QUYẾT ĐỊNH 719/QĐ-BTTTT PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NGÀY 19/04/2022 DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 29 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra;
Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 140/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông (có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục: Tần số vô tuyến điện; Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, In và Phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TT&TT; – Thanh tra Chính phủ (2b); – Các Bộ, ngành liên quan; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Lưu: VT, TTra, NTVT(200). |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hùng |
DANH MỤC
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
ĐỐI TƯỢNG THANH TRA |
NỘI DUNG THANH TRA |
THỜI HẠN THANH TRA |
PHẠM VI THANH TRA |
THỜI GIAN TIẾN HÀNH THANH TRA |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
I |
THANH TRA BỘ | |||||||
1 |
Thanh tra hành chính | |||||||
1.1 |
Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam | Thanh tra việc chấp hành pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng tài sản công. |
30 ngày |
2021 |
Quí II |
Phòng Tổng hợp và Thanh tra Hành chính |
||
1.2 |
Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông | Thanh tra việc chấp hành pháp luật trong công tác đầu tư, mua sắm. |
30 ngày |
2021 |
Quí II, III |
|||
2 |
Thanh tra lĩnh vực bưu chính | |||||||
2.1 |
Công ty cổ phần dịch vụ Tức Thời | Thanh tra việc đáp ứng điều kiện kinh doanh; cung ứng và sử dụng dịch vụ; đảm bảo an toàn, an ninh bưu chính; chất lượng, giá cước khuyến mại; giải quyết khiếu nại. |
15 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Phòng Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
– Sở TT TP HCM;
– Vụ Bưu chính; – Bộ Công an. |
|
2.2 |
Công ty Cổ phần Vinacapital Việt Nam | Thanh tra việc đáp ứng điều kiện kinh doanh; cung ứng và sử dụng dịch vụ; đảm bảo an toàn, an ninh bưu chính; chất lượng, giá cước khuyến mại; giải quyết khiếu nại. |
15 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý III |
– Sở TTTT TP Hà Nội;
– Vụ Bưu chính; – Bộ Công an. |
||
3 |
Thanh tra lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin | |||||||
3.1 |
Công ty CP Giải pháp Thời tiết WeatherPlus | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về việc cung cấp dịch vụ nội dung trên mạng viễn thông. |
15 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý III |
Phòng Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
– Cục PTTH&TTĐT;
– Cục An toàn thông tin. |
|
3.2 |
Công ty TNHH LCS | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về cung cấp dịch vụ Chữ ký số (CA). |
15 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý IV |
Trung tâm NEAC | ||
4 |
Thanh tra lĩnh vực báo chí và thông tin trên mạng | |||||||
4.1 |
Tap chí Doanh nhân và Pháp lý | Thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật về báo chí. |
15 ngày |
Từ tháng 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý III |
Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản |
– Vụ Báo chí, xuất bản, Ban Tuyên giáo Trung ương;
– Cục An ninh chính trị nội bộ, Bộ Công an; – Cục Báo chí, Bộ TTTT |
|
5 |
Thanh tra lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | |||||||
5.1 |
Cty CP In Hồng Hà (Hà Nội) | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về liên kết xuất bản, in. |
15 ngày |
|
Quý III |
Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản |
Sở TTTT Hà Nội | |
II |
CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN | |||||||
1 |
Trung tâm mạng lưới Mobifone miền Trung | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. |
20 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Phòng Thanh tra |
Trung tâm TSVTĐ khu vực III, IV | |
2 |
Trung tâm mạng lưới Mobifone miền Nam |
20 ngày |
|
Quý III |
Trung tâm TSVTĐ khu vực II, IV, VII | |||
3 |
Viễn thông Hà Nội – Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN |
10 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Trung tâm TSVTĐ khu vực I |
Sở TTTT Hà Nội | ||
4 |
Trung tâm mạng lưới Mobifone miền Bắc (địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
10 ngày |
Từ 06/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý III |
Sở TTTT Thái Nguyên | |||
5 |
Trung tâm Điều hành thông tin – CN Tập đoàn Bưu chính Viễn thông VN – Viễn thông Tp Hồ Chí Minh |
10 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Trung tâm TSVTĐ khu vực II |
|||
6 |
CN Tổng công ty Điện lực Tp Hồ Chí Minh TNHH – Trung tâm điều độ hệ thống điện Tp Hồ Chí Minh |
10 ngày |
Từ 06/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý IV |
||||
7 |
Viễn thông Gia Lai | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về tần số vô tuyến điện. |
10 ngày |
Từ 06/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý III |
Trung tâm TSVTĐ khu vực III |
Sở TTTT Gia Lai | |
8 |
Cảng hàng không Phù Cát |
10 ngày |
Từ 06/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý IV |
Sở TTTT Bình Định | |||
9 |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Cây Bưởi |
10 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Trung tâm TSVTĐ khu vực IV |
Sở TTTT Sóc Trăng | ||
10 |
Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Hải Phòng |
10 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Trung tâm TSVTĐ khu vực V |
Sở TTTT Hải Phòng | ||
11 |
Công ty TNHH FLC SAMSON GOLF & RESORT |
10 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Trung tâm TSVTĐ khu vực VI |
Sở TTTT Thanh Hóa | ||
12 |
Đài khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung Bộ |
10 ngày |
Từ 06/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý IV |
Trung tâm TSVTĐ khu vực VII |
Sở TTTT Khánh Hòa | ||
III |
CỤC VIỄN THÔNG | |||||||
1 |
Công ty TNHH Viễn thông Tiến Dũng | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet. |
10 ngày |
Từ tháng 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Phòng Thanh tra |
– Phòng CPTN; | |
2 |
Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ viễn thông RVC | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet. |
10 ngày |
Quý III |
Phòng Thanh tra |
– Các phòng, đơn vị có liên quan. | ||
3 |
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Cyber Link |
10 ngày |
Quý IV |
|||||
4 |
Công ty TNHH Phân phối Đông Dương | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về quản lý sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông. |
05 ngày |
Từ tháng 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông | ||
5 |
Công ty TNHH Phân Phối Synnex FPT |
05 ngày |
Quý II |
|||||
6 |
Công ty TNHH Công Nghệ và Giải Pháp CMC Sài Gòn |
05 ngày |
Quý III |
|||||
7 |
Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Lê Hoàng |
05 ngày |
Quý III |
Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông | ||||
8 |
Công ty TNHH Thương Mại Điện Tử R&M |
05 ngày |
Quý III |
|||||
9 |
Công ty TNHH Công nghệ Thông tin An Phát |
05 ngày |
Quý IV |
|||||
10 |
Công ty cổ phần Hội tụ Thông Minh |
05 ngày |
Quý IV |
|||||
IV |
CỤC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||||
1 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Tư vấn Truyền thông Đất Việt | Thanh tra hoạt động trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội (cungcau.vn). |
10 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý II |
Văn phòng |
– Phòng Thông tin điện tử, Cục PTTH&TTĐT;
– Sở TTT TP HCM. |
|
2 |
Công ty TNHH Công nghệ mạng Việt Nam | Thanh tra hoạt động mạng xã hội VN ngày nay (vnay.com.vn). |
10 ngày |
Quý II |
– Phòng Thông tin điện tử, Cục PTTH&TTĐT;
– Sở TTTT TP HCM. |
|||
4 |
Công ty CP Giải trí 100 Độ | Thanh tra hoạt động thông tin trên mạng và dịch vụ trò chơi trên mạng. |
10 ngày |
Quý III |
– Phòng Thông tin điện tử, Cục PTTH&TTĐT;
– Sở TTTT TP HCM. |
|||
5 |
Công ty TNHH Dịch vụ Giải trí Phượng Hoàng |
10 ngày |
Quý IV |
– Phòng Thông tin điện tử, Cục PTTH&TTĐT;
– Sở TTTT TP HCM. |
||||
V |
CỤC BÁO CHÍ | |||||||
1 |
Tạp chí Diễn đàn doanh nghiệp | Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về báo chí tạp chí in và Tạp chí điện tử. |
30 ngày |
Từ 01/2021 đến thời điểm tiến hành thanh tra |
Quý III |
Phòng Thanh tra, Pháp chế |
– Vụ Báo chí – Xuất bản, Ban Tuyên giáo TW;
– Cục An ninh chính trị nội bộ – Bộ Công an; – Thanh tra Bộ. |
|
VI |
CỤC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | |||||||
1 |
Công ty Cổ phần Mĩ thuật và Truyền thông | Thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật về hoạt động xuất bản, in và phát hành. |
15 ngày |
2021 |
Quý II |
Phòng Thanh tra, Pháp chế |
||
2 |
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Thanh Hóa |
15 ngày |
Quý III |
|||||
VII |
CÁC NỘI DUNG KHÁC | |||||||
1 |
Thanh tra đột xuất tổ chức, cá nhân vi phạm hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
Cả năm |
Thanh tra Bộ |
05 Cục được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành | |||
2 |
Tham gia Đoàn thanh tra do các Bộ, ngành khác chủ trì |
|
Cả năm |
QUYẾT ĐỊNH 719/QĐ-BTTTT PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NGÀY 19/04/2022 DO BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 719/QĐ-BTTTT | Ngày hiệu lực | 19/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 19/04/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bộ thông tin và truyền thông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |