QUYẾT ĐỊNH 721/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ–CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 100/TTr-SXD ngày 19/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng. (có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; – Chủ tịch UBND tỉnh; – Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – Như Điều 3; – Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Lưu; VT, KSTTHC, Tr(10b). |
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 721/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 06 Thủ tục hành chính
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc | |||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; trực tuyến trên trang dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La |
300.000đ/chứng chỉ | – Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. – Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; trực tuyến trên trang dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La |
150.000đ/chứng chỉ | – Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. – Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
3 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; trực tuyến trên trang dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La |
Không quy định | – Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
4 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; trực tuyến trên trang dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La |
Không quy định | – Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
5 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; trực tuyến trên trang dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La |
Không quy định | – Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
6 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; trực tuyến trên trang dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La |
Không quy định | – Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
– Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
QUYẾT ĐỊNH 721/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA | |||
Số, ký hiệu văn bản | 721/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 22/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính xây dựng đô thị |
Ngày ban hành | 22/04/2021 |
Cơ quan ban hành |
Sơn La |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |