QUYẾT ĐỊNH 73/QĐ-BTNMT NGÀY 12/01/2022 CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 12/01/2022

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 73/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn – Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 561 hồ chứa, đập dâng của 528 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:

1. Công trình thủy điện: 534 hồ chứa, đập dâng của 503 công trình.

2. Công trình thủy lợi: 27 hồ chứa, đập dâng của 25 công trình.

Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:

1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:

a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;

b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.

2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1354/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo);
– Bộ trưởng Trần Hồng hà (để b/cáo);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Tổng cục: KTTV, MT;
– Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN;
– Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
– Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
– Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
– Lưu: VT, VP, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Công Thành

 

DANH MỤC

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Tên công trình

Vị trí công trình

Nguồn nước

Giá trị dòng chảy tối thiểu

Loại hình công trình

Phường/Xã

Huyện/Thị xã

Tỉnh/Thành phố

Sông/suối khai thác

Chảy ra

Sau đập (m3/s)

Sau công trình (m3/s)

Quy định khác

A

CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

I

Sông Bằng Giang – Kỳ Cùng

1

Hòa Thuận

Hòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17

Thủy điện

2

Tiên Thành

Tiên Thành, Hạnh Phúc

Phục Hòa, Quảng Uyên

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17

Thủy điện

3

Pác Khuổi

Lê Chung

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

3,08

Thủy điện

4

Bạch Đằng

Bạch Đằng

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

1,93

Thủy điện

5

Nà Lòa

Vĩnh Quý, Triệu Ẩu

Hạ Lang, Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

0,5

Thủy điện

6

Khuổi Luông

Cách Linh, Bế Văn Đàn

Quảng Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

1,2

Thủy điện

7

Nà Tẩu

Độc Lập

Quảng Yên

Cao Bằng

Sông Vi Vọng

Sông Bắc Vọng

0,5

Thủy điện

8

Khánh Khê

Bình Trung, Khánh Khê

Cao Lộc, Văn Quan

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,1

Thủy điện

9

Hồ Bản Lải

Khuất Xá, Sàn Viên

Lộc Bình

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

2,24

Thủy lợi

10

Thác Xăng

Hùng Việt, Hùng Sơn

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

2,7

15,5

Thủy điện

11

Khuổi Nộc

Lương Thượng

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

1,5

Thủy điện

12

Pác Cáp

Lương Thành và Văn Mi

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Nà Rì

Sông Bắc Giang

1,53

Thủy điện

13

Bắc Khê 1

Kim Đồng

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Khê

Sông Kỳ Cùng

1,25

Thủy điện

14

Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6)

Trấn Ninh Điềm He Hồng Thái Hoàng Việt

Văn Quan Văn Lãng

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,84

Thủy điện

II

Sông Hồng – Thái Bình

II.1

Sông Thái Bình

15

Thác Giềng Bậc 1

Xuất Hóa

TP. Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Thái Bình

Biển

3

Thủy điện

16

Thác Giềng Bậc 2

Xuất Hóa

TP. Bắc Cạn

Bắc Kạn

Sông Thái Bình

Biển

3,4

Thủy điện

17

Nậm Cắt

Đôn Phong

Bạch Thông

Bắc Kạn

Nậm Cắt

Sông Cầu

0,5

Thủy điện

II.2

Sông Hồng

 

Sông Thao

18

Tà Lơi 2

Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

Thủy điện

19

Tà Lơi 3

Mường Hum, Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1

1,6

Thủy điện

20

Mường Hum

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,75

Thủy điện

21

Ngòi Phát

Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

2,6

Thủy điện

22

Pờ Hồ Đập chính

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Pờ Hồ

Suối Sinh Quyền

0,30

Thủy điện

Đập phụ

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Tà Lé

Suối Sinh Quyền

0,18

Thủy điện

23

Nậm Hô

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Ho

Suối Sinh Quyền

0,17/0,25

Thủy điện

24

Nậm Pung

Nậm Pung, Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Pung

Suối Sinh Quyền

0,3

Thủy điện

25

Bản Xèo

Mường Hum, Dền Thàng, Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Bản Xèo

Suối Sinh Quyền

0,2

Thủy điện

26

Phố Cũ

Bản Vược

Bát Xát

Lào Cai

Suối Phố Cũ

Sông Thao

0,35

Thủy điện

27

Sùng Vui

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,2

Thủy điện

28

Vạn Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

1,32

Thủy điện

29

Mây Hồ Đập chính

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,23

Thủy điện

Đập phụ 1

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ

Suối Quang Kim

0,11

Thủy điện

Đập phụ 2

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Mẩy Hồ

Suối Quang Kim

0,011

Thủy điện

30

Ngòi Xan 1 Đập Suối Thầu

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,4

Thủy điện

Đập Suối Quang Kim

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,5

Thủy điện

31

Ngòi Xan 2

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,32

Thủy điện

32

Trung Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,3

Thủy điện

33

Cốc San

Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San

Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,6

Thủy điện

34

Cốc San Hạ

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,54

Thủy điện

35

Ngòi Đường 1

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,13

Thủy điện

36

Ngòi Đường 2

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,16

Thủy điện

37

Lao Chải

phường Cầu Mây

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

0,58

Thủy điện

38

Sử Pán 1

Tả Van, Sử Pán

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,19

Thủy điện

39

Sử Pán 2

Sử Pán và Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,5

Thủy điện

40

Nậm Củn

Thanh Phú

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,68

8,69

Thủy điện

41

Bản Hồ

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,83

6,26

Thủy điện

42

Tà Thàng

Bản Phùng, Gia Phú

Sa Pa, Bảo Thắng

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

3,1

10

Thủy điện

43

Séo Chong Hô

Bản Hồ, Tà Van

Sa Pa

Lào Cai

Suối Séo Trung Hô

Ngòi Bo

0,2

Thủy điện

44

Nậm Toóng

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Nậm Pu

Ngòi Bo

1,26

Thủy điện

45

Nậm Sài

Liên Minh

Thị xã Sa Pa

Lào Cai

suối Nậm Cang

Ngòi Bo

0,86

Thủy điện

46

Suối Trát

Thị trấn Tằng Loỏng

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Trát

Sông Thao

0,14

Thủy điện

47

Nậm Xây Luông 3

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,48

Thủy điện

48

Nậm Xây Luông 4-5

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,56

1,30

Thủy điện

49

Nậm Xây Luông

Nậm Xây, Minh Lương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,10

2,60

Thủy điện

50

Minh Lương Thượng

Minh Lương, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,83

Thủy điện

51

Minh Lương

Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,44

Thủy điện

52

Suối Chăn 1

Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

Thủy điện

53

Suối Chăn 2

Khánh Yên Thượng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

Thủy điện

54

Nậm Xây Nọi 2 Đập chính

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Xây Noi

Suối Nhu

0,2

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Ma Nọi

Nậm Xây Nọi

0,07

Thủy điện

55

Nậm Mu

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,23

Thủy điện

56

Nậm Mu 2

Mường Mùn

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Mu

Nậm Mức

2,35

Thủy điện

57

Nậm Mở 3

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mở

Nậm Mu

0,73

Thủy điện

58

Tu Trên

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Tu

Suối Minh Lương

0,17

Thủy điện

59

Nậm Khóa 3

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,6

Thủy điện

60

Nậm Khắt

Dần Thàng,Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Khắt

Suối Nhu

0,77

Thủy điện

61

Suối Chút 1 Đập phụ 1

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,1

Thủy điện

Đập phụ 2

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,02

Thủy điện

Đập phụ 3

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,05

Thủy điện

62

Suối Chút 2 Đập chính

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,22

Thủy điện

Đập phụ

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Táu (PL1 suối Chút)

Suối Chút

0,03

Thủy điện

Đập điều tiết

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Bơ (PL1 suối Chút)

Suối Chút

0,01

Thủy điện

63

Phú Mậu 1

Liêm Phú

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Phú Mậu

Ngòi Chán

0,12

Thủy điện

64

Nậm Tha 3

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

0,85

Thủy điện

65

Nậm Tha 4

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1

Thủy điện

66

Nậm Tha 5

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,2

Thủy điện

67

Nậm Tha 6

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,32

Thủy điện

68

Nậm Tha Hạ

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1

Thủy điện

69

Nậm Nhùn 1 Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Khe Bà

Suối Nhu

0,21

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu Nậm Nhùn

Khe Bà

0,02

Thủy điện

70

Nậm Nhùn 2 Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Khe Bà

Suối Nhu

0,12

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu Nậm Nhùn

Khe Bà

0,05

Thủy điện

71

Thào Sa Chải

Nậm Có

Mù Cang Chải

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

0,112/0,32

Thủy điện

72

Ngòi Hút 2A

Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng

Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,75

Thủy điện

73

Làng Bằng

Xuân Tầm

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Giám

Sông Thao

0,16

Thủy điện

74

Hát Lìu

Bản Công

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,35

Thủy điện

75

Trạm Tấu

Xà Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,98

Thủy điện

76

Noong Phai

Pá Hu, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

1,40

1,70

Thủy điện

77

Văn Chấn

Suối Quyền, An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

4,8

Thủy điện

78

Thác Cá 2

Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,94

Thủy điện

79

Đồng Sung

Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

6,3

Thủy điện

80

Pá Hu

Pá Hu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Mù

Ngòi Thia

0,75

2,25

Thủy điện

81

Phình Hồ

Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,35

Thủy điện

82

Nà Hẩu

Nà Hẩu, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thíp

Ngòi Thia

0,194

Thủy điện

83

Vực Tuần

Cát Thịnh

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Lao

Sông Thao

0,62

Thủy điện

84

Hồ Ngòi Giành

Trung Sơn

Yên Lập

Phú Thọ

Ngòi Giành

Sông Thao

0,36

Thủy lợi

85

Thác Cá 1

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,3

Thủy điện

Sông Đà

86

Pắc Ma

Mủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

Thủy điện

87

Hòa Bình

Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh

TP. Hòa Bình

Hòa Bình

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

88

Sơn La

Ít Ong

Mường La

Sơn La

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

89

Lai Châu

Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

90

Nậm Củm 4

Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Củm

Sông Đà

2,33

Thủy điện

91

Nậm Bụm 1

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

0,61

Thủy điện

92

Nậm Bụm 2

Hua Bum, Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

1,17

Thủy điện

93

Nậm Nghẹ

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Nghẹ

Nậm Bum

0,35

Thủy điện

94

Nậm Xí Lùng 1

Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

0,66

Thủy điện

95

Nậm Sì Lường 1

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,8

Thủy điện

96

Nậm Sì Lường 1A

Pa Vệ Sử

Mương Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,97

Thủy điện

97

Nậm Sì Lường 3

Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,00

Thủy điện

98

Nậm Sì Lường 4

Bum Tơ, Mum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,10

Thủy điện

99

Nậm Cấu 1

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

0,9

Thủy điện

100

Nấm Cấu 2

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

1,00

Thủy điện

101

Nậm He

Mường Tùng

Mường Chà

Điện Biên

Nậm He

Nậm Lay

0,12

5

Thủy điện

102

Nậm Na 1

Huổi Luông, Ma Ly Pho

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

53

Thủy điện

103

Nậm Na 3

Chăn Nưa

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

69

Thủy điện

104

Nậm So 1

Thèn Sin

Tam Đường

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

0,89

Thủy điện

105

Nậm So 2

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

1,18

Thủy điện

106

Nậm Han

Nậm Xe, Thèn Sin

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Suối Van Hồ

Nậm So

0,3

Thủy điện

107

Nậm Pạc 1 Đập 1-1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Xe

Nậm Pạt

0,22

Thủy điện

Đập 1-2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,34

Thủy điện

108

Nậm Pạc 2 Đập 2-1

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Nậm Pạt

0,41

Thủy điện

Đập 2-2

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,75

Thủy điện

109

Nậm Pạc 1A Đập 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Tung Qua Lìn

Nậm Pạt

0,1

Thủy điện

Đập 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,16

Thủy điện

110

Nậm Lụm 1 Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,4

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Ma Quai Hồ

Nậm Lung

0,1

Thủy điện

111

Nậm Lụm 2 Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,55

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Húy Hao

Nậm Lung

0,07

Thủy điện

112

Nậm Lụng

Khổng Lào

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,67

Thủy điện

113

Nậm Xe

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,8

Thủy điện

114

Pa Tần 2 Đập chính

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tần

Nậm Na

0,72

Thủy điện

Đập phụ

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tiến

Nậm Tần

0,14

Thủy điện

115

Hua Bun

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,33

Thủy điện

116

Nậm Ban 1

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,44

Thủy điện

117

Nậm Ban 2 Đập chính

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,68

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Vòng

Nậm Ban

0,15

Thủy điện

118

Nậm Ban 3

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,98

Thủy điện

119

Nậm Cuổi

Nậm Pì

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Cỏi

Nậm Na

1,44

Thủy điện

120

Huổi Vang

Mường Mươn

Mường Chà

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

5,85

Thủy điện

121

Trung Thu

Pa Ham, Trung Thu

Mường Chà, Tủa Chùa

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

10,4

Thủy điện

122

Long Tạo

Pú Xi, Huổi Mí

Tuần Giáo, Mường Chà

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

7

Thủy điện

123

Mùn Chung 2

Mùn Chung

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Mu

Nậm Mức

2,26

Thủy điện

124

Nậm Pay

Nà Tòng

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Bay

Nậm Mu

0,3

Thủy điện

125

Chiềng Ngàm Thượng

Tông Cọ

Thuận Châu

Sơn La

Suối Muội

Sông Đà

0,4

0,79

Thủy điện

126

Nậm Giôn

Nậm Giôn, Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai, Mường La

Sơn La

Nậm Giôn

Sông Đà

0,67

Thủy điện

127

Bản Chát

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

(*)

Thủy điện

128

Huội Quảng

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

5

(*)

Thủy điện

129

Nậm Đích 1

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Đích

Nậm Mu

0,21

Thủy điện

130

Chu Va 2 Đập 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,54

Thủy điện

Đập 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Chu Va 8

Nậm Dê

0,04

Thủy điện

Đập 3

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Huổi Hô

Nậm Dê

0,22

Thủy điện

131

Nậm Thi 2 Đập chính

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nậm Thi

Nậm Dê

0,29

Thủy điện

Đập phụ 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nhỏ

Nậm Dê

0,05

Thủy điện

Đập phụ 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,23

Thủy điện

132

Nậm Be

Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Be

Nậm Bon

0,81

Thủy điện

133

Nậm Bon

Phúc Khoa

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Bon

Nậm Mu

0,6

Thủy điện

134

Hua Chăng

Trung Đồng, Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,19

Thủy điện

135

Hua Chăng 2

Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,3

Thủy điện

136

Mường Kim

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

Thủy điện

137

Mường Kim 2

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

Thủy điện

138

Mường Kim 3 Đập chính

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,5

Thủy điện

Đập phụ

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Bốn

Nậm Kim

0,14

Thủy điện

139

Khao Mang

Khao Mang

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

Thủy điện

140

Khao Mang Thượng

Lao Chải

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

Thủy điện

141

Ma Lừ Thàng

Dế Xu Phình

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Pinh Hô

Nậm Kim

0,25

Thủy điện

142

Phìn Hồ

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Trai

Nậm Mu

0,44

Thủy điện

143

Nậm Trai 4

Hua Trai

Mường La

Sơn La

Suối Trai

Nậm Mu

0,62

Thủy điện

144

Mí Háng Tầu

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Khốt

Suối Trai

0,09

Thủy điện

145

Nậm Khốt

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Khắt

Suối Chiến

0,46

Thủy điện

146 Ngọc Chiến Đập chính

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Nghẹp

Suối Chiến

0,224

Thủy điện

Đập Chiron

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

phụ lưu Nậm Nghẹp

Nậm Nghẹp

0,056

Thủy điện

147 Nậm Chiến

Ngọc Chiến, Chiềng Muông

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,0

Thủy điện

148 Chiềng Muôn Đập chính

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

suối Kìm

Suối Chiến

0,087

Thủy điện

Đập CN 1

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,126

Thủy điện

Đập CN 2

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

suối Huổi Mong

Suối Chiến

0,03

Thủy điện

149 Nậm Chiến 2

Chiềng Muôn, Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,9

Thủy điện

150 Nậm Chiến 3

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,97

Thủy điện

151 Pá Chiến

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,1

Thủy điện

152 Nậm Bú

Tạ Bú

Mường La

Sơn La

Nậm Pan

Sông Đà

1,7

Thủy điện

153 Nậm La

Mường Bú

Mường La

Sơn La

Nậm La

Nậm Bú

0,38

Thủy điện

154 Nậm Chanh

Mường Chanh, Hua La

Mai Sơn, Sơn La

Sơn La

Nậm Chanh

Nậm La

0,1

Thủy điện

155 Nậm Pia

Chiềng Hoa

Mường Hoa

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,7

Thủy điện

156 Chiềng Công 1

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

suối Nậm Pia

Sông Đà

0,55

Thủy điện

157 Chiềng Công 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

suối Nậm Hồng

Sông Đà

0,4

Thủy điện

158 Nậm Xá

Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Nậm Xá

Nậm Pia

0,36

Thủy điện

159 Nậm Hồng 1

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,22

Thủy điện

160 Nậm Hồng 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,29

Thủy điện

161 Suối Lừm 1

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,34

Thủy điện

162 Suối Lừm 3

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,18

Thủy điện

163 Nậm Chim 1

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,5

Thủy điện

164 Nậm Chim 1A

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,66

Thủy điện

165 Nậm Chim 2

Xím Vàng, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,85

Thủy điện

166 Nậm Chim 1B

Hang Chú

Bắc Yên

Sơn La

Suối Pao Cư Sáng

Suối Chim

0,23

Thủy điện

167 Xím Vàng 2

Làng Chếu, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Vàn

Sông Đà

0,47

Thủy điện

168 Mường Sang 2

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,72

Thủy điện

169 Mường Sang 3

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,75

Thủy điện

170 Tắt Ngoẵng

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,1

Thủy điện

171 Tà Niết

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,61

Thủy điện

172 Sập Việt

Sặp Vạt

Yên Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,55

Thủy điện

173 To Buông

Lóng Phiêng Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,2

Thủy điện

174 Đông Khùa

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,22

Thủy điện

175 Thủy lợi Suối Sập

Suối Tọ

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,42

Thủy lợi

176 Suối Sập 1

Tà Xùa, Suối Tọ

Bắc Yên, Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,36

Thủy điện

177 Suối Sập 3

Suối Bau

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1

1

Thủy điện

178 Háng Đồng A1 Đập chính

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,21

Thủy điện

Đập CN

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Bẹ

Suối Háng Đồng

0,25

Thủy điện

179 Háng Đồng A

Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,18

Thủy điện

180 Mường Bang

Mường Bang

Phù Yên

Sơn La

Suối Khoang

Sông Đà

0,2

Thủy điện

181 Suối Nhạp A

Đồng Ruộng

Đà Bắc

Hoà Bình

Suối Nhạp

Sông Đà

0,41

Thủy điện

182 Sơ Vin

Mường Tè

Vân Hồ

Sơn La

Suối Sơ Vin

Sông Đà

0,04

0,14

Thủy điện

183 Suối Tân 2

Chiềng Khoa

Mộc Châu

Sơn La

Suối Tân

Sông Đà

0,3

Thủy điện

184 So Lo 1

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

Thủy điện

185 So Lo 2

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

Thủy điện

186 Suối Tráng

Bắc Phong, Thung Nai

Cao Phong

Hòa Bình

Suối Vàng

Sông Đà

0,55

Thủy điện

187 Nậm Mức

Pa Ham

Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

8,1

Thủy điện

188 Suối Lĩnh

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

Sông Đà

0,27

Thủy điện

189 Nậm Nghẹ 1A

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

suối Nậm Nghẹ

suối Nậm Bum

0,25

Thủy điện

Sông Lô
190 Sông Lô 4

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23

36,8

Thủy điện

191 Sông Lô 6

Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Yên Thuận

Bắc Quang, Hàm Yên

Tuyên Quang, Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

46,3

Thủy điện

192 Sông Lô 8A

Tân Yên, Tân Thành

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

60,25

Thủy điện

193 Sông Lô 8B

Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

62,15

Thủy điện

194 Nậm Má

Cao Bồ

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Ma

Sông Lô

0,4

Thủy điện

195 Thanh Thủy bậc 1

Xín Chải

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,57

Thủy điện

196 Thanh Thủy 2

Thanh Thủy, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,87

Thủy điện

197 Suối Sửu 1

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,14

Thủy điện

198 Suối Sửu 2

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,25

Thủy điện

199 Thuận Hòa

Thuận Hòa

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,1

Thủy điện

200 Thái An

Thái An, Đông Hà

Quản Bạ

Hà giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

Thủy điện

201 Sông Miện

Bát Đại Sơn, Na Khê

Quản Bạ, Yên Minh

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

Thủy điện

202 Sông Miện 5

Thuận Hòa

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,6

Thủy điện

203 Sông Miện 5A

Thuận Hoà

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

4

Thủy điện

204 Sông Miện 6

Quang Trung

TP. Hà Giang

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

5,06

Thủy điện

205 Nậm An

Tân Lập

Bắc Quang

Hà Giang

Nậm Mu

Sông Lô

0,3

Thủy điện

206 Sông Chừng

Yên Bình

Quang Bình

Hà Giang

Sông Con

Sông Lô

2,05

Thủy điện

207 Nậm Ly 1

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Li

Sông Con

1,19

Thủy điện

208 Tả Quan 1

Nâm Ty

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Nâm Ong

Suối Bạc

0,08

Thủy điện

209 Sông Bạc

Tân Trịnh

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

2,53

Thủy điện

210 Tuyên Quang

Na Hang

Na Hang

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

(*)

Thủy điện

211 Mông Ân

Nam Quang, Pác Miầu

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,8

Thủy điện

212 Bảo Lạc B

Bảo Toàn

Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

7,45

Thủy điện

213 Bảo Lâm 1

Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn

Bảo Lâm, Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,3

Thủy điện

214 Bắc Mê

Yên Phong, Phú Nam

Bắc Mê

Hà Giang

Sông Gâm

Sông Lô

20,5

Thủy điện

215 Chiêm Hóa

Ngọc Hội, Xuân Quang

Chiêm Hóa

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

2,35

Thủy điện

216 Yên Sơn

Quí Quân

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

12

Thủy điện

217 Nho Quế 1

Giàng Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,4

Thủy điện

218 Nho Quế 2

Cán Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,5

Thủy điện

219 Nho Quế 3

Lung Pù

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,6

Thủy điện

220 Bảo Lâm 3

Niệm Tòng, Đức Hạnh

Mèo Vạc, Bảo Lâm

Hà Giang, Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,8

Thủy điện

221 Bảo Lâm 3A

Lý Bôn, Đức Hạnh

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

11

Thủy điện

222 Sông Nhiệm 3

Niêm Sơn

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

1,76

Thủy điện

223 Sông Nhiệm

Niêm Tòng

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

2,2

Thủy điện

224 Nm Mạ 1 Đập chính

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Ba Tiên

Nâm Mạ

0,1

Thủy điện

Đập phụ

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Mạ

Sông Gâm

0,13

Thủy điện

225 Tà Làng

Đồng Phúc

Ba Bể

Bắc Cạn

Khuổi Chỏ Lèn

Suối Tà Điểng

0,12

Thủy điện

226 Sông Chảy 3

Pờ Ly Ngài

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

2,4

Thủy điện

227 Sông Chảy 5

Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

4,55

Thủy điện

228 Sông Chảy 6

Cốc Pài, Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

5,96

Thủy điện

229 PaKe

Sán Chải, Pà Vầy Sủ

Si Ma Cai, Xín Mần

Lào Cai, Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

6,93

Thủy điện

230 Bắc Hà

Cốc Ly

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

53,4

Thủy điện

231 Bảo Nhai bậc 1

Bảo Nhai

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,8

42

Thủy điện

232 Bảo Nhai bậc 2

Cốc Lầu

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

8,4

44

Thủy điện

233 Nậm Lúc

Nậm Lúc

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

9,8

Thủy điện

234 Vĩnh Hà

Thượng Hà

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,2

25

Thủy điện

235 Phúc Long

Phúc Khánh

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

10,64

Thủy điện

236 Thác Bà

Thác Bà

Yên Bình

Yên Bái

Sông Chảy

Sông Lô

(*)

Thủy điện

237 Mường Khương

Dìn Chin, Nấm Lư

Mường Khương

Lào Cai

Suối Làn Tử Hồ

sông Chảy

0,96

Thủy điện

238 Nậm Yên

Chế Là, Nấm Dẩn

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Yên

sông Chảy

0,37

Thủy điện

239 Tà Lạt

Bản Lầu

Mường Khương

Lào Cai

Suối Nà Nhung

Suối Bản Qua

0,3

Thủy điện

240 Nậm Phàng B

Nậm Khánh

Bắc hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,63

Thủy điện

241 Nậm Phàng

Nậm Khánh, Nậm Đét

Bắc Hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,73

Thủy điện

242 Bắc Nà

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Bắc Nà

Nậm Phàng

1,08

Thủy điện

243 Bắc Nà 1

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Tùng Phi

Suối Bắc Nà

0,34

Thủy điện

244 Bắc Cuông

Xuân Hòa

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Bắc Cuông

Sông Chảy

3

Thủy điện

245 Nậm Mu

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

suối Nậm Mu

Sông Lô

0,56

Thủy điện

246 Sông Lô 2

Đạo Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

29,3

Thủy điện

247 Nậm Ngần 2

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

suối Nậm Am

Sông Lô

0,41

Thủy điện

III Sông Mã
248 Xuân Nha

Chiềng Xuân, Xuân Nha

Vân Hồ

Sơn La

suối Quanh

Sông Mã

0,33

Thủy điện

249 Mường Luân 1

Mường Luân, Phì Nhừ

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,8

Thủy điện

250 Mường Hung

Mường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng Cang

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

21,2

Thủy điện

251 Trung Sơn

Trung Sơn

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

66,7

(*)

Thủy điện

252 Thành Sơn

Thành Sơn, Trung Thành

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

(*)

Thủy điện

253 Cẩm Thủy 1

Cẩm Lương

Cẩm Thủy

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

(*)

Thủy điện

254 Hồi Xuân

Hồi Xuân

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

(*)

Thủy điện

255 Bá Thước 1

Thiết Kế

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

(*)

Thủy điện

256 Bá Thước 2

Lương Ngoại, Điền Lư

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

120

(*)

Thủy điện

257 Na Son

Na Son

Điện Biên Đông

Điện Biên

Suối Lư

Sông Mã

0,69

Thủy điện

258 Nậm Hóa 1

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,31

Thủy điện

259 Nậm Hóa 2

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,93

Thủy điện

260 Tà Cọ

Sốp Cộp

Sốp Cộp

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

2,63

Thủy điện

261 Nậm Công 3

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,54

Thủy điện

262 Nậm Công

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,64

Thủy điện

263 Nậm Công 5

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,86

Thủy điện

264 Nậm Sọi

Mường Cai

Sông Mã

Sơn La

Nậm Sọi

Sông Mã

1,42

Thủy điện

265 Trung Xuân

Trung Xuân

Quan Sơn

Thanh Hóa

Sông Lò

Sông Mã

3,55

Thủy điện

266 Suối Mu

Tự Do

Lạc Sơn

Hòa Bình

suối Mu

Sông Ngang

1,25

Thủy điện

267 Hồ Cánh Tạng

Yên Phú

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Cái

Sông Bưởi

0,34

Thủy lợi

268 Hủa Na

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

8,00

(*)

Thủy điện

269 Đồng Văn

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

(*)

Thủy điện

270 Xuân Minh

Xuân Cẩm, Xuân Cao

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

(*)

Thủy điện

271 Trí Năng

Trí Nang

Lang Chánh

Thanh Hóa

Suối Hối

Suối Cảy

0,05

Thủy điện

272 Nậm Công 3A

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

suối Nậm Công

Sông Mã

1,63

Thủy điện

273 Cửa Đạt

Vạn Xuân

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

(*)

Thủy điện

IV Sông Cả
274 Bản Vẽ

Yên Na

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

(*)

Thủy điện

275 Khe Bố

Tam Quang

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

95,5

(*)

Thủy điện

276 Chi Khê

Chi Khê

Con Cuông

Nghệ An

Sông Cả

Biển

(*)

Thủy điện

277 Nậm Nơn

Lượng Minh, Xá Lượng

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

27,4/78,9

(*)

Thủy điện

278 Bản Ang

Xá Lượng

Tương Dương

Nghệ An

Nậm Mô

Sông Cả

18,1

(*)

Thủy điện

279 Nậm Mô

Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Sông Nậm Mô

Sông Cả

14,9

(*)

Thủy điện

280 Ca Nan 1 Đập chính

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,3

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Huổi Ca

Suối Ca Nan

0,076

Thủy điện

281 Ca Nan 2 Đập chính

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,34

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Khương

Suối Ca Nan

0,035

Thủy điện

282 Ca Lôi

Phà Đánh, Nậm Cắn

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Lôi

Nậm Mô

0,28

Thủy điện

283 Nậm Cắn 2

Nậm Cắn, Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Nậm Cắn

Sông Nậm Mô

0,29

Thủy điện

284 Xoỏng Con

Tam Thái

Tương Dương

Nghệ An

Suối Chà Lạp

Sông Cả

0,86

Thủy điện

285 Khe Thơi

Lạng Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Thơi

Sông Cả

1,1

Thủy điện

286 Suối Choang

Châu Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Choang

Sông Cả

0,69

Thủy điện

287 Sao Va

Hạnh Dịch

Quế Phong

Nghệ An

Sông Hiếu

Sông Cả

0,71/0,87

Thủy điện

288 Sông Quang

Tri Lễ

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

0,64

Thủy điện

289 Nhạn Hạc A

Quế Sơn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

1,71

(*)

Thủy điện

290 Châu Thắng

Quế Sơn, Tiền Phong, Châu Thắng

Quế Phong, Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

3,17

(*)

Thủy điện

291 Bản Cốc

Châu Kim

Quế Phong

Nghệ An

Nậm Giải

Sông Quang

1,6

Thủy điện

292 Nậm Giải

Nậm Giải

Quế Phong

Nghệ An

Suối Nậm Giải

Sông Quang

1,51

Thủy điện

293 Nậm Pông

Châu Hạnh, Châu Phong

Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Nậm Pông

Sông Hiếu

1,5

Thủy điện

294 Hố Hô

Hương Liên

Hương Khê

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Sâu

Sông Cả

5

(*)

Thủy điện

295 Hồ chứa nước Ngàn Trươi

Thị trấn Vũ Quang

Vũ Quang

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Trươi

Sông Ngàn Sâu

4

Hồ chứa

296 Hương Sơn

Sơn Kim 1

Hương Sơn

Hà Tĩnh

suối Nậm Luông và suối Nước Lạnh

Sông Ngàn Sâu

0,5

Thủy điện

V Sông Hương
297 Thượng Nhật

Thượng Nhật

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Hương

Biển

1,2

(*)

Thủy điện

298 Thượng Lộ

Thượng Lộ, Hương Lộc

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Ba Ran

Sông Hương

1,4

4

(*)

Thủy điện

299 Bình Điền

Bình Điền

Thị xã Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Hữu Trạch

Sông Hương

(*)

Thủy điện

300 Sông Bồ

Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương Phong

A Lưới

Thừa Thiên

Sông Bồ

Biển

1,5

(*)

Thủy điện

301 Hương Điền

Phường Hương Vân

Thị xã Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

(*)

Thủy điện

302 A Roàng

A Roàng

A Lưới

Huế

Sông Bồ

Sông Hương

0,4

(*)

Thủy điện

303 A Lin B2

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,24

(*)

Thủy điện

304 Rào Trăng 3

Phong Xuân

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,71

(*)

Thủy điện

305 Rào Trăng 4

Phong Xuân

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

1,16

(*)

Thủy điện

306 A Lin B1 A Lin 3

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A La

Sông A Sáp

2

(*)

Thủy điện

A Lin B1

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,17

(*)

Thủy điện

VI Sông Vu Gia – Thu Bồn
VI.1 Sông Vu Gia
307 Đăk Mi 2

Phước Công, Phước Lộc

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,52

(*)

Thủy điện

308 Đak Mi 3

Phước Công, Phước Lộc, Phước Chánh

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,73-3,46

14

(*)

Thủy điện

309 Đăk Mi 4A

Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm Đức

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

(*)

Thủy điện

310 Nước Chè Đập chính

Phước Mỹ

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Nước Chè

Sông Vu Gia

1,34

Thủy điện

Đập phụ

Phước Năng

Phước Sơn

Quảng Nam

Suối Đăk Rút

Sông Nước Chè

0,14

Thủy điện

311 Sông Bung 2

La ÊÊ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

1

(*)

Thủy điện

312 Sông Bung 4

Tà Pơơ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

3,71

(*)

Thủy điện

313 Sông Bung 5

Ma Cooi, Thạnh Mỹ

Đông Giang, Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

(*)

Thủy điện

314 Sông Bung 6

Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà Dăng

Nam Giang, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

(*)

Thủy điện

315 Tr’Hy

Tr’Hy

Tây Giang

Quảng Nam

Sông Kơ Ron

Sông Boung

1,32

Thủy điện

316 Đăk Pring

Chà Vàl

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Đắk P’Rinh

Sông Boung

2,1

Thủy điện

317 A Vương

Mà Cooi

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

(*)

Thủy điện

318 A Vương 3

Bha Lê

Tây Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

2,1

(*)

Thủy điện

319 Za Hung

Za Hung

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

3,13

(*)

Thủy điện

320 Sông Côn 2 Bậc 1

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

0,7

(*)

Thủy điện

Bậc 2

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

1,9

(*)

Thủy điện

321 An Điềm

Đại Hưng

Đại Lộc

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Côn

1,13

Thủy điện

322 An Điềm 2

Đại Hưng, Ba

Đại Lộc, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Côn

1

Thủy điện

VI.2 Sông Thu Bồn
323 Nước Biêu

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Biêu

Sông Thu Bồn

0,32

Thủy điện

324 Trà Linh 3

Trà Nam, Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Nô

Sông Thu Bồn

0,54

Thủy điện

325 Đăk Di 1

Trà Nam và Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,7

Thủy điện

326 Đăk Di 2

Trà Nam và Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,81

Thủy điện

327 Sông Tranh 2

Trà Tân, Trà Đốc

Bắc Trà Mi

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

5,7

(*)

Thủy điện

328 Sông Tranh 3

Tiên Lãnh, Phước Gia

Tiên Phước, Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

8,6

(*)

Thủy điện

329 Sông Tranh 4

Quế Lưu, Thăng Phước

Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

9,85

(*)

Thủy điện

330 Đăk Mi 4B

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

(*)

Thủy điện

331 Đak Mi 4C

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

0,9

(*)

Thủy điện

332 Tầm Phục

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

0,03

Thủy điện

333 Khe Diên

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

(*)

Thủy điện

334 Tà Vi

Trà Giác

Bắc Trà My

Quảng Nam

Nước Ta Vin

Sông Thu Bồn

0,55

Thủy điện

VII Sông Trà Khúc
335 Đập Thạch Nham

Sơn Nham

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Trà Khúc

Biển

10

(*)

Thủy lợi

336 Đăk Re Đập Đăk Re

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Trà Khúc

Biển

0,5

(*)

Thủy điện

Đập Đăk So Rach

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Đăk Sô Rach

Sông Đắk Lô

0,28

(*)

Thủy điện

337 Đăk Lô Đập A

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,34

Thủy điện

Đập B

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

Thủy điện

Đập B1

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

Thủy điện

338 Sơn Trà 1C

Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây, Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

2,42

Thủy điện

339 Đăk Lô 2

Ngok Tem

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,83

Thủy điện

340 Sơn Trà 1A

Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây, Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

1,95

(*)

Thủy điện

341 Đakđrinh

Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

1,04-5-1,82

(*)

Thủy điện

342 Sơn Tây

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

2,44

(*)

Thủy điện

343 Sông Riềng

Trà Phong

Tây Trà

Quảng Ngãi

sông Riềng

Sông Tang

0,8

Thủy điện

344 Thượng Sơn Tây

Sơn Mùa Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

sông Đắk Lô

1,1

Thủy điện

VIII Sông Kôn – Hà Thanh
345 Hồ Định Bình

Vĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

2,9

(*)

Thủy lợi

346 Vĩnh Sơn

Vĩnh Kim, Vĩnh Son, Sơn Lang, Đắk Roong

Vĩnh Thạnh, KBang

Bình Định, Gia Lai

Sông Kôn

Biển

(*)

Thủy điện

347 Vĩnh Sơn 5

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

3,4

(*)

Thủy điện

348 Ken Lút Hạ Đập chính

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk Klot

Sông Kôn

0,05

Thủy điện

Đập phụ

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk KMơi

Đăk Klot

0,05

Thủy điện

349 Trà Xom

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Đắk Trúc

Sông Trà Sơn

(*)

Thủy điện

IX Sông Sê San (Mê Công)
350 Đăk Pô Cô

Pô Cô, xã Tân Cảnh

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Sê San (Mê Công)

Cam Pu Chia

10,5

Thủy điện

351 Đăk Xú

Đắk Xú

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Sê San

Sông Sê San

0,27

Thủy điện

352 Plei Kần

Đắk Rơ Nga, Plei Kần

Ngọc Hồi, Đắk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

9,1

Thủy điện

353 Plei Krông

Sa Bình, Kroong

Sa Thầy, TP Kon Tum

Kon Tum

Sông Sê San (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

354 IaLy

Ya Ly, Ialy

Sa Thầy, Chư Păh

Kon Tum, Gia Lai

Sông Sê San (Mê Công)

Campuchia

(*)

Thủy điện

355 Sê San 3

Mô Ray, Iakreng,

Sa Thầy, Chư Păh

Kon Tum

Sông Sê San (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

356 Sê San 3A

Mô Ray, Yakrai

Sa Thầy, Ia Grai

Kon Tum, Gia Lai

Sông Sê San

Cam Pu Chia

83,5

(*)

Thủy điện

357 Sê San 4

Ia O, Mô Ray

IaGrai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tom

Sông Sê San (Mê Công)

Campuchia

195,1

(*)

Thủy điện

358 Sê San 4A

Ia O, Mô Ray

Ia Grai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

195

(*)

Thủy điện

359 Đăk Pru 1

Đăk Nhoong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Đắk Pru

Sông Sê San

0,2

Thủy điện

360 Đăk Piu 2

Đăk Ang

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Đắk Piu

Sông Sê San

0,452

Thủy điện

361 ĐăkRơSa

Đăk Trăm, Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Sê San

0,95

Thủy điện

362 ĐăkRơSa 2

Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Sê San

1

Thủy điện

363 Đăk Psi 1

Tê Xăng

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,65

Thủy điện

364 Đăk Psi bậc 1

Đắk Pxi, Đăk Hà

Đắk Hà, Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

(*)

Thủy điện

365 Đăk Psi bậc 2

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3,1

Thủy điện

366 Đăk Psi 2B Đập chính

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,58

Thủy điện

Đập phụ

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,15

Thủy điện

367 Đăk Psi 5

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3

Thủy điện

368 Đăk Lây

Ngọc Lây

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Lây

Sông Đắk Psi

0,85

Thủy điện

369 Đăk Ter 1

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,2

Thủy điện

370 Đăk Ter 2

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,22

Thủy điện

371 Đăk Trưa 1

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,252

Thủy điện

372 Đăk Trưa 2

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,363

Thủy điện

373 Đak Uy

Đăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk Hà

Đăk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Uy

Sông Sê San

0,35

Thủy điện

374 Thượng Kon Tum

Ngọc Tem, Đăk Kôi, Đăk Tăng

Kon Rầy, Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

(*)

Thủy điện

375 Đăk Ne

Thị trấn Đăk Rve và xã Đăk Tơ Lung

Kon Rầy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

1,29

Thủy điện

376 Đăk Nghé

Măng Cành, Đăk Kôi

Kon Plông, Kon Rầy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

0,45

Thủy điện

377 Đăk Bla

Đăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà Tây

TP Kon Tum, Kon Rầy, Chư Păh

Kon Tum, Gia Lai

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

7,16

Thủy điện

378 Đăk Bla 1

Đăk Ruồng

Kon Rầy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

4,6

15

(*)

Thủy điện

379 Đăk Pia

Đăk Kôi

Kon Rầy

Kon Tum

Sông Đắk Blô

Sông Kon Keng

0,08/0,132

Thủy điện

380 Đăk Pône 2

Đăk Long, Đăk Pne

Kon Plong, Kon Rầy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,32

Thủy điện

381 Hà Tây

Hà Tây

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

8,7

Thủy điện

382 Đăk Đoa

Đăk Sơ Mei

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

2,19

1,7

Thủy điện

383 Hồ Biển Hồ B Đập Biển Hồ B

Biển Hồ

Thành phố PleiKu

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,17

Thủy lợi

Đập Ia Sao

Ia Sao

Ia Grai

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,32/0,17

Thủy lợi

384 Ry Ninh

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

1,3

Thủy điện

385 Ry Ninh II

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

0,75

Thủy điện

386 Chư Prông

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,7

Thủy điện

387 Ia H’Rung

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,7

Thủy điện

388 Ia Grai 1

Ia Tô và xã Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

1,8

Thủy điện

389 Ia Grai 2

Ia Krái, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2

Thủy điện

390 Ia Grai 3

Ia Krai, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,11

Thủy điện

391 Ia Krel 2

Ia Dom

Đức Cơ

Gia Lai

Sông Ia Krel

Sông Sê San

1

Thủy điện

392 Đăk Psi 3

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,78

Thủy điện

X Sông Ba
393 Krông Pa 2

Đăk Rong

K’Bang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

0,27

Thủy điện

394 An Khê- Ka Nak Ka Nak

Đông, Lơ Ku

Kbang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

(*)

Thủy điện

An Khê

Cửu An, Thành An, Tú An, Tây Thuận

An Khê, Tây Sơn

Gia Lai, Bình Định

Sông Ba

Biển

(*)

Thủy điện

395 Đaksrông

Thị trấn Kông Chro

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,05

(*)

Thủy điện

396 ĐăkSrông 3A

Ia RTô

Thị xã Ayun Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,2

(*)

Thủy điện

397 Đăk Srông 3B

Ia Rsai, Ia Rsươm

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,24

(*)

Thủy điện

398 Sông Ba Hạ

Suối Trai

Sơn Hòa

Phú Yên

Sông Ba

Biển

(*)

Thủy điện

399 Đăk Ble

Đăk Rong và xã Krong

Kbang

Gia Lai

Sông Đắk B Le

Sông Ba

0,18

Thủy điện

400 Đắk Pi Hao 1

Kon Chiêng, Chơ Long

Mang Yang, Kông Chro

Gia Lai

Suối Đắk Pi Hao

Sông Ba

0,28

Thủy điện

401 Ayun Thượng 1A

Lơ Pang/Mang Yang, H’Nol/Đăk Đoa

Mang Yang, Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,05

Thủy điện

402 Ayun Trung

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,39

Thủy điện

403 Hồ Ayun Hạ

Ayun Hạ

Phú Thiện

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

(*)

Thủy lợi

404 H’ Mun

Bar Măih

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

Thủy điện

405 H’Chan

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba Ayun

Sông Ba

2,3

Thủy điện

406 Plei Keo

Đê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar Măih

Mang Yang, Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

Thủy điện

407 Đăk Hnol

Hnol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Đắk Hơ Noi

Sông Ba A Yun

0,14

Thủy điện

408 Hồ Ia Ring Đập Ia Ring

Ia Tiêm, Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,035

Thủy lợi

Đập Greo Pét

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,12

Thủy lợi

409 Hồ Ia Mláh

Ia Mláh

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ea Mlách

Sông Ba

0,2/0,48

(*)

Thủy lợi

410 Krông H’năng

Ea Sô, Cư Prao, Ea Ly

Ea Kar, M’Đrăk, Sông Hinh

Đắk Lắk, Phú Yên

Sông Krông Năng

Sông Ba

(*)

Thủy điện

411 Krông Hin

Ea Mđoal, Cư Kroa

M’Đrăk

Đắk Lắk

Suối Ea Krong Hin

Sông Hinh

0,28

Thủy điện

412 Ea M’Đoal 2

Ea M’Đoal

M’Đrăk

Đắk Lắk

Sông Ea Mdoal

Sông Hinh

0,15

Thủy điện

413 Sông Hinh

Đức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Hinh

Sông Ba

(*)

Thủy điện

414 Sơn Giang

Sơn Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Con

Sông Ba

0,14

Thủy điện

415 Đăk Srông 2A

Đắk Kơ Ning

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,8

Thủy điện

416 Đăk Srông 2

Yang Nam

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1

Thủy điện

XI Sông Srê Pốk (Mê Công)
417 Buôn Kuốp

Eana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú

Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam pu Chia

(*)

Thủy điện

418 Hòa Phú

Tâm Thắng, Hòa Phú

Cư Jut Buôn Mê Thuột

Đăk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

419 Đrây H’Linh 1

Hòa Phú

Buôn Mê Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

420 Đrây H’Linh 2

Ea Pô

Cư Jút

Đắk Nông

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

421 Đrây H’linh 3

Hòa Phú

Buôn Mê Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

422 Srepok 3

Tân Hòa

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

410 Srêpôk 4

Ea Wer, Tân Hòa, Ea Pô

Buôn Đôn, Cư Jút

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

423 Srepok 4A

Ea Wer, Ea Huar, Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

424 Hồ Krông Pách Thượng

Cư Jang

Eakar

Đắk Lắk

Sông Ea Krông Pắk

Sông Srê Pốk

0,61

Thủy lợi

425 Hồ Ea Rớt

Cư Elang

Ea Kar

Đắk Lắk

Sông Ea Rok

Sông Ea Krông Pắk

0,06

(*)

Thủy lợi

426 Ea Kar

Yang Mao

Krông Bông

Đắk Lắk

Suối Ea Ka

Sông Ea Krông Bông

0,11

Thủy điện

427 Krông K’Mar

Hòa Sơn, Khuê Ngọc Điền

Krông Bông

Đắk Lắk

Sông Ea Krông

Sông Srê Pốk

0,38

Thủy điện

428 Krông Nô 2

Đưng Knớ, Krông Nô

Lạc Dương, Lắk

Lâm Đồng

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,5

8,3

(*)

Thủy điện

429 Krông Nô 3

Đạ Tông, Krông Nô

Đam Rông, Lắk

Lâm Đồng

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,9

9,3

(*)

Thủy điện

430 Chư Pông Krông

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

(*)

Thủy điện

431 Yan Tann Sien Đập chính

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Yan Tann Sien

Suối Đăk Huer

0,18

Thủy điện

Đập phụ

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Đăk Huer

Sông Ea Krông Nô

0,15

Thủy điện

432 Buôn Tua Srah

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đăk Lắk, Đắk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

(*)

Thủy điện

433 Đăk Mê 1

Đạ Long

Đam Rông

Lâm Đồng

Sông Đắk Tar

Sông Ea Krông Nô

0,11

Thủy điện

434 Đắk Sor 2

Long Sơn, Nam Sơn

Đắk Mil, Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Sour

Sông Srê Pốk

1,1

Thủy điện

435 Đăk N’Teng

Quảng Sơn

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Ea Krông Nô

0,2

Thủy điện

XII Sông Đồng Nai
436 Đa Nhim

Dran, Lâm Sơn

Đơn Dương, Ninh Sơn

Lâm Đồng, Ninh Thuận

Sông Đồng Nai

Biển

2,1

(*)

Thủy điện

437 Đại Ninh

Xã Ninh Gia, Phú Hội, Tà Hine

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

(*)

Thủy điện

426 Đồng Nai 2

Tân Thượng, Tân Thanh

Di Linh, Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4

(*)

Thủy điện

438 Đồng Nai 3

Lộc Lâm, Quảng Khê

Bảo Lâm, Đăk Glong

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

(*)

Thủy điện

439 Đồng Nai 4

Lộc Bảo, Quảng Khê

Bảo Lâm, Quảng Khê

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

(*)

Thủy điện

440 Đồng Nai 5

Đăk Sin, Lộc Bắc

Đắk R’lấp, Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4,43

(*)

Thủy điện

441 Trị An

Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

Đồng Nai

Sông Đồng Nai

Biển

(*)

Thủy điện

442 Đasiat

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Suối Đasiat

Sông Đồng Nai

0,3

Thủy điện

443 Đa Khai

Đa Chay, Đa Nhim

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Khai

Sông Đồng Nai

0,25

(*)

Thủy điện

444 AnKroet

Lát

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,24

Thủy điện

445 An Phước

Đạ Đờn

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,5

Thủy điện

446 Đa Dâng 2

Tân Văn, Tân Thành

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2

Thủy điện

447 Đa Dâng 3

Đan Phượng

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2

5,6

(*)

Thủy điện

448 Sar Deung

Đạ Đờn, Phúc Thọ

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Ka Nan

Sông Da Dâng

0,91

Thủy điện

449 Tà Nung

Tà Nung

TP. Đà Lạt

Lâm Đồng

Sông Cam Ly

Sông Da Dâng

0,55

Thủy điện

450 Đa Kai

Lộc Lâm

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Kai

Sông Đồng Nai

0,396

Thủy điện

451 Đăk Rung

Nậm N’Jang

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,62

Thủy điện

452 Đăk Rung 1

Trường Xuân

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,75

Thủy điện

453 Đăk R’Tih (bậc trên)

Phường Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R’ Tih

Sông Đắk Buk So

0,8

(*)

Thủy điện

454 Đăk RTih (bậc dưới)

Nhân Cơ, Đắk Nia và phường Nghĩa Tân

Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R’ Tih

Sông Đắk Buk So

1,2

Thủy điện

455 Nhân Cơ

Nhân Cơ

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R’ Tih

Sông Đắk Buk So

0,31

Thủy điện

456 Đăk Nông

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R’Tih

Sông Da Nông

0,72

Thủy điện

457 Đăk Nông 2

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R’Tih

Sông Da Nông

0,4

Thủy điện

458 Đa Siat

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đắk Stat

Sông Đồng Nai

0,3

Thủy điện

459 Đắk Sin 1

Hưng Bình

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R’ Keh

Sông Đồng Nai

0,3

(*)

Thủy điện

460 Hồ Đạ Sị

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Lâm Đồng

Suối Đạ Sị

Sông Da R’ Si

0,14

Thủy lợi

461 Đam Bol- Đạ Tẻh Đập chính Đam Bol

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Suối Da M’ Bor

Sông Đa Tẻh

0,08

Thủy điện

Đập CN Đạ Tẻh

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đa Tẻh

Sông Đồng Nai

0,11

Thủy điện

462 Đa M’bri

Lộc Tân, Phước Lộc, Triệu Hải

Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

Sông Dac M’ Rê

Sông Dac Hoai

1,4

(*)

Thủy điện

463 Đam Bri 1

Lộc Tân

Huyện Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông Đa Guoay

Sông Đồng Nai

0,67

Thủy điện

464 Đại Nga

Lộc Nga

Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

0,3

Thủy điện

465 Bảo Lộc

Lộc Nam và Hòa Nam

Bảo Lâm, Di Linh

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,50

Thủy điện

466 Đại Bình

Lộc Thành

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,26

Thủy điện

467 Đan Sách

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông Đan Sách

Sông La Ngà

0,32

Thủy điện

468 Hàm Thuận

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,9

(*)

Thủy điện

469 Đập Tà Pao

Đức Bình

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

5,5

(*)

Thủy lợi

470 Tân Lộc

Lộc An, Tân Lạc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Ri Am

Sông La Ngà

0,54

Thủy điện

471 La Ngâu

La Ngâu

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

0,79

Thủy điện

472 Đa Mi

Đa Mi, La Ngâu

Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

(*)

Thủy điện

473 Thác Mơ

Phường Thác Mơ

Thị xã Phước Long

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

(*)

Thủy điện

474 Cần Đơn

Thanh Bình

Bù Đốp

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

(*)

Thủy điện

475 Srok Phu Miêng

Long Bình

Phú Riềng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

(*)

Thủy điện

476 Đăk Glun 2

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,04

Thủy điện

477 Quảng Tín

Quảng Tín

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R’ Lấp

Sông Bé

0,23

Thủy điện

478 Đắk Ru

Đắk Ru

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R’ Lấp

Sông Bé

0,32

Thủy điện

479 Bù Cà Mau

Phú Nghĩa

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Tà Niên

Sông Bé

0,3

Thủy điện

480 Hồ Cầu Mới tuyến VI

Thừa Đức, Bàu Cạn

Cẩm Mỹ, Long Thành

Đồng Nai

Sông Thị Vải

Biển

0,74

Thủy lợi

481 Đa Klong

Quảng Khê

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Đắk Klong

Sông Đồng Nai

0,25

Thủy điện

482 Đắk Kar

Hưng Bình

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

suối Đắk Kar

Sông Đắk R’ Keh

0,3

Thủy điện

483 Đắk U

Đak Ơ

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Đắk U

Sông Bé

0,07

Thủy điện

XIII Sông Mê Công (Cửu Long)
484 Nậm Núa

Pa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,6

Thủy điện

485 Nà Lơi

Thanh Minh

Điện Biên Phủ

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,20

Thủy điện

486 La La

Tân Lập, Tân Long

Hướng Hóa

Quảng Trị

Suối La La

Nậm Sê Pôn

0,3

Thủy điện

487 A Lin Thượng

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Suối Hu

Sông A La

0,18

(*)

Thủy điện

488 A Lưới

Hồng Thái, Nhâm, Hồng Thượng

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A Sáp

Lào

1,42

(*)

Thủy điện

489 Ea Drăng 2

Ea Wy

Ea H’leo

Đắk Lắk

Sông Ia H’ Leo

Cam Pu Chia

0,3

Thủy điện

490 Ea Súp 3

Ea Tir

Ea H’leo

Đắk Lắk

suối Ea Súp

Sông Ia H’ Leo

0,5

Thủy điện

491 Hồ Plei Pai

Ia Lâu

ChưPrông

Gia Lai

Sông Ia Lô

Sông Ia Lốp

0,08

Thủy lợi

492 Hồ Ia Mơr

Ia Mơr, Ia Lốp

Chư Prông, Ea Soup

Gia Lai, Đắk Lắk

Sông Ia Meur

Sông Ia Lốp

1,55

Thủy lợi

B CÁC SÔNG ĐỘC LẬP
I Sông Ọuây Sơn
493 Thoong Cót 2

Chí Viễn

Trùng Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

0,6

Thủy điện

II Sông Tiên Yên
494 Khe Soong

Phong Dụ

Tiên Yên

Quảng Ninh

Sông Tiên Yên

Biển

2,24

Thủy điện

III Sông Gianh
495 La Trọng

Trọng Hóa

Minh Hóa

Quảng Bình

Sông Ngã Hai

Sông Gianh

1,06

Thủy điện

IV Sông Thạch Hãn
496 Đa Krông 1

Húc Nghì

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,03

Thủy điện

497 Đakrông 2

Đa Krông

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,8

Thủy điện

498 Đakrông 4

Ba Nang, Tà Long, Đakrông

Đakrông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,5

Thủy điện

499 La Tó

Húc Nghì

Đăk Rông

Quảng Trị

Khe A Chò

Sông Thạch Hãn

0,3

Thủy điện

500 TĐ – TL Quảng Trị

Hướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng Sơn

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Rào Quán

Sông Thạch Hãn

0,45

Thủy điện

501 Khe Giông

Húc

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Cu Giông

Sông Rào Quán

0,1

Thủy điện

502 Khe Nghi

Hướng Linh

Hướng Hóa

Quảng Trị

Khe Nghi

Sông Thạch Hãn

0,1

Thủy điện

503 Đập Sông Hiếu

phường Đông Thanh và Phường 3

TP Đông Hà

Quảng Trị

Sông Hiếu

Sông Thạch Hãn

1

Thủy lợi

504 Hạ Rào Quán

Tân Hợp

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Hạ Rào Quán

Sông Rào Quán

0,5

Thủy điện

V Sông Trà Bồng
505 Hà Nang Đập Hà Nang

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Nuông

Sông Trà Bồng

0,043

Thủy điện

Đập Trà Cân

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Trà Cân

Sông Trà Bồng

0,02

Thủy điện

506 Kà Tinh 1

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,14

Thủy điện

507 Kà Tinh 2

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,33

Thủy điện

VI Sông Vệ

508 Sông Liên 1

Ba Thành, Ba Động

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông Vệ

Biển

2,5

Thủy điện

VII Sông Lại Giang
509 Nước Xáng

An Quang

An Lão

Bình Định

Sông Nước Xáng

Sông Lại Giang

0,21

Thủy điện

510 Hồ Đồng Mít

An Dũng, An Trung

An Lão

Bình Định

Sông Lại Giang

Biển

0,85

Thủy lợi

VIII Sông Kỳ Lộ
511 La Hiêng 2

Phú Mỡ

Đồng Xuân

Phú Yên

Sông La Hiêng

Sông Kỳ Lộ

1,5

Thủy điện

IX Sông Bàn Thạch
512 Đá Đen

Hòa Mỹ Tây

Tuy Hòa

Phú Yên

Sông Đá Đen

Sông Bàn Thạch

0,54

Thủy điện

513 Hồ Mỹ Lâm

Hòa Thịnh

Tây Hòa

Phú Yên

Sông Nước Trong

Sông Bàn Thạch

0,38

Thủy lợi

X Sông Cái Nha Trang
514 EaKrông Rou

Ninh Tây

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Ea Krông Rou

Sông Cái Nha Trang

1,6

Thủy điện

515 Hồ Sông Chò 1

Khánh Bình

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Chò

Sông Cái Nha Trang

2/0,17

Thủy lợi

516 Sông Chò 2

Khánh Hiệp

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Ea Tar

Sông Chò

0,1

Thủy điện

517 Sông Giang 1

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,5

Thủy điện

518 Sông Giang 2

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,52

Thủy điện

XI Sông Trâu
519 Hồ Sông Trâu

Phước Chiến

Thuận Bắc

Ninh Thuận

Sông Trâu

Biển

0,1

Thủy lợi

XII Sông Cái Phan Rang
520 Hồ chứa Sông Sắt

Phước Đại

Bác Ái

Ninh Thuận

Sông A Lé

Sông Cái Phan Rang

0,15

Thủy lợi

521 Thượng Sông Ông

thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,56

Thủy điện

522 Sông Ông

Quảng Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,6

Thủy điện

523 Hạ Sông Pha 1

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,51

Thủy điện

524 Hạ Sông Pha 2

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,21

Thủy điện

525 Thượng Sông Ông 1

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,37

Thủy điện

XIII Sông Luỹ
526 Hồ Sông Lũy

Phan Lâm và Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Sông Luỹ

Biển

0,4

Thủy lợi

527 Bắc Bình

Phan Lâm Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

suối Matin

sông Lũy

0,6

Thủy điện

XIV Sông Cái Phan Thiết
528 Đan Sách 2

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Suối Tỵ

Sông Cái Phan Thiết

0,32

Thủy điện

Ghi chú:

– (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;

– (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;

– a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;

– a÷b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b.

QUYẾT ĐỊNH 73/QĐ-BTNMT NGÀY 12/01/2022 CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 73/QĐ-BTNMT Ngày hiệu lực 12/01/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 12/01/2022
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản