QUYẾT ĐỊNH 740/QĐ-QLD NGÀY 14/11/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 30 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 14/11/2022

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 740/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 30

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 34 thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
– Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
– Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng;
– Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Bộ Y tế: VPB, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ BHYT, Vụ KHTC;
– Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Trung tâm mua sắm tập trung thuốc QG;
– Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCCTra; P.QLGT, VPC;
– Website của Cục QLD;
– Lưu: VT, ĐKT (02 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC 34 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 30
(Ban hành kèm theo Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/ của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Agilecox 200 Celecoxib 200 mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai nhựa 100 viên. VD-25523-16 Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang Việt Nam

2

Amaloris 10mg/10mg Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate); Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 10,85mg) 10mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate 13,88mg) 10mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-23155-22 KRKA, D.D., Novo Mesto Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto Slovenia

3

Azizi Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 3 viên VD-35695-22 Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Việt Nam

4

Cifataze DT-100 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg Viên nén phân tán không bao Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-23237-22 Micro Labs Limited Plot No. 121 – 124, K.I.A.D.B, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal Taluk, Bangalore – 560099 – India India

5

Cifataze DT-200 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg Viên nén phân tán không bao Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-23238-22 Micro Labs Limited Plot No. 121 – 124, K.I.A.D.B, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal Taluk, Bangalore – 560099 – India India

6

Cordaflex Nifedipine 20mg Viên nén bao phim giải phóng chậm Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-23124-22 Egis Pharmaceuticals Private Limited Company 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 – Hungary Hungary

7

Danapha- Telfadin 180 Fexofenadin hydroclorid 180 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên. VD-28786-18 Công ty cổ phần dược Danapha 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng Việt Nam

8

FexodineFast 180 Fexofenadin hydroclorid 180 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-21890-14 Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM Việt Nam

9

Galvus Met 50mg/1000mg Vildagliptin; Metformin hydrochlorid Vildagliptin 50mg; Metformin hydrochlorid 1000mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-23243-22 Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. 10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore – Singapore Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Saglik, Gida ve Tarim Urunleri San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912 – Thổ Nhĩ Kỳ) Singapore

10

Galvus Met 50mg/500mg Vildagliptin; Metformin hydrochlorid Vildagliptin 50mg; Metformin hydrochlorid 500mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-23244-22 Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. 10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore – Singapore Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Saglik, Gida ve Tarim Urunleri San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912 – Thổ Nhĩ Kỳ) Singapore

11

Galvus Met 50mg/850mg Vildagliptin; Metformin hydrochlorid Vildagliptin 50mg; Metformin hydrochlorid 850mg Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên VN-23245-22 Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. 10 Tuas Bay Lane, 637461 Singapore – Singapore Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Saglik, Gida ve Tarim Urunleri San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912 – Thổ Nhĩ Kỳ) Singapore

12

Hipril-A Plus Lisinopril; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) Lisinopril 10mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-23236-22 Micro Labs Limited No. 92 Sipcot Industrial Complex, Hosur-635 126, Tamil Nadu – India India

13

Kaldyum Potassium chloride 600mg Viên nang phóng thích chậm Hộp 1 lọ 50 viên VN-23125-22 Egis Pharmaceuticals Private Limited Company 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 – Hungary Hungary

14

Medaxetine 250 mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-22657-20 Medochemie Ltd. – Factory C 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus Cyprus

15

Medaxetine 500 mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên VN-22658-20 Medochemie Ltd. – Factory C 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus Cyprus

16

Methyl prednisolon 16 mg Methylprednisolon 16mg Viên nén Hộp 1, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100, 200 viên VD-35726-22 Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Việt Nam

17

Moxacin 500 mg Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500 mg Viên nang cứng Họp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 vien. Chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên VD-35877-22 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp Việt Nam

18

Nebivolol Stella 5mg Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên VD-23344-15 Công ty TNHH LD Stellapharm – Chi nhánh 2 Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam

19

Oprymea Prolonged- release tablet Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat) Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,375mg) 0,25mg Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-23172-22 KRKA, D.D., Novo Mesto Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto Slovenia

20

Oprymea Prolonged- release tablet Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat) Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg) 0,52mg Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-23173-22 KRKA, D.D., Novo Mesto Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto Slovenia

21

Pantostad 40 Pantoprazol (dạng natri sesquihydrat) 40mg Viên nén bao phim tan trong ruột Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên VD-18535-13 Công ty TNHH LD Stellapharm – Chi nhánh 2 Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam

22

Partamol eff. Paracetamol 500mg Viên nén sủi bọt Hộp 4 vỉ xé x 4 viên, hộp 1 tuýp 10 viên, hộp tuýp 10 viên VD-24570-16 Công ty TNHH LD Stellapharm – Chi nhánh 1 Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam

23

Prolufo Alfuzosin hydroclorid 10mg Viên nén bao phim giải phóng chậm Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-23223-22 Gracure Pharmaceuticals Ltd. E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar- 301001 Rajasthan India

24

Pyme Fucan Fluconazol 150mg Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 1 viên VD-19118-13 Công ty Cổ phần Pymepharco 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa Phú Yên

25

Remeclar 500 Clarithromycin 500mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 7 viên VN-23174-22 Remedica Ltd Aharnon Street, Limassol Industrial Area, 3056, Limassol Cyprus

26

Rosucor 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-23255-22 Torrent Pharmaceuticals Ltd. Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana India

27

Rosuvastatin 10mg Rosuvastatin 10mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-35479-21 Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Việt Nam

28

Rosuvastatin 20mg Rosuvastatin 20mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-35480-21 Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Việt Nam

29

Rosuvastatin 5mg Rosuvastatin 5mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-35481-21 Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Việt Nam

30

SaVi Irbesartan 150 Irbesartan 150 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-31851-19 Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM Việt Nam

31

SaVi Losartan 100 Losartan kali 100mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-27048-17 Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM Việt Nam

32

Swazi 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 3 viên VN-23192-22 Ind-Swift Limited Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507 – India India

33

Telmisartan 80mg and Amlodipine 5mg tablets Telmisartan; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate) Telmisartan 80mg; Amlodipin 5mg (dưới dạng Amlodipin besilate 6,935mg) Viên nén Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-23191-22 Evertogen Life Sciences Limited Plot No. S-8, S-9, S-13/P and S-14/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar district, 509 301, Telangana State India

34

Trinopast Pregabalin 75 mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 7 viên VD-18336-13 Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV Số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai Việt Nam
QUYẾT ĐỊNH 740/QĐ-QLD NGÀY 14/11/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 30 DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 740/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 14/11/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 14/11/2022
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản