QUYẾT ĐỊNH 775/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 90 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 138/TTr-CP ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 90 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 775/QĐ-CTN ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Trịnh Hồng Vi, sinh ngày 20/9/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Walderdorffstr. 12, 93053 Regensburg |
Giới tính: Nữ |
2. | Trần Ngọc Thành, sinh ngày 04/4/1965 tại Bình Định
Hiện trú tại: Further Str. 53, 41462 Neuss |
Giới tính: Nam |
3. | Phan Thị Việt, sinh ngày 03/7/1960 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Further Str. 53, 41462 Neuss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phú Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Hữu Việt Châu, sinh ngày 24/11/2006 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Adolf-Flecken-Str. 36, 41460 Neuss |
Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Hữu Việt Tâm, sinh ngày 14/01/2009 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Adolf-Flecken-Str. 36, 41460 Neuss |
Giới tính: Nam |
6. | Đặng Thị Thùy Dương, sinh ngày 09/4/1982 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Adolf-Flecken-Str. 36, 41460 Neuss |
Giới tính: Nữ |
7. | Huỳnh Thị Lệ, sinh ngày 05/7/1963 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Augsburger Str. 31, 86720 Nördlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1287/1 Phạm Thế Hiển, phường 5, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. | Ngô Diệu Hương, sinh ngày 21/11/1991 tại Bắc Giang
Hiện trú tại: Birkenallee 3, 65589 Hadamar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 10/10/1966 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Magdalenenstr. 2, 04129 Leipzig |
Giới tính: Nữ |
10. | Đinh Thị Hương, sinh ngày 07/02/1981 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Lindenthaler Str. 51, 04155 Leipzig |
Giới tính: Nữ |
11. | Hoàng Văn Thanh, sinh ngày 20/8/1966 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Magdalenenstr. 2, 04129 Leipzig |
Giới tính: Nam |
12. | Đinh Mai Anh, sinh ngày 09/4/2006 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Torfweg 32, 21614 Buxtehude |
Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Thị Thu Trang, sinh ngày 13/9/1985 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Dinnerdahl Str. 12, 44809 Bochum Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1B, tổ 7, phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
14. | Phạm Trang Tuệ Khanh, sinh ngày 21/7/2011 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Dinnerdahl Str. 12, 44809 Bochum |
Giới tính: Nữ |
15. | Phạm Tuấn Hiệp, sinh ngày 06/9/1976 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Dinnerdahl Str. 12, 44809 Bochum |
Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 18/3/1992 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Katharinenplatz 1, 84453 Mühldorf a. Inn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông La, xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thị Ngọc Bích, sinh ngày 15/3/1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: George-Gershwin-Str. 2, 86156 Augsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 201 G6 Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
18. | Lê Minh Châu, sinh ngày 03/02/2002 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Hauptstr. 84, 53604 Bad Honnef |
Giới tính: Nữ |
19. | Trần Tùng, sinh ngày 27/11/2007 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Buchenbusch 1, 63263 Neu-Isenburg |
Giới tính: Nam |
20. | Lê Đức Trường, sinh ngày 22/8/1965 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Tannenwiesen 12, 87700 Memmingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Thủy Tiên, sinh ngày 02/4/1993 tại Liên bang Nga
Hiện trú tại: Parkstr. 42, 90409 Nürnberg |
Giới tính: Nữ |
22. | Trần Đức Hiển, sinh ngày 02/5/1982 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Friedrich Ebert Str. 9, 71067 Sindelfingen |
Giới tính: Nam |
23. | Bùi Tính Điệp, sinh ngày 03/10/1986 tại Hòa Bình
Hiện trú tại: Herzogstandstr. 6, 81541 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Chiềng, xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Giới tính: Nam |
24. | Trần David, sinh ngày 06/5/2003 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Mörgenstr. 1, 52064 Aachen |
Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Thị Bích Hà, sinh ngày 12/9/1966 tại Nam Định
Hiện trú tại: Rodigallee 211C, 22043 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
26. | Lã Thụy Mai Hạnh, sinh ngày 20/6/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Strohstr. 6, 72622 Nürtingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 239/58 Trần Văn Đang, phường 11, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
27. | Hoàng Thanh Vân, sinh ngày 07/11/1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Strasse 19D, 93051 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 157 Lê Duẩn, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thị Diễm Hằng, sinh ngày 27/01/1993 tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Hiện trú tại: Hinterm Stern 25, 22041 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1514 Hàng 2, Yên Đại, xã Bình Trung, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
29. | Trần Ngọc Tố Trinh, sinh ngày 31/8/1996 tại Quảng Ngãi
Hiện trú tại: Hohestr. 15, 91583 Schillingsfürst Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
Giới tính: Nữ |
30. | Ngô Thanh Quyền, sinh ngày 31/10/1971 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Gesmannstr. 12, 30459 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Phong Định, phường Hưng Dũng, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Lệ Hằng Nga, sinh ngày 14/6/1972 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Genterstr. 5, 51149 Köln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 Hàm Long, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
32. | Phạm Thu Lan (Baran Thu Lan), sinh ngày 26/3/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Mitterfeld Weg 16, 85221 Dachau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà F1 Khu TT nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
33. | Ngô Thanh Hà, sinh ngày 24/10/2003 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Markt 47, 95615 Marktredwitz |
Giới tính: Nam |
34. | Nguyễn Thị My (Stöpfel Thị My), sinh ngày 18/12/1965 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Bächinger Str. 22, 89423 Gundelfingen a.d. Donau |
Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 04/01/1992 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Charlottenstr. 43, 70736 Fellbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54B Bà Triệu, phường Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Thanh Hồng, sinh ngày 10/01/1985 tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Hiện trú tại: Düsselstr. 25, 40219 Düsseldorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chung cư Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
37. | Đỗ Phương Dung, sinh ngày 19/7/1984 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Vikarweg 11, 70567 Stuttgart |
Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 15/11/2006 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Vikarweg 11, 70567 Stuttgart |
Giới tính: Nữ |
39. | Nguyễn Duy Anh, sinh ngày 14/10/2008 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Vikarweg 11, 70567 Stuttgart |
Giới tính: Nam |
40. | Nguyễn Thị Phương Mai, sinh ngày 22/02/1998 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Hirschgartenallee 20, 80639 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1 Chương Mỹ, phường Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Như Nhượng, sinh ngày 02/10/1954 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Antoniusstr. 12a, 49377 Vechta Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
42. | Lê Thị Hồng Anh, sinh ngày 08/5/1991 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Kronenstr. 69, 44789 Bochum |
Giới tính: Nữ |
43. | Hoàng Thảo An, sinh ngày 18/8/1999 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Reichenhaller Str. 65, 70372 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 177/43A Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
44. | Trần Thị Thúy My, sinh ngày 03/5/2001 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Oberhäuserstr. 46, 91522 Ansbach |
Giới tính: Nữ |
45. | Lê Thị Minh, sinh ngày 19/01/1985 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Rheinallee 27A, 65439 Flörsheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 013 Lô H cư xá Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
46. | Perkins Lê Alexander, sinh ngày 30/8/2017 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Rheinallee 27A, 65439 Flörsheim |
Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 05/02/1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Landauer Str. 41, 94419 Reisbach |
Giới tính: Nam |
48. | Trần Thị Kim Lan, sinh ngày 23/5/1968 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Oggersheimerstr. 40, 67071 Ludwigshafen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 207 Lô B Cư xá Tôn Thất Thuyết, phường 3, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
49. | Trần Nguyễn Hải Nam, sinh ngày 17/7/2001 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Pulvermühlstr. 10, 72070 Tübingen |
Giới tính: Nam |
50. | Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 15/8/1985 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Heddernheimer Landstr. 95, 60439 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Kiến An, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
51. | Nguyễn Huyền Trang, sinh ngày 11/3/1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Lamp’l Weg 3, 22767 Hamburg |
Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 07/4/1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Valpichlerstr. 94, 80686 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 36 ngõ 10 phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
53. | Hoàng Phương Linh, sinh ngày 23/10/1990 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Rambatzweg 8, 22303 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 202/179 Lê Lợi, phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
54. | Trần Minh Hùng, sinh ngày 16/9/1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hollenberg Str. 3, 49082 Osnabrück |
Giới tính: Nam |
55. | Nguyễn Mỹ Tâm, sinh ngày 06/10/2008 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Kämmerer Str. 31, 67547 Worms |
Giới tính: Nữ |
56. | Vũ Hồng Ánh, sinh ngày 16/7/1990 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hauptstr. 49, 72534 Hayingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
57. | Trần Thị Liên, sinh ngày 09/02/1981 tại Lào
Hiện trú tại: Ardeystr. 20, 58452 Witten |
Giới tính: Nữ |
58. | Hoàng Lê Thái Châu, sinh ngày 08/01/1994 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Gathenaustr. 32, 63067 Offenbach |
Giới tính: Nam |
59. | Trần Ngọc Diệu, sinh ngày 15/7/1979 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Franklinstr. 12, 64285 Darmstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 120/94 Khu phố 6, phường Tân Tiến, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Thanh Huyền, sinh ngày 17/4/1987 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Telemannstr. 41, 20255 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 34 xóm A, cụm 5, Ái Mộ 1, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Ngọc Vinh, sinh ngày 10/9/1984 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hanns-Eisler-Str. 32, 07745 Jena Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 50, ngõ 90 đường Bưởi, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
62. | Trần Thị Hảo, sinh ngày 19/4/1965 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Herren Str. 7, 06347 Gerbstedt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8 ngõ Thịnh Yên, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
63. | Nguyễn Bảo Anh, sinh ngày 13/12/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Fronmüllerstr. 64, 90763 Fürth |
Giới tính: Nam |
64. | Phan Vũ Thanh Sơn, sinh ngày 24/11/1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Waldstr. 4, 82223, Eichenau |
Giới tính: Nam |
65. | Vũ Kim Hòa, sinh ngày 21/12/1990 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Fasanenhofstr. 17, 70565 Stuttgart |
Giới tính: Nam |
66. | Lê Thái Bình, sinh ngày 20/3/1980 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: Marienkirchplatz 8, 41460 Neuss |
Giới tính: Nam |
67. | Quách Đại Anh Vũ, sinh ngày 02/8/1980 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Tannenbergstr. 53, 42103 Wuppertal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 105/5 khu phố 02, phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
68. | Phạm Thị Thu Hà, sinh ngày 28/6/2002 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Heinrich Pfahler Str. 06, 91567 Herrieden |
Giới tính: Nữ |
69. | Đào Thị Thu Phương, sinh ngày 20/11/1990 tại Vĩnh Phúc
Hiện trú tại: Walterhäuserstr. 3, 99867 Gotha Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Dương Thọ, xã Đức Bác, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
70. | Vũ Thị Kim Oanh, sinh ngày 27/7/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Lützer-Str. 56, 04177 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
71. | Vũ Trọng Điệp, sinh ngày 08/12/1960 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Lützner Str. 56, 04177 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 ngõ Văn Chương, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
72. | Nguyễn Cao Tố Uyên, sinh ngày 18/8/1996 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Elvirastr. 25, 80636 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Tống Duy Tân, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Đức Thắng, sinh ngày 12/7/1982 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Varnhagenstr. 7, 81241 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngõ 40 đường Kẻ Vẽ, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Đức An, sinh ngày 02/10/2017 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Varnhagenstr. 7, 81241 München |
Giới tính: Nam |
75. | Phạm Thị Thu, sinh ngày 02/7/1982 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Wallstadter Str. 58, 63811 Stockstadt a. Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Phước, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ |
76. | Trần Quốc Trâm Anh, sinh ngày 22/12/1976 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Gingterkamp 108, 41069 Mönchengladbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38/82 Nguyễn Thiện Thuật, phường 24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
77. | Phạm Kim Yến, sinh ngày 24/01/1965 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Markt 1, 09569 Oederan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 465 đường La Thành, quận Đống Đa, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
78. | Võ Hoàng Quốc Dũng, sinh ngày 01/8/1982 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Öläckerweg 28, 72770 Reutlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 Thiên Hộ Dương, phường 1, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
79. | Lâm Hạ Vy, sinh ngày 06/10/1990 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: Karwendelstr. 26, 81369 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215 Nguyễn Hồng Đào, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
80. | Lâm Bá Toàn, sinh ngày 18/7/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Rennerle 2, 88131 Lindau/B. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 468 Nguyễn Trãi, quận 5, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
81. | Đào Minh Thảo, sinh ngày 21/9/1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Rose Pichler Weg 19, 80937 München |
Giới tính: Nữ |
82. | Dương Thu Hương, sinh ngày 20/4/1995 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Grohmannstr. 2, 80933 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 214 nơ 9B bán đảo Linh Đàm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
83. | Phạm Phương Vy, sinh ngày 30/5/2009 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Rathenaustr. 62, 80937 München |
Giới tính: Nữ |
84. | Phạm Linda, sinh ngày 31/7/2010 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Rathenaustr. 62, 80937 München |
Giới tính: Nữ |
85. | Nguyễn Thị Hải, sinh ngày 28/12/1984 tại Thái Bình
Hiện trú tại: Lindenstr. 18, 71292 Friolzheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 3, xã Nam Cường, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
86. | Bùi Linh Chi, sinh ngày 02/10/2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Ehemannstr. 6, 90478 Nürnberg |
Giới tính: Nữ |
87. | Trần Thị Hải, sinh ngày 03/12/1987 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Gustav-Petri-Str. 12, 38855 Wernigerode Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Mậu Đức Phú, sinh ngày 15/11/2009 tại CHLB Đức
Hiện đang cư trú tại: Gustav-Petri-Str. 12, 38855 Wernigerode |
Giới tính: Nam |
89. | Nguyễn Ngọc Huyền Trang, sinh ngày 18/11/1985 tại Hà Nội
Hiện đang cư trú tại: Gerberstr. 18, 04105 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 12, tổ 1, Giáp Nhất, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
90. | Nguyễn Bảo Phương, sinh ngày 07/8/2011 tại CHLB Đức
Hiện đang cư trú tại: Gerberstr. 18, 04105 Leipzig. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 775/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 90 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 775/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 28/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 08/06/2020 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 28/05/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |