
– Thủ tục hành chính cấp huyện: 18
– Thủ tục hành chính cấp xã: 08
– Cơ quan khác: 06
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/c); – Các Thứ trưởng; – Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính – Văn phòng Chính phủ; – UBND cấp tỉnh, TP trực thuộc TƯ (bản PDF); – Các đơn vị thuộc Bộ; – Cổng thông tin điện tử Bộ, Báo Nông nghiệp Việt Nam; – Lưu: VT, VP(KSTTHC)(30). |
KT. BỘ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-BNN-BP ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG
STT |
|
Tên thủ tục hành chính |
Cơ sở pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||
1 |
1 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Cục Bảo vệ thực vật |
2 |
2 |
Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Cục Bảo vệ thực vật |
3 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Cục Bảo vệ thực vật |
4 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Cục Bảo vệ thực vật |
5 |
5 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Cục Bảo vệ thực vật |
6 |
6 |
Cho phép khảo nghiệm phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Cục Bảo vệ thực vật |
7 |
7 |
Công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Cục Bảo vệ thực vật |
8 |
8 |
Công nhận lần đầu phân bón lưu hành tại Việt Nam | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Cục Bảo vệ thực vật |
9 |
9 |
Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
Cục Bảo vệ thực vật |
10 |
10 |
Cấp lại thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
11 |
11 |
Cấp thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
12 |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
13 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
14 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
15 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
– Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
16 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014; – Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
17 |
17 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
18 |
18 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
19 |
19 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; – Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 |
Cục Bảo vệ thực vật |
20 |
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; – Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
21 |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; – Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
22 |
22 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
23 |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
24 |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
25 |
25 |
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
26 |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
27 |
27 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | – Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
– Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Cục Bảo vệ thực vật |
28 |
28 |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Bảo vệ thực vật |
29 |
29 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Bảo vệ thực vật |
30 |
30 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Bảo vệ thực vật |
II |
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | ||
31 |
1 |
Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
32 |
2 |
Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
33 |
3 |
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản bị triệu hồi, trả về | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
34 |
4 |
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
35 |
5 |
Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
36 |
6 |
Chỉ định lại tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu | – Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
37 |
7 |
Chỉ định tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
38 |
8 |
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
39 |
9 |
Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để giới thiệu tại các hội chợ, triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
40 |
10 |
Thay đổi thông tin của thức ăn chăn nuôi, thủy sản đã được phép lưu hành tại Việt Nam | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
41 |
11 |
Đăng ký lại thức ăn chăn nuôi, thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
42 |
12 |
Đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
43 |
13 |
Đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
44 |
14 |
Công nhận thức ăn chăn nuôi, thủy sản mới | – Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
45 |
15 |
Đăng ký khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi, thủy sản mới | -Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
– Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 |
Cục Chăn nuôi
Tổng cục Thủy sản |
46 |
16 |
Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc | – Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014;
– Thông tư 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015 |
Cục Chăn nuôi |
47 |
17 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi: nhập khẩu tinh, phôi giống vật nuôi lần đầu vào Việt Nam | Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Cục Chăn nuôi |
III |
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC | ||
48 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | – Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014;
– Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
49 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | – Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014; – Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV |
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||
50 |
1 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
51 |
2 |
Cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
52 |
3 |
Cấp giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
53 |
4 |
Cấp giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I, II của CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
54 |
5 |
Cấp chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I, II CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
55 |
6 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
56 |
7 |
Cấp ấn phẩm chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam |
57 |
8 |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
58 |
9 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
59 |
10 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 | Cơ quan chuyên ngành được giao thuộc Bộ, ngành Trung ương |
60 |
11 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi hai tỉnh trở lên) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
61 |
12 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
62 |
13 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 | Cơ quan chuyên ngành được giao thuộc Bộ, ngành Trung ương |
63 |
14 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
64 |
15 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65 |
16 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Trung ương |
66 |
17 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
67 |
18 |
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
V |
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||
68 |
1 |
Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | – Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011;
– Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 19/5/2017 |
Tổng cục phòng, chống thiên tai |
69 |
2 |
Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà phạm vi ảnh hưởng từ hai tỉnh trở lên | – Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011;
– Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 19/5/2017 |
Tổng cục phòng, chống thiên tai |
VI |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN THỦY SẢN | ||
70 |
1 |
Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản có xuất khẩu | – Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018;
-Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; – Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
71 |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu | – Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017;
– Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
72 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên | – Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018;
– Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; – Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
73 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên | – Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018;
– Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; – Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
74 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | – Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018;
– Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; – Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
75 |
6 |
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm | – Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013;
– Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
76 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm | Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 | Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
77 |
8 |
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu | – Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/1/2018;
– Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản (thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) |
78 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục/Cục quản lý chuyên ngành) |
79 |
10 |
Điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục/Cục quản lý chuyên ngành) |
80 |
11 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | – Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
– Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
81 |
12 |
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật) |
82 |
13 |
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật) |
83 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
84 |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
85 |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
86 |
17 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | – Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
– Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
87 |
18 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 | – Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
– Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
88 |
19 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | – Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
– Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
89 |
20 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | – Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
– Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
90 |
21 |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm. | – Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;
– Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011 |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
91 |
22 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật) |
92 |
23 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt chẽ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật) |
VII |
|
LĨNH VỰC THÚ Y | ||
92 |
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
94 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
95 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; – Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
96 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
– Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
97 |
5 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; – Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Cục Thú y |
98 |
6 |
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
99 |
7 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cục Thú y |
100 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
101 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
102 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; – Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
103 |
11 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cục Thú y |
104 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: |
105 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
106 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
107 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
108 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
109 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
110 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016. |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
111 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
112 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
113 |
21 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cục Thú y |
114 |
22 |
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
115 |
23 |
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cục Thú y |
116 |
24 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương |
117 |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
118 |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
Cục Thú y |
119 |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
120 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
121 |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
122 |
30 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; – Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
123 |
31 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
124 |
32 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở | – Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
– Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
Cục Thú y |
125 |
33 |
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; – Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Cục Thú y |
126 |
34 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | – Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
– Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I, II |
127 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
128 |
36 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
129 |
37 |
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
130 |
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
131 |
39 |
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
132 |
40 |
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
133 |
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | -Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
134 |
42 |
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
135 |
43 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
136 |
44 |
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
137 |
45 |
Cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
138 |
46 |
Gia hạn giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
139 |
47 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | – Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cục Thú y |
140 |
48 |
Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Thú y |
141 |
49 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh Thú y | Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | Cục Thú y |
142 |
50 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Cục Thú y |
143 |
51 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Cục Thú y |
144 |
52 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
VIII |
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||
145 |
1 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
146 |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
147 |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
148 |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
149 |
5 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
150 |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
151 |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
152 |
8 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
153 |
9 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
154 |
10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
155 |
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
156 |
12 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
157 |
13 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
158 |
14 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Tổng cục Thủy lợi |
IX |
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
159 |
1 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
160 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
161 |
3 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
162 |
4 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
163 |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
164 |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
165 |
7 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
166 |
8 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
167 |
9 |
Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
168 |
10 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
169 |
11 |
Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
170 |
12 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Tổng cục Thủy sản |
171 |
13 |
Công bố mở cảng cá loại 1 | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
172 |
14 |
Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
173 |
15 |
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Tổng cục Thủy sản |
174 |
16 |
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Tổng cục Thủy sản |
175 |
17 |
Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
176 |
18 |
Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Tổng cục Thủy sản |
177 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Tổng cục Thủy sản |
178 |
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Tổng cục Thủy sản |
X |
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||
179 |
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Cục Trồng trọt |
180 |
2 |
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen | Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 | Cục Trồng trọt |
181 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
182 |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
183 |
5 |
Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
184 |
6 |
Sửa đổi bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
185 |
7 |
Hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
186 |
8 |
Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
187 |
9 |
Đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
188 |
10 |
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
189 |
11 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
190 |
12 |
Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
191 |
13 |
Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
192 |
14 |
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
193 |
15 |
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
194 |
16 |
Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
195 |
17 |
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
196 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
197 |
19 |
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
198 |
20 |
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
199 |
21 |
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
200 |
22 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
201 |
23 |
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
202 |
24 |
Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013. | Cục Trồng trọt |
203 |
25 |
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 | Cục Trồng trọt |
204 |
26 |
Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử | Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007 | Cục Trồng trọt |
205 |
27 |
Chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng | Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007 | Cục Trồng trọt |
206 |
28 |
Công nhận chính thức giống cây trồng mới | Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007 | Cục Trồng trọt |
207 |
29 |
Công nhận đặc cách giống cây trồng mới | Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007 | Cục Trồng trọt |
208 |
30 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Cục Trồng trọt |
209 |
31 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ | Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 | Cục Trồng trọt |
210 |
32 |
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 | Cục Trồng trọt |
XI |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
211 |
1 |
Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
212 |
2 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/201 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
213 |
3 |
Điều chỉnh đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
214 |
4 |
Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ | Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
215 |
5 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
216 |
6 |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | – Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;
– Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
217 |
7 |
Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | – Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;
– Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
218 |
8 |
Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | – Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;
– Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
219 |
9 |
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
220 |
10 |
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
221 |
11 |
Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
222 |
12 |
Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
223 |
13 |
Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
224 |
14 |
Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
225 |
15 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp | Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/05/2018 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường |
226 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
227 |
17 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
228 |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
229 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
230 |
20 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
231 |
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
232 |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
233 |
23 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
234 |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
236 |
26 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
237 |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Lâm nghiệp; Tổng cục Thủy lợi; Tổng cục Phòng, chống thiên tai; Tổng cục Thủy sản; Cục Trồng trọt; Cục Chăn nuôi; Cục Bảo vệ thực vật; Cục Thú y; Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
238 |
28 |
Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm khuyến nông quốc gia) |
239 |
29 |
Phê duyệt điều chỉnh dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) |
240 |
30 |
Nghiệm thu kết quả hàng năm kết quả dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm khuyến nông quốc gia) |
241 |
31 |
Nghiệm thu kết quả kết thúc dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) |
242 |
32 |
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) |
243 |
33 |
Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) |
XII |
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | ||
244 |
1 |
Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua Bộ, Chiến sỹ thi đua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập thể lao động tiên tiến, Tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ |
245 |
2 |
Xét khen thưởng cấp nhà nước (Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc, cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen thủ tướng Chính phủ) | Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ |
246 |
3 |
Xét công nhận phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, hiệu quả áp dụng, cấp toàn quốc của sáng kiến | Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ |
247 |
4 |
Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 | Vụ Tổ chức cán bộ |
XIII |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | ||
248 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | – Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; – Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; – Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục, Cục, Vụ) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
|
Tên thủ tục hành chính |
Cơ sở pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||
1 |
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | – Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
– Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
4 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
6 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Chi cục Bảo vệ thực vật |
7 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Chi cục Bảo vệ thực vật |
8 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Chi cục Bảo vệ thực vật |
9 |
9 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Chi cục Bảo vệ thực vật |
10 |
10 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | – Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
– Nghị định số 14/2015/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2015; – Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Chi cục Bảo vệ thực vật |
II |
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC | ||
11 |
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 |
3 |
Công nhận làng nghề | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 |
4 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | – Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012;
– Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | – Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014;
– Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 |
7 |
Hỗ trợ dự án liên kết | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 |
8 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 | Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 |
9 |
Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 | Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III |
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||
20 |
1 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
21 |
2 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
3 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | – Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật trên cạn.
– Chi cục Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản đối với các loài thủy sinh. |
23 |
4 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 |
5 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15//11/2017 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 |
8 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 |
9 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
29 |
10 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 |
11 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 |
12 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 |
13 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
33 |
14 |
Xác nhận bảng kê lâm sản | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Chi cục kiểm lâm cấp tỉnh |
34 |
15 |
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
IV |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | ||
35 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 | Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản. |
36 |
2 |
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 | Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản. |
37 |
3 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | – Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014;
– Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
38 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
39 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
40 |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
V |
|
LĨNH VỰC THÚ Y | ||
41 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Chi cục Thú y |
42 |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
43 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
44 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Chi cục Thú y |
45 |
5 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện được ủy quyền |
46 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện được ủy quyền |
47 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Chi cục Thú y |
48 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Chi cục Thú y |
49 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Chi cục Thú y |
50 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Chi cục Thú y |
51 |
11 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Chi cục Thú y |
52 |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Chi cục Thú y |
53 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Chi cục Thú y |
54 |
14 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
55 |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
56 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
57 |
17 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | – Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
58 |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | – Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 06/02/2016;
– Thông tư số 12/2012/TT-BTC ngày 06/02/2012; – Thông tư số 113/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015 |
Chi cục Thú y |
VI |
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||
59 |
1 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
60 |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61 |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
62 |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63 |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64 |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65 |
7 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
67 |
9 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
68 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
69 |
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70 |
12 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
71 |
13 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
72 |
14 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
73 |
15 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
74 |
16 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
75 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
76 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
77 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
79 |
21 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VII |
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
80 |
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Ủy ban nhân cấp tỉnh |
81 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Ủy ban nhân cấp tỉnh |
82 |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
83 |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
84 |
5 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
85 |
6 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
86 |
7 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
87 |
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
88 |
9 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
89 |
10 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
90 |
11 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
91 |
12 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
92 |
13 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
93 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
94 |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
95 |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
96 |
17 |
Xóa đăng ký tàu cá | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
97 |
18 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | – Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
– Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
98 |
19 |
Công bố mở cảng cá loại 2 | Luật Thủy sản năm 2017 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
VIII |
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||
99 |
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | – Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012;
– Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
2 |
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
101 |
3 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
102 |
4 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IX |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
103 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
104 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
105 |
3 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | ||
106 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | – Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; – Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; – Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
|
Tên thủ tục hành chính |
Cơ sở pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC | ||
1 |
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
4 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện | – Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012;
– Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | – Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012;
– Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 |
6 |
Hỗ trợ dự án liên kết | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
II |
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||
7 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 |
2 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 |
3 |
Xác nhận bảng kê lâm sản | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Hạt kiểm lâm cấp huyện |
III |
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||
10 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | – Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện |
11 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Cơ quan chuyên môn cấp huyện |
12 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Cơ quan chuyên môn cấp huyện |
13 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Cơ quan chuyên môn cấp huyện |
14 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Cơ quan chuyên môn cấp huyện |
IV |
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
15 |
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
17 |
3 |
Công bố mở cảng cá loại 3 | – Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
V |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
18 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT |
|
Tên thủ tục hành chính |
Cơ sở pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||
1 |
1 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
2 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 | Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
3 |
3 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 | Ủy ban nhân dân cấp xã |
II |
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||
4 |
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | – Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | – Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
III |
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||
7 |
1 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 | Ủy ban nhân dân cấp xã |
IV |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
8 |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Ủy ban nhân dân cấp xã |
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
STT |
|
Tên thủ tục hành chính |
Cơ sở pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
1 |
1 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Tổ chức quản lý cảng cá |
2 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Tổ chức đăng kiểm tàu cá |
3 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Tổ chức đăng kiểm tàu cá |
II |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP | ||
4 |
1 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 | Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành) |
III |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | ||
5 |
1 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | – Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; – Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; – Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 |
Chủ đầu tư |
6 |
2 |
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu | – Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; – Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; – Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 |
Chủ đầu tư |
QUYẾT ĐỊNH 700/QĐ-BNN-VP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DO BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 700/QĐ-BNN-VP | Ngày hiệu lực | 01/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 01/03/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |