QUYẾT ĐỊNH 729/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 36 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 125/TTr-CP ngày 04/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 729/QĐ-CTN ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. |
Nguyễn Trần Phương Mai, sinh ngày 10/4/1987 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 1621-34 Bongcheon-dong, Gwanak-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/111A chung cư Nakyco, phòng 8, Cầu Xéo, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Minh Chí, sinh ngày 20/02/2005 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 21-1 Sinhyeon-ro 37beon-gil, Seo-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
3. |
Quách Bảo Ngọc, sinh ngày 05/8/2005 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 101beonji-6, Geumgok-dong, Suncheon-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Kim Nam Huy, sinh ngày 05/8/2014 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: 308-5 Dongsuwonro 146beongil, Kwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Tre, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
5. |
Nguyễn Huỳnh Minh Anh, sinh ngày 20/10/2003 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: 40, Yeri 2-gil, Gangnam-myeon, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
6. |
Chun Bo, sinh ngày 02/9/1998 tại Ninh Thuận
Hiện trú tại: 108-3 Yangjeong-ro, Gyeongju City, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/2 Phạm Hồng Thái, phường Mỹ Hương, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nam |
7. |
Nguyễn Trọng Đôn, sinh ngày 25/8/1986 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: 22-2 Bongwujae-ro, 51beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/6/2B Dân Trí, phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
8. |
Nguyễn Như Ý, sinh ngày 29/10/2017 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: 107 Dunsan-1ro, Bongdong-eup, Wanju-gun, Jeollabuk Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ
|
9. |
Lê Vũ Huyền Trang, sinh ngày 30/7/2008 tại Hà Nội
Hiện trú tại: 27 Saepul-ro, Gyeyang-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mai Xá, huyện Mỹ Xá, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Thị Thành, sinh ngày 20/11/1992 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 120 Dongmun-ro, Yeosu-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
11. |
Phạm Thị Ngọc Anh, sinh ngày 13/5/2006 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Songwon-ro 86beon-gil 5, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Thị Lạc, sinh ngày 10/4/1989 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 178 Mullyang-ri, Haepyeong-myeon, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 023/B ấp Đông Hòa, xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
13. |
Park Si Yeong, sinh ngày 01/8/2017 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 750 Gungchon-ri, Munmak-eup, Wonju-si, Gangwon |
Giới tính: Nam |
14. |
Chu Huyn Su Anh Tuấn, sinh ngày 20/12/2009 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Saeteo-ro 29 beon-gil, 14-13, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hiệp Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
15. |
Trần Hồng Anh, sinh ngày 07/8/2009 tại Thái Bình
Hiện trú tại: 10-8 Seongho-ro, 15an-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 15/11/2007 tại LB Nga
Hiện trú tại: 109-47, Keunjang-ro, Seo-gu, Daegu-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
17. |
Võ Thị Kiều Hoa, sinh ngày 10/3/1983 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 25 Pyeonghwa-ro 2791beon-gil, Dongducheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 93 KV Bình Thuận, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
18. |
Hoàng Linh Nhi, sinh ngày 28/02/2014 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 160 Daecheon-ro, Buk-gu, Gwangju Metropolitan City Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
19. |
Tống Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 13/8/2013 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: 32 Jangieon-gil, Gusan Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Thị Kiều Trang, sinh ngày 25/11/1986 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 36 Seogyeongji-gil, Andong-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
21. |
Nguyễn Hồng Anh, sinh ngày 22/7/2008 tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Hiện trú tại: 310 Dabang-dong, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lâm, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Kim Hoàng, sinh ngày 26/7/1986 tại Bình Dương
Hiện trú tại: 1171 Sujeong-dong, Dong-gu, Busan, Gwangyeok-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28/17 khu phố 5, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
23. |
Bùi Anh Tuấn, sinh ngày 28/01/2009 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 803ho, 1, Gunja-ro, 533beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Phong, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
24. |
Bùi Thế Anh, sinh ngày 12/6/2007 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 803ho, 1, Gunja-ro, 533beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Phong, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
25. |
Lê Đức Tâm, sinh ngày 20/12/2010 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: 42 Nambang-dong, Yangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Giới tính: Nam |
26. |
Lê Thị Thúy Kiều, sinh ngày 26/01/1991 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 146 Gaseokl-ro, Seo-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
27. |
Lê Cẩm Linh, sinh ngày 16/01/1988 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 173 Sang-ri, Geumsan-eup, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Xuyên, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
28. |
Phan Trang Mi, sinh ngày 24/3/2015 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 85-10 Jangji 1-gil, Gwangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
29. |
Hoàng Quốc Dũng, sinh ngày 24/12/1979 tại Hà Nội
Hiện trú tại: #22, Gujeuk-ro 52beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
30. |
Chu Mi Na, sinh ngày 25/10/2011 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 660-43, Chansin-dong, jongno-gu, Seoul-si |
Giới tính: Nam |
31. |
Hoàng Trâm Anh, sinh ngày 16/8/2012 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 15 Hohyeon-ro, 27beon-gil, Hiheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
32. |
Choi Minju, sinh ngày 06/4/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 60 Batangdeul 5-gil, Seo-gu, Daejeon-si |
Giới tính: Nam |
33. |
Trần Thị Mỹ Lệ, sinh ngày 23/10/2005 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 32-2 Dosha-3gil, Ingye-myeon, Sunchang-gun, Jellanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tràng An, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
34. |
Lê Mỹ Xuyên, sinh ngày 21/4/1986 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: N.4 45beon-gil, Injudae-ro, Michuhol-gu, Incheon, Metropolitan City Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
35. |
Nguyễn Thị Kim Chung, sinh ngày 27/3/2001 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 12 Seong-ri, Inji-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
36. |
Hoàng Gia Linh, sinh ngày 09/3/2013 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: #22, Gujeuk-ro 52beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 729/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 36 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 729/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 07/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 22/05/2019 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 07/05/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |