QUYẾT ĐỊNH 746/QĐ-BLĐTBXH NĂM 2019 CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY 25/5/2019
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI —————– Số: 746/QĐ-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ———————— Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019
——————————————-
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019, bao gồm:
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
- Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm thông tin và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của Bộ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ, Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019 theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản của Bộ hoặc cơ quan cấp trên khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
————————— |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc—————————- |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 2018[1]
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/
Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
1 | Nghị định | Số 43/2008/NĐ-CP
ngày 08/4/2008 |
Hướng dẫn Điều 62 và Điều 72 Luật Dạy nghề | Bãi bỏ | Không còn áp dụng | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
2 | Quyết định Thủ tướng | Số 81/2005/QĐ-TTg
ngày 18/4/2005 |
Quy định về chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn | Bãi bỏ | Không còn áp dụng | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
1 | Quyết định Thủ tướng | Số 267/2005/QĐ-TTg
ngày 31/10/2005 |
Quy định về chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú | Bãi bỏ | Không còn áp dụng | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
2 | Quyết định Thủ tướng | Số 103/2008/QĐ-TTg
ngày 21/7/2008 |
Phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008 – 2015 | Bãi bỏ | Không còn áp dụng | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
3 | Quyết định Thủ tướng | Số 121/2009/QĐ-TTg
ngày 09/10/2009 |
Về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề | Bãi bỏ | Không còn áp dụng | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
4 | Thông tư | Số 09/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 27/6/2008 |
Hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề | Bãi bỏ | Nội dung hướng dẫn của Thông tư đã được quy định trong Thông tư số 40/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 và Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
5 | Thông tư | Số 30/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 09/9/2009 |
Quy định chương trình môn học Tiếng Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
6 | Thông tư | Số 43/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 31/12/2009 |
Quy định về thiết bị dạy nghề hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
7 | Thông tư | Số 44/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 31/12/2009 |
Quy định về thiết bị dạy nghề điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
8 | Thông tư | Số 45/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 31/12/2009 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
9 | Thông tư | Số 42/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 31/12/2010 |
Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề | Bãi bỏ | Nội dung hướng dẫn của Thông tư đã được quy định trong Thông tư số 57/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015, Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 và Thông tư số 47/2016/ TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
10 | Thông tư | Số 27/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 19/10/2011 |
Quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
11 | Thông tư | Số 28/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 19/10/2011 |
Quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ôtô, Cắt gọt kim loại, Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
12 | Thông tư | Số 39/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/12/2011 |
Quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
13 | Thông tư | Số 42/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2011 |
Quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
14 | Thông tư | Số 18/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 08/8/2012 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
15 | Thông tư | Số 19/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 08/8/2012 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; May thời trang; Công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
16 | Thông tư | Số 27/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; nghiệp vụ nhà hàng – Quản lý nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị khách sạn; Quản trị khu resort; Quản trị mạng máy tính; Lập trình máy tính | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
17 | Thông tư | Số 28/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
18 | Thông tư | Số 06/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 23/5/2013 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
19 | Thông tư | Số 12/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 19/8/2013 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc gia cầm; Lâm sinh | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
20 | Thông tư | Số 15/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 28/8/2013 |
Quy định về tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề do Bộ LĐTBXH ban hành | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
21 | Thông tư | Số 16/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 28/8/2013 |
Quy định về tổ chức hoạt động văn hóa, văn nghệ trong các cơ sở dạy nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
22 | Thông tư | Số 17/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 09/9/2013 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
23 | Thông tư | Số 20/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 04/10/2013 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ lễ tân – Quản trị lễ tân | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
24 | Thông tư | Số 29/2013/TT-LĐTBXH
ngày 22/10/2013 |
Quy định về xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề trọng điểm cấp độ quốc gia | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
25 | Thông tư | Số 08/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 22/4/2014 |
Ban hành chương trình, giáo trình môn học Pháp luật dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề,, trình độ cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
26 | Thông tư | Số 18/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 11/8/2014 |
Ban hành thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề các nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
27 | Thông tư | Số 06/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 25/02/2015 |
Về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng – Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
28 | Thông tư | Số 08/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 27/02/2015 |
Ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
29 | Thông tư | Số 12/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 16/3/2015 |
Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát điện Diesel; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy; Sửa chữa thiết bị may | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
30 | Thông tư | Số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 | Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
31 | Thông tư | Số 19/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 | Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa; Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí; Bảo vệ môi trường đô thị; Xử lý rác thải; Chế biến lương thực; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ may veston; Công nghệ sợi; Sửa chữa thiết bị dệt; Gia công ống công nghệ; Vận hành máy xây dựng; Marketing thương mại; Quản lý khai thác công trình thủy lợi; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò; Đúc, dát đồng mỹ nghệ; Vận hành máy nông nghiệp; Sửa chữa, lắp ráp xe máy; Cốt thép – hàn; Bán hàng trong siêu thị | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
32 | Thông tư | Số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 | Ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
33 | Thông tư | Số 40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp | Bãi bỏ | Nội dung hướng dẫn của Thông tư đã được quy định tại Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
34 | Thông tư | Số 10/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sữa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
35 | Thông tư | Số 11/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề; Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
36 | Quyết định Bộ trưởng | Số 03/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 18/02/2008 |
Ban hành chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
37 | Quyết định Bộ trưởng | Số 05/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 18/02/2008 |
Ban hành chương trình môn học Tin học dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề | Thay thế | Phù hợp theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
38 | Quyết định Bộ trưởng | Số 07/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 25/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định về kiểm định viên chất lượng dạy nghề | Bãi bỏ | Không còn áp dụng | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG | |||||||
39 | Nghị định | 94/2005/NĐ-CP;
ngày 15/7/2005 |
Về giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
40 | Nghị định | Số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 | Thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ – Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 – 2013 | Bãi bỏ | Chỉ có hiệu lực đến 31/12/2013 | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
41 | Thông tư liên tịch | Số 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền | Bãi bỏ | – Nội dung văn bản đã được quy định trong Quyết định số 37/2016/QĐ-TTg ngày 01/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp cho lực lượng tham gia phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
42 | Nghị định | Số 74/2014/NĐ-CP
ngày 23/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ – Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 – 2013 | Bãi bỏ | Chỉ có hiệu lực trong giai đoạn từ 01/01/2014 đến 31/12/2015 | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
43 | Thông tư liên tịch | Số 31/2014/TT-BLĐTBXH-BQP ngày 07/11/2014 | Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ – Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 – 2013 theo | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||||
44 | Nghị định | Số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | Sửa đổi, bổ sung | Để khắc phục một số hạn chế, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhằm tạo điều kiện cho người lao động và người sử dụng lao động trong quá trình tham gia và hưởng bảo hiểm thất nghiệp | ||
45 | Quyết định Thủ tướng | Số 77/2014/QĐ-TTg
ngày 24/12/2014 |
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Thay thế | |||
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG – VỆ SINH LAO ĐỘNG | |||||||
46 | Thông tư | Số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 | Về việc ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
47 | Thông tư | Số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 | Ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
48 | Thông tư | Số 20/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 | Ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong quân đội | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
49 | Quyết định Bộ trưởng | Số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
50 | Quyết định Bộ trưởng | Số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
51 | Quyết định Bộ trưởng | Số 1085/LĐTBXH-QĐ ngày 06/9/1996 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
52 | Quyết định Bộ trưởng | Số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
53 | Quyết định Bộ trưởng | Số 44/1997/LĐTBXH-QĐ ngày 29/01/1997 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lực lượng công an nhân dân | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
54 | Quyết định Bộ trưởng | Số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 | Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
55 | Quyết định Bộ trưởng | Số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 | Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
56 | Quyết định Bộ trưởng | Số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 | Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Thay thế | Tích hợp vào chung 1 văn bản về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | Bộ LĐTBXH | 2019 |
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||||
57 | Nghị định | Số 184/2007/NĐ-CP
ngày 17/12/2007 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
58 | Nghị định | Số 101/2008/NĐ-CP
ngày 12/9/2008 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
59 | Nghị định | Số 34/2009/NĐ-CP
ngày 06/4/2009 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
60 | Nghị định | Số 29/2010/NĐ-CP
ngày 25/3/2010 |
Về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
61 | Nghị định | Số 23/2011/NĐ-CP
ngày 04/4/2011 |
Về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
62 | Nghị định | Số 35/2012/NĐ-CP
ngày 18/4/2012 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
63 | Nghị định | Số 73/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 |
Về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
64 | Nghị định | Số 09/2015/NĐ-CP
ngày 22/01/2015 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
65 | Quyết định | Số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16/3/2009 | Về việc chuyển Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang Bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
66 | Thông tư | Số 31/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2007 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 và Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
67 | Thông tư | Số 17/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 28/8/2008 |
Hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng BHXH đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
68 | Thông tư | Số 20/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 29/9/2008 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
69 | Thông tư | Số 01/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 14/01/2009 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật
|
Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
70 | Thông tư | Số 02/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/01/2009 |
Hướng dẫn điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản là đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
71 | Thông tư | Số 11/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 24/4/2009 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/ NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
72 | Thông tư | Số 12/2009/TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2009 | Hướng dẫn thực hiện chuyển Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
73 | Thông tư | Số 04/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 29/01/2010 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
74 | Thông tư | Số 15/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 20/4/2010 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/ NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
75 | Thông tư | Số 02/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 20/01/2011 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
76 | Thông tư | Số 13/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 27/4/2011 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/ NĐ-CP và Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
77 | Thông tư | Số 01/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 05/01/2012 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
78 | Thông tư | Số 09/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 26/4/2012 |
Về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 và Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
79 | Thông tư | Số 01/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/01/2013 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
80 | Thông tư | Số 13/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 21/8/2013 |
Về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
81 | Thông tư | Số 02/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 10/01/2014 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
82 | Thông tư | Số 03/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/01/2015 | Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
83 | Thông tư | Số 05/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 | Về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||||
84 | Pháp lệnh | Số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sửa đổi | Phù hợp với tình hình thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
85 | Pháp lệnh | Số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Bổ sung | Phù hợp với tình hình thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
86 | Nghị định | Số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 | Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Thay thế | Phù hợp với tình hình thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
87 | Thông tư | Số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 | Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | Thay thế | Phù hợp với tình hình thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
88 | Thông tư liên tịch | 16/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC
ngày 20/11/2006 |
Về việc hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Bãi bỏ | Nội dung văn bản đã được quy định trong Thông tư số 36/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 | Bộ LĐTBXH | 2019 |
VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||||
89 | Pháp lệnh | 10/2003/PL-UBTVQH11 ngày 17/3/2003 | Phòng, chống mại dâm | Ban hành Luật | Sửa đổi, bổ sung các nội dung về:
– Biện pháp, trách nhiệm của các cơ quan trong công tác phòng, chống mại dâm. – Xử lý vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm. – Quản lý nhà nước về công tác phòng, chống mại dâm. |
Bộ LĐTBXH | |
90 | Nghị định | 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 | Nghị định của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | Thay thế | Sửa đổi theo Luật xử lý vi phạm hành chính | Bộ LĐTBXH | 2019 |
91 | Nghị định | 178/2004/NĐ-CP ngày 15/10/2004 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung các nội dung về:
– Thẩm quyền xử phạt trong công tác phòng, chống mại dâm. – Biện pháp, trách nhiệm của các cơ quan trong công tác phòng, chống mại dâm. – Hành vi liên quan đến hoạt động mại dâm |
||
92 | Nghị định | 136/2016/NĐ-CP ngày 19/9/2016 | Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng chế độ biện pháp xử lý vi phạm hành chính vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | Sửa đổi, bổ sung | Theo Luật xử lý vi phạm hành chính | Bộ LĐTBXH | |
93 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | Số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 | Về tín dụng đối với hội gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
94 | Thông tư | Số 05/2006/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2006 | Hướng dẫn thành lập và tổ chức hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về Phòng chống mại dâm | Sửa đổi, bổ sung | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
95 | Thông tư | Số 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2010 | Ban hành Quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
96 | Thông tư | Số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người | Sửa đổi bổ sung | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
97 | Thông tư liên tịch | Số 21/2004/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 09/12/2004 | Hướng dẫn danh mục chỗ làm việc, công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm | Sửa đổi, bổ sung | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
98 | Thông tư liên tịch | Số 21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV | Thay đổi hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng làm việc của Cơ sở cai nghiện ma túy công lập | Sửa đổi bổ sung | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
99 | Thông tư liên tịch | Số 41/2010/TTLT-BLĐTBXH-BYT | Hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện tự nguyện | Thay thế | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
100 | Thông tư liên tịch | Số 05/2011/TT-BLĐBTXH ngày 23/3/2011 | Ban hành hệ thống biểu mẫu thống kê và hướng dẫn thu thập thông tin về công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện theo Quyết định số 127/2009/ QĐ-TTg ngày 26/10/2009 của Thủ tướng chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê về phòng chống ma túy | Sửa đổi, bổ sung | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
101 | Thông tư liên tịch | 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA
ngày 06/6/2012 |
Quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | Bãi bỏ | Nội dung của văn bản đã được quy định tại các văn bản khác có hiệu lực pháp lý cao hơn | Bộ LĐTBXH | |
102 | Nghị quyết liên tịch | Số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN
ngày 17/11/2005 |
Quy định và hướng dẫn nội dung hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm | Bãi bỏ | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
103 | Nghị quyết liên tịch | Số 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008 | Ban hành “Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm” | Bãi bỏ | Nhiều nội dung không còn phù hợp với thực tiễn | Bộ LĐTBXH | |
VII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||||
104 | Nghị định | Số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Sửa đổi, bổ sung | Mở rộng đối tượng, giải quyết một số vướng mắc trong quá trình thực hiện | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
105 | Quyết định
Thủ tướng |
Số 09/2011/QĐ-TTg
ngày 30/01/2011 |
Ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 – 2015 | Bãi bỏ | – Giai đoạn thực hiện văn bản đã kết thúc (từ năm 2011 đến năm 2015).
– Không còn áp dụng trên thực tiễn và cần được bãi bỏ. |
Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
106 | Thông tư | Số 07/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2009 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
VIII. LĨNH VỰC TRẺ EM | |||||||
107 | Quyết định
Thủ tướng |
Số 84/2009/QĐ-TTg
ngày 04/6/2009 |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. | Bãi bỏ | Nội dung văn bản đã được quy định tại Quyết định số 570/QĐ-TTg ngày 22/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS giai đoạn 2014 – 2020 đã quy định | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
108 | Quyết định
Thủ tướng |
Số 34/2014/QĐ-TTg
ngày 30/5/2014 |
Về việc quy định Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Thay thế |
§ Thay thế cho phù hợp với Luật Trẻ em năm 2016 |
Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
109 | Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ | Số 03/2000/CT-TTg
ngày 24/01/2000 |
Về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em. | Bãi bỏ |
§ Luật Bảo vệ, chăm sóc giáo dục trẻ em năm 1991 đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
110 | Thông tư liên tịch | Số 02/1999/TTLT-BVCSTE-HLHPN; ngày 02/7/1999 | Về tăng cường phối hợp hoạt động xây dựng gia đình hạnh phúc, nuôi dạy con tốt, ngăn chặn tình trạng xâm hại trẻ em, đặc biệt là trẻ em gái | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
111 | Thông tư liên tịch | Số 03/2002/TTLT-BVCSTE-VHTT-TƯĐTN;
ngày 07/5/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 03/2000/CT-TTg ngày 24/01/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật | Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
IX. LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI | |||||||
112 | Nghị định | Số 55/2009/NĐ-CP
ngày 10/6/2009 |
Về xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới | Bãi bỏ | – Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật
– Nội dung Nghị định có nhiều quy định không còn phù hợp, chồng lấn với các văn bản quy phạm pháp luật khác và đề xuất bãi bỏ |
Bộ LĐTBXH | Năm 2019 |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 2018[2]
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT | Văn bản hết hiệu lực một phần | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||
1 | Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
– Điều 7;
– Điều 14 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
2 | Nghị định số 79/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | – Tên khoản 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 29;
– Khoản 2 Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 |
3 | Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Khoản 1 Điều 14 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 |
4 | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | – Khoản 2 Điều 3;
– Điều 5; – Khoản 4 Điều 6; – Điểm d khoản 1 Điều 14; – Điểm b và d Khoản 1, điểm d Khoản 2 Điều 15. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/ NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 |
Điểm c Khoản 1 và Điểm đ Khoản 2 Điều 14 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 | ||
5 | Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Khoản 2 Điều 6 | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/ NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 |
Mẫu số 3 tại Phụ lục | Được thay thế theo quy định tại Khoản 7 Điều 45 của Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 | ||
6 | Quyết định số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề | Các quy định về chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề | Được thay thế bởi Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 01/9/2015 |
7 | Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | Cụm từ “Bộ Giáo dục và Đào tạo” quy định tại Khoản 1 Điều 7 | Được bãi bỏ theo quy định tại Khoản 8 Điều 45 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 |
8 | Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp | – Khoản 1 Điều 3;
– Điều 4; – Điều 5; – Khoản 1 Điều 15; – Từ “khóa học” trong cụm từ “hoặc thi kết thúc mô – đun, khóa học” tại Điểm e Khoản 1 Điều 7, Điểm a Khoản 2 Điều 18 và Điểm a, Khoản 1, Điều 19; – Điều 26; – Khoản 1, 2 và Khoản 4 Điều 27; – Điều 28; – Khoản 1 Điều 30; – Điều 32; – Điều 33; – Điều 35; – Điều 36. |
Được thay thế bởi các quy định tương ứng tại Điều 1 Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học | 08/02/2019 |
9 | Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp | Cụm từ “phân hiệu” tại khoản 3 Điều 3 | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 14/10/2016 |
– Khoản 1 Điều 10;
– Điểm b khoản 3 Điều 10; – Cụm từ “và trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận” tại điểm b khoản 1 Điều 4; – Khoản 2 Điều 4 – Mục 2 Chương II. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 18/12/2018 | ||
10 | Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng | – Điểm d Khoản 1 Điều 11;
– Điểm d Khoản 1 Điều 13; – Điều 16; – Khoản 3 Điều 18; – Điểm d, điểm đ Khoản 3 Điều 11; – Điểm c, Điểm d Khoản 3 Điều 13; – Điều 14; – Điểm c khoản 2 Điều 17 – Khoản 4 Điều 18 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH | 18/12/2018 |
11 | Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp | – Điểm d Khoản 1 Điều 11;
– Điểm d Khoản 1 Điều 13; – Điều 16; – Khoản 3 Điều 18; – Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 11; – Điểm c, điểm d Khoản 3 Điều 13; – Điều 14; – Điểm c Khoản 2 Điều 17 – Khoản 4 Điều 18 |
Được bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH | 18/12/2018 |
12 | Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng | – Khoản 2 Điều 2
– Điểm b Khoản 2 Điều 3 – Điều 5 – Điều 25 – Tên của Điều 26 – Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng | 22/4/2019 |
13 | Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của Bộ Giáo dục – Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Mục III | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ GDĐT, Bộ LĐTBXH, BTC sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/ TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 21/6/2016 |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG | ||||
14 | Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 | – Điều 51
– Điều 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232 và 234 Mục 5 Chương XIV |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Bộ luật tố tụng dân sự số 92/2015/QH13 | 01/7/2016 |
15 | Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | – Khoản 1 Điều 3;
– Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8 và Khoản 9 Điều 4; – Khoản 2 Điều 6; – Khoản 4 Điều 13; – Khoản 3 Điều 14; – Khoản 5 Điều 14; – Khoản 6 Điều 14; – Khoản 2 Điều 26; – Khoản 2, Khoản 3 Điều 28; – Điều 30; – Khoản 1 Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 15/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. | 15/12/2018 |
16 | Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | – Điểm c Khoản 1 Điều 4;
– Khoản 1 Điều 5; – Điểm a Khoản 1 Điều 6; – Khoản 2 Điều 9. |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | 01/01/2016 |
17 | Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | – Điểm b Khoản 2 Điều 3 Mục 2;
– Điều 4 Mục 2; – Điểm b Khoản 2 Điều 6 Mục 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2018/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 15/8/2019 |
18 | Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động | – Điều 7;
– Khoản 1, Khoản 3 Điều 10 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2018/ NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động | 08/10/2018 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||
19 | Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm | Điều 4 | Hết hiệu lực bởi Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 01/9/2015 |
20 | Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | – Khoản 2 Điều 7;
– Điều 9; – Điều 11; – Điều 12; – Khoản 2 và 3 Điều 13; – Khoản 1 và Khoản 3 Điều 14; – Khoản 3 Điều 16; – Khoản 2 Điều 17 |
Được thay thế hoặc bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 |
21 | Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | – Điểm i Khoản 1 Điều 2;
– Điều 4; – Điểm i Khoản 2 Điều 7; – Khoản 2 Điều 8; – Điểm b Khoản 3 Điều 8; – Khoản 6 Điều 10; – Khoản 2 Điều 12; – Điều 17; – Điểm b Khoản 1 Điều 20 |
Được thay thế hoặc bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 |
22 | Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | – Điểm a Khoản 2 Điều 3;
– Điểm b, c Khoản 2 Điều 4; – Mẫu số 01b; Mẫu số 02; Mẫu số 03b |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 15/10/2017 |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | ||||
23 | Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động | – Điều 9, 10, 11, 12, 13 và 14;
– Nội dung quy định về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động tại các điều 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24 Mục 3; – Hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 25 |
Được thay thế bởi Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động và Nghị định số 44/2016/ NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động | 01/7/2016 |
24 | Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | – Điều 4
– Khoản 1 Điều 34 |
Được thay thế bởi Nghị định số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 01/6/2017 |
25 | Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
|
– Danh mục tài liệu phục vụ hoạt động kiểm định quy định tại Phụ lục Ia
– Biểu mẫu số 03 Phụ lục III – Khoản 2 Điều 9; – Khoản 4 Điều 11; – Điểm d Khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 12; – Khoản 3 và khoản 6 Điều 15; – Điểm c Khoản 5 Điều 18; – Khoản 3 Điều 24 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 140/2018/ NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 |
26 | Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | Danh Mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động | Được thay thế bởi Thông tư số 13/2016/ TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | 01/8/2016 |
V. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | ||||
27 | Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014
|
Các quy định về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tại Mục 3 Chương III, Khoản 4 Điều 84, Điểm b Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 86, các điều 104, 105, 106, 107, 116 và 117 | Được thay thế bởi Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 | 01/7/2016 |
28 | Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | Điều 15 | Được bãi bỏ bởi Điều 15 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 |
29 | Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | Điều 12 | Được thay thế bởi Nghị định số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 của Chính phủ sửa đổi Điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | 15/02/2018 |
30 | Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp | – Điều 23;
– Điều 24; – Điều 28; – Điều 29 |
Được bãi bỏ bởi Điều 15 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 |
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||
31 | Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia | – Điều 1;
– Khoản 1 Điều 2; – Điểm đ Khoản 1 Điều 4;
|
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia | 01/02/2016 |
32 | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Điều 41 | Được thay thế bởi Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | 09/9/2016 |
33 | Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng | Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi các nội dung tương ứng tại Điều 7 Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH | 18/12/2018 |
– Khoản 2 Điều 9;
– Phụ lục I “Danh mục nhà tù và những nơi được coi là nhà tù trong các thời kỳ kháng chiến” |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi các nội dung tương ứng tại Điều 1 và Điều 2 Thông tư số 02/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng | 21/02/2019 | ||
34 | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên tịch Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân, quản lý các công trình ghi công liệt sỹ | – Điều 2;
– Điều 3; – Khoản 1, Điểm a, b và d Khoản 2 và Khoản 3 Điều 5; – Khoản 3 Điều 6; – Điều 7; – Điều 16; – Khoản 3 và 4 Điều 17; – Khoản 1 Điều 18; – Đoạn thuộc khoản 1 Điều 9: “, như sau: – Khoảng cách dưới 100 km: mức hỗ trợ 600.000 đồng. – Từ 100 km đến dưới 200 km: mức hỗ trợ 700.000 đồng. – Từ 200 km đến dưới 300 km: mức hỗ trợ 800.000 đồng. – Từ 300 km trở lên: mức hỗ trợ 900.000 đồng”; – Dòng cuối cùng thuộc khoản 2 Điều 9: “Mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều này”. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/ TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
VII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||
35 | Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | – Điều 19;
– Điều 20; – Điều 22 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2018/ NĐ-CP ngày 17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 147/2003/ NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | 05/7/2018 |
36 | Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | – Điều 26;
– Điều 27; – Điều 49 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | 05/7/2018 |
37 | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ về việc quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | Điều 5 | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 136/2016/ NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | 30/10/2016 |
38 | Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy. | – Khoản 3 Điều 1;
– Điều 2; – Điều 3 |
Được thay thế bởi Thông tư số 34/2014/ TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy | 15/02/2015 |
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||
39 | Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi | Chương II | Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | 01/11/2017 |
40 | Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật | Quy định về chính sách ưu đãi và phụ cấp đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 | Được thay thế bởi Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 01/01/2016 |
Chương V | Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | 01/11/2017 | ||
– Điều 20;
– Điều 21; – Điều 22 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2018/ NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động | 08/10/2018 | ||
41 | Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 68/2008/ NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội và Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi | Điều 1 | Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | 01/11/2017 |
42 | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | – Điều 28;
– Điều 30; – Điều 31 |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | 01/11/2017 |
– Điều 21 | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2018/ NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động | 08/10/2018 | ||
43 | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | – Điều 11;
– Điều 17; – Điều 20; – Điểm b Khoản 1 Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi các nội dung tương ứng tại Điều 16 Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động | 08/10/2018 |
44 | Thông tư số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật | – Điều 3;
– Mẫu số 05 quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH | 18/12/2018 |
45 | Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020 | – Khoản 1 Điều 3;
– Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 5; – Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 5; – Điểm a Khoản 1 Điều 6; – Khoản 2 Điều 6; – Khoản 3 Điều 6; – Điểm a Khoản 6 Điều 6; – Phụ lục số 1a, 1b, 2e, 3a, 3c, 4a, 4b, 4c, 4d, 4đ |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020 | 10/11/2018 |
46 | Thông tư liên tịch số 11/2011/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số | Các Khoản 1, 2, 3, và 4; Tiết d Điểm 6.2, Điểm 6.3, Điểm 6.5 Khoản 6; Khoản 7 và Khoản 8 Điều 3 | Được thay thế bởi Thông tư số 98/2017/ TT-BTC ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện CTMT Phát triển hệ thống TGXH giai đoạn 2016 – 2020 | 15/11/2017 |
32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 – 2020[3] | ||||
47 | Thông tư liên tịch số 115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 18/7/2012 của Bộ Tài chính – Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 – 2020 | – Điểm d Khoản 1;
– Khoản 2; Điểm d Khoản 3; các Khoản 4, 6, 7, 8 và 9 Điều 3 |
Được thay thế bởi Thông tư số 98/2017/ TT-BTC ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện CTMT Phát triển hệ thống TGXH giai đoạn 2016 – 2020 | 15/11/2017 |
48 | Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới[4] | – Khoản 5, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 6;
– Điểm a Khoản 1 Điều 14; – Khoản 2, Điều 15; – Điểm b Khoản 5 Điều 6; – Điểm a Khoản 1 Điều 14; – Khoản 2 Điều 15 |
Được thay thế và bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2017/TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2014/ TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới | 22/9/2017 |
49 | Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | Khoản 2, Khoản 4 Điều 11 | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/5/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số 29/2014/ TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 01/7/2016 |
IX. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||
50 | Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của các cơ quan bảo hiểm xã hội |
§ Điều 12 |
Được thay thế bởi Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | |
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH | ||||
51 | Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới | – Khoản 5, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 6;
– Điểm a Khoản 1 Điều 14; – Khoản 2, Điều 15; – Điểm b Khoản 5 Điều 6; – Điểm a Khoản 1 Điều 14; – Khoản 2 Điều 15 |
Được thay thế và bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2017/TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới | 22/9/2017 |
XI. LĨNH VỰC KHÁC | ||||
52 | Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Khoản 2, 3, 4, 8 Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 10; Điểm b Khoản 2 Điều 11; Điều 13; khoản 1 Điều 14; Khoản 2, 4 Điều 15; Điều 17; Khoản 2 Điều 20; Điều 22; Điều 24; Điều 25; Khoản 1 Điều 26; Điều 27; Điều 28; khoản 1, 2 Điều 32; Điểm c Khoản 1 Điều 39 | Được thay thế hoặc bãi bỏ bởi Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/08/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 25/11/2015 |
Mức lãi suất của số tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp chưa đóng, chậm đóng quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 26 | Hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ | 01/01/2016 | ||
Điểm a Khoản 2 Điều 28 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ | Hết hiệu lực bởi Khoản 5 Điều 2 Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ | 01/01/2016 | ||
Điểm b Khoản 2 Điều 28 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ | Được thay thế nội dung tương ứng quy định tại Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ | 01/01/2016 |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2014 – 20181[5]
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||
1 1 | Nghị định | Số 70/2009/NĐ-CP
ngày 21/8/2009 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp | 01/7/2015 |
2 2 | Nghị định | Số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26/9/2012 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Được thay thế bởi Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 01/8/2018 |
3 3 | Nghị định | Số 74/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm 2014 – 2015 | Được thay thế bởi Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm 2020 – 2021 | 01/12/2015 |
4 4 | Nghị định | Số 148/2013/NĐ-CP
ngày 30/10/2013 |
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực dạy nghề | Được thay thế bởi Nghị định số 79/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về việc Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 01/11/2015 |
5 5 | Nghị định | 124/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014 |
Về việc sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Được thay thế bởi Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 01/8/2018 |
6 6 | Nghị định | Số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 |
Về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Được thay thế bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 |
7 7 | Quyết định Thủ tướng | Số 52/2012/QĐ-TTg
ngày 16/11/20122[6] |
Về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất | 01/02/2016 |
8 8 | Quyết định Thủ tướng | Số 43/2013/QĐ-TTg
ngày 16/7/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 21/8/2017 |
9 9 | Quyết định Thủ tướng | Số 55/2013/QĐ-TTg
ngày 03/10/20133[7] |
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang được hưởng trợ cấp thất nghiệp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp | 10/02/2015 |
10 | Thông tư | Số 15/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 20/5/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
11 | Thông tư | Số 16/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 20/5/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
12 | Thông tư | Số 19/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
13 | Thông tư | Số 20/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
14 | Thông tư | Số 21/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
15 | Thông tư | Số 22/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
16 | Thông tư | Số 23/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
17 | Thông tư | Số 26/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: thú y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê, ca cao; thương mại điện tử | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
18 | Thông tư | Số 27/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
19 | Thông tư | Số 28/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
20 | Thông tư | Số 33/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/10/2009 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật và chế biến | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
21 | Thông tư | Số 05/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 17/3/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
22 | Thông tư | Số 07/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý – Máy tính và Công nghệ thông tin | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
23 | Thông tư | Số 08/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề dịch vụ vận tải | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
24 | Thông tư | Số 09/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nghệ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
25 | Thông tư | Số 10/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
26 | Thông tư | Số 11/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 14/02/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Toán và thống kê – Báo chí và thông tin – Dịch vụ xã hội – Môi trường và bảo vệ môi trường | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
27 | Thông tư | Số 12/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
28 | Thông tư | Số 13/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
29 | Thông tư | Số 14/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 19/4/2010 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
30 | Thông tư | Số 19/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 07/7/2010 |
Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trung tâm dạy nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
31 | Thông tư | Số 20/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2010 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
32 | Thông tư | Số 29/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 23/9/2010 |
Hướng dẫn định mức biên chế của trung tâm dạy nghề công lập | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
33 | Thông tư | Số 30/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 29/9/2010 |
Quy định chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp. | 01/5/2017 |
34 | Thông tư | Số 31/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/10/2010 |
Hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp | 05/12/2015 |
35 | Thông tư | Số 06/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2011 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
36 | Thông tư | Số 09/2011/TT – BLĐTBXH
ngày 26/4/2011 |
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: sản xuất và chế biến – nông, lâm nghiệp và thủy sản – sức khỏe | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
37 | Thông tư | Số 10/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/4/2011 |
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: kinh doanh và quản lý – máy tính và công nghệ thông tin – báo chí và thông tin – an ninh và quốc phòng – nhân văn | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
38 | Thông tư | Số 11/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/4/2011 |
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề các nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
39 | Thông tư | Số 15/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 10/5/2011 |
Quy định tổ chức và quản lý việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 16/8/2016 |
40 | Thông tư | Số 19/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/7/2011 | Quy định Chương trình khung sư phạm dạy nghề cho giáo viên dạy trình độ trung cấp nghề, giảng viên dạy trình độ cao đẳng nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng | 08/02/2019 |
41 | Thông tư | Số 21/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 29/7/2011 |
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề công nghệ kỹ thuật cơ khí – mỹ thuật ứng dụng – kế toán, kiểm toán – công nghệ thông tin | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
42 | Thông tư | Số 24/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 21/9/2011 |
Quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 14/10/2016 |
43 | Thông tư | Số 29/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 | Quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 14/10/2016 |
44 | Thông tư | Số 30/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2011 |
Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2018/TT-BLĐTBXH | 12/4/2018 |
45 | Thông tư | Số 36/2011/TT-BLĐTBXH ngày16/12/2011 | Ban hành mẫu Chứng chỉ sư phạm dạy nghề, mẫu bản sao và quy định việc quản lý, cấp Chứng chỉ sư phạm dạy nghề dạy trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng | 08/02/2019 |
46 | Thông tư | Số 38/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 21/12/2011 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến – Công nghệ kỹ thuật – Máy tính và công nghệ thông tin – Dịch vụ vận tải – Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
47 | Thông tư | Số 16/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2012 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến – Công nghệ kỹ thuật – Khoa học và sự sống – Kinh doanh và quản lý – Nông, lâm nghiệp và thủy sản – Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
48 | Thông tư | Số 17/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2012 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật – Sản xuất và chế biến – Nghệ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
49 | Thông tư | Số 23/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 18/12/2018 |
50 | Thông tư | Số 44/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 |
Về việc ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề cho 03 nghề: Bán hàng trong siêu thị, Vận hành máy nông nghiệp, Cốt thép – Hàn | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
51 | Thông tư | Số 09/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
52 | Thông tư | Số 10/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân – Sản xuất và chế biến – Máy tính và công nghệ thông tin | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
53 | Thông tư | Số 11/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
54 | Thông tư | Số 12/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014 |
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Pháp luật – Môi trường và bảo vệ môi trường | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
55 | Thông tư | Số 20/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 26/8/2014 |
Ban hành danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | Được thay thế bởi Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 12/02/2018 |
56 | Thông tư | Số 21/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 26/8/2014 |
Quy định danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | Được thay thế bởi Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/4/2017 |
57 | Thông tư | Số 28/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2014 |
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
58 | Thông tư | Số 38/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 | Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Dịch vụ thương mại hàng không; Đặt chỗ bán vé; Cơ điện lạnh thủy sản; Quản trị bán hàng (CĐN) – Nghiệp vụ bán hàng (TCN); Chế biến mủ cao su | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
59 | Thông tư | Số 09/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 27/02/2015 |
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Nề – Hoàn thiện; Sửa chữa, vận hành tàu cuốc; Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay; Sửa chữa cơ khí động lực; Sửa chữa máy nâng chuyển; Xếp dỡ cơ giới tổng hợp | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
60 | Thông tư | Số 10/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 06/3/2015 |
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Lâm nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao; Phòng và chữa bệnh thủy sản; Kỹ thuật pha chế đồ uống | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
61 | Thông tư | Số 13/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/3/2015 | Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối; Sản xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công chúng; Kế toán ngân hàng; Sản xuất hàng da, giầy | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
62 | Thông tư | Số 21/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Tự động hóa công nghiệp; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220KV trở lên; Kỹ thuật truyền hình cáp; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su; Kiểm ngư; Trồng rau | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
63 | Thông tư | Số 22/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015 | Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Phiên dịch tiếng Anh du lịch; Marketing du lịch; Kỹ thuật làm bánh; Điều dưỡng; Kế toán lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
64 | Thông tư | Số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 | Quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp | Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 14/10/2016 |
65 | Thông tư | Số 41/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Quy định về sử dụng, bồi dưỡng chuẩn hóa, bồi dưỡng nâng cao đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp | Được thay thế bởi Thông tư số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về tuyển sinh, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/5/2017 |
66 | Quyết định Bộ trưởng | Số 08/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26/3/2007 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
67 | Quyết định Bộ trưởng | Số 13/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 13/5/2007 |
Ban hành Quy chế mẫu của trung tâm dạy nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 10/02/2016 |
68 | Quyết định Bộ trưởng | Số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/5/2007 |
Ban hành Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
69 | Quyết định Bộ trưởng | Số 26/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/12/2007 |
Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề hệ chính quy | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng | 14/8/2017 |
70 | Quyết định Bộ trưởng | Số 27/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 | Về việc ban hành Chương trình môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh dùng trong các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề | 20/02/2015 |
71 | Quyết định Bộ trưởng | Số 28/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
72 | Quyết định Bộ trưởng | Số 30/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
73 | Quyết định Bộ trưởng | Số 32/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 | Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thông tin tín hiệu đường sắt” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
74 | Quyết định Bộ trưởng | Số 01/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 17/01/2008 |
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
75 | Quyết định Bộ trưởng | Số 02/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 17/01/2008 |
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
76 | Quyết định Bộ trưởng | Số 06/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 | Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề. | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
77 | Quyết định Bộ trưởng | Số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
78 | Quyết định Bộ trưởng | Số 10/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “đo lường điện” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
79 | Quyết định Bộ trưởng | Số 12/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế biến chè” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
80 | Quyết định Bộ trưởng | Số 13/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hệ thống điện” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
81 | Quyết định Bộ trưởng | Số 17/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
82 | Quyết định Bộ trưởng | Số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật máy nông nghiệp” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
83 | Quyết định Bộ trưởng | Số 22/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí nghiệm điện” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
84 | Quyết định Bộ trưởng | Số 24/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận hành điện trong nhà máy điện” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
85 | Quyết định Bộ trưởng | Số 26/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 04/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật sơn mài và khảm trai” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
86 | Quyết định Bộ trưởng | Số 28/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 04/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật tua bin” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
87 | Quyết định Bộ trưởng | Số 34/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 10/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm Y tế”; | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
88 | Quyết định Bộ trưởng | Số 35/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 11/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị cơ điện Y tế” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
89 | Quyết định Bộ trưởng | Số 36/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị điện tử Y tế” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
90 | Quyết định Bộ trưởng | Số 48/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 02/5/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều hành chạy tàu hỏa” | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
91 | Quyết định Bộ trưởng | Số 51/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 05/5/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu trường cao đẳng nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng | 15/02/2017 |
92 | Quyết định Bộ trưởng | Số 52/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 05/5/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu trường trung cấp nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp | 15/02/2017 |
93 | Quyết định Bộ trưởng | Số 53/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 06/5/2008 |
Ban hành Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ dạy nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
94 | Quyết định Bộ trưởng | Số 54/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 19/5/2008 |
Ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV hệ chính quy trong các cơ sở dạy nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng | 14/8/2017 |
95 | Quyết định Bộ trưởng | Số 57/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26/5/2008 |
Quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề | Được thay thế bởi Thông tư số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về tuyển sinh, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/5/2017 |
96 | Quyết định Bộ trưởng | Số 58/2008/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/6/2008 |
Quy định chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
97 | Quyết định Bộ trưởng | Số 62/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 04/11/2008 | Quy định về việc ban hành hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề. | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 21/01/2019 |
98 | Quyết định Bộ trưởng | Số 63/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2008 | Ban hành quy chế tổ chức giảng dạy và đánh giá môn giáo dục quốc phòng- an ninh trong các cơ sở dạy nghề. | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
99 | Quyết định Bộ trưởng | Số 70/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 30/12/2008 |
Về học bổng khuyến khích học nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
100 | Quyết định Bộ trưởng | Số 75/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/12/2008 |
Ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG | |||||
101 | Nghị định | Số 23/CP ngày 18/4/1996 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ | Được thay thế bởi Nghị định số 85/2015/NĐ-CP ngày 01/10/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về chính sách đối với lao động nữ | 15/11/2015 |
102 | Nghị định | Số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 | Quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Được thay thế bởi Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22/7/2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 15/9/2015 |
103 | Nghị định | Số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 | Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Được thay thế bởi bởi Nghị định số 51/2016/ NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ về việc quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 01/8/2016 |
104 | Nghị định | Số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 | Quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành Viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Được thay thế bởi Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ về việc quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 01/8/2016 |
105 | Nghị định | Số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 | Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | 05/05/2019 |
106 | Nghị định | Số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 | Quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc | Được thay thế bởi Nghị định số 149/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc | 01/01/2019 |
107 | Nghị định | Số 73/2014/NĐ-CP ngày 23/7/2014 | Sửa đổi, bổ sung Điều 29 Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động, | 05/5/2019 |
108 | Nghị định | Số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 | Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động | Được thay thế bởi Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động. | 01/01/2016 |
109 | Nghị định | Số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 |
Về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp | Được thay thế bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 |
110 | Nghị định | Số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 | Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động | Được thay thế bởi Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. | 01/01/2017 |
111 | Nghị định | Số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 | Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | Được thay thế bởi Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | 25/01/2018 |
112 | Nghị định | Số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 | Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | Được thay thế bởi Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | 01/01/2019 |
113 | Quyết định Thủ tướng | Số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/02/2011 | Về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-TTg ngày 01/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp cho lực lượng tham gia phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền | 15/10/2016 |
114 | Thông tư | Số 14/LĐTBXH-TT ngày 20/6/1996 | Hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 05/LĐTBXH-TT ngày 12/12/1996 của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xử phạt vi phạm hành chính về không ký hợp đồng lao động quy định tại Nghị định số 87/CP ngày 12/12/1995 và số 88/CP ngày 14/12/1995 của Chính phủ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
115 | Thông tư | Số 19/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2003 |
Về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 33/2003/NĐ-CP | Được thay thế bởi Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật Lao động | |
116 | Thông tư | Số 16/2005/TT-BLĐTBXH-TT ngày 19/4/2005 | Hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động theo Nghị định số 170/2004/ NĐ-CP ngày 22/9/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông lâm trường quốc doanh | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
117 | Thông tư | Số 23/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007 | Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Hội đồng trọng tài lao động | Được thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tại Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | 15/9/2015 |
118 | Thông tư | Số 42/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2009 | Về việc hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 109/2008/ NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
119 | Thông tư | Số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2010 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Được thay thế bởi Thông tư số 44/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2015/ NĐ-CP ngày 22/7/2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 10/12/2015 |
120 | Thông tư | Số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 20/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/ NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần | Được thay thế bởi Thông tư số 07/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng phương án sử dụng lao động và thực hiện chính sách đối với người lao động khi cổ phần hóa quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần | 15/9/2018 |
121 | Thông tư | Số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 | Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cho Nhà nước làm chủ sở hữu | Được thay thế bởi Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 15/10/2016 |
122 | Thông tư | Số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 | Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | Được thay thế bởi Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 15/10/2016 |
123 | Thông tư | Số 43/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo quy định của Luật Chứng khoán. | Được thay thế bởi Thông tư số 31/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ theo quy định của Luật Chứng khoán | 10/12/2016 |
124 | Thông tư | Số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/2013/ NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | 05/05/2019 |
125 | Thông tư | Số 31/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/8/2015 | Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 10/12/2016 |
126 | Thông tư | Số 32/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/8/2015 | Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương đối với Đài Truyền hình Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 34/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương đối với Đài Truyền hình Việt Nam | 10/12/2016 |
127 | Thông tư liên tịch | Số 22/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/12/1999 | Hướng dẫn quyết toán tiền lương theo thực tế thực hiện bình quân từ trên 2 lần đến 3 lần mức tiền lương bình quân chung của các doanh nghiệp được giao đơn giá tiền lương | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
128 | Thông tư liên tịch | Số 33/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/12/1999 | Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng khi đi biển đối với công nhân, viên chức đơn vị sự nghiệp của ngành địa chính | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
129 | Thông tư liên tịch | Số 11/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/12/1999 | Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp trong các doanh nghiệp | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
130 | Thông tư liên tịch | Số 15/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC | Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng khi đi biển đối với công nhân, viên chức các đơn vị sự nghiệp của ngành Địa chất | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
131 | Thông tư liên tịch | Số 30/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 29/12/2000 | Về việc hướng dẫn chế độ bồi dưỡng khi đi biển đối với công nhân, viên chức các đơn vị sự nghiệp của ngành Thủy sản, Khí tượng thủy văn | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
132 | Thông tư liên tịch | Số 32/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 29/12/2000 | Về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu và phụ cấp trong các doanh nghiệp | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
133 | Thông tư liên tịch | Số 07/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/5/2008 | Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 11/2008/ NĐ-CP ngày 30/01/2008 của Chính phủ về việc bồi thường thiệt hại trong trường hợp cuộc đình công bất hợp pháp gây thiệt hại cho người sử dụng lao động | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
134 | Thông tư liên tịch | Số 32/2007/TTLT-BLĐTBXH-TLĐLĐVN ngày 31/12/2007 | Hướng dẫn tổ chức hội nghị người lao động trong công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
135 | Nghị định | Số 127/2008/NĐ-CP
ngày 12/12/2008 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp | Được thay thế bởi Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 01/5/2015 |
136 | Nghị định | Số 100/2012/NĐ-CP ngày 21/11/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp | Được thay thế bởi Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 01/5/2015 |
137 | Nghị định | Số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 | Về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Được thay thế bởi Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 01/4/2016 |
138 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | Số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 | Về cơ chế quản lý và điều hành Quỹ quốc gia về việc làm | Được thay thế bởi Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 01/9/2015 |
139 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | Số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 | Về sửa đổi và bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý và điều hành Quỹ quốc gia về việc làm | Được thay thế bởi Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. | 01/9/2015 |
140 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | Số 52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 | Về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp | Được thay thế bởi Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất | 01/02/2016 |
141 | Quyết định Thủ tướng Chính phủ | Số 55/2013/QĐ-TTg
ngày 03/10/2013 |
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp | Được thay thế bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp | 10/02/2015 |
142 | Thông tư | Số 40/2009/TT-LĐTBXH ngày 03/12/2009 | Hướng dẫn cách tính số lao động sử dụng thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
143 | Thông tư | Số 32/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 15/9/2015 |
144 | Thông tư | Số 04/2013/ TT-BLĐTBXH
ngày 01/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2010 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 15/9/2015 |
145 | Thông tư | Số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Được thay thế bởi Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/ NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 12/12/2016 |
146 | Thông tư liên tịch | Số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 | Hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg | Được thay thế bởi Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 31/12/2015 |
147 | Thông tư liên tịch | Số 19/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 19/5/2005 | Về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23/11/1995 và Nghị định số 116/2004/NĐ-CP ngày 23/4/2004 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người tàn tật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
148 | Thông tư liên tịch | Số 14/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA
ngày 22/8/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Khoản 2 Điều 10 của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA
ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, hướng dẫn thực hiện Khoản 6 Điều 32 của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp về việc thông báo biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
15/5/2016 |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN – VỆ SINH LAO ĐỘNG | |||||
149 | Thông tư | Số 10/2003/TT-BLĐTBXH ngày 18/4/2003 | Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi thường và trợ cấp đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. | Được thay thế bởi Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. | 20/3/2015 |
150 | Thông tư | Số 18/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/6/2009 | Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ về việc quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 31/10/2015 |
151 | Thông tư | Số 03/2010/TT-BLĐTBXH ngày 19/01/2010 | Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa trong sản xuất | Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 20/02/2019 |
152 | Thông tư | Số 33/2011/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2011 | Hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng | Được thay thế bởi Thông tư số 54/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng theo đơn đặt hàng | 10/02/2016 |
153 | Thông tư | Số 35/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 27/12/2012 |
Quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 20/02/2019 |
154 | Thông tư | Số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 | Quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
155 | Thông tư | Số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Được thay thế bằng Thông tư số 53/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH về việc ban hành Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | 12/02/2017 |
156 | Thông tư | Số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Về việc quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
157 | Thông tư | Số 07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 | Ban hành 30 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Được thay thế bằng Thông tư số 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH về việc ban hành 30 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ LĐTBXH | 01/6/2017 |
158 | Thông tư | Số 46/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 | Về việc ban hành các quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với xe tời điện chạy trên ray; pa lăng xích kéo tay có tải trọng từ 1.000kg trở lên; trục tải giếng đứng; trục tải giếng nghiêng; sàn biểu diễn di động và nồi gia nhiệt dầu | Được thay thế bởi Thông tư số 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành 30 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 01/6/2017 |
159 | Thông tư | Số 49/2015/TT-BLĐTBXH ngày 08/12/2015 | Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
160 | Thông tư | Số 13/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2017 | Quy định về khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động hàng hải | Được thay thế bởi Thông tư số 37/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động hàng hải | 20/02/2019 |
161 | Thông tư | Số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Được thay thế bởi Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ LĐTBXH về việc quy định chi tiết hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 11/02/2019 |
162 | Thông tư liên tịch | Số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10/01/2011 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn – vệ sinh lao động trong cơ sở lao động | Được thay thế bởi Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh | 01/7/2016 |
163 | Thông tư liên tịch | Số 01/2007/TTLT-BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC ngày 12/01/2007 | Về việc hướng dẫn phối hợp trong việc giải quyết các vụ tai nạn lao động chết người, tai nạn lao động khác có dấu hiệu tội phạm | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
164 | Thông tư liên tịch | Số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 | Hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | 01/7/2016 |
165 | Quyết định Bộ trưởng | Số 08/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/11/2006 | Ban hành Quy định tạm thời về kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu theo Quyết định số 50/2006/ QĐ-TTg ngày 07/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
166 | Quyết định Bộ trưởng | Số 65/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 | Về việc sử dụng tạm thời tiêu chuẩn quốc tế làm căn cứ kiểm tra chất lượng các chai chứa khí bằng vật liệu Composite | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
V. LĨNH VỰC NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI | |||||
167 | Nghị định | Số 119/2014/NĐ-CP ngày 17/12/20144[8] | Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động, Luật dạy nghề, Luật người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng về khiếu nại, tố cáo | Được thay thế bởi Nghị định số 24/2018/NĐ-CP ngày 27/02/2018 của Chính phủ quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn, vệ sinh lao động | 15/4/2018 |
168 | Quyết định – Thủ tướng | Số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/20075[9] | Về việc tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị – xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn | Được thay thế bởi Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 01/01/2016 |
169 | Thông tư | Số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/20076[10] | Hướng dẫn tính thời gian để hưởng bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/ QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị – xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
170 | Thông tư | Số 26/2010/TT-BLĐTBXH ngày 13/9/20107[11] | Về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007 về hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/ QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. | 15/02/2016 |
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||
171 | Luật | Số 71/2006/NĐ-CP ngày 29/6/2006 | Luật Bảo hiểm xã hội | Được thay thế bởi Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 | 01/01/2016 |
172 | Nghị định | Số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | Được thay thế bởi Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 01/01/2016 |
173 | Nghị định | Số 190/2007/NĐ-CP ngày 28/12/2007 | Hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | Được thay thế bởi Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | 15/02/2016 |
174 | Nghị định | Số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 | Về điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định. | Được thay thế bởi Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
01/01/2016 |
175 | Nghị định | Số 122/2008/NĐ-CP ngày 04/12/2008 | Thực hiện chế độ phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng | Được thay thế bởi Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 01/01/2016 |
176 | Nghị định | Số 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 | Điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện | Được thay thế bởi Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | 15/02/2016 |
177 | Quyết định Thủ tướng | Số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 | Về việc tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn | Được thay thế bởi Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 01/01/2016 |
178 | Thông tư | Số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
179 | Thông tư | Số 24/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 09/11/2007 |
Về việc hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị – xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang được cơ quan, đơn vị cử đi công tác, học tập, làm việc có thời hạn, xuất cảnh hợp pháp ra nước ngoài, đã về nước trước ngày 01/01/2007 nhưng không đúng hạn | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
180 | Thông tư | Số 02/2008/TT-BLĐTBXH ngày 31/01/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 190/2007/NĐ-CP ngày 28/12/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện hết hiệu lực thi hành | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | 04/4/2016 |
181 | Thông tư | Số 19/2008/TT-BLĐTBXH ngày 23/9/2008 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/ NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
182 | Thông tư | Số 03/2009/TT-BLĐTBXH;
ngày 22/01/2009 |
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng theo Nghị định số 122/2008/NĐ-CP ngày 04/12/2008 của Chính phủ | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
183 | Thông tư | Số 41/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2009 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
184 | Thông tư | Số 23/2012/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 19/2008/TT-BLĐTBXH ngày 23/9/2008 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/ TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
185 | Thông tư | Số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007 | Hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
186 | Thông tư | Số 26/2010/TT-BLĐTBXH ngày 13/9/2010 | Về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/2007/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007 về hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/ QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
187 | Thông tư | Số 03/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22/01/2009 | Hướng dẫn thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng theo Nghị định số 122/2008/NĐ-CP ngày 04/12/2008 của Chính phủ | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
188 | Thông tư | Số 24/2013/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2013 | Hướng dẫn khoản 2 Điều 1 Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã | Được thay thế bởi Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 |
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
189 | Nghị định | Số 101/2013/NĐ-CP ngày 04/9/2013 | Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng | Được thay thế bởi Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng | 01/4/2015 |
190 | Nghị định | Số 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 | Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng | Được thay thế bởi Nghị định số 70/2017/NĐ-CP ngày 06/6/2017 của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng | 25/7/2017 |
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
191 | Nghị định | Số 114/2007/NĐ-CP ngày 03/7/2007 | Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy | Được thay thế bởi Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ về việc quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập | 01/6/2016
|
192 | Thông tư | Số 12/2004/TT-BLĐTBXH ngày 02/11/2004 | Hướng dẫn về tổ chức công tác dạy nghề tại các Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội. | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
193 | Thông tư | Số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/10/2010 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
194 | Thông tư liên Bộ | Số 39-TT/LB ngày 15/5/1995 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
195 | Thông tư liên tịch | Số 13/2007/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 20/8/2007 | Hướng dẫn chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/04/2016 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập | 15/6/2016 |
196 | Thông tư liên tịch | Số 21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 08/10/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | Được thay thế bởi Thông tư số 25/2018/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc của cơ sở cai nghiện ma túy công lập | 31/01/2019 |
IX. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
197 | Nghị định | 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 | Nghị định của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội | Được thay thế bởi Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 01/01/2015 |
198 | Nghị định | Số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 | Quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội | Được thay thế bởi Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | 01/11/2017 |
199 | Nghị định | 13/2010/NĐ-CP; ngày 27/02/2010 | Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/ NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội | Được thay thế bởi Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 01/01/2015 |
200 | Quyết định Thủ tướng | 38/2004/QĐ-TTg ngày 17/3/2004 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi | Được thay thế bởi Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 01/01/2015 |
201 | Thông tư | Số 30/2008/TT-BLĐTBXH ngày 09/12/2008 | Hướng dẫn quy trình kiểm tra, đánh giá định kỳ hằng năm thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo ở các cấp địa phương | Được thay thế bởi Thông tư số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 | 10/12/2016 |
202 | Thông tư | Số 34/2010/TT-BLĐTBXH ngày 08/11/2010 | Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội | Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ về việc quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội | 04/10/2015 |
203 | Thông tư | Số 04/2011/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2011 | Quy định tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội. | 12/02/2018 |
204 | Thông tư | Số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/9/2012 | Về việc hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020 | 15/8/2016 |
205 | Thông tư | Số 22/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 | Hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014 – 2015 | Được thay thế bởi Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 – 2020 | 10/5/2016 |
206 | Thông tư | Số 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020 | 15/8/2016 |
207 | Thông tư liên tịch | Số 32/2009/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 21/9/2009 | Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức cán bộ, nhân viên của cơ sở bảo trợ xã hội công lập | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | 12/02/2018 |
208 | Thông tư liên tịch | Số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 | Quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện | Được thay thế bởi số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện | 15/3/2019 |
209 | Thông tư liên tịch | Số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội công lập | Được thay thế bởi Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | 12/02/2018 |
X. LĨNH VỰC TRẺ EM | |||||
210 | Luật | Số 25/2004/QH11
ngày |
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Được thay thế bởi Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 | 01/6/2017 |
211 | Nghị định | Số 71/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Được thay thế bởi Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em | 01/7/2017 |
212 | Thông tư | Số 322-TT/UB ngày 04/7/1994 | Về việc thực hiện Chỉ thị số 38 CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019
(Thông tư của Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam) |
213 | Thông tư | Số 15-TT/BT ngày 26/02/1996 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 87/CP của Chính phủ và Chỉ thị số 814/TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, bài trừ tệ nạn xã hội nghiêm trọng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019
(Thông tư của Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam) |
214 | Thông tư | Số 23/2010/TT-LĐTBXH ngày 16/8/2010 | Quy định quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
215 | Thông tư | Số 25/2014/TT-BLĐTBXH | Về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
XI. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
216 | Nghị định | Số 39/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013 | Về việc tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động, Thương binh và Xã hội | Được thay thế bởi Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động, Thương binh và Xã hội | 20/11/2017 |
217 | Nghị định | Số 119/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 | Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động, Luật dạy nghề, Luật người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng về khiếu nại, tố cáo | Được thay thế bởi Nghị định số 24/2018/NĐ-CP ngày 27/02/2018 của Chính phủ quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn, vệ sinh lao động | 15/4/2018 |
218 | Thông tư | 18/2011/TT-BLĐTBXH;
ngày 23/6/2011 |
Hướng dẫn về chất liệu, màu sắc, kiểu dáng, quản lý, sử dụng trang phục, cấp hiệu và biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ các cơ quan, đơn vị thanh tra thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
219 | Quyết định | Số 02/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006 | Ban hành quy chế sử dụng phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động | Được thay thế bởi Thông tư số 17/2018/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động của doanh nghiệp | 01/01/2019 |
XII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, VÀ LĨNH VỰC KHÁC | |||||
220 | Nghị định | Số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Được thay thế bởi Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 17/02/2017 |
221 | Thông tư liên tịch | Số 10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/7/2008 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, cấp huyện nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội | Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 của liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 20/11/2015 |
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH | |||||
222 | Thông tư | Số 30/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 | Quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | Được thay thế bởi Thông tư số 01/2018/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | 12/4/2018 |
223 | Quyết định Bộ trưởng | Số 12/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/12/2006 | Về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực lao động – người có công và xã hội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
224 | Quyết định Bộ trưởng | Số 74/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn viện trợ nước ngoài thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành | 10/7/2019 |
XIV. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
225 | Thông tư | Số 30/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2014 |
Về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | Được thay thế bởi Thông tư số 08/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | 01/5/2019 |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tính đến ngày 25/5/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB | Trích yếu nội dung
của văn bản |
Ngày
có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||
1. | Luật | Số 74/2014/QH13
ngày 27/11/2014 |
Luật giáo dục nghề nghiệp | 01/7/2015 | |
2. | Nghị định | Số 33/1998/NĐ-CP
ngày 23/5/1998 |
Về việc thành lập Tổng cục dạy nghề thuộc Bộ Lao động – Thương binh và xã hội | 07/6/1998 | |
3. | Nghị định | Số 31/2015/NĐ-CP
ngày 24/3/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 15/5/2015 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
4. | Nghị định | Số 79/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 01/11/2015 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
5. | Nghị định | Số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 | Quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 01/01/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
6. | Nghị định | Số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 | Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 14/10/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. + Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp |
7. | Nghị định | Số 49/2018/NĐ-CP
ngày 30/3/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 15/5/2018 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp |
8. | Nghị định | Số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 |
Về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp | 20/3/2019 | |
9. | Quyết định Thủ tướng | Số 67/1998/QĐ-TTg
ngày 26/3/1998 |
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 10/4/1998 | |
10. | Quyết định Thủ tướng | Số 158/2002/QĐ-TTg
ngày 15/11/2002 |
Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế | 30/11/2002 | |
11. | Quyết định Thủ tướng | Số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 | Về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 10/10/2007 | |
12. | Quyết định Thủ tướng | Số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 | Về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề | 23/11/2009 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
13. | Quyết định Thủ tướng | Số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng | 01/01/2016 | |
14. | Quyết định Thủ tướng | Số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 | Về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 01/01/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp |
15. | Quyết định Thủ tướng | Số 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 21/8/2017 | |
16. | Thông tư | Số 178/1998/TT-TCCP;
ngày 04/6/1998 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 19/6/1998 | |
17. | Thông tư | Số 14/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 30/8/2007 |
Hướng dẫn xếp hạng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập | 29/9/2007 | |
18. | Thông tư | Số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 | Quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 05/12/2015 | |
19. | Thông tư | Số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp | 05/12/2015 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
20. | Thông tư | Số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 | Quy định về đào tạo thường xuyên | 05/12/2015 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
21. | Thông tư | Số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 | Hướng dẫn việc xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia | 15/02/2016 | |
22. | Thông tư | Số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 | Quy định về Điều lệ Trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 10/02/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. + Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
23. | Thông tư | Số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia | 16/8/2016 | |
24. | Thông tư | Số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 12/02/2017 | |
25. | Thông tư | Số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Quy định về Điều lệ trường cao đẳng | 15/02/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2018/ TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
26. | Thông tư | Số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 | Quy định về Điều lệ trường trung cấp | 15/02/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2018/ TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
27. | Thông tư | 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2017 | Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 14/4/2017 | |
28. | Thông tư | Số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 | Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/4/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2019/ TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
29. | Thông tư | Số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 | Quy định quy chế tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng | 15/4/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: ………………………………………….. Thông tư số 07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
30. | Thông tư | Số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2017 | Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/5/2017 | |
31. | Thông tư | Số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 | Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/7/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/ TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
32. | Thông tư | Số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 | Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | 01/5/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/ TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
33. | Thông tư | Số 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 | Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp | 26/4/2017 | |
34. | Thông tư | Số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 | Quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng | 26/4/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/ TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
35. | Thông tư | Số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2017 | Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/6/2017 | |
36. | Thông tư | Số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 | Xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 10/7/2017 | |
37. | Thông tư | Số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 | Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 24/7/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 1229/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương bình và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
38. | Thông tư | Số 22/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/8/2017 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 113/2015/ NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 25/9/2017 | |
39. | Thông tư | Số 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2017 | Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp | 05/11/2017 | |
40. | Thông tư | Số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 | Quy định hệ thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp | 01/02/2018 | |
41. | Thông tư | Số 29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 | Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo | 29/01/2018 | |
42. | Thông tư | Số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 | Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học | 12/02/2018 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
43. | Thông tư | Số 34/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp | 12/02/2018 | |
44. | Thông tư | Số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 12/02/2018 | |
45. | Thông tư | Số 37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu | 12/02/2018 | |
46. | Thông tư | Số 38/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 | Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp | 12/02/2018 | |
47. | Thông tư | Số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 | Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp | 01/8/2018 | |
48. | Thông tư | Số 06/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018 | Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho các nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò và Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1,2,3 | 15/9/2018 | |
49. | Thông tư | Số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14/8/2018 | Quy định định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas | 01/10/2018 | |
50. | Thông tư | Số 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | Về việc quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 | |
51. | Thông tư | Số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | Về việc ban hành Chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 | |
52. | Thông tư | Số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | Về việc ban hành Chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 | |
53. | Thông tư | Số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 | Về việc ban hành Chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/11/2018 | |
54. | Thông tư | Số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 18/12/2018 | |
55. | Thông tư | Số 21/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2018 | Về việc quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 15/01/2019 | |
56. | Thông tư | Số 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 | Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 21/01/2019 | |
57. | Thông tư | Số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 | Về việc ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 21/01/2019 | |
58. | Thông tư | Số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 | Quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 15/02/2019 | |
59. | Thông tư | Số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 | Về việc quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng | 08/02/2019 | |
60. | Thông tư | Số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa | 08/02/2019 | |
61. | Thông tư | Số 33/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 | Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn | 08/02/2019 | |
62. | Thông tư | Số 38/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 | Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | 10/02/2019 | |
63. | Thông tư | Số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 | Về việc ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng | 05/3/2019 | |
64. | Thông tư | Số 06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 | Về việc bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 15/3/2019 | |
65. | Thông tư | Số 07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng | 22/4/2019 | |
66. | Thông tư
liên tịch |
Số 01/1999/TTLT-LĐTBXH-TTCP
ngày 01/6/1999 |
Hướng dẫn về tổ chức làm công tác quản lý đào tạo nghề ở Trung ương và địa phương | 06/01/1999 | |
67. | Thông tư liên tịch | Số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008[12] | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 14/2016/ TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016 của Bộ GDĐT, Bộ LĐTBXH-BTC sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
68. | Thông tư
liên tịch |
Số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BTC-BTTTT ngày 12/12/2012 | Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” | 27/01/2013 | |
69. | Thông tư
liên tịch |
Số 43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 14/3/2012[13] | Quy định nội dung và mức chi hoạt động thi tay nghề các cấp | 01/5/2012 | |
70. | Thông tư
liên tịch |
Số 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 | Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên | 02/12/2015 | |
71. | Thông tư
liên tịch |
Số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016[14] | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 | 16/5/2016 | |
72. | Thông tư
liên tịch |
Số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 01/8/2016 | |
73. | Thông tư
liên tịch |
Số 14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 05/5/2016[15] | Sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/ TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 21/6/2016 | |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG | |||||
74. | Luật | Số 10/2012/QH13
ngày 18/6/2012 |
Bộ luật Lao động | 01/5/2013 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Bộ luật tố tụng dân sự số 92/2015/QH13 |
75. | Nghị định | Số 95/2013/NĐ-CP
ngày 22/8/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 88/2015/ NĐ-CP ngày 07/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
76. | Nghị định | Số 88/2015/NĐ-CP
ngày 07/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 25/11/2015 | |
77. | Nghị định | Số 05/2015/NĐ-CP
ngày 12/01/2015 |
Về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | 01/3/2015 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 148/2018/ NĐ-CP ngày 15/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động |
78. | Nghị định | Số 148/2018/NĐ-CP
ngày 15/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động | 15/12/2018 | |
1. Về tiền lương | |||||
79. | Nghị định | Số 23/1999/NĐ-CP
ngày 15/4/1999 |
Quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 | 01/5/1999 | |
80. | Nghị định | Số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương | 01/7/2013 | – Văn bản sửa đổi, bổ sung: Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
81. | Nghị định | Số 51/2016/NĐ-CP
ngày 13/6/2016 |
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 01/8/2016 | |
82. | Nghị định | Số 52/2016/NĐ-CP
ngày 13/6/2016 |
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 01/8/2016 | |
83. | Nghị định | Số 53/2016/NĐ-CP
ngày 13/6/2016 |
Quy định về lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng trong công ty cổ phần vốn góp chi phối của Nhà nước | 01/8/2016 | |
84. | Nghị định | Số 121/2018/NĐ-CP
ngày 13/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương | 01/11/2018 | |
85. | Nghị định | Số 157/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | 01/01/2019 | |
86. | Quyết định Thủ tướng | Số 57/2013/QĐ-TTg
ngày 14/10/2013 |
Về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia | 01/01/2014 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 62/2015/ QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a |
87. | Thông tư | Số 13/2002/
BLĐTBXH-TT ngày 10/9/2002 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng | 10/9/2002 | |
88. | Thông tư | Số 28/2005/
TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng 05 công trình thủy điện | ||
89. | Thông tư | Số 12/2007/
TT-BLĐTBXH ngày 02/8/2007 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng các công trình thủy điện | ||
90. | Thông tư | Số 22/2008/
TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca trong các công ty nhà nước | 01/11/2008 | |
91. | Thông tư | Số 03/2011/
TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2011 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Lai Châu và Đồng Nai 5 | ||
92. | Thông tư | Số 22/2011/
TT-BLĐTBXH ngày 03/8/2011 |
Hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện do Việt Nam đầu tư tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | ||
93. | Thông tư | Số 02/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 |
Về việc quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước | 01/3/2015 | |
94. | Thông tư | Số 15/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015 |
Về việc hướng dẫn giám sát việc thực hiện chế độ tuyển dụng, sử dụng lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng và chế độ khác đối với người lao động và viên chức quản lý trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ | 15/5/2015 | |
95. | Thông tư | Số 17/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
Về việc hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương | 10/6/2015 | |
96. | Thông tư | Số 23/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động | 08/8/2015 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 47/2015/ TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
97. | Thông tư | Số 26/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 |
Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 01/9/2015 | |
98. | Thông tư | Số 26/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 15/10/2016 | |
99. | Thông tư | Số 27/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 15/10/2016 | |
100. | Thông tư | Số 28/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 |
Hướng dẫn thực hiện quy định về lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với công ty có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước | 15/10/2016 | |
101. | Thông tư | Số 32/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | 10/12/2016 | |
102. | Thông tư | Số 34/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương đối với Đài truyền hình Việt Nam | 10/12/2016 | |
103. | Thông tư | Số 36/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thù lao đối với người quản lý của tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí thực hiện công việc chuyên gia, cố vấn chuyên môn, kỹ thuật trong các dự án thăm dò khai thác dầu khí | 10/12/2016 | |
104. | Thông tư | Số 37/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 10/12/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 04/2018/ TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
105. | Thông tư | Số 38/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao đối với Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa | 10/12/2016 | |
106. | Thông tư | Số 45/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương | 15/2/2017 | |
107. | Thông tư | Số 04/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2018 |
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 15/8/2018 | |
108. | Thông tư | Số 16/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2018 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước | 01/12/2018 | |
109. | Thông tư | Số 04/2019/
TT-BLĐTBXH ngày 21/01/2019 |
Về việc hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 08/3/2019 | |
110. | Thông tư liên tịch | Số 17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP
ngày 21/7/1999 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 | 01/5/1999 | |
111. | Thông tư liên tịch | Số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/8/2005 |
Hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám hốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước | 15/9/2005 | |
112. | Thông tư liên tịch | Số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 01/8/2014 |
Hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia theo Quyết định số 51/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ | 15/9/2014 | |
2. Về quan hệ lao động | |||||
113. | Nghị định | Số 41/2013/NĐ-CP
ngày 08/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ luật Lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công | 23/6/2013 | |
114. | Nghị định | Số 43/2013/NĐ-CP
ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn viên trong việc đại diện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động | 01/7/2013 | |
115. | Nghị định | Số 46/2013/NĐ-CP
ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động | 01/7/2013 | |
116. | Nghị định | Số 53/2014/NĐ-CP
ngày 26/5/2014 |
Quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động | 15/7/2014 | |
117. | Nghị định | Số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 | Quy định thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn viễn thông quân đội giai đoạn 2016-2020 | 10/10/2016 | |
118. | Nghị định | Số 149/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 | Quy định chi tiết Khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc | 01/01/2019 | |
119. | Thông tư | Số 08/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 46/2013/ NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động | 01/7/2013 | |
120. | Thông tư | Số 27/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 06/10/2014 |
Hướng dẫn Nghị định số 53/2014/NĐ-CP ngày 26/5/2014 quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động | 21/11/2014 | |
121. | Thông tư | Số 33/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn viễn thông quân đội giai đoạn 2016 – 2020 | 10/12/2016 | |
3. Về lao động | |||||
122. | Nghị định | Số 44/2013/NĐ-CP
ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động | 01/7/2013 | |
123. | Nghị định | Số 27/2014/NĐ-CP
ngày 07/4/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình | 25/5/2014 | |
124. | Nghị định | Số 63/2015/NĐ-CP
ngày 22/7/2015 |
Quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 15/9/2015 | |
125. | Nghị định | Số 29/2019/NĐ-CP
ngày 20/3/2019 |
Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động | 05/5/2019 | |
126. | Thông tư | Số 30/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động | 10/12/2013 | |
127. | Thông tư | Số 19/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình | 05/10/2014 | |
128. | Thông tư | Số 44/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 22/10/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 63/2015/ NĐ-CP ngày 22/7/2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | 10/12/2015 | |
129. | Thông tư | Số 47/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/ NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật Lao động | 01/01/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 15/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động |
130. | Thông tư | Số 35/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách với người lao động khi chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/6/2015 | 10/12/2016 | |
131. | Thông tư | Số 07/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018 |
Hướng dẫn xây dựng phương án sử dụng lao động và thực hiện chính sách đối với người lao động khi cổ phần hóa quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ | 15/9/2018 | |
132. | Thông tư liên tịch | Số 52/2015/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BTC ngày 18/12/2015 | Hướng dẫn chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy và cán bộ, đội viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 28/01/2016 | |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||
133. | Luật | Số 38/2013/QH13
ngày 16/11/2013 |
Luật Việc làm | 01/01/2015 | |
134. | Nghị định | Số 03/2014/NĐ-CP
ngày 16/01/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm | 15/3/2014 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 61/2015/ NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
135. | Nghị định | Số 196/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 |
Quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm | 20/01/2014 | |
136. | Nghị định | Số 52/2014/NĐ-CP
ngày 23/5/2014 |
Quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 15/7/2014 | – Hết hiệu lực một phần.
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
137. | Nghị định | Số 75/2014/NĐ-CP
ngày 28/7/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | 15/9/2014 | |
138. | Nghị định | Số 87/2014/NĐ-CP
ngày 22/9/2014 |
Quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam | 10/11/2014 | |
139. | Nghị định | Số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 01/5/2015 | Các chế độ quy định tại Nghị định này được thực hiện từ ngày 01/01/2015 |
140. | Nghị định | Số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 |
Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 01/9/2015 | |
141. | Nghị định | Số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 01/4/2016 | – Hết hiệu lực một phần.
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
142. | Nghị định | Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 | |
143. | Quyết định Thủ tướng | Số 77/2014/QĐ-TTg
ngày 24/12/2014 |
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp | 10/02/2015 | |
144. | Thông tư | Số 23/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/ NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm | 20/10/2014 | |
145. | Thông tư | Số 16/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | 06/6/2015 | |
146. | Thông tư | Số 24/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 |
Quy định chi tiết thi hành Khoản 6 Điều 14 của Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam | 01/10/2015 | |
147. | Thông tư | Số 27/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 24/7/2015 |
Hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động | 10/9/2015 | |
148. | Thông tư | Số 28/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/ NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 15/9/2015 | |
149. | Thông tư | Số 45/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 31/12/2015 | – Hết hiệu lực một phần.
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
150. | Thông tư | Số 40/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 12/12/2016 | |
151. | Thông tư | Số 24/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/ NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 15/10/2017 | |
152. | Thông tư liên tịch | Số 03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA
ngày 25/3/2016 |
Hướng dẫn thực hiện Khoản 6 Điều 32 của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp về việc thông báo biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | 15/5/2016 | |
153. | Thông tư liên tịch | Số 21/2016/TTLT- BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 29/6/2016 | Hướng dẫn một số điều về thỏa thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Ô-xtrây-li-a về Chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ | 19/8/2016 | |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||||
154. | Luật | Số 84/2015/QH13
ngày 24/6/2015 |
An toàn, vệ sinh lao động | 01/7/2016 | |
155. | Nghị định | Số 45/2013/NĐ-CP
ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động | 01/7/2013 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động + Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
156. | Nghị định | Số 95/2013/NĐ-CP
ngày 22/8/2013[16] |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 | |
157. | Nghị định | Số 88/2015/NĐ-CP
ngày 07/10/2015[17] |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 25/11/2015 | |
158. | Nghị định | Số 37/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 01/7/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 44/2017/ NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
159. | Nghị định | Số 39/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động | 01/7/2016 | |
160. | Nghị định | Số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động | 01/7/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
161. | Nghị định | Số 44/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 |
Quy định mức đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong bảo hiểm xã hội bắt buộc | 01/6/2017 | |
162. | Nghị định | Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 | |
163. | Thông tư | Số 08/2011/
TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện | 07/6/2011 | |
164. | Thông tư | Số 20/2011/
TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện | 13/9/2011 | |
165. | Thông tư | Số 02/2012/
TT-BLĐTBXH ngày 18/01/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá | 01/7/2012 | |
166. | Thông tư | Số 04/2012/
TT-BLĐTBXH ngày 16/02/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ an toàn công nghiệp | 16/8/2012 | |
167. | Thông tư | Số 05/2012/
TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng | 01/10/2012 | |
168. | Thông tư | Số 07/2012/
TT-BLĐTBXH ngày 16/4/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi | 17/10/2012 | |
169. | Thông tư | Số 25/2012/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc | 26/4/2013 | |
170. | Thông tư | Số 32/2012/
TT-BLĐTBXH ngày 19/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người | 20/6/2013 | |
171. | Thông tư | Số 34/2012/
TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ | 25/6/2013 | |
172. | Thông tư | Số 36/2012/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
Về việc ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm | 01/5/2013 | |
173. | Thông tư | Số 25/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại | 05/12/2013 | |
174. | Thông tư | Số 36/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo | 25/6/2014 | |
175. | Thông tư | Số 37/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Palăng điện | 28/6/2014 | |
176. | Thông tư | Số 38/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện | 28/6/2014 | |
177. | Thông tư | Số 39/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện | 28/6/2014 | |
178. | Thông tư | Số 40/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng | 25/6/2014 | |
179. | Thông tư | Số 41/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi | 25/6/2014 | |
180. | Thông tư | Số 42/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực | 28/6/2014 | |
181. | Thông tư | Số 04/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 12/02/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | 15/4/2014 | |
182. | Thông tư | Số 35/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người | 30/6/2015 | |
183. | Thông tư | Số 36/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân | 30/6/2015 | |
184. | Thông tư | Số 37/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với găng tay bảo vệ cách điện | 30/6/2015 | |
185. | Thông tư | Số 04/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 20/3/2015 | |
186. | Thông tư | Số 48/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 08/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người | 25/01/2016 | |
187. | Thông tư | Số 51/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 08/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên | 25/01/2016 | |
188. | Thông tư | Số 54/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 |
Hướng dẫn thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng theo đơn đặt hàng | ||
189. | Thông tư | Số 07/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 |
Quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh | 01/7/2016 | |
190. | Thông tư | Số 08/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 |
Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | 01/7/2016 | |
191. | Thông tư | Số 13/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 |
Ban hành danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt vè an toàn, vệ sinh lao động | 1/8/2016 | |
192. | Thông tư | Số 15/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
Ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 12/8/2016 | |
193. | Thông tư | Số 20/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
Ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong quân đội | 12/8/2016 | |
194. | Thông tư | Số 41/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2016 |
Quy định giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 01/01/2017 | |
195. | Thông tư | Số 48/2016/
TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện không buồng máy | 01/8/2017 | |
196. | Thông tư | Số 49/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn | 01/8/2017 | |
197. | Thông tư | Số 50/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với Bộ lọc tự đồng dùng trong mặt nạ hàn | 01/8/2017 | |
198. | Thông tư | Số 51/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục | 01/8/2017 | |
199. | Thông tư | Số 52/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cầu trục – cổng trục | 01/8/2017 | |
200. | Thông tư | Số 53/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | 12/02/2017 | |
201. | Thông tư | Số 54/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành 30 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 12/02/2017 | |
202. | Thông tư | Số 16/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 |
Quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 22/8/2017 | |
203. | Thông tư | Số 20/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với đường ống dẫn hơi nước và nước nóng | 01/3/2018 | |
204. | Thông tư | Số 26/2017
TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 |
Quy định và hướng thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 01/12/2017 | |
205. | Thông tư | Số 15/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2018 |
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Thang máy gia đình | 01/3/2019 | |
206. | Thông tư | Số 20/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 26/11/2018 |
Về việc hướng dẫn cơ chế phối hợp trong việc thực hiện thanh tra chuyên ngành lao động, an toàn, vệ sinh lao động vào ban đêm, ngoài giờ hành chính | 01/01/2019 | |
207. | Thông tư | Số 22/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 |
Về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 01/02/2019 | |
208. | Thông tư | Số 26/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 |
Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 20/02/2019 | |
209. | Thông tư | Số 29/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 |
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế | 01/7/2019 | |
210. | Thông tư | Số 31/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Về việc quy định chi tiết hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 11/02/2019 | |
211. | Thông tư | Số 37/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Quy định về khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động hàng hải | 20/02/2019 | |
212. | Thông tư | Số 42/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Về việc quy định Định mức kinh tế – kỹ thuật về huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 10/02/2019 | |
213. | Thông tư | Số 05/2019/
TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 |
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống máng trượt dùng trong công trình vui chơi công cộng | 01/8/2019 | |
214. | Thông tư liên tịch | Số 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 16/9/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 31/10/2015 | |
215. | Quyết định Bộ trưởng | Số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 01/01/1995 | |
216. | Quyết định Bộ trưởng | Số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 30/7/1996 | |
217. | Quyết định Bộ trưởng | Số 1085/LĐTBXH-QĐ ngày 06/9/1996 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 01/01/1995 | |
218. | Quyết định Bộ trưởng | Số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 26/12/1996 | |
219. | Quyết định Bộ trưởng | Số 44/1997/LĐTBXH-QĐ ngày 29/01/1997 | Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lực lượng công an nhân dân | ||
220. | Quyết định Bộ trưởng | Số 190/1999/
QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 |
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 18/3/1999 | |
221. | Quyết định Bộ trưởng | Số 1580/2000/
QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 |
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 10/01/2001 | |
222. | Quyết định Bộ trưởng | Số 1152/2003/
QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | 10/10/2003 | |
223. | Quyết định Bộ trưởng | Số 64/2008/
QĐ-BLĐTBXH ngày 27/11/2008 |
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với nồi hơi và bình chịu áp lực | 01/01/2009 | |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||
224. | Luật | Số 72/2006/QH1
ngày 29/11/2006 |
Về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01/7/2007 | |
225. | Nghị định | Số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 29/8/2007 | |
226. | Nghị định | Số 95/2013/NĐ-CP
ngày 22/8/2013[18] |
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 | |
227. | Nghị định | Số 88/2015/NĐ-CP
ngày 07/10/2015[19] |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 25/11/2015 | |
228. | Nghị định | Số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015[20] |
Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 01/9/2015 | |
229. | Nghị định | Số 24/2018/NĐ-CP
ngày 27/02/2018[21] |
Quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn, vệ sinh lao động | 15/4/2018 | |
230. | Quyết định – Thủ tướng | Số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 | Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước | 25/9/2007 | |
231. | Quyết định – Thủ tướng | Số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 | Phê duyệt Đề án hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động giai đoạn 2011 – 2020 | 29/4/2009 | |
232. | Thông tư | Số 21/2007/
TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 |
Hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/ NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 07/11/2007 | |
233. | Thông tư | Số 21/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 10/10/2013 |
Quy định mức trần ký quỹ và thị trường lao động mà doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài được thỏa thuận ký quỹ với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01/12/2013 | |
234. | Thông tư | Số 22/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2013 |
Quy định mẫu và nội dung của Hợp đồng cung ứng lao động và Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 01/12/2013 | |
235. | Thông tư | Số 35/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
Quy định việc quản lý, vận hành và khai thác cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 12/02/2018 | |
236. | Thông tư liên Bộ | Số 12/TT-LB
ngày 03/8/1992 |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với người đi hợp tác lao động đã về nước | 03/8/1992 | |
237. | Thông tư liên tịch | Số 08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP
ngày 11/7/2007 |
Hướng dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/8/2007 | |
238. | Thông tư liên tịch | Số 16/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 04/9/2007 |
Quy định cụ thể về tiền môi giới và tiền dịch vụ trong hoạt động đưa lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01/10/2007 | |
239. | Thông tư liên tịch | Số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 |
Quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 01/10/2007 | |
240. | Thông tư liên tịch | Số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 21/7/2008 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước | 22/8/2008 | |
241. | Thông tư liên tịch | Số 31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quyết định số 71/2009/ QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 2009 – 2020” | 22/10/2009 | |
242. | Thông tư liên tịch | Số 01/2010/TTLT-TANDTC-BLĐTBXH-VKSNDTC
ngày 18/5/2010[22] |
Hướng dẫn áp dụng một số quy định của pháp luật trong quá trình giải quyết tranh chấp hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Tòa án nhân dân | 01/6/2010 | |
243. | Thông tư liên tịch | Số 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 12/11/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động đi làm việc ở nước ngoài của Hàn Quốc | 28/12/2013 | |
244. | Thông tư liên tịch | Số 32/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNG
ngày 06/12/2013 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm quy định tại Điểm a, Điểm b và Điểm c Khoản 2 Điều 35 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ | 21/01/2014 | |
245. | Thông tư liên tịch | Số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 15/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm | 01/8/2016 | |
246. | Thông tư liên tịch | Số 21/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 29/6/2016[23] | Thông tư liên tịch của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ-rây-li-a về Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ
|
19/8/2016 | |
247. | Quyết định Bộ trưởng | Số 18/2007/
QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2007 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài | 20/8/2007 | |
248. | Quyết định Bộ trưởng | Số 19/2007/
QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2007 |
Ban hành “Quy định về tổ chức bộ máy hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và bộ máy chuyên trách để bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài” | 20/8/2007 | |
249. | Quyết định Bộ trưởng | Số 20/2007/
QĐ-BLĐTBXH ngày 02/8/2007 |
Ban hành chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài | 11/9/2007 | |
250. | Quyết định Bộ trưởng | Số 61/2008/
QĐ-BLĐTBXH ngày 12/8/2008 |
Về mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại một số thị trường | 13/9/2008 | |
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||
251. | Luật | Số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014 |
Luật Bảo hiểm xã hội | 01/01/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
252. | Nghị quyết Quốc hội | Số 93/2015/QH13
ngày 22/6/2015 |
Về việc thực hiện bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động | 01/01/2016 | |
253. | Nghị định | Số 95/2013/NĐ-CP
ngày 22/8/2013[24] |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10/10/2013 | |
254. | Nghị định | Số 88/2015/NĐ-CP
ngày 07/10/2015[25] |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/ NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | 25/11/2015 | |
255. | Nghị định
|
Số 115/2015/NĐ-CP
ngày 11/11/2015 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 01/01/2016 | |
256. | Nghị định | Số 134/2015/NĐ-CP;
ngày 29/12/2015 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | 15/02/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
257. | Nghị định | Số 21/2016/NĐ-CP;
ngày 31/3/2016 |
Quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | 01/6/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 của Chính phủ sửa đổi điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
258. | Nghị định | Số 55/2016/NĐ-CP
ngày 15/6/2016 |
Điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời gian làm việc trước năm 1995 | 01/8/2016 | |
259. | Nghị định | Số 166/2016/NĐ-CP
ngày 24/12/2016 |
Quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp | 01/3/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
260. | Nghị định | Số 76/2017/NĐ-CP
ngày 30/6/2017 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | 15/8/2017 | |
261. | Nghị định | Số 161/2017/NĐ-CP
ngày 29/12/2017[26] |
Sửa đổi Điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | 15/02/2018 | |
262. | Nghị định | Số 88/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng | 01/7/2018 | |
263. | Nghị định | Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018[27] | Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 08/10/2018 | |
264. | Nghị định | Số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 | Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 01/12/2018 | |
265. | Nghị định | Số 153/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 | Quy định chính sách điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng | 24/12/2018 | |
266. | Nghị định | Số 44/2019/NĐ-CP
ngày 20/5/2019 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | 01/7/2019 | |
267. | Quyết định Thủ tướng | Số 182/2004/QĐ-TTg
ngày 15/10/2004 |
Về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn | 11/8/2004 | |
268. | Quyết định Thủ tướng | Số 613/2010/QĐ-TTg
ngày 05/6/2010 |
Về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động | 07/01/2010 | |
269. | Thông tư | Số 13/NV
ngày 04/9/1972 |
Hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước | ||
270. | Thông tư | Số 05/2007/
TT-BLĐTBXH ngày 04/4/2007 |
Hướng dẫn việc tính mức lương hưu đối với công chức, viên chức ngành Hải quan nghỉ hưu theo Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 27/12/2006 của Thủ tướng Chính phủ | 05/11/2007 | |
271. | Thông tư | Số 16/2010/
TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2010 |
Hướng dẫn Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động | 16/7/2010 | |
272. | Thông tư | Số 58/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | 15/02/2016 | |
273. | Thông tư | Số 59/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 | |
274. | Thông tư | Số 01/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | 15/02/2016 | |
275. | Thông tư | Số 23/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 15/7/2016 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ | 01/9/2016 | |
276. | Thông tư | Số 42/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | 11/02/2017 | |
277. | Thông tư | Số 18/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 điều 1 Nghị định số 76/2017/NĐ ngày 30/6/2017 của Chính phủ | 15/8/2017 | |
278. | Thông tư | Số 32/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2017 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | 15/02/2018 | |
279. | Thông tư | Số 05/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2018 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 điều 1 Nghị định số 88/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ | 15/8/2018 | |
280. | Thông tư | Số 19/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
Về việc hướng dẫn xây dựng văn bản thỏa thuận tham gia chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện tại doanh nghiệp | 15/12/2018 | |
281. | Thông tư | Số 35/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | 15/02/2019 | |
282. | Thông tư liên tịch | Số 03/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-NHNN
ngày 18/02/2008 |
Hướng dẫn thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh | 03/9/2008 | |
283. | Thông tư liên tịch | Số 39/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 28/12/2010 |
Hướng dẫn chi trả chế độ hưu trí và tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc và quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện | 02/11/2011 | |
284. | Thông tư liên tịch | Số 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/3/2014 | Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | 19/4/2014 | |
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
285. | Pháp lệnh | Số 26/2005/
PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 |
Ưu đãi người có công với cách mạng | 01/10/2005 | – Hết hiệu lực một phần.
Văn bản sửa đổi, bổ sung: Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
286. | Pháp lệnh | Số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 01/9/2012 | |
287. | Nghị định | Số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | 01/6/2013 | |
288. | Quyết định Thủ tướng | Số 170/2008/QĐ-TTg
ngày 18/12/2008 |
Về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp | 13/01/2009 | |
289. | Quyết định Thủ tướng | Số 40/2011/QĐ-TTg
ngày 27/7/2011 |
Quy định về chế độ đối vối thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 01/10/2011 | |
290. | Quyết định Thủ tướng | Số 57/2013/QĐ-TTg
ngày 14/10/2013 |
Về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia | 01/01/2014 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
291. | Quyết định Thủ tướng | Số 62/2015/QĐ-TTg
ngày 04/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia | 01/02/2016 | |
292. | Quyết định Thủ tướng | Số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 | Về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 01/8/2016 | |
293. | Quyết định Thủ tướng | Số 29/2016/QĐ-TTg
ngày 05/7/2016 |
Điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 20/8/2016 | |
294. | Thông tư | Số 05/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 01/7/2013 | – Hết hiệu lực một phần.
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH về việc hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ + Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ LĐTBXH về việc hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế + Thông tư liên tịch số 45/2014/ TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
295. | Thông tư | Số 16/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng | 15/9/2014 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. + Thông tư số 02/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
296. | Thông tư | Số 36/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 |
Hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 12/11/2015 | |
297. | Thông tư | Số 22/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2016 |
Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp ưu đãi đối với nhóm đối tượng người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học được công nhận và đang hưởng trợ cấp ngày 01/9/2012 | 15/8/2016 | |
298. | Thông tư | Số 02/2019/
TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng | 21/02/2019 | |
299. | Thông tư liên tịch | Số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
ngày 16/4/2012 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg | 01/6/2012 | |
300. | Thông tư liên tịch | Số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 |
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ | 15/12/2013 | |
301. | Thông tư liên tịch | Số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 13/6/2014 |
Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ | 20/7/2014 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 09/2019/ TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
302. | Thông tư liên tịch | Số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 01/8/2014 |
Hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg | 15/9/2014 | |
303. | Thông tư liên tịch | Số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 30/6/2016[28] |
Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ | 15/8/2016 | |
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||
304. | Pháp lệnh | Số 10/2003/
PL-UBTVQH11 ngày 17/3/2003 |
Phòng, chống mại dâm | 01/7/2003
|
|
305. | Nghị định | Số 147/2003/NĐ-CP; ngày 02/12/2003 | Quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | 23/12/2003 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần bởi: + Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện + Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. + Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
306. | Nghị định | Số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 | Quy định chế độ áp dụng biện pháp vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | 09/7/2004 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng chế độ biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. + Nghị định số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh + Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
307. | Nghị định | Số 178/2004/NĐ-CP ngày 15/10/2004 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm | 07/11/2004 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ một phần: Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình |
308. | Nghị định | Số 94/2009/NĐ-CP
ngày 26/10/2009 |
Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy | 22/12/2009 | |
309. | Nghị định | Số 94/2010/NĐ-CP
ngày 09/9/2010 |
Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng | 01/11/2010 | |
310. | Nghị định | Số 61/2011/NĐ-CP
ngày 26/7/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | 08/9/2011 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng chế độ biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
311. | Nghị định | Số 94/2011/NĐ-CP
ngày 18/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | 02/12/2011 | |
312. | Nghị định | Số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người | 15/4/2013
|
|
313. | Nghị định | Số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 | Quy định chế độ áp dụng chế độ biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | 15/02/2014 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 136/2016/ NĐ-CP ngày 19/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
314. | Nghị định | Số 136/2016/NĐ-CP ngày 19/9/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | 30/12/2016 | |
315. | Nghị định | Số 80/2018/NĐ-CP
ngày 17/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | 05/7/2018 | |
316. | Quyết định Thủ tướng | Số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 | Về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương | 15/6/2014 | |
317. | Thông tư | Số 05/2006/
TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2006 |
Hướng dẫn thành lập và tổ chức hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm | 16/7/2006 | |
318. | Thông tư | Số 11/2006/
TT-BLĐTBXH ngày 12/9/2006 |
Hướng dẫn xếp hạng các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy | 11/10/2006 | |
319. | Thông tư | Số 21/2010/
TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | 20/9/2010 | |
320. | Thông tư | Số 05/2011/
TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011 |
Ban hành hệ thống biểu mẫu thống kê và hướng dẫn thu thập thông tin về công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện theo Quyết định số 127/2009/ QĐ-TTg ngày 26/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy | 01/6/2011 | |
321. | Thông tư | Số 35/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người | 15/02/2014 | |
322. | Thông tư | Số 14/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014 |
Ban hành biểu mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dẫn xây dựng nội quy, quy chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc | 01/8/2014 | |
323. | Thông tư | Số 34/2014/
TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2010/ TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/ NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy | 15/02/2015 | |
324. | Thông tư | Số 04/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2016 |
Ban hành khung chương trình đào tạo về tư vấn điều trị nghiện ma túy | 15/6/2016 | |
325. | Thông tư | Số 25/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2018 |
Về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc của cơ sở cai nghiện ma túy công lập | 31/01/2019 | |
326. | Thông tư liên tịch | Số 21/2004/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 09/12/2004 |
Hướng dẫn quy định danh mục chỗ làm việc, công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm | 03/01/2005 | |
327. | Thông tư liên tịch | Số 32/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 09/11/2005 |
Hướng dẫn công tác phòng, chống lao, HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại TTCBGDLĐXH | 05/12/2005 | |
328. | Thông tư liên tịch | Số 01/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BYT ngày 18/01/2006 | Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy | 20/02/2006 | |
329. | Thông tư liên tịch | Số 19/2006/TTLT-BLĐTBXH-BCA
ngày 29/12/2006 |
Hướng dẫn công tác phối hợp đảm bảo an ninh trật tự và trang bị, quản lý, sử dụng công cụ hỗ trợ cho Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | 03/02/2007 | |
330. | Thông tư liên tịch | Số 28/2010/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 16/9/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy | 31/10/2010 | |
331. | Thông tư liên tịch | Số 41/2010/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2010 |
Hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | 15/02/2011 | |
332. | Thông tư liên tịch | Số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2011 |
Hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | 01/3/2012 | |
333. | Thông tư liên tịch | Số 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày 10/02/2012 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng | 26/3/2012 | |
334. | Thông tư liên tịch | Số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA
ngày 06/6/2012 |
Quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | 21/7/2012 | |
335. | Thông tư liên tịch | Số 24/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 22/10/2012 | Quy định về thành lập, giải thể, tổ chức hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn | 07/12/2012 | |
336. | Thông tư liên tịch | Số 134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH
ngày 25/9/2013[29] |
Về việc hướng dẫn nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người | 10/11/2013 | |
337. | Nghị quyết liên tịch | Số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDT-UBTWMTTQVN
ngày 17/11/2005 |
Quy định và hướng dẫn nội dung hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm | 01/01/2006 | |
338. | Nghị quyết liên tịch | Số 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN
ngày 28/8/2008 |
Ban hành “Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm” | 07/10/2008 | |
339. | Quyết định Bộ trưởng | Số 1613/2003/
QĐ-BLĐTBXH ngày 08/12/2003 |
Ban hành tiêu chuẩn bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo của Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính | 26/12/2003 | |
340. | Quyết định Bộ trưởng | Số 1614/2003/
QĐ-BLĐTBXH ngày 08/12/2003 |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ một số chức danh chuyên môn và áp dụng tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức danh khác trong cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính | 26/12/2003 | |
341. | Quyết định Bộ trưởng | Số 11/2007/
QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2007 |
Quy định về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành LĐ-TBXH | 10/4/2007 | |
342. | Quyết định Bộ trưởng | Số 60/2008/
QĐ-BLĐTBXH ngày 25/7/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành các quy chế mẫu về quản lý học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | 10/4/2007 | |
IX. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||
343. | Luật | Số 39/2009/QH12
ngày 23/11/2009 |
Luật Người cao tuổi | 07/01/2010 | |
344. | Luật | Số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010 |
Luật Người khuyết tật | 01/01/2011 | |
345. | Nghị định | Số 06/2011/NĐ-CP
ngày 14/01/2011 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi | 01/7/2010 | Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 103/2017/ NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
346. | Nghị định | Số 28/2012/NĐ-CP
ngày 04/10/2012 |
Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật | 06/01/2012 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội + Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập + Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
347. | Nghị định | Số 26/2016/NĐ-CP
ngày 06/4/2016 |
Quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập | 20/10/2012 | |
348. | Nghị định | Số 144/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 15/12/2013 | |
349. | Nghị định | Số 109/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 | Về việc hỗ trợ đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | 01/01/2014 | |
350. | Nghị định | Số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 | Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 01/01/2015 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. + Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
351. | Nghị định | Số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 | Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội | 01/11/2017 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
352. | Nghị quyết Chính phủ | Số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 | Về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo | 27/12/2008 | |
353. | Quyết định Thủ tướng | Số 185/1999/QĐ-TTg ngày 13/9/1999 | Về chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng | 28/9/1999 | |
354. | Quyết định Thủ tướng | Số 313/2005/QĐ-TTg ngày 12/02/2005 | Quy định một số chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước | 25/12/2005 | |
355. | Quyết định Thủ tướng | Số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010 | Phê duyệt Đề án Phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 – 2020 | 05/10/2010 | |
356. | Quyết định Thủ tướng | Số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014 | Về tiêu chí hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014 – 2015 | 15/7/2014 | |
357. | Quyết định Thủ tướng | Số 60/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 | Về việc quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện | 15/12/2014 | |
358. | Quyết định Thủ tướng | Số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 | Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020 | 05/01/2016 | |
359. | Thông tư | Số 27/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 30/11/2007 |
Hướng dẫn quy trình xác nhận đối tượng được vay vốn theo Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên | 24/12/2007 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2011/ TT-BLĐTBXH ngày 24/11/2011 của Bộ LĐTBXH về bổ sung điểm c khoản 2 mục II Thông tư số 27/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2007 của Bộ LĐTBXH Hướng dẫn quy trình xác nhận đối tượng được vay vốn theo Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
360. | Thông tư | Số 34/2011/
TT-BLĐTBXH; ngày 24/11/2011 |
Về bổ sung điểm c khoản 2 mục II Thông tư số 27/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2007 của Bộ LĐTBXH Hướng dẫn quy trình xác nhận đối tượng được vay vốn theo Quyết định số 157/2007/ QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên | 15/01/2012 | |
361. | Thông tư | Số 26/2012/
TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật | 26/12/2012 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2018/ TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
362. | Thông tư | Số 07/2013/
TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2013 |
Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội | 7/9/2013 | |
363. | Thông tư | Số 01/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2015 |
Hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật | 20/02/2015 | |
364. | Thông tư | Số 55/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 |
Hướng dẫn việc tiếp nhận quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại cơ sở trợ giúp trẻ em | 10/02/2016 | |
365. | Thông tư | Số 02/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 |
Hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 – 2020 | 5/10/2016 | |
366. | Thông tư | Số 05/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2016 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập | 15/6/2016 | |
367. | Thông tư | Số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 | Hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020 | 15/8/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020 |
368. | Thông tư | Số 39/2016/
TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 | 10/12/2016 | |
369. | Thông tư | Số 01/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2017 |
Quy định về tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp đối với người làm công tác xã hội | 12/4/2018 | |
370. | Thông tư | Số 25/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2017 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội trong các đơn vị sự nghiệp công lập | 15/10/2017 | |
371. | Thông tư | Số 33/2017/
TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | 12/02/2018 | |
372. | Thông tư | Số 02/2018/
TT-LĐTBXH ngày 27/4/2018 |
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội | 12/6/2018 | |
373. | Thông tư | Số 14/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020 | 11/10/2018 | |
374. | Thông tư | Số 01/2019/
TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 |
Xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện | 15/3/2019 | |
375. | Thông tư liên tịch | Số 11/2011/TTLT/
BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2011[30] |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 – 2020 | 15/3/2011 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 98/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 – 2020 |
376. | Thông tư liên tịch | Số 115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH
ngày 18/7/2012 |
Về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 – 2020 | 03/9/2012 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định 2734/QĐ-BTC ngày 30/10/2012 của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư liên tịch 115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 18/7/2012 của Bộ Tài chính – Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 – 2020 + Thông tư số 98/2017/TT-BTC ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 – 2020 |
377. | Thông tư liên tịch | Số 22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT ngày 09/5/2012 | Hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nhận nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | 20/10/2012 | |
378. | Thông tư liên tịch | Số 34/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-
BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Quy định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện | 20/3/2013 | |
379. | Thông tư liên tịch | Số 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 | Quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 18/02/2013 | |
380. | Thông tư liên tịch | Số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013[31] | Về việc quy định và quản lý sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 – 2020 | 10/6/2013 | |
381. | Thông tư liên tịch | Số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013[32] | Về việc quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật | 05/3/2014 | |
382. | Thông tư liên tịch | Số 213/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013[33] |
Về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013 – 2020 | 15/02/2014 | |
383. | Thông tư liên tịch | Số 01/2014/TTLT-BCA-BQP-BLĐTBXH-BNG ngày 10/02/2014[34] | Về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục và quan hệ phối hợp trong việc xác minh, xác định, tiếp nhận và trao trả nạn nhân bị mua bán | 25/3/2014 | |
384. | Thông tư liên tịch | Số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 |
Về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 01/01/2015 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 19/8/2015 của Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/10/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
385. | Thông tư liên tịch | Số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 19/8/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội | 4/10/2015 | |
386. | Thông tư liên tịch | Số 06/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 12/5/2016 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/10/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 01/7/2016 | |
387. | Thông tư liên tịch | Số 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT
ngày 22/9/2014[35] |
Về việc hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới | 06/11/2014 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 21/2017/ TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới |
X. LĨNH VỰC TRẺ EM | |||||
388. | Luật | Số 102/2016/QH13
ngày 05/4/2016 |
Luật Trẻ em | 01/6/2017 | |
389. | Nghị định | Số 56/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trẻ em | 01/7/2017 | |
390. | Nghị định | Số 144/2013/NĐ-CP
ngày 29/10/2013[36] |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 15/12/2013 | |
391. | Quyết định
Thủ tướng |
84/2009/QĐ-TTg;
ngày 04/6/2009 |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 | 25/7/2009 | |
392. | Quyết định
Thủ tướng |
55a/2013/QĐ-TTg;
ngày 04/10/2013 |
Quy định về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh | 20/11/2013 | |
393. | Quyết định
Thủ tướng |
34/2014/QĐ-TTg;
ngày 30/5/2014 |
Về việc quy định Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | 15/7/2014 | |
394. | Thông tư | 29/2008/TT-BLĐTBXH;
ngày 28/11/2008 |
Về việc hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập | 26/12/2008 | |
395. | Thông tư | 15/2014/TT-BLĐTBXH;
ngày 19/6/2014 |
Về việc hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì trẻ em | 15/8/2014 | |
396. | Thông tư | 33/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2014 | Về việc hướng dẫn tổ chức Diễn đàn trẻ em các cấp | 09/02/2015 | |
397. | Thông tư | Số 09/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2018 |
§ Về việc hướng dẫn quy trình trợ giúp trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS |
28/8/2018 | |
398. | Thông tư | Số 36/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
§ Về việc hướng dẫn thực hiện lấy ý kiến của trẻ em trong quá trình xây dựng chương trình, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật, quyết định, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội về trẻ em hoặc liên quan đến trẻ em |
15/02/2019 | |
399. | Thông tư liên tịch | Số 03/2016/TTLT-BTP-BNG-BCA-BLĐTBXH ngày 22/02/2016[37] |
§ Hướng dẫn việc theo dõi tình hình phát triển của trẻ em Việt Nam được làm con nuôi nước ngoài và bảo vệ trẻ em trong trường hợp cần thiết |
06/4/2016 | |
XI. LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI | |||||
400. | Luật | Số 73/2006/QH11 ngày 29/11/2006 | Luật Bình đẳng giới | 01/7/2007 | |
401. | Nghị định | Số 70/2008/NĐ-CP
ngày 04/6/2008 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới | 19/6/2008 | |
402. | Nghị định | Số 48/2009/NĐ-CP
ngày 19/5/2009 |
Về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới | 15/7/2009 | |
403. | Nghị định | Số 55/2009/NĐ-CP
ngày 10/6/2009 |
Về xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới | 01/8/2009 | |
404. | Quyết định Thủ tướng | Số 114/2008/QĐ-TTg
ngày 22/8/2008 |
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam | 22/8/2008 | |
405. | Chỉ thị Thủ tướng | Số 27/2004/CT-TTg
ngày 15/7/2004 |
Về tăng cường hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15/7/2004 | |
XII. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
406. | Nghị định | Số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 | Về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động, Thương binh và Xã hội | 20/11/2017 | |
407. | Nghị định | Số 24/2018/NĐ-CP
ngày 27/02/2018 |
Quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn, vệ sinh lao động | 15/4/2018 | |
408. | Nghị định | Số 21/2016/NĐ-CP
ngày 31/3/2016 |
§ Quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của các cơ quan bảo hiểm xã hội |
01/6/2016 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 21/2016/ NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
409. | Nghị định | Số 161/2017/NĐ-CP ngày 31/3/2016 | Về việc sửa đổi Điều 12 Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | 15/02/2018 | |
410. | Thông tư | Số 14/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015 |
Quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành Lao động Thương binh và Xã hội | 01/7/2015 | |
411. | Thông tư | Số 53/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 11/12/2015 |
§ Hướng dẫn về quy trình tiếp công dân và xử lý đơn thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
26/01/2016 | |
412. | Thông tư | Số 17/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2018 |
§ Quy định về tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động của doanh nghiệp |
01/01/2019 | |
413. | Quyết định | Số 01/2006/
QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006 |
Ban hành quy chế hoạt động thanh tra nhà nước về lao động theo phương thức thanh tra viên phụ trách vùng | 16/02/2006 | |
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH | |||||
414. | Thông tư | Số 11/2015/
TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 |
Về việc quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội | 25/4/2015 | |
415. | Thông tư | Số 01/2018/
TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 |
Quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | 12/4/2018 | |
416. | Thông tư liên tịch | Số 13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC
ngày 20/10/1998 |
Hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án xóa đói giảm nghèo Việt – Đức | 04/11/1998 | |
417. | Thông tư liên tịch | Số 24/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 02/10/2000 |
Sửa đổi, bổ sung thông tư liên tịch số 13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC ngày 20/10/1998 về hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án tín dụng xóa đói giảm nghèo Việt Đức | 02/10/2000 | |
418. | Thông tư liên tịch | Số 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT
ngày 22/9/2014 |
Về việc hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới | 06/11/2014 | – Hết hiệu lực một phần
– Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 21/2017/TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2014/ TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới. |
419. | Quyết định | Số 610/LĐTBXH-QĐ
ngày 22/4/1995 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng tiền tài trợ quốc tế không hoàn lại của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội làm quỹ tín dụng quay vòng xóa đói giảm nghèo | 22/4/1995 | |
420. | Quyết định | Số 09/2007/
QĐ-BLĐTBXH ngày 30/3/2007 |
Ban hành bổ sung mẫu các loại chứng từ, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính và chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho kế toán nguồn ngân sách trung ương thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý | 14/4/2007 | |
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC – CÁN BỘ | |||||
421. | Nghị định | Số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 17/02/2017 | |
422. | Thông tư | Số 18/2006/TT-BLĐTBXH
ngày 28/11/2006 |
Hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội | 24/12/2006 | |
423. | Thông tư liên tịch | Số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 02/10/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội | 20/11/2015 | |
424. | Quyết định Bộ trưởng | Số 459/2000/
QĐ-BLĐTBXH ngày 28/4/2000 |
Ban hành quy chế phân cấp quản lý công chức | Sau 15 ngày, kể từ ngày ký | |
425. | Quyết định Bộ trưởng | Số 06/2007/
QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2007 |
Ban hành quy chế phân cấp quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ | 01/4/2007 | |
426. | Quyết định Bộ trưởng | Số 11/2007/
QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2007 |
Về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành lao động, thương binh và xã hội | 26/5/2007 | |
XV. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
427. | Thông tư | Số 08/2019/
TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2019 |
Về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | 01/5/2019 | |
428. | Thông tư | 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01/12/2014 |
Về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao | 15/01/2015 |
[1] Tính đến ngày 25/5/2019
[2] Tính đến ngày 25/5/2019
[3] Bộ Tài chính chủ trì
[4] Đã được tính văn bản ở lĩnh vực Kế hoạch – Tài chính
1 Tính đến ngày 25/5/2019
2 Đã được tính ở lĩnh vực Việc làm
3 Đã được tính ở lĩnh vực Việc làm
4 Đã được tính VB ở lĩnh vực thanh tra
5 Đã được tính VB ở lĩnh vực BHXH
6 Đã được tính VB ở lĩnh vực BHXH
7 Đã được tính VB ở lĩnh vực BHXH
[12] Bộ Giáo dục – Đào tạo chủ trì
[13] Bộ Tài chính chủ trì
[14] Bộ Giáo dục Đào tạo chủ trì
[15] Bộ Giáo dục Đào tạo chủ trì
[16] Đã được tính ở mục II
[17] Đã được tính mở mục II
[18] Đã được tính VB ở mục II
[19] Đã được tính VB ở mục II
[20] Đã được tính văn bản ở mục III
[21] Đã được tính văn bản ở mục XII
[22] Tòa án nhân dân tối cao chủ trì
[23] Đã được tính VB ở mục III
[24] Đã được tính tại mục II
[25] Đã được tính ở mục II
[26] Văn bản này đã được tính ở lĩnh vực Thanh tra
[27] Văn bản này đã được tính ở mục II
[28] Bộ Y tế chủ trì
[29] Bộ Tài chính chủ trì
[30] Bộ Tài chính chủ trì
[31] Bộ Tài chính chủ trì
[32] Bộ Giáo dục – Đào tạo chủ trì
[33] Bộ Tài chính chủ trì
[34] Bộ Công an chủ trì
[35] Đã được tính văn bản ở lĩnh vực Kế hoạch – Tài chính
[36] Đã được tính ở lĩnh vực Bảo trợ xã hội
[37] Bộ Tư pháp chủ trì
QUYẾT ĐỊNH 746/QĐ-BLĐTBXH NĂM 2019 CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY 25/5/2019 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 746/QĐ-BLĐTBXH | Ngày hiệu lực | 30/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 20/07/2019 |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Lao động - tiền lương |
Ngày ban hành | 30/05/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ lao động-thương binh và xã hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |