QUYẾT ĐỊNH 79/2020/QĐ-UBND VỀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2020/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1137/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2020 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 316/BC-STP ngày 18 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định, bao gồm:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung.
2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất.
4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa.
6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển.
7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải.
8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ.
9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải.
10. Đơn giá hoạt động quan trắc của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục.
11. Đơn giá hoạt động quan trắc của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.
12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trầm tích.
13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường chất thải.
(Đơn giá chi tiết tại Phụ lục đính kèm )
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định sử dụng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo loại hình tự đảm bảo một phần chi thường xuyên hay do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho các dự án, nhiệm vụ quan trắc và phân tích môi trường phải trừ chi phí nhân công lao động đối với các biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện dự án, nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
Điều 3. Trường hợp có sự điều chỉnh về chính sách chế độ tiền lương, giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường dẫn đến thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường (tăng hoặc giảm trên 20%), Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Bãi bỏ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Tuấn Thanh |
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
I |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ | ||||||||||
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
40.003 |
872 |
853 |
3.005 |
0 |
44.733 |
8.947 |
53.680 |
52.656 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40.003 |
872 |
853 |
3.005 |
|
44.733 |
8.947 |
53.680 |
52.656 |
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
40.003 |
1.051 |
853 |
3.005 |
0 |
44.912 |
8.982 |
53.895 |
52.872 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40.003 |
1.051 |
853 |
3.005 |
|
44.912 |
8.982 |
53.895 |
52.872 |
3 |
KK2a |
Tốc độ gió |
40.003 |
1.154 |
226 |
3.005 |
0 |
44.388 |
8.878 |
53.265 |
52.995 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40.003 |
1.154 |
226 |
3.005 |
|
44.388 |
8.878 |
53.265 |
52.995 |
4 |
KK2b |
Hướng gió |
40.003 |
923 |
226 |
3.005 |
0 |
44.157 |
8.831 |
52.988 |
52.718 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40.003 |
923 |
226 |
3.005 |
|
44.157 |
8.831 |
52.988 |
52.718 |
5 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
40.003 |
1.269 |
603 |
3.005 |
0 |
44.880 |
8.976 |
53.857 |
53.133 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40.003 |
1.269 |
603 |
3.005 |
|
44.880 |
8.976 |
53.857 |
53.133 |
6 |
KK4a |
TSP |
197.817 |
4.541 |
14.324 |
8.660 |
5.324 |
230.666 |
46.133 |
276.799 |
259.610 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
163.548 |
3.902 |
10.942 |
3.130 |
2.302 |
183.824 |
36.765 |
220.589 |
207.458 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
34.269 |
639 |
3.382 |
5.530 |
3.022 |
46.842 |
9.368 |
56.210 |
52.152 |
7 |
KK4b |
Pb |
272.576 |
77.827 |
105.213 |
71.336 |
24.160 |
551.111 |
110.222 |
661.334 |
535.078 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
163.548 |
56.394 |
10.942 |
3.130 |
2.302 |
236.317 |
47.263 |
283.580 |
270.449 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
109.028 |
21.433 |
94.271 |
68.206 |
21.858 |
314.795 |
62.959 |
377.754 |
264.629 |
8 |
KK4c |
PM10 |
426.769 |
57.033 |
105.213 |
8.660 |
23.630 |
621.306 |
124.261 |
745.567 |
619.312 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
392.500 |
56.394 |
10.942 |
3.130 |
2.302 |
465.269 |
93.054 |
558.323 |
545.192 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
34.269 |
639 |
94.271 |
5.530 |
21.328 |
156.037 |
31.207 |
187.245 |
74.120 |
9 |
KK4d |
PM2,5 |
426.769 |
57.033 |
105.213 |
8.660 |
23.630 |
621.306 |
124.261 |
745.567 |
619.312 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
392.500 |
56.394 |
10.942 |
3.130 |
2.302 |
465.269 |
93.054 |
558.323 |
545.192 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
34.269 |
639 |
94.271 |
5.530 |
21.328 |
156.037 |
31.207 |
187.245 |
74.120 |
10 |
KK5 |
CO |
214.166 |
12.975 |
36.187 |
45.152 |
14.949 |
323.428 |
64.686 |
388.113 |
344.689 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105.138 |
3.650 |
5.656 |
27.649 |
2.302 |
144.395 |
28.879 |
173.274 |
166.487 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
109.028 |
9.324 |
30.531 |
17.503 |
12.646 |
179.032 |
35.806 |
214.839 |
178.202 |
11 |
KK6 |
NO2 |
202.488 |
13.901 |
59.579 |
47.266 |
16.026 |
339.261 |
67.852 |
407.113 |
335.617 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105.138 |
4.577 |
8.072 |
17.644 |
3.380 |
138.810 |
27.762 |
166.572 |
156.886 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
9.324 |
51.507 |
29.622 |
12.646 |
200.450 |
40.090 |
240.540 |
178.731 |
12 |
KK7 |
SO2 |
202.488 |
14.090 |
46.198 |
53.603 |
14.322 |
330.701 |
66.140 |
396.842 |
341.404 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105.138 |
4.616 |
8.072 |
9.326 |
3.380 |
130.532 |
26.106 |
156.638 |
146.952 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
9.474 |
38.126 |
44.277 |
10.942 |
200.170 |
40.034 |
240.203 |
194.452 |
13 |
KK8 |
O3 |
214.166 |
106.784 |
33.950 |
9.505 |
15.692 |
380.096 |
76.019 |
456.116 |
415.376 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105.138 |
105.111 |
12.408 |
5.105 |
5.225 |
232.987 |
46.597 |
279.585 |
264.695 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
109.028 |
1.673 |
21.542 |
4.400 |
10.467 |
147.109 |
29.422 |
176.531 |
150.681 |
14 |
KK9 |
Amoniac (NH3) |
237.534 |
13.375 |
65.056 |
21.650 |
15.877 |
353.492 |
70.698 |
424.190 |
346.123 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.508 |
12.408 |
4.671 |
5.225 |
166.996 |
33.399 |
200.396 |
185.506 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
8.866 |
52.648 |
16.979 |
10.651 |
186.495 |
37.299 |
223.794 |
160.616 |
15 |
KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
237.534 |
13.375 |
65.056 |
30.641 |
15.877 |
362.482 |
72.496 |
434.979 |
356.911 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.508 |
12.408 |
4.075 |
5.225 |
166.401 |
33.280 |
199.681 |
184.791 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
8.866 |
52.648 |
26.566 |
10.651 |
196.082 |
39.216 |
235.298 |
172.120 |
16 |
KK11a |
Hơi axit (HCl) |
237.534 |
13.375 |
36.560 |
54.784 |
12.581 |
354.833 |
70.967 |
425.800 |
381.929 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.508 |
12.408 |
5.670 |
5.225 |
167.995 |
33.599 |
201.595 |
186.705 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
8.866 |
24.152 |
49.114 |
7.356 |
186.838 |
37.368 |
224.206 |
195.224 |
17 |
KK11b |
Hơi axit (HF) |
237.534 |
13.375 |
36.560 |
54.784 |
12.581 |
354.833 |
70.967 |
425.800 |
381.929 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.508 |
12.408 |
5.670 |
5.225 |
167.995 |
33.599 |
201.595 |
186.705 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
8.866 |
24.152 |
49.114 |
7.356 |
186.838 |
37.368 |
224.206 |
195.224 |
18 |
KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
237.534 |
13.375 |
36.560 |
54.784 |
12.581 |
354.833 |
70.967 |
425.800 |
381.929 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.508 |
12.408 |
5.670 |
5.225 |
167.995 |
33.599 |
201.595 |
186.705 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
8.866 |
24.152 |
49.114 |
7.356 |
186.838 |
37.368 |
224.206 |
195.224 |
19 |
KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
237.534 |
13.375 |
36.560 |
54.784 |
12.581 |
354.833 |
70.967 |
425.800 |
381.929 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.508 |
12.408 |
5.670 |
5.225 |
167.995 |
33.599 |
201.595 |
186.705 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
8.866 |
24.152 |
49.114 |
7.356 |
186.838 |
37.368 |
224.206 |
195.224 |
20 |
KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
237.534 |
13.375 |
36.560 |
54.784 |
12.581 |
354.833 |
70.967 |
425.800 |
381.929 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.508 |
12.408 |
5.670 |
5.225 |
167.995 |
33.599 |
201.595 |
186.705 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
8.866 |
24.152 |
49.114 |
7.356 |
186.838 |
37.368 |
224.206 |
195.224 |
21 |
KK12a |
Benzen (C6H6) |
309.172 |
56.858 |
113.837 |
105.296 |
19.867 |
605.029 |
121.006 |
726.035 |
589.431 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.598 |
12.408 |
4.706 |
5.225 |
167.121 |
33.424 |
200.546 |
185.656 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168.988 |
52.260 |
101.429 |
100.590 |
14.642 |
437.908 |
87.582 |
525.490 |
403.775 |
22 |
KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
309.172 |
56.858 |
113.837 |
105.296 |
19.867 |
605.029 |
121.006 |
726.035 |
589.431 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.598 |
12.408 |
4.706 |
5.225 |
167.121 |
33.424 |
200.546 |
185.656 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168.988 |
52.260 |
101.429 |
100.590 |
14.642 |
437.908 |
87.582 |
525.490 |
403.775 |
23 |
KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
309.172 |
56.858 |
113.837 |
105.296 |
19.867 |
605.029 |
121.006 |
726.035 |
589.431 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.598 |
12.408 |
4.706 |
5.225 |
167.121 |
33.424 |
200.546 |
185.656 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168.988 |
52.260 |
101.429 |
100.590 |
14.642 |
437.908 |
87.582 |
525.490 |
403.775 |
24 |
KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
309.172 |
56.858 |
113.837 |
105.296 |
19.867 |
605.029 |
121.006 |
726.035 |
589.431 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
4.598 |
12.408 |
4.706 |
5.225 |
167.121 |
33.424 |
200.546 |
185.656 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168.988 |
52.260 |
101.429 |
100.590 |
14.642 |
437.908 |
87.582 |
525.490 |
403.775 |
II |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN | ||||||||||
II.1 |
Tiếng ồn giao thông | ||||||||||
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
93.490 |
1.705 |
5.641 |
8.900 |
1.396 |
111.131 |
22.226 |
133.358 |
126.588 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54.550 |
1.259 |
5.466 |
4.500 |
|
65.775 |
13.155 |
78.930 |
72.371 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
38.940 |
445 |
175 |
4.400 |
1.396 |
45.357 |
9.071 |
54.428 |
54.218 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
93.490 |
1.705 |
5.641 |
8.900 |
1.396 |
111.131 |
22.226 |
133.358 |
126.588 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54.550 |
1.259 |
5.466 |
4.500 |
|
65.775 |
13.155 |
78.930 |
72.371 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
38.940 |
445 |
175 |
4.400 |
1.396 |
45.357 |
9.071 |
54.428 |
54.218 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
203.876 |
3.032 |
305 |
15.630 |
2.607 |
225.451 |
45.090 |
270.541 |
270.175 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
145.466 |
2.449 |
|
11.230 |
|
159.145 |
31.829 |
190.974 |
190.974 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
58.410 |
583 |
305 |
4.400 |
2.607 |
66.305 |
13.261 |
79.566 |
79.200 |
II.2 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | ||||||||||
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
93.490 |
2.029 |
5.687 |
8.900 |
1.396 |
111.502 |
22.300 |
133.803 |
126.978 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54.550 |
1.584 |
5.512 |
4.500 |
|
66.146 |
13.229 |
79.375 |
72.760 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
38.940 |
445 |
175 |
4.400 |
1.396 |
45.357 |
9.071 |
54.428 |
54.218 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
93.490 |
2.029 |
5.687 |
8.900 |
1.396 |
111.502 |
22.300 |
133.803 |
126.978 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54.550 |
1.584 |
5.512 |
4.500 |
|
66.146 |
13.229 |
79.375 |
72.760 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
38.940 |
445 |
175 |
4.400 |
1.396 |
45.357 |
9.071 |
54.428 |
54.218 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
93.490 |
2.029 |
5.687 |
8.900 |
1.396 |
111.502 |
22.300 |
133.803 |
126.978 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54.550 |
1.584 |
5.512 |
4.500 |
|
66.146 |
13.229 |
79.375 |
72.760 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
38.940 |
445 |
175 |
4.400 |
1.396 |
45.357 |
9.071 |
54.428 |
54.218 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
149.970 |
4.453 |
6.047 |
8.900 |
2.772 |
172.141 |
34.428 |
206.570 |
199.313 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.825 |
3.870 |
5.742 |
4.500 |
|
95.937 |
19.187 |
115.124 |
108.234 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
68.145 |
583 |
305 |
4.400 |
2.772 |
76.205 |
15.241 |
91.446 |
91.080 |
III |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG | ||||||||||
1 |
ĐR01 |
Độ rung |
120.765 |
1.893 |
3.765 |
9.560 |
2.772 |
138.755 |
27.751 |
166.506 |
161.988 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.825 |
1.310 |
3.460 |
5.160 |
|
91.755 |
18.351 |
110.106 |
105.954 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
38.940 |
583 |
305 |
4.400 |
2.772 |
47.000 |
9.400 |
56.400 |
56.034 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
32.969 |
1.806 |
4.167 |
8.775 |
0 |
47.718 |
9.544 |
57.261 |
52.261 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
32.969 |
1.806 |
4.167 |
8.775 |
|
47.718 |
9.544 |
57.261 |
52.261 |
2 |
NM1a2 |
pH |
32.969 |
1.919 |
3.787 |
11.965 |
0 |
50.640 |
10.128 |
60.768 |
56.224 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
32.969 |
1.919 |
3.787 |
11.965 |
|
50.640 |
10.128 |
60.768 |
56.224 |
3 |
NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
32.969 |
2.295 |
4.238 |
6.665 |
0 |
46.167 |
9.233 |
55.401 |
50.315 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
32.969 |
2.295 |
4.238 |
6.665 |
|
46.167 |
9.233 |
55.401 |
50.315 |
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
32.969 |
2.275 |
4.228 |
9.302 |
0 |
48.774 |
9.755 |
58.529 |
53.456 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
32.969 |
2.275 |
4.228 |
9.302 |
|
48.774 |
9.755 |
58.529 |
53.456 |
5 |
NM2b |
Độ đục |
32.969 |
2.114 |
4.228 |
9.260 |
0 |
48.571 |
9.714 |
58.285 |
53.212 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
32.969 |
2.114 |
4.228 |
9.260 |
|
48.571 |
9.714 |
58.285 |
53.212 |
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
32.969 |
4.835 |
4.238 |
18.800 |
0 |
60.842 |
12.168 |
73.011 |
67.925 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
32.969 |
4.835 |
4.238 |
18.800 |
|
60.842 |
12.168 |
73.011 |
67.925 |
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
32.969 |
4.066 |
4.228 |
18.800 |
0 |
60.063 |
12.013 |
72.075 |
67.002 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
32.969 |
4.066 |
4.228 |
18.800 |
|
60.063 |
12.013 |
72.075 |
67.002 |
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
163.548 |
52.741 |
11.724 |
42.258 |
0 |
270.271 |
54.054 |
324.325 |
310.257 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
163.548 |
52.741 |
11.724 |
42.258 |
|
270.271 |
54.054 |
324.325 |
310.257 |
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
109.310 |
4.058 |
6.144 |
12.085 |
7.673 |
139.270 |
27.854 |
167.125 |
159.752 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.539 |
1.596 |
8.255 |
|
52.513 |
10.503 |
63.016 |
61.100 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
68.187 |
2.519 |
4.548 |
3.830 |
7.673 |
86.757 |
17.351 |
104.109 |
98.651 |
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
118.228 |
17.463 |
13.501 |
35.835 |
8.238 |
193.265 |
38.653 |
231.918 |
215.716 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.539 |
1.596 |
5.320 |
|
49.578 |
9.916 |
59.494 |
57.578 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77.105 |
15.924 |
11.905 |
30.515 |
8.238 |
143.687 |
28.737 |
172.424 |
158.138 |
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
135.362 |
23.097 |
12.625 |
22.444 |
12.228 |
205.756 |
41.151 |
246.907 |
231.757 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.539 |
1.596 |
5.320 |
|
49.578 |
9.916 |
59.494 |
57.578 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
94.239 |
21.557 |
11.029 |
17.124 |
12.228 |
156.178 |
31.236 |
187.413 |
174.178 |
12 |
NM7a1 |
Amoni (NH4+) |
132.400 |
12.775 |
21.109 |
13.991 |
12.327 |
192.602 |
38.520 |
231.122 |
205.792 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
85.672 |
11.235 |
18.633 |
8.966 |
12.327 |
136.834 |
27.367 |
164.200 |
141.841 |
13 |
NM7a2 |
Nitrit (NO2–) |
132.400 |
14.706 |
22.669 |
16.035 |
12.327 |
198.137 |
39.627 |
237.765 |
210.562 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
85.672 |
13.167 |
20.193 |
11.010 |
12.327 |
142.369 |
28.474 |
170.843 |
146.611 |
14 |
NM7a3 |
Nitrat (NO3–) |
132.400 |
15.024 |
22.669 |
30.213 |
12.327 |
212.633 |
42.527 |
255.160 |
227.957 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
85.672 |
13.485 |
20.193 |
25.188 |
12.327 |
156.865 |
31.373 |
188.238 |
164.006 |
15 |
NM7a4 |
Tổng P |
183.018 |
17.862 |
13.639 |
20.508 |
20.550 |
255.577 |
51.115 |
306.692 |
290.325 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.323 |
11.163 |
15.483 |
20.550 |
199.808 |
39.962 |
239.770 |
226.374 |
16 |
NM7a5 |
Tổng N |
202.488 |
26.675 |
13.227 |
18.573 |
25.499 |
286.463 |
57.293 |
343.756 |
327.883 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
25.136 |
10.751 |
13.548 |
25.499 |
230.695 |
46.139 |
276.833 |
263.932 |
17 |
NM7a6 |
Sulphat (SO42-) |
163.548 |
11.522 |
12.543 |
20.143 |
9.243 |
216.998 |
43.400 |
260.398 |
245.346 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
9.982 |
10.067 |
15.118 |
9.243 |
161.230 |
32.246 |
193.476 |
181.395 |
18 |
NM7a7 |
Photphat (PO43-) |
163.548 |
11.397 |
11.631 |
17.114 |
14.377 |
218.067 |
43.613 |
261.680 |
247.723 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
9.857 |
9.155 |
12.089 |
14.377 |
162.298 |
32.460 |
194.758 |
183.772 |
19 |
NM7a8 |
Clorua (Cl–) |
122.492 |
10.406 |
11.883 |
30.695 |
7.356 |
182.831 |
36.566 |
219.397 |
205.138 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
75.764 |
8.866 |
9.407 |
25.670 |
7.356 |
127.063 |
25.413 |
152.475 |
141.187 |
20 |
NM7a9 |
Florua (F–) |
144.078 |
11.397 |
28.067 |
48.184 |
14.704 |
246.429 |
49.286 |
295.715 |
262.035 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
9.857 |
25.591 |
43.159 |
14.704 |
190.661 |
38.132 |
228.793 |
198.084 |
21 |
NM7a10 |
Crom (VI) |
144.078 |
11.397 |
12.591 |
31.095 |
14.704 |
213.864 |
42.773 |
256.637 |
241.528 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
55.768 |
11.154 |
66.922 |
63.951 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
9.857 |
10.115 |
26.070 |
14.704 |
158.096 |
31.619 |
189.715 |
177.577 |
22 |
NM7b1 |
Kim loại nặng (Pb) |
231.296 |
31.585 |
20.478 |
72.691 |
46.145 |
402.194 |
80.439 |
482.633 |
458.060 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
196.250 |
30.046 |
18.002 |
67.666 |
46.145 |
358.108 |
71.622 |
429.729 |
408.127 |
23 |
NM7b2 |
Kim loại nặng (Cd) |
231.296 |
31.585 |
20.478 |
72.691 |
46.145 |
402.194 |
80.439 |
482.633 |
458.060 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
196.250 |
30.046 |
18.002 |
67.666 |
46.145 |
358.108 |
71.622 |
429.729 |
408.127 |
24 |
NM7b3 |
Kim loại nặng (As) |
231.296 |
36.480 |
23.236 |
41.562 |
46.590 |
379.165 |
75.833 |
454.998 |
427.114 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
196.250 |
34.941 |
20.760 |
36.537 |
46.590 |
335.078 |
67.016 |
402.094 |
377.182 |
25 |
NM7b4 |
Kim loại nặng (Hg) |
231.296 |
38.578 |
23.236 |
44.005 |
46.590 |
383.704 |
76.741 |
460.445 |
432.562 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
196.250 |
37.038 |
20.760 |
38.980 |
46.590 |
339.618 |
67.924 |
407.542 |
382.630 |
26 |
NM7b5 |
Kim loại (Fe) |
171.336 |
13.392 |
20.629 |
25.471 |
36.153 |
266.980 |
53.396 |
320.376 |
295.622 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
11.853 |
18.153 |
20.446 |
36.153 |
222.893 |
44.579 |
267.472 |
245.689 |
27 |
NM7b6 |
Kim loại (Cu) |
171.336 |
13.392 |
20.629 |
25.471 |
36.153 |
266.980 |
53.396 |
320.376 |
295.622 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
11.853 |
18.153 |
20.446 |
36.153 |
222.893 |
44.579 |
267.472 |
245.689 |
28 |
NM7b7 |
Kim loại (Zn) |
171.336 |
13.392 |
20.629 |
25.471 |
36.153 |
266.980 |
53.396 |
320.376 |
295.622 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
11.853 |
18.153 |
20.446 |
36.153 |
222.893 |
44.579 |
267.472 |
245.689 |
29 |
NM7b8 |
Kim loại (Mn) |
171.336 |
13.392 |
20.629 |
25.471 |
36.153 |
266.980 |
53.396 |
320.376 |
295.622 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
11.853 |
18.153 |
20.446 |
36.153 |
222.893 |
44.579 |
267.472 |
245.689 |
30 |
NM7b9 |
Kim loại (Cr) |
171.336 |
13.392 |
20.629 |
25.471 |
36.153 |
266.980 |
53.396 |
320.376 |
295.622 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
11.853 |
18.153 |
20.446 |
36.153 |
222.893 |
44.579 |
267.472 |
245.689 |
31 |
NM7b10 |
Kim loại (Ni) |
171.336 |
13.392 |
20.629 |
25.471 |
36.153 |
266.980 |
53.396 |
320.376 |
295.622 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.539 |
2.476 |
5.025 |
|
44.086 |
8.817 |
52.904 |
49.933 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
11.853 |
18.153 |
20.446 |
36.153 |
222.893 |
44.579 |
267.472 |
245.689 |
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
242.978 |
54.582 |
12.698 |
154.047 |
31.222 |
495.527 |
99.105 |
594.633 |
579.394 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.373 |
1.596 |
5.200 |
|
54.897 |
10.979 |
65.877 |
63.961 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
196.250 |
53.209 |
11.102 |
148.847 |
31.222 |
440.630 |
88.126 |
528.756 |
515.433 |
33 |
NM9a |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
202.488 |
6.522 |
11.860 |
226.882 |
39.372 |
487.125 |
97.425 |
584.549 |
570.317 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
1.596 |
5.250 |
|
55.113 |
11.023 |
66.136 |
64.221 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
4.983 |
10.264 |
221.632 |
39.372 |
432.011 |
86.402 |
518.413 |
506.096 |
34 |
NM9b |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
202.488 |
6.522 |
11.860 |
226.882 |
39.372 |
487.125 |
97.425 |
584.549 |
570.317 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
1.596 |
5.250 |
|
55.113 |
11.023 |
66.136 |
64.221 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
4.983 |
10.264 |
221.632 |
39.372 |
432.011 |
86.402 |
518.413 |
506.096 |
35 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
202.488 |
17.862 |
15.498 |
59.531 |
33.211 |
328.591 |
65.718 |
394.309 |
375.711 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
5.536 |
5.240 |
|
59.043 |
11.809 |
70.852 |
64.209 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
16.323 |
9.962 |
54.291 |
33.211 |
269.547 |
53.909 |
323.457 |
311.502 |
36 |
NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
379.417 |
82.383 |
23.356 |
382.600 |
92.813 |
960.569 |
192.114 |
1.152.683 |
1.124.656 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
1.539 |
808 |
5.580 |
|
60.261 |
12.052 |
72.313 |
71.343 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
327.084 |
80.844 |
22.548 |
377.020 |
92.813 |
900.308 |
180.062 |
1.080.370 |
1.053.312 |
37 |
NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
379.417 |
82.383 |
23.356 |
382.600 |
92.813 |
960.569 |
192.114 |
1.152.683 |
1.124.656 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
1.539 |
808 |
5.580 |
|
60.261 |
12.052 |
72.313 |
71.343 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
327.084 |
80.844 |
22.548 |
377.020 |
92.813 |
900.308 |
180.062 |
1.080.370 |
1.053.312 |
38 |
NM13 |
Xyanua (CN– ) |
177.561 |
23.365 |
17.610 |
114.593 |
38.692 |
371.823 |
74.365 |
446.187 |
425.055 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.539 |
5.848 |
4.985 |
|
59.100 |
11.820 |
70.921 |
63.903 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
130.833 |
21.826 |
11.762 |
109.608 |
38.692 |
312.722 |
62.544 |
375.267 |
361.152 |
39 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
270.389 |
63.411 |
16.470 |
55.368 |
35.771 |
441.410 |
88.282 |
529.692 |
509.928 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
1.539 |
5.848 |
4.985 |
|
64.706 |
12.941 |
77.647 |
70.629 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
61.872 |
10.622 |
50.383 |
35.771 |
376.704 |
75.341 |
452.045 |
439.298 |
40 |
NM15 |
Phenol |
270.389 |
46.262 |
16.470 |
70.503 |
35.756 |
439.381 |
87.876 |
527.257 |
507.492 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
1.539 |
5.848 |
4.985 |
|
64.706 |
12.941 |
77.647 |
70.629 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
44.722 |
10.622 |
65.518 |
35.756 |
374.675 |
74.935 |
449.610 |
436.863 |
41 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
218.056 |
15.367 |
24.082 |
848.091 |
69.570 |
1.175.166 |
235.033 |
1.410.200 |
1.381.301 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
15.367 |
24.082 |
848.091 |
69.570 |
1.175.166 |
235.033 |
1.410.200 |
1.381.301 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
1 |
Đ1a |
Cl– |
122.340 |
10.087 |
20.596 |
45.715 |
10.776 |
209.513 |
41.903 |
251.416 |
226.701 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77.105 |
8.986 |
19.988 |
38.890 |
10.776 |
155.744 |
31.149 |
186.893 |
162.907 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
122.340 |
6.835 |
23.896 |
39.059 |
17.097 |
209.227 |
41.845 |
251.073 |
222.398 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77.105 |
5.734 |
23.288 |
32.234 |
17.097 |
155.458 |
31.092 |
186.550 |
158.604 |
3 |
Đ1c |
HCO3– |
122.340 |
6.602 |
23.896 |
39.059 |
17.097 |
208.994 |
41.799 |
250.793 |
222.118 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77.105 |
5.501 |
23.288 |
32.234 |
17.097 |
155.225 |
31.045 |
186.270 |
158.324 |
4 |
Đ1d |
Tổng P2O5 |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
0 |
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
5 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
122.340 |
9.043 |
41.435 |
56.080 |
24.222 |
253.119 |
50.624 |
303.743 |
254.022 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77.105 |
7.941 |
40.827 |
49.255 |
24.222 |
199.350 |
39.870 |
239.220 |
190.228 |
6 |
Đ1e |
P2O5 dể tiêu |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
0 |
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
7 |
Đ1g |
K2O dể tiêu |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
0 |
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
8 |
Đ1h |
Tổng N |
191.260 |
18.831 |
41.856 |
34.467 |
20.221 |
306.635 |
61.327 |
367.962 |
317.735 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
17.730 |
41.248 |
27.642 |
20.221 |
252.866 |
50.573 |
303.439 |
253.941 |
9 |
Đ1i |
Tổng P |
191.260 |
8.883 |
41.856 |
33.909 |
20.221 |
296.129 |
59.226 |
355.354 |
305.127 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
7.781 |
41.248 |
27.084 |
20.221 |
242.359 |
48.472 |
290.831 |
241.333 |
10 |
Đ1k |
Tổng muối |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
0 |
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
11 |
Đ1l |
Tổng các bon hữu cơ |
122.340 |
9.244 |
17.856 |
118.096 |
20.861 |
288.396 |
57.679 |
346.076 |
324.648 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.101 |
608 |
6.825 |
|
53.769 |
10.754 |
64.523 |
63.794 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77.105 |
8.142 |
17.248 |
111.271 |
20.861 |
234.627 |
46.925 |
281.552 |
260.855 |
12 |
Đ2a |
Ca2+ |
132.850 |
7.624 |
21.352 |
64.401 |
20.554 |
246.780 |
49.356 |
296.136 |
270.514 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
6.549 |
20.744 |
57.576 |
20.554 |
193.038 |
38.608 |
231.645 |
206.752 |
13 |
Đ2b |
Mg2+ |
132.850 |
7.624 |
21.352 |
64.316 |
20.554 |
246.695 |
49.339 |
296.034 |
270.412 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
6.549 |
20.744 |
57.491 |
20.554 |
192.953 |
38.591 |
231.544 |
206.651 |
14 |
Đ2c |
K+ |
132.850 |
7.268 |
48.583 |
65.902 |
23.733 |
278.336 |
55.667 |
334.003 |
275.703 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
6.194 |
47.975 |
59.077 |
23.733 |
224.594 |
44.919 |
269.512 |
211.942 |
15 |
Đ2d |
Na+ |
132.850 |
7.268 |
48.583 |
65.899 |
23.733 |
278.334 |
55.667 |
334.000 |
275.700 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
6.194 |
47.975 |
59.074 |
23.733 |
224.591 |
44.918 |
269.509 |
211.939 |
16 |
Đ2đ |
Al3+ |
132.850 |
7.268 |
21.352 |
102.064 |
20.554 |
284.088 |
56.818 |
340.905 |
315.283 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
6.194 |
20.744 |
95.239 |
20.554 |
230.345 |
46.069 |
276.415 |
251.522 |
17 |
Đ2e |
Fe3+ |
132.850 |
9.217 |
17.914 |
28.533 |
21.321 |
209.835 |
41.967 |
251.801 |
230.305 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
8.143 |
17.306 |
21.708 |
21.321 |
156.092 |
31.218 |
187.311 |
166.543 |
18 |
Đ2g |
Mn2+ |
132.850 |
9.217 |
23.525 |
31.190 |
22.399 |
219.181 |
43.836 |
263.017 |
234.787 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
8.143 |
22.917 |
24.365 |
22.399 |
165.438 |
33.088 |
198.526 |
171.026 |
19 |
Đ2h1 |
Pb |
132.850 |
31.409 |
43.030 |
90.861 |
50.822 |
348.971 |
69.794 |
418.766 |
367.129 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
30.335 |
42.422 |
84.036 |
50.822 |
295.229 |
59.046 |
354.275 |
303.368 |
20 |
Đ2h2 |
Cd |
132.850 |
31.409 |
43.030 |
90.861 |
50.822 |
348.971 |
69.794 |
418.766 |
367.129 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
30.335 |
42.422 |
84.036 |
50.822 |
295.229 |
59.046 |
354.275 |
303.368 |
21 |
Đ2k1 |
Hg |
230.582 |
35.859 |
85.030 |
50.868 |
51.267 |
453.607 |
90.721 |
544.328 |
442.292 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
185.347 |
34.785 |
84.422 |
44.043 |
51.267 |
399.865 |
79.973 |
479.837 |
378.531 |
22 |
Đ2k2 |
As |
230.582 |
36.412 |
85.030 |
36.137 |
51.267 |
439.429 |
87.886 |
527.315 |
425.279 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
185.347 |
35.338 |
84.422 |
29.312 |
51.267 |
385.687 |
77.137 |
462.824 |
361.518 |
23 |
Đ2l1 |
Fe |
181.525 |
10.621 |
43.030 |
40.491 |
49.563 |
325.230 |
65.046 |
390.276 |
338.639 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
9.547 |
42.422 |
33.666 |
49.563 |
271.487 |
54.297 |
325.785 |
274.878 |
24 |
Đ2l2 |
Cu |
181.525 |
10.621 |
43.030 |
40.491 |
49.563 |
325.230 |
65.046 |
390.276 |
338.639 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
9.547 |
42.422 |
33.666 |
49.563 |
271.487 |
54.297 |
325.785 |
274.878 |
25 |
Đ2l3 |
Zn |
181.525 |
10.621 |
43.030 |
40.491 |
49.563 |
325.230 |
65.046 |
390.276 |
338.639 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
9.547 |
42.422 |
33.666 |
49.563 |
271.487 |
54.297 |
325.785 |
274.878 |
26 |
Đ2l4 |
Cr |
181.525 |
10.621 |
43.030 |
40.491 |
49.563 |
325.230 |
65.046 |
390.276 |
338.639 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
9.547 |
42.422 |
33.666 |
49.563 |
271.487 |
54.297 |
325.785 |
274.878 |
27 |
Đ2l5 |
Mn |
181.525 |
10.621 |
43.030 |
40.491 |
49.563 |
325.230 |
65.046 |
390.276 |
338.639 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
9.547 |
42.422 |
33.666 |
49.563 |
271.487 |
54.297 |
325.785 |
274.878 |
28 |
Đ2l6 |
Ni |
181.525 |
10.621 |
43.030 |
40.491 |
49.563 |
325.230 |
65.046 |
390.276 |
338.639 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
45.235 |
1.074 |
608 |
6.825 |
|
53.742 |
10.748 |
64.491 |
63.761 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
9.547 |
42.422 |
33.666 |
49.563 |
271.487 |
54.297 |
325.785 |
274.878 |
29 |
Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
331.759 |
83.074 |
48.085 |
493.480 |
88.337 |
1.044.735 |
208.947 |
1.253.682 |
1.195.980 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
1.190 |
608 |
7.900 |
|
79.790 |
15.958 |
95.749 |
95.019 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
81.884 |
47.477 |
485.580 |
88.337 |
964.945 |
192.989 |
1.157.934 |
1.100.961 |
30 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
331.759 |
83.045 |
47.912 |
493.480 |
95.554 |
1.051.750 |
210.350 |
1.262.100 |
1.204.606 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
1.162 |
608 |
7.900 |
|
79.762 |
15.952 |
95.714 |
94.984 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
81.884 |
47.304 |
485.580 |
95.554 |
971.988 |
194.398 |
1.166.386 |
1.109.621 |
31 |
Đ5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
331.759 |
83.045 |
48.085 |
479.940 |
88.337 |
1.031.166 |
206.233 |
1.237.400 |
1.179.698 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
1.162 |
608 |
7.900 |
|
79.762 |
15.952 |
95.714 |
94.984 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
81.884 |
47.477 |
472.040 |
88.337 |
951.405 |
190.281 |
1.141.686 |
1.084.713 |
32 |
Đ6 |
PCBs |
331.759 |
83.045 |
47.912 |
493.480 |
95.554 |
1.051.750 |
210.350 |
1.262.100 |
1.204.606 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
1.162 |
608 |
7.900 |
|
79.762 |
15.952 |
95.714 |
94.984 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
81.884 |
47.304 |
485.580 |
95.554 |
971.988 |
194.398 |
1.166.386 |
1.109.621 |
33 |
Đ7 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
218.056 |
10.122 |
29.637 |
693.285 |
65.315 |
1.016.415 |
203.283 |
1.219.699 |
1.184.134 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
10.122 |
29.637 |
693.285 |
65.315 |
1.016.415 |
203.283 |
1.219.699 |
1.184.134 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
1 | NN1a | Nhiệt độ |
41.123 |
1.908 |
1.845 |
6.816 |
0 |
51.691 |
10.338 |
62.029 |
59.815 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.908 |
1.845 |
6.816 |
|
51.691 |
10.338 |
62.029 |
59.815 |
||
2 | NN1b | pH |
41.123 |
2.021 |
1.845 |
9.618 |
0 |
54.606 |
10.921 |
65.527 |
63.313 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
2.021 |
1.845 |
9.618 |
|
54.606 |
10.921 |
65.527 |
63.313 |
||
3 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) |
41.123 |
2.358 |
2.948 |
13.919 |
0 |
60.348 |
12.070 |
72.417 |
68.880 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
2.358 |
2.948 |
13.919 |
|
60.348 |
12.070 |
72.417 |
68.880 |
||
4 | NN3a | Độ đục |
41.123 |
2.180 |
2.948 |
18.550 |
0 |
64.801 |
12.960 |
77.761 |
74.223 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
2.180 |
2.948 |
18.550 |
|
64.801 |
12.960 |
77.761 |
74.223 |
||
5 | NN3b | Độ dẫn điện (EC) |
41.123 |
4.132 |
2.948 |
18.550 |
0 |
66.753 |
13.351 |
80.103 |
76.566 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
4.132 |
2.948 |
18.550 |
|
66.753 |
13.351 |
80.103 |
76.566 |
||
6 | NN3c | Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
41.123 |
2.574 |
2.974 |
13.919 |
0 |
60.590 |
12.118 |
72.708 |
69.139 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
2.574 |
2.974 |
13.919 |
|
60.590 |
12.118 |
72.708 |
69.139 |
||
7 | NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
41.123 |
3.344 |
2.974 |
18.550 |
0 |
65.990 |
13.198 |
79.188 |
75.620 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
3.344 |
2.974 |
18.550 |
|
65.990 |
13.198 |
79.188 |
75.620 |
||
8 | NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
163.548 |
52.741 |
2.948 |
44.942 |
0 |
264.179 |
52.836 |
317.015 |
313.477 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
163.548 |
52.741 |
2.948 |
44.942 |
|
264.179 |
52.836 |
317.015 |
313.477 |
||
9 | NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) |
113.087 |
6.648 |
14.978 |
17.679 |
11.559 |
163.951 |
32.790 |
196.742 |
178.768 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
3.645 |
1.688 |
10.650 |
|
57.105 |
11.421 |
68.526 |
66.501 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
71.965 |
3.003 |
13.290 |
7.029 |
11.559 |
106.846 |
21.369 |
128.215 |
112.268 |
||
10 | NN5b | Chất rắn tổng số (TS) |
104.764 |
6.648 |
14.978 |
17.679 |
11.559 |
155.628 |
31.126 |
186.754 |
168.780 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
3.645 |
1.688 |
10.650 |
|
57.105 |
11.421 |
68.526 |
66.501 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
63.641 |
3.003 |
13.290 |
7.029 |
11.559 |
98.523 |
19.705 |
118.228 |
102.280 |
||
11 | NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
104.764 |
10.770 |
25.076 |
29.927 |
10.030 |
180.567 |
36.113 |
216.681 |
186.589 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
3.645 |
1.688 |
10.650 |
|
57.105 |
11.421 |
68.526 |
66.501 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
63.641 |
7.125 |
23.388 |
19.277 |
10.030 |
123.462 |
24.692 |
148.155 |
120.088 |
||
12 | NN7a1 | Chỉ số Permanganat |
118.693 |
24.960 |
22.809 |
24.354 |
12.228 |
203.044 |
40.609 |
243.653 |
216.281 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
71.965 |
21.996 |
21.121 |
13.829 |
12.228 |
141.139 |
28.228 |
169.367 |
144.021 |
||
13 | NN7a2 | Nitơ amôn (NH4+) |
118.693 |
14.438 |
26.192 |
19.271 |
13.330 |
191.924 |
38.385 |
230.309 |
198.878 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
71.965 |
11.474 |
24.504 |
8.746 |
13.330 |
130.019 |
26.004 |
156.023 |
126.618 |
||
14 | NN7a3 | Nitrit (NO2–) |
118.693 |
16.370 |
28.376 |
66.214 |
12.327 |
241.979 |
48.396 |
290.375 |
256.323 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
71.965 |
13.406 |
26.688 |
55.689 |
12.327 |
180.074 |
36.015 |
216.089 |
184.063 |
||
15 | NN7a4 | Nitrat (NO3–) |
118.693 |
15.347 |
26.192 |
38.853 |
13.330 |
212.415 |
42.483 |
254.898 |
223.467 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
71.965 |
12.383 |
24.504 |
28.328 |
13.330 |
150.510 |
30.102 |
180.612 |
151.207 |
||
16 | NN7a5 | Sulphat (SO42-) |
118.693 |
12.405 |
17.044 |
28.783 |
14.704 |
191.629 |
38.326 |
229.954 |
209.501 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
71.965 |
9.442 |
15.356 |
18.258 |
14.704 |
129.724 |
25.945 |
155.669 |
137.241 |
||
17 | NN7a6 | Florua (F–) |
128.502 |
12.939 |
26.192 |
56.824 |
13.677 |
238.134 |
47.627 |
285.761 |
254.330 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
81.774 |
9.975 |
24.504 |
46.299 |
13.677 |
176.229 |
35.246 |
211.475 |
182.069 |
||
18 | NN7a7 | Photphat (PO43-) |
128.502 |
12.939 |
20.308 |
25.754 |
17.302 |
204.805 |
40.961 |
245.766 |
221.396 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
81.774 |
9.975 |
18.620 |
15.229 |
17.302 |
142.900 |
28.580 |
171.480 |
149.135 |
||
19 | NN7a8 | Oxyt Silic (SiO3) |
128.502 |
15.347 |
26.192 |
23.215 |
13.330 |
206.587 |
41.317 |
247.904 |
216.473 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
81.774 |
12.383 |
24.504 |
12.690 |
13.330 |
144.682 |
28.936 |
173.618 |
144.213 |
||
20 | NN7a9 | Tổng N |
183.018 |
25.112 |
24.068 |
31.197 |
25.499 |
288.894 |
57.779 |
346.673 |
317.791 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
22.148 |
22.380 |
20.672 |
25.499 |
226.990 |
45.398 |
272.387 |
245.531 |
||
21 | NN7a10 | Tổng P |
173.283 |
19.726 |
24.068 |
29.338 |
20.550 |
266.965 |
53.393 |
320.358 |
291.476 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.555 |
16.762 |
22.380 |
18.813 |
20.550 |
205.060 |
41.012 |
246.072 |
219.215 |
||
22 | NN7a11 | Clorua (Cl–) |
128.502 |
25.931 |
17.008 |
39.335 |
16.491 |
227.267 |
45.453 |
272.721 |
252.310 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
81.774 |
22.967 |
15.320 |
28.810 |
16.491 |
165.362 |
33.072 |
198.435 |
180.050 |
||
23 | NN7a12 | Sulfua |
128.502 |
14.438 |
26.192 |
22.368 |
13.330 |
204.831 |
40.966 |
245.797 |
214.366 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
81.774 |
11.474 |
24.504 |
11.843 |
13.330 |
142.926 |
28.585 |
171.511 |
142.106 |
||
24 | NN7b1 | Crom (Cr6+) |
128.502 |
12.939 |
26.192 |
39.955 |
13.677 |
221.265 |
44.253 |
265.518 |
234.087 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
81.774 |
9.975 |
24.504 |
29.430 |
13.677 |
159.360 |
31.872 |
191.232 |
161.826 |
||
25 | NN7b2 | Kim loại nặng (Pb) |
232.075 |
31.613 |
45.637 |
81.121 |
38.837 |
429.283 |
85.857 |
515.139 |
460.375 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
185.347 |
28.649 |
43.949 |
70.596 |
38.837 |
367.378 |
73.476 |
440.853 |
388.114 |
||
26 | NN7b3 | Kim loại nặng (Cd) |
232.075 |
31.613 |
45.637 |
81.121 |
38.837 |
429.283 |
85.857 |
515.139 |
460.375 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
185.347 |
28.649 |
43.949 |
70.596 |
38.837 |
367.378 |
73.476 |
440.853 |
388.114 |
||
27 | NN7b4 | Kim loại nặng (As) |
232.075 |
36.302 |
87.637 |
70.677 |
55.835 |
482.527 |
96.505 |
579.032 |
473.868 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
185.347 |
33.338 |
85.949 |
60.152 |
55.835 |
420.622 |
84.124 |
504.747 |
401.607 |
||
28 | NN7b5 | Kim loại nặng (Se) |
232.075 |
36.302 |
87.637 |
70.677 |
55.835 |
482.527 |
96.505 |
579.032 |
473.868 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
185.347 |
33.338 |
85.949 |
60.152 |
55.835 |
420.622 |
84.124 |
504.747 |
401.607 |
||
29 | NN7b6 | Kim loại nặng (Hg) |
232.075 |
38.029 |
87.637 |
73.588 |
55.835 |
487.164 |
97.433 |
584.597 |
479.432 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
185.347 |
35.065 |
85.949 |
63.063 |
55.835 |
425.259 |
85.052 |
510.311 |
407.172 |
||
30 | NN7b7 | Kim loại (Fe) |
183.018 |
13.721 |
45.637 |
34.111 |
50.769 |
327.256 |
65.451 |
392.707 |
337.942 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
10.757 |
43.949 |
23.586 |
50.769 |
265.351 |
53.070 |
318.421 |
265.682 |
||
31 | NN7b8 | Kim loại (Cu) |
183.018 |
13.721 |
45.637 |
34.111 |
50.769 |
327.256 |
65.451 |
392.707 |
337.942 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
10.757 |
43.949 |
23.586 |
50.769 |
265.351 |
53.070 |
318.421 |
265.682 |
||
32 | NN7b9 | Kim loại (Zn) |
183.018 |
13.721 |
45.637 |
34.111 |
50.769 |
327.256 |
65.451 |
392.707 |
337.942 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
10.757 |
43.949 |
23.586 |
50.769 |
265.351 |
53.070 |
318.421 |
265.682 |
||
33 | NN7b10 | Kim loại (Mn) |
183.018 |
13.721 |
45.637 |
34.111 |
50.769 |
327.256 |
65.451 |
392.707 |
337.942 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
10.757 |
43.949 |
23.586 |
50.769 |
265.351 |
53.070 |
318.421 |
265.682 |
||
34 | NN7b11 | Kim loại (Cr) |
183.018 |
13.721 |
45.637 |
34.111 |
50.769 |
327.256 |
65.451 |
392.707 |
337.942 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
10.757 |
43.949 |
23.586 |
50.769 |
265.351 |
53.070 |
318.421 |
265.682 |
||
35 | NN7b12 | Kim loại (Ni) |
183.018 |
13.721 |
45.637 |
34.111 |
50.769 |
327.256 |
65.451 |
392.707 |
337.942 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
10.757 |
43.949 |
23.586 |
50.769 |
265.351 |
53.070 |
318.421 |
265.682 |
||
36 | NN8 | Cyanua (CN–) |
173.283 |
25.075 |
41.607 |
123.433 |
16.805 |
380.203 |
76.041 |
456.244 |
406.315 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
126.555 |
22.111 |
39.919 |
112.908 |
16.805 |
318.298 |
63.660 |
381.958 |
334.055 |
||
37 | NN9a | Coliform |
183.018 |
7.819 |
16.071 |
231.937 |
33.946 |
472.791 |
94.558 |
567.349 |
548.063 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
4.855 |
14.383 |
221.412 |
33.946 |
410.886 |
82.177 |
493.063 |
475.803 |
||
38 | NN9b | E.coli |
183.018 |
7.819 |
16.071 |
231.937 |
33.946 |
472.791 |
94.558 |
567.349 |
548.063 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
4.855 |
14.383 |
221.412 |
33.946 |
410.886 |
82.177 |
493.063 |
475.803 |
||
39 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
488.445 |
84.847 |
50.519 |
387.315 |
78.197 |
1.089.324 |
217.865 |
1.307.189 |
1.246.566 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
67.510 |
13.502 |
81.012 |
78.987 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.112 |
81.884 |
48.831 |
376.790 |
78.197 |
1.021.813 |
204.363 |
1.226.176 |
1.167.579 |
||
40 | NN11 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
488.445 |
84.847 |
50.519 |
387.322 |
78.197 |
1.089.331 |
217.866 |
1.307.197 |
1.246.574 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
67.510 |
13.502 |
81.012 |
78.987 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.112 |
81.884 |
48.831 |
376.797 |
78.197 |
1.021.820 |
204.364 |
1.226.185 |
1.167.587 |
||
41 | NN12 | Phenol |
221.173 |
51.315 |
24.068 |
79.183 |
31.828 |
407.568 |
81.514 |
489.081 |
460.199 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
2.964 |
1.688 |
10.525 |
|
61.905 |
12.381 |
74.286 |
72.260 |
||
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
48.352 |
22.380 |
68.658 |
31.828 |
345.663 |
69.133 |
414.795 |
387.939 |
||
42 | NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại |
196.250 |
15.474 |
42.348 |
672.040 |
101.855 |
1.027.968 |
205.594 |
1.233.562 |
1.182.744 |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
196.250 |
15.474 |
42.348 |
672.040 |
101.855 |
1.027.968 |
205.594 |
1.233.562 |
1.182.744 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
1 |
MA1a |
Nhiệt độ nước |
26.375 |
2.042 |
3.615 |
10.006 |
0 |
42.038 |
8.408 |
50.446 |
46.108 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26.375 |
2.042 |
3.615 |
10.006 |
|
42.038 |
8.408 |
50.446 |
46.108 |
2 |
MA1b |
pH |
26.375 |
2.042 |
2.665 |
10.006 |
0 |
41.088 |
8.218 |
49.305 |
46.108 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26.375 |
2.042 |
2.665 |
10.006 |
|
41.088 |
8.218 |
49.305 |
46.108 |
3 |
MA2b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
26.375 |
570 |
3.794 |
6.620 |
0 |
37.359 |
7.472 |
44.831 |
40.279 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26.375 |
570 |
3.794 |
6.620 |
|
37.359 |
7.472 |
44.831 |
40.279 |
4 |
MA2đ |
Oxy hòa tan (DO) |
26.375 |
4.512 |
3.768 |
6.620 |
0 |
41.275 |
8.255 |
49.530 |
45.009 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26.375 |
4.512 |
3.768 |
6.620 |
|
41.275 |
8.255 |
49.530 |
45.009 |
5 |
MA2c |
Độ đục |
26.375 |
370 |
3.768 |
8.600 |
0 |
39.113 |
7.823 |
46.936 |
42.415 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26.375 |
370 |
3.768 |
8.600 |
|
39.113 |
7.823 |
46.936 |
42.415 |
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
26.375 |
570 |
3.794 |
6.735 |
0 |
37.474 |
7.495 |
44.969 |
40.417 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26.375 |
570 |
3.794 |
6.735 |
|
37.474 |
7.495 |
44.969 |
40.417 |
7 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
26.375 |
570 |
3.768 |
18.735 |
0 |
49.448 |
9.890 |
59.338 |
54.817 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26.375 |
570 |
3.768 |
18.735 |
|
49.448 |
9.890 |
59.338 |
54.817 |
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
186.912 |
7.482 |
3.768 |
28.778 |
0 |
226.939 |
45.388 |
272.327 |
267.806 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
186.912 |
7.482 |
3.768 |
28.778 |
|
226.939 |
45.388 |
272.327 |
267.806 |
9 |
MA4a |
– Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2 ), – 2- Nitrat (NO3 ), Sulphat (SO4 ), Crom VI (định mức tính cho 01 thông số) |
35.046 |
1.574 |
2.568 |
4.945 |
0 |
44.133 |
8.827 |
52.959 |
49.878 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.574 |
2.568 |
4.945 |
0 |
44.133 |
8.827 |
52.959 |
49.878 |
10 |
MA14b |
Pd, Cd, Hg, As (định mức cho 01 thông số) |
35.046 |
1.574 |
2.568 |
4.945 |
0 |
44.133 |
8.827 |
52.959 |
49.878 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.574 |
2.568 |
4.945 |
|
44.133 |
8.827 |
52.959 |
49.878 |
11 |
MA5 |
Các ion Na+, NH +, K+, Mg2+, Ca2+ (định 4 mức cho 01 thông số) |
35.046 |
1.574 |
2.568 |
4.945 |
0 |
44.133 |
8.827 |
52.959 |
49.878 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.574 |
2.568 |
4.945 |
|
44.133 |
8.827 |
52.959 |
49.878 |
12 |
MA4a |
Clorua (Cl–) |
87.615 |
16.547 |
71.361 |
28.810 |
14.961 |
219.294 |
43.859 |
263.153 |
177.520 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
16.547 |
71.361 |
28.810 |
14.961 |
219.294 |
43.859 |
263.153 |
177.520 |
13 |
MA4b |
Florua (F–) |
87.615 |
15.207 |
78.768 |
46.189 |
30.637 |
258.416 |
51.683 |
310.100 |
215.578 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
15.207 |
78.768 |
46.189 |
30.637 |
258.416 |
51.683 |
310.100 |
215.578 |
14 |
MA4c |
– Nitrit (NO2 ) |
87.615 |
13.319 |
82.068 |
51.799 |
19.986 |
254.786 |
50.957 |
305.744 |
207.261 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
13.319 |
82.068 |
51.799 |
19.986 |
254.786 |
50.957 |
305.744 |
207.261 |
15 |
MA4d |
– Nitrat (NO3 ) |
87.615 |
15.006 |
82.068 |
29.266 |
19.986 |
233.941 |
46.788 |
280.729 |
182.246 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
87.615 |
15.006 |
82.068 |
29.266 |
19.986 |
233.941 |
46.788 |
280.729 |
182.246 |
16 |
MA4e |
2- Sulphat (SO4 ) |
97.350 |
10.442 |
75.032 |
12.093 |
20.936 |
215.853 |
43.171 |
259.024 |
168.985 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
10.442 |
75.032 |
12.093 |
20.936 |
215.853 |
43.171 |
259.024 |
168.985 |
17 |
MA4f |
Crom (VI) |
97.350 |
10.975 |
75.032 |
23.570 |
20.936 |
227.863 |
45.573 |
273.435 |
183.396 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
10.975 |
75.032 |
23.570 |
20.936 |
227.863 |
45.573 |
273.435 |
183.396 |
18 |
MA5a |
Na+ |
116.820 |
8.394 |
31.179 |
44.836 |
37.068 |
238.297 |
47.659 |
285.957 |
248.542 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
8.394 |
31.179 |
44.836 |
37.068 |
238.297 |
47.659 |
285.957 |
248.542 |
19 |
MA5b |
+ NH4 |
97.350 |
11.387 |
29.344 |
8.558 |
20.442 |
167.082 |
33.416 |
200.499 |
165.285 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
11.387 |
29.344 |
8.558 |
20.442 |
167.082 |
33.416 |
200.499 |
165.285 |
20 |
MA5c |
K+ |
116.820 |
8.394 |
52.478 |
36.872 |
37.068 |
251.632 |
50.326 |
301.959 |
238.985 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
8.394 |
52.478 |
36.872 |
37.068 |
251.632 |
50.326 |
301.959 |
238.985 |
21 |
MA5d |
Mg2+ |
97.350 |
11.805 |
20.948 |
33.629 |
37.781 |
201.512 |
40.302 |
241.815 |
216.677 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
11.805 |
20.948 |
33.629 |
37.781 |
201.512 |
40.302 |
241.815 |
216.677 |
22 |
MA5e |
Ca2+ |
97.350 |
11.805 |
20.948 |
33.911 |
37.653 |
201.667 |
40.333 |
242.000 |
216.862 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
11.805 |
20.948 |
33.911 |
37.653 |
201.667 |
40.333 |
242.000 |
216.862 |
23 |
MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
196.250 |
23.960 |
46.485 |
67.236 |
38.837 |
372.767 |
74.553 |
447.320 |
391.538 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
196.250 |
23.960 |
46.485 |
67.236 |
38.837 |
372.767 |
74.553 |
447.320 |
391.538 |
24 |
MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
196.250 |
23.960 |
46.485 |
67.236 |
38.837 |
372.767 |
74.553 |
447.320 |
391.538 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
196.250 |
23.960 |
46.485 |
67.236 |
38.837 |
372.767 |
74.553 |
447.320 |
391.538 |
25 |
MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
218.056 |
29.857 |
88.485 |
29.312 |
43.046 |
408.756 |
81.751 |
490.507 |
384.325 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
29.857 |
88.485 |
29.312 |
43.046 |
408.756 |
81.751 |
490.507 |
384.325 |
26 |
MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
218.056 |
29.857 |
88.485 |
29.312 |
43.046 |
408.756 |
81.751 |
490.507 |
384.325 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
29.857 |
88.485 |
29.312 |
43.046 |
408.756 |
81.751 |
490.507 |
384.325 |
27 |
MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
28 |
MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
29 |
MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
30 |
MA5h4 |
Kim loại (Mn) |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
36.153 |
227.908 |
45.582 |
273.489 |
217.707 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
36.153 |
227.908 |
45.582 |
273.489 |
217.707 |
31 |
MA5h5 |
Kim loại (Cr) |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
32 |
MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
8.224 |
46.485 |
20.226 |
37.980 |
229.735 |
45.947 |
275.682 |
219.900 |
33 |
MA6a |
Phân tích đồng thời các kim loại |
218.056 |
1.829 |
36.135 |
688.820 |
67.011 |
1.011.850 |
202.370 |
1.214.220 |
1.170.858 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
1.829 |
36.135 |
688.820 |
67.011 |
1.011.850 |
202.370 |
1.214.220 |
1.170.858 |
34 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl–, F–, NO –, 2 NO –,SO 2- 3 4 |
218.056 |
1.889 |
81.295 |
19.204 |
47.900 |
368.344 |
73.669 |
442.013 |
344.459 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
1.889 |
81.295 |
19.204 |
47.900 |
368.344 |
73.669 |
442.013 |
344.459 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
I. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ | |||||||||||
1 |
NB1a |
Nhiệt độ không khí |
55.516 |
2.512 |
1.654 |
2.946 |
0 |
62.628 |
12.526 |
75.154 |
73.168 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
55.516 |
2.512 |
1.654 |
2.946 |
|
62.628 |
12.526 |
75.154 |
73.168 |
2 |
NB1b |
Độ ẩm không khí |
55.516 |
1.951 |
1.654 |
2.946 |
0 |
62.067 |
12.413 |
74.481 |
72.495 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
55.516 |
1.951 |
1.654 |
2.946 |
|
62.067 |
12.413 |
74.481 |
72.495 |
3 |
NB2 |
Tốc độ gió |
55.516 |
2.833 |
1.654 |
2.946 |
0 |
62.949 |
12.590 |
75.538 |
73.553 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
55.516 |
2.833 |
1.654 |
2.946 |
|
62.949 |
12.590 |
75.538 |
73.553 |
4 |
NB3 |
Sóng |
63.083 |
9.563 |
5.715 |
2.315 |
0 |
80.676 |
16.135 |
96.812 |
89.954 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.083 |
9.563 |
5.715 |
2.315 |
|
80.676 |
16.135 |
96.812 |
89.954 |
5 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
70.650 |
2.248 |
19.261 |
3.446 |
0 |
95.605 |
19.121 |
114.726 |
91.613 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.650 |
2.248 |
19.261 |
3.446 |
|
95.605 |
19.121 |
114.726 |
91.613 |
6 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
71.965 |
3.663 |
9.975 |
11.966 |
0 |
97.568 |
19.514 |
117.082 |
105.112 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
3.663 |
9.975 |
11.966 |
|
97.568 |
19.514 |
117.082 |
105.112 |
7 |
NB6 |
Độ muối |
71.965 |
6.685 |
4.543 |
12.866 |
0 |
96.058 |
19.212 |
115.270 |
109.819 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
6.685 |
4.543 |
12.866 |
|
96.058 |
19.212 |
115.270 |
109.819 |
8 |
NB7 |
Độ đục |
71.965 |
9.033 |
6.860 |
6.983 |
0 |
94.841 |
18.968 |
113.809 |
105.577 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
9.033 |
6.860 |
6.983 |
|
94.841 |
18.968 |
113.809 |
105.577 |
9 |
NB8 |
Độ trong suốt |
71.965 |
4.187 |
11.693 |
12.866 |
0 |
100.710 |
20.142 |
120.852 |
106.821 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
4.187 |
11.693 |
12.866 |
|
100.710 |
20.142 |
120.852 |
106.821 |
10 |
NB9 |
Độ màu |
71.965 |
4.187 |
11.693 |
6.983 |
0 |
94.827 |
18.965 |
113.793 |
99.762 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
4.187 |
11.693 |
6.983 |
|
94.827 |
18.965 |
113.793 |
99.762 |
11 |
NB10 |
pH |
81.774 |
6.065 |
4.221 |
9.023 |
0 |
101.083 |
20.217 |
121.299 |
116.235 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
6.065 |
4.221 |
9.023 |
|
101.083 |
20.217 |
121.299 |
116.235 |
12 |
NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
91.583 |
6.065 |
6.752 |
9.066 |
0 |
113.466 |
22.693 |
136.160 |
128.057 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
6.065 |
6.752 |
9.066 |
|
113.466 |
22.693 |
136.160 |
128.057 |
13 |
NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
81.774 |
6.065 |
3.270 |
17.866 |
0 |
108.975 |
21.795 |
130.770 |
126.846 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
6.065 |
3.270 |
17.866 |
|
108.975 |
21.795 |
130.770 |
126.846 |
14 |
NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
81.774 |
6.065 |
3.270 |
17.866 |
0 |
108.975 |
21.795 |
130.770 |
126.846 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
6.065 |
3.270 |
17.866 |
|
108.975 |
21.795 |
130.770 |
126.846 |
15 |
NB14 |
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
186.912 |
17.270 |
11.223 |
51.828 |
0 |
267.233 |
53.447 |
320.679 |
307.212 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
186.912 |
17.270 |
11.223 |
51.828 |
|
267.233 |
53.447 |
320.679 |
307.212 |
16 |
NB15a |
NH4+ |
167.442 |
31.327 |
32.193 |
101.325 |
18.270 |
350.558 |
70.112 |
420.669 |
382.037 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
14.082 |
29.185 |
92.600 |
18.270 |
251.487 |
50.297 |
301.785 |
266.762 |
17 |
NB15b |
NO2– |
167.442 |
33.055 |
33.463 |
43.119 |
13.847 |
290.926 |
58.185 |
349.111 |
308.955 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
15.810 |
30.455 |
34.394 |
13.847 |
191.855 |
38.371 |
230.227 |
193.680 |
18 |
NB15c |
NO3– |
167.442 |
38.043 |
33.582 |
35.650 |
13.847 |
288.563 |
57.713 |
346.276 |
305.977 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
20.797 |
30.574 |
26.925 |
13.847 |
189.493 |
37.899 |
227.391 |
190.703 |
19 |
NB15d |
SO42- |
167.442 |
29.427 |
24.105 |
48.575 |
12.367 |
281.916 |
56.383 |
338.299 |
309.373 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.182 |
21.097 |
39.850 |
12.367 |
182.845 |
36.569 |
219.414 |
194.098 |
20 |
NB15đ |
PO43- |
167.442 |
40.015 |
30.433 |
25.419 |
14.194 |
277.503 |
55.501 |
333.004 |
296.484 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
22.769 |
27.425 |
16.694 |
14.194 |
178.433 |
35.687 |
214.119 |
181.209 |
21 |
NB15e |
SiO32- |
167.442 |
29.427 |
30.433 |
25.440 |
14.194 |
266.937 |
53.387 |
320.325 |
283.805 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.182 |
27.425 |
16.715 |
14.194 |
167.867 |
33.573 |
201.440 |
168.530 |
22 |
NB15f |
Tổng N |
186.912 |
38.523 |
31.099 |
87.256 |
25.499 |
369.289 |
73.858 |
443.147 |
405.829 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
21.278 |
28.091 |
78.531 |
25.499 |
270.219 |
54.044 |
324.263 |
290.554 |
23 |
NB15g |
Tổng P |
186.912 |
36.325 |
40.029 |
29.753 |
25.446 |
318.465 |
63.693 |
382.158 |
334.123 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
19.080 |
37.021 |
21.028 |
25.446 |
219.394 |
43.879 |
263.273 |
218.848 |
24 |
NB15h |
Crom (VI) |
167.442 |
29.858 |
40.029 |
42.060 |
17.848 |
297.236 |
59.447 |
356.683 |
308.649 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.613 |
37.021 |
33.335 |
17.848 |
198.166 |
39.633 |
237.799 |
193.374 |
25 |
NB15i |
Florua (F–) |
167.442 |
29.858 |
40.029 |
58.929 |
17.848 |
314.105 |
62.821 |
376.927 |
328.892 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.613 |
37.021 |
50.204 |
17.848 |
215.035 |
43.007 |
258.042 |
213.617 |
26 |
NB15k |
Sulfua |
167.442 |
31.149 |
42.302 |
19.476 |
15.674 |
276.043 |
55.209 |
331.252 |
280.490 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
3.008 |
8.725 |
|
99.070 |
19.814 |
118.884 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
13.904 |
39.294 |
10.751 |
15.674 |
176.973 |
35.395 |
212.367 |
165.215 |
27 |
NB16a |
COD |
145.318 |
36.174 |
17.781 |
25.849 |
11.804 |
236.926 |
47.385 |
284.311 |
262.974 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59.646 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
92.368 |
18.474 |
110.842 |
102.739 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
85.672 |
18.928 |
11.029 |
17.124 |
11.804 |
144.558 |
28.912 |
173.469 |
160.235 |
28 |
NB16b |
BOD5 |
145.318 |
36.174 |
17.781 |
39.805 |
11.804 |
250.882 |
50.176 |
301.058 |
279.721 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59.646 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
92.368 |
18.474 |
110.842 |
102.739 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
85.672 |
18.928 |
11.029 |
31.080 |
11.804 |
158.513 |
31.703 |
190.216 |
176.981 |
29 |
NB17a |
TSS |
130.313 |
22.439 |
17.820 |
13.225 |
8.368 |
192.165 |
38.433 |
230.598 |
209.214 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54.550 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
87.273 |
17.455 |
104.727 |
96.624 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
75.764 |
5.193 |
11.068 |
4.500 |
8.368 |
104.893 |
20.979 |
125.871 |
112.589 |
30 |
NB17b |
Độ màu |
145.856 |
22.439 |
35.108 |
10.133 |
8.368 |
221.903 |
44.381 |
266.284 |
224.155 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
102.815 |
20.563 |
123.378 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
75.764 |
5.193 |
28.355 |
1.408 |
8.368 |
119.089 |
23.818 |
142.906 |
108.880 |
31 |
NB18a1 |
Coliform |
225.852 |
25.431 |
30.319 |
254.919 |
32.703 |
569.224 |
113.845 |
683.069 |
646.686 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
102.815 |
20.563 |
123.378 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
8.185 |
23.567 |
246.194 |
32.703 |
466.410 |
93.282 |
559.692 |
531.411 |
32 |
NB18a2 |
Fecal Coliform |
225.852 |
25.431 |
30.319 |
254.954 |
32.703 |
569.259 |
113.852 |
683.111 |
646.728 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
102.815 |
20.563 |
123.378 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
8.185 |
23.567 |
246.229 |
32.703 |
466.445 |
93.289 |
559.734 |
531.453 |
33 |
NB18a3 |
E.Coli |
225.852 |
25.431 |
30.319 |
254.954 |
32.703 |
569.259 |
113.852 |
683.111 |
646.728 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70.092 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
102.815 |
20.563 |
123.378 |
115.275 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
8.185 |
23.567 |
246.229 |
32.703 |
466.445 |
93.289 |
559.734 |
531.453 |
34 |
NB19a |
Chlorophyll a |
175.850 |
22.470 |
17.820 |
13.480 |
32.301 |
261.922 |
52.384 |
314.306 |
292.922 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
6.300 |
|
108.798 |
21.760 |
130.557 |
122.454 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
5.225 |
11.068 |
7.180 |
32.301 |
153.124 |
30.625 |
183.749 |
170.467 |
35 |
NB19b |
Chlorophyll b |
175.850 |
22.470 |
17.820 |
13.480 |
32.301 |
261.922 |
52.384 |
314.306 |
292.922 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
6.300 |
|
108.798 |
21.760 |
130.557 |
122.454 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
5.225 |
11.068 |
7.180 |
32.301 |
153.124 |
30.625 |
183.749 |
170.467 |
36 |
NB19c |
Chlorophyll c |
175.850 |
22.470 |
17.820 |
13.480 |
32.301 |
261.922 |
52.384 |
314.306 |
292.922 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
6.300 |
|
108.798 |
21.760 |
130.557 |
122.454 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
5.225 |
11.068 |
7.180 |
32.301 |
153.124 |
30.625 |
183.749 |
170.467 |
37 |
NB20 |
CN– |
231.139 |
42.035 |
46.950 |
153.571 |
38.837 |
512.532 |
102.506 |
615.039 |
558.698 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
24.790 |
40.198 |
144.846 |
38.837 |
401.309 |
80.262 |
481.571 |
433.334 |
38 |
NB21a1 |
Pb |
231.139 |
61.635 |
56.002 |
93.851 |
38.837 |
481.463 |
96.293 |
577.756 |
510.553 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
44.390 |
49.250 |
85.126 |
38.837 |
370.241 |
74.048 |
444.289 |
385.189 |
39 |
NB21a1 |
Cd |
231.139 |
61.635 |
56.002 |
93.851 |
38.837 |
481.463 |
96.293 |
577.756 |
510.553 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
44.390 |
49.250 |
85.126 |
38.837 |
370.241 |
74.048 |
444.289 |
385.189 |
40 |
NB21b1 |
As |
296.556 |
59.717 |
85.501 |
33.877 |
45.056 |
520.706 |
104.141 |
624.848 |
522.247 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
42.472 |
78.748 |
25.152 |
45.056 |
409.484 |
81.897 |
491.380 |
396.882 |
41 |
NB21b2 |
Hg |
296.556 |
59.204 |
85.501 |
51.318 |
45.056 |
537.633 |
107.527 |
645.160 |
542.559 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
41.958 |
78.748 |
42.593 |
45.056 |
426.410 |
85.282 |
511.693 |
417.195 |
42 |
NB21c1 |
Fe |
231.139 |
47.097 |
64.229 |
51.671 |
36.153 |
430.288 |
86.058 |
516.346 |
439.271 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
43 |
NB21c2 |
Cu |
231.139 |
47.097 |
64.229 |
51.671 |
36.153 |
430.288 |
86.058 |
516.346 |
439.271 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
44 |
NB21c3 |
Cr |
231.139 |
47.097 |
64.229 |
51.671 |
36.153 |
430.288 |
86.058 |
516.346 |
439.271 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
45 |
NB21c4 |
Zn |
231.139 |
47.097 |
64.229 |
51.671 |
36.153 |
430.288 |
86.058 |
516.346 |
439.271 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
46 |
NB21c5 |
Mn |
231.139 |
47.097 |
64.229 |
51.671 |
36.153 |
430.288 |
86.058 |
516.346 |
439.271 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
47 |
NB21c6 |
Ni |
231.139 |
47.097 |
64.229 |
51.671 |
36.153 |
430.288 |
86.058 |
516.346 |
439.271 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
48 |
NB21c7 |
Crom (III) |
231.139 |
47.097 |
64.229 |
51.671 |
36.153 |
430.288 |
86.058 |
516.346 |
439.271 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
49 |
NB22 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
405.584 |
74.574 |
74.481 |
175.242 |
34.876 |
764.755 |
152.951 |
917.706 |
828.329 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
327.084 |
57.328 |
67.728 |
166.517 |
34.876 |
653.532 |
130.706 |
784.239 |
702.965 |
50 |
NB23 |
Phenol |
231.139 |
68.572 |
112.778 |
89.486 |
41.237 |
543.213 |
108.643 |
651.856 |
516.522 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
51.327 |
106.026 |
80.761 |
41.237 |
431.990 |
86.398 |
518.388 |
391.157 |
51 |
NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
580.028 |
100.537 |
547.346 |
371.760 |
78.197 |
1.677.868 |
335.574 |
2.013.442 |
1.356.627 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
83.291 |
540.593 |
363.035 |
78.197 |
1.566.645 |
313.329 |
1.879.975 |
1.231.262 |
52 |
NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
580.028 |
100.537 |
547.346 |
371.765 |
78.197 |
1.677.873 |
335.575 |
2.013.448 |
1.356.633 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
78.500 |
17.245 |
6.752 |
8.725 |
|
111.223 |
22.245 |
133.467 |
125.364 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
83.291 |
540.593 |
363.040 |
78.197 |
1.566.650 |
313.330 |
1.879.981 |
1.231.268 |
53 |
NB25a1 |
Trầm tích biển: N-NO2 |
348.575 |
22.239 |
39.045 |
67.594 |
15.674 |
493.127 |
98.625 |
591.752 |
544.898 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
15.835 |
24.277 |
57.369 |
15.674 |
229.975 |
45.995 |
275.970 |
246.837 |
54 |
NB25a2 |
Trầm tích biển: N-NO3 |
348.575 |
22.650 |
46.887 |
40.233 |
15.674 |
474.019 |
94.804 |
568.823 |
512.559 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
16.246 |
32.119 |
30.008 |
15.674 |
210.867 |
42.173 |
253.040 |
214.498 |
55 |
NB25a3 |
Trầm tích biển: N-NH3 |
348.575 |
20.329 |
38.678 |
18.971 |
15.674 |
442.227 |
88.445 |
530.673 |
484.259 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
13.925 |
23.910 |
8.746 |
15.674 |
179.075 |
35.815 |
214.890 |
186.198 |
56 |
NB25a4 |
Trầm tích biển: P-PO43- |
348.575 |
19.017 |
33.930 |
27.134 |
14.194 |
442.850 |
88.570 |
531.420 |
490.704 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
12.613 |
19.162 |
16.909 |
14.194 |
179.698 |
35.940 |
215.638 |
192.643 |
57 |
NB25b1 |
Trầm tích biển: Pb |
438.908 |
52.448 |
66.154 |
90.901 |
38.837 |
687.247 |
137.449 |
824.696 |
745.311 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207.153 |
46.044 |
51.386 |
80.676 |
38.837 |
424.095 |
84.819 |
508.914 |
447.250 |
58 |
NB25b2 |
Trầm tích biển: Cd |
438.908 |
52.448 |
66.154 |
90.901 |
38.837 |
687.247 |
137.449 |
824.696 |
745.311 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207.153 |
46.044 |
51.386 |
80.676 |
38.837 |
424.095 |
84.819 |
508.914 |
447.250 |
59 |
NB25b3 |
Trầm tích biển: As |
449.811 |
50.805 |
108.653 |
59.050 |
44.873 |
713.191 |
142.638 |
855.830 |
725.446 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
44.401 |
93.885 |
48.825 |
44.873 |
450.039 |
90.008 |
540.047 |
427.385 |
60 |
NB25b4 |
Trầm tích biển: Hg |
449.811 |
50.805 |
108.653 |
59.050 |
44.873 |
713.191 |
142.638 |
855.830 |
725.446 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
44.401 |
93.885 |
48.825 |
44.873 |
450.039 |
90.008 |
540.047 |
427.385 |
61 |
NB25b5 |
Trầm tích biển: Cu |
377.780 |
37.634 |
85.174 |
50.531 |
39.149 |
590.268 |
118.054 |
708.321 |
606.113 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
31.230 |
70.406 |
40.306 |
39.149 |
327.116 |
65.423 |
392.539 |
308.052 |
62 |
NB25b6 |
Trầm tích biển: Zn |
377.780 |
37.634 |
85.174 |
50.531 |
39.149 |
590.268 |
118.054 |
708.321 |
606.113 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
31.230 |
70.406 |
40.306 |
39.149 |
327.116 |
65.423 |
392.539 |
308.052 |
63 |
NB25c |
Trầm tích biển: CN– |
384.394 |
31.194 |
42.689 |
124.703 |
39.058 |
622.037 |
124.407 |
746.445 |
695.218 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
24.790 |
27.921 |
114.478 |
39.058 |
358.885 |
71.777 |
430.662 |
397.158 |
64 |
NB25d1 |
Trầm tích biển: Độ ẩm |
290.165 |
8.655 |
16.576 |
29.425 |
9.932 |
354.753 |
70.951 |
425.703 |
405.812 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
58.410 |
2.251 |
1.808 |
19.200 |
9.932 |
91.601 |
18.320 |
109.921 |
107.751 |
65 |
NB25d2 |
Trầm tích biển: Tỷ trọng |
290.165 |
8.655 |
15.822 |
12.625 |
9.932 |
337.198 |
67.440 |
404.638 |
385.652 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
58.410 |
2.251 |
1.054 |
2.400 |
9.932 |
74.046 |
14.809 |
88.855 |
87.591 |
66 |
NB25e |
Trầm tích biển: Chất hữu cơ |
426.455 |
12.113 |
27.475 |
104.526 |
11.766 |
582.334 |
116.467 |
698.801 |
665.831 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
194.700 |
5.709 |
12.707 |
94.301 |
11.766 |
319.182 |
63.836 |
383.018 |
367.770 |
67 |
NB25f1 |
Trầm tích biển: Tổng N |
387.515 |
27.810 |
38.464 |
25.302 |
25.499 |
504.591 |
100.918 |
605.509 |
559.352 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
21.406 |
23.696 |
15.077 |
25.499 |
241.439 |
48.288 |
289.727 |
261.291 |
68 |
NB25f2 |
Trầm tích biển: Tổng P |
387.515 |
25.567 |
36.489 |
26.950 |
20.550 |
497.070 |
99.414 |
596.484 |
552.698 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
19.163 |
21.721 |
16.725 |
20.550 |
233.918 |
46.784 |
280.702 |
254.637 |
69 |
NB25g1 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
733.283 |
90.978 |
550.747 |
387.015 |
78.197 |
1.840.221 |
368.044 |
2.208.265 |
1.547.368 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
84.574 |
535.979 |
376.790 |
78.197 |
1.577.069 |
315.414 |
1.892.482 |
1.249.307 |
70 |
NB25g2 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
733.283 |
90.978 |
550.747 |
387.030 |
78.197 |
1.840.235 |
368.047 |
2.208.282 |
1.547.386 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
84.574 |
535.979 |
376.805 |
78.197 |
1.577.083 |
315.417 |
1.892.500 |
1.249.325 |
71 |
NB25h |
Trầm tích biển: Dầu mỡ |
558.839 |
48.317 |
73.075 |
172.292 |
33.396 |
885.919 |
177.184 |
1.063.102 |
975.412 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
231.755 |
6.404 |
14.768 |
10.225 |
|
263.152 |
52.630 |
315.782 |
298.061 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
327.084 |
41.913 |
58.307 |
162.067 |
33.396 |
622.767 |
124.553 |
747.320 |
677.351 |
72 |
NB26a |
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc
(Định mức tính cho 01 thông số) □ |
397.014 |
10.895 |
7.533 |
12.225 |
10.414 |
438.081 |
87.616 |
525.697 |
516.658 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
4.651 |
5.565 |
2.000 |
10.414 |
158.920 |
31.784 |
190.704 |
184.026 |
73 |
NB26b |
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) |
397.014 |
11.311 |
7.097 |
12.225 |
12.752 |
440.400 |
88.080 |
528.480 |
519.963 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
5.067 |
5.129 |
2.000 |
12.752 |
161.239 |
32.248 |
193.487 |
187.331 |
74 |
NB26c1 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
696.836 |
88.650 |
168.329 |
387.015 |
76.149 |
1.416.979 |
283.396 |
1.700.374 |
1.498.380 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
96.800 |
10.225 |
|
373.993 |
74.799 |
448.792 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.112 |
82.406 |
71.529 |
376.790 |
76.149 |
1.042.985 |
208.597 |
1.251.582 |
1.165.748 |
75 |
NB26c1 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
762.253 |
88.650 |
56.713 |
387.030 |
76.149 |
1.370.794 |
274.159 |
1.644.953 |
1.576.897 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
82.406 |
54.745 |
376.805 |
76.149 |
1.091.633 |
218.327 |
1.309.960 |
1.244.266 |
76 |
NB26d1 |
Sinh vật biển: Pb |
467.877 |
56.906 |
54.949 |
90.901 |
38.837 |
709.469 |
141.894 |
851.363 |
785.425 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207.153 |
50.663 |
52.981 |
80.676 |
38.837 |
430.308 |
86.062 |
516.370 |
452.793 |
77 |
NB26d2 |
Sinh vật biển: Cd |
467.877 |
56.906 |
54.949 |
90.901 |
38.837 |
709.469 |
141.894 |
851.363 |
785.425 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207.153 |
50.663 |
52.981 |
80.676 |
38.837 |
430.308 |
86.062 |
516.370 |
452.793 |
78 |
NB26d3 |
Sinh vật biển: Hg |
489.683 |
48.649 |
101.587 |
184.877 |
40.342 |
865.137 |
173.027 |
1.038.165 |
916.260 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
228.959 |
42.405 |
99.619 |
174.652 |
40.342 |
585.976 |
117.195 |
703.171 |
583.629 |
79 |
NB26d4 |
Sinh vật biển: As |
489.683 |
48.649 |
101.587 |
184.877 |
40.342 |
865.137 |
173.027 |
1.038.165 |
916.260 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
228.959 |
42.405 |
99.619 |
174.652 |
40.342 |
585.976 |
117.195 |
703.171 |
583.629 |
80 |
NB26d5 |
Sinh vật biển: Cu |
406.749 |
42.370 |
67.021 |
47.191 |
38.418 |
601.749 |
120.350 |
722.099 |
641.674 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
36.126 |
65.053 |
36.966 |
38.418 |
322.588 |
64.518 |
387.105 |
309.042 |
81 |
NB26d6 |
Sinh vật biển: Zn |
406.749 |
42.370 |
67.021 |
47.191 |
38.418 |
601.749 |
120.350 |
722.099 |
641.674 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
36.126 |
65.053 |
36.966 |
38.418 |
322.588 |
64.518 |
387.105 |
309.042 |
82 |
NB26d6 |
Sinh vật biển: Mg |
406.749 |
42.370 |
67.021 |
47.191 |
38.418 |
601.749 |
120.350 |
722.099 |
641.674 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.724 |
6.244 |
1.968 |
10.225 |
|
279.161 |
55.832 |
334.993 |
332.632 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
36.126 |
65.053 |
36.966 |
38.418 |
322.588 |
64.518 |
387.105 |
309.042 |
II. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ | |||||||||||
1 |
NB1a |
Nhiệt độ không khí |
93.456 |
2.191 |
2.328 |
3.293 |
0 |
101.269 |
20.254 |
121.523 |
118.729 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
93.456 |
2.191 |
2.328 |
3.293 |
|
101.269 |
20.254 |
121.523 |
118.729 |
2 |
NB1b |
Độ ẩm không khí |
93.456 |
4.383 |
1.654 |
3.293 |
0 |
102.787 |
20.557 |
123.344 |
121.359 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
93.456 |
4.383 |
1.654 |
3.293 |
|
102.787 |
20.557 |
123.344 |
121.359 |
3 |
NB2 |
Tốc độ gió |
55.516 |
6.728 |
739 |
3.293 |
0 |
66.276 |
13.255 |
79.531 |
78.644 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
55.516 |
6.728 |
739 |
3.293 |
|
66.276 |
13.255 |
79.531 |
78.644 |
4 |
NB3 |
Sóng |
93.456 |
16.227 |
11.575 |
2.348 |
0 |
123.606 |
24.721 |
148.327 |
134.437 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
93.456 |
16.227 |
11.575 |
2.348 |
|
123.606 |
24.721 |
148.327 |
134.437 |
5 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
140.184 |
53.186 |
31.414 |
3.446 |
0 |
228.229 |
45.646 |
273.875 |
236.179 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
140.184 |
53.186 |
31.414 |
3.446 |
|
228.229 |
45.646 |
273.875 |
236.179 |
6 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
93.456 |
57.704 |
9.975 |
19.931 |
0 |
181.066 |
36.213 |
217.280 |
205.309 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
93.456 |
57.704 |
9.975 |
19.931 |
|
181.066 |
36.213 |
217.280 |
205.309 |
7 |
NB6 |
Độ muối |
104.667 |
16.596 |
4.543 |
33.124 |
0 |
158.929 |
31.786 |
190.715 |
185.264 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
104.667 |
16.596 |
4.543 |
33.124 |
|
158.929 |
31.786 |
190.715 |
185.264 |
8 |
NB7 |
Độ đục |
104.667 |
12.482 |
6.812 |
11.216 |
0 |
135.177 |
27.035 |
162.212 |
154.037 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
104.667 |
12.482 |
6.812 |
11.216 |
|
135.177 |
27.035 |
162.212 |
154.037 |
9 |
NB8 |
Độ trong suốt |
104.667 |
5.778 |
1.128 |
33.124 |
0 |
144.697 |
28.939 |
173.636 |
172.282 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
104.667 |
5.778 |
1.128 |
33.124 |
|
144.697 |
28.939 |
173.636 |
172.282 |
10 |
NB9 |
Độ màu |
104.667 |
12.482 |
6.812 |
11.216 |
0 |
135.177 |
27.035 |
162.212 |
154.037 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
104.667 |
12.482 |
6.812 |
11.216 |
|
135.177 |
27.035 |
162.212 |
154.037 |
11 |
NB10 |
pH |
104.667 |
12.482 |
4.221 |
97.346 |
0 |
218.716 |
43.743 |
262.459 |
257.394 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
104.667 |
12.482 |
4.221 |
97.346 |
|
218.716 |
43.743 |
262.459 |
257.394 |
12 |
NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
104.667 |
22.362 |
6.752 |
11.235 |
0 |
145.016 |
29.003 |
174.019 |
165.917 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
104.667 |
22.362 |
6.752 |
11.235 |
|
145.016 |
29.003 |
174.019 |
165.917 |
13 |
NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
104.667 |
25.736 |
3.270 |
26.424 |
0 |
160.097 |
32.019 |
192.116 |
188.192 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
104.667 |
25.736 |
3.270 |
26.424 |
|
160.097 |
32.019 |
192.116 |
188.192 |
14 |
NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
104.667 |
29.198 |
3.270 |
26.424 |
0 |
163.558 |
32.712 |
196.270 |
192.346 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
104.667 |
29.198 |
3.270 |
26.424 |
|
163.558 |
32.712 |
196.270 |
192.346 |
15 |
NB14 |
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
210.276 |
251.838 |
12.762 |
54.073 |
0 |
528.949 |
105.790 |
634.739 |
619.424 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
210.276 |
251.838 |
12.762 |
54.073 |
|
528.949 |
105.790 |
634.739 |
619.424 |
16 |
NB15a |
NH4+ |
188.933 |
21.755 |
33.697 |
102.825 |
18.270 |
365.481 |
73.096 |
438.577 |
398.140 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
7.673 |
4.512 |
10.225 |
|
113.994 |
22.799 |
136.792 |
131.378 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
14.082 |
29.185 |
92.600 |
18.270 |
251.487 |
50.297 |
301.785 |
266.762 |
17 |
NB15b |
NO2– |
188.933 |
38.579 |
34.967 |
44.619 |
13.847 |
320.945 |
64.189 |
385.134 |
343.174 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
15.810 |
30.455 |
34.394 |
13.847 |
191.855 |
38.371 |
230.227 |
193.680 |
18 |
NB15c |
NO3– |
188.933 |
43.567 |
35.086 |
37.150 |
13.847 |
318.582 |
63.716 |
382.299 |
340.196 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
20.797 |
30.574 |
26.925 |
13.847 |
189.493 |
37.899 |
227.391 |
190.703 |
19 |
NB15d |
SO42- |
188.933 |
34.951 |
25.609 |
50.075 |
13.847 |
313.415 |
62.683 |
376.098 |
345.367 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.182 |
21.097 |
39.850 |
12.367 |
182.845 |
36.569 |
219.414 |
194.098 |
20 |
NB15đ |
PO43- |
188.933 |
35.382 |
31.937 |
26.919 |
14.194 |
297.366 |
59.473 |
356.839 |
318.514 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.613 |
27.425 |
16.694 |
14.194 |
168.276 |
33.655 |
201.931 |
169.021 |
21 |
NB15e |
SiO32- |
188.933 |
34.951 |
31.937 |
26.940 |
14.194 |
296.957 |
59.391 |
356.348 |
318.023 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.182 |
27.425 |
16.715 |
14.194 |
167.867 |
33.573 |
201.440 |
168.530 |
22 |
NB15f |
Tổng N |
208.403 |
44.047 |
32.603 |
88.756 |
25.499 |
399.309 |
79.862 |
479.170 |
440.047 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
21.278 |
28.091 |
78.531 |
25.499 |
270.219 |
54.044 |
324.263 |
290.554 |
23 |
NB15g |
Tổng P |
208.403 |
41.849 |
39.510 |
31.253 |
25.446 |
346.461 |
69.292 |
415.754 |
368.342 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
19.080 |
34.998 |
21.028 |
25.446 |
217.372 |
43.474 |
260.846 |
218.848 |
24 |
NB15h |
Crom (VI) |
188.933 |
35.382 |
41.533 |
43.560 |
17.848 |
327.256 |
65.451 |
392.707 |
342.868 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.613 |
37.021 |
33.335 |
17.848 |
198.166 |
39.633 |
237.799 |
193.374 |
25 |
NB15i |
Florua (F–) |
188.933 |
35.382 |
41.533 |
60.429 |
17.848 |
344.125 |
68.825 |
412.950 |
363.111 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
12.613 |
37.021 |
50.204 |
17.848 |
215.035 |
43.007 |
258.042 |
213.617 |
26 |
NB15k |
Sulfua |
188.933 |
36.673 |
43.806 |
20.976 |
15.674 |
306.062 |
61.212 |
367.275 |
314.708 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
4.512 |
10.225 |
|
129.090 |
25.818 |
154.908 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
13.904 |
39.294 |
10.751 |
15.674 |
176.973 |
35.395 |
212.367 |
165.215 |
27 |
NB16a |
COD |
177.256 |
44.697 |
23.791 |
27.349 |
11.804 |
284.896 |
56.979 |
341.876 |
313.327 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
25.768 |
12.762 |
10.225 |
|
140.339 |
28.068 |
168.406 |
153.092 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
85.672 |
18.928 |
11.029 |
17.124 |
11.804 |
144.558 |
28.912 |
173.469 |
160.235 |
28 |
NB16b |
BOD5 |
177.256 |
44.697 |
23.791 |
41.305 |
11.804 |
298.852 |
59.770 |
358.622 |
330.073 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
25.768 |
12.762 |
10.225 |
|
140.339 |
28.068 |
168.406 |
153.092 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
85.672 |
18.928 |
11.029 |
31.080 |
11.804 |
158.513 |
31.703 |
190.216 |
176.981 |
29 |
NB17a |
TSS |
167.347 |
27.963 |
23.830 |
14.725 |
8.368 |
242.232 |
48.446 |
290.679 |
262.083 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
12.762 |
10.225 |
|
137.340 |
27.468 |
164.808 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
75.764 |
5.193 |
11.068 |
4.500 |
8.368 |
104.893 |
20.979 |
125.871 |
112.589 |
30 |
NB17b |
Độ màu |
157.538 |
30.962 |
41.117 |
11.633 |
8.368 |
249.618 |
49.924 |
299.541 |
250.201 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
25.768 |
12.762 |
10.225 |
|
130.529 |
26.106 |
156.635 |
141.321 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
75.764 |
5.193 |
28.355 |
1.408 |
8.368 |
119.089 |
23.818 |
142.906 |
108.880 |
31 |
NB18a1 |
Coliform |
247.343 |
30.955 |
36.329 |
256.419 |
32.703 |
603.749 |
120.750 |
724.499 |
680.905 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
12.762 |
10.225 |
|
137.340 |
27.468 |
164.808 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
8.185 |
23.567 |
246.194 |
32.703 |
466.410 |
93.282 |
559.692 |
531.411 |
32 |
NB18a2 |
Fecal Coliform |
247.343 |
30.955 |
36.329 |
256.454 |
32.703 |
603.784 |
120.757 |
724.541 |
680.947 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
12.762 |
10.225 |
|
137.340 |
27.468 |
164.808 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
8.185 |
23.567 |
246.229 |
32.703 |
466.445 |
93.289 |
559.734 |
531.453 |
33 |
NB18a3 |
E.Coli |
247.343 |
30.955 |
36.329 |
256.454 |
32.703 |
603.784 |
120.757 |
724.541 |
680.947 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
12.762 |
10.225 |
|
137.340 |
27.468 |
164.808 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
8.185 |
23.567 |
246.229 |
32.703 |
466.445 |
93.289 |
559.734 |
531.453 |
34 |
NB19a |
Chlorophyll a |
188.933 |
27.994 |
23.830 |
17.405 |
32.301 |
290.464 |
58.093 |
348.557 |
319.961 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
12.762 |
10.225 |
|
137.340 |
27.468 |
164.808 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
5.225 |
11.068 |
7.180 |
32.301 |
153.124 |
30.625 |
183.749 |
170.467 |
35 |
NB19b |
Chlorophyll b |
188.933 |
27.994 |
23.830 |
17.405 |
32.301 |
290.464 |
58.093 |
348.557 |
319.961 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
12.762 |
10.225 |
|
137.340 |
27.468 |
164.808 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
5.225 |
11.068 |
7.180 |
32.301 |
153.124 |
30.625 |
183.749 |
170.467 |
36 |
NB19c |
Chlorophyll c |
188.933 |
27.994 |
23.830 |
17.405 |
32.301 |
290.464 |
58.093 |
348.557 |
319.961 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
12.762 |
10.225 |
|
137.340 |
27.468 |
164.808 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
5.225 |
11.068 |
7.180 |
32.301 |
153.124 |
30.625 |
183.749 |
170.467 |
37 |
NB20 |
CN– |
244.222 |
47.559 |
43.468 |
155.071 |
33.211 |
523.532 |
104.706 |
628.238 |
576.076 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
24.790 |
40.198 |
144.846 |
33.211 |
395.684 |
79.137 |
474.821 |
426.583 |
38 |
NB21a1 |
Pb |
244.222 |
67.159 |
52.520 |
95.351 |
38.837 |
498.088 |
99.618 |
597.706 |
534.682 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
44.390 |
49.250 |
85.126 |
38.837 |
370.241 |
74.048 |
444.289 |
385.189 |
39 |
NB21a1 |
Cd |
244.222 |
67.159 |
52.520 |
95.351 |
38.837 |
498.088 |
99.618 |
597.706 |
534.682 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
44.390 |
49.250 |
85.126 |
38.837 |
370.241 |
74.048 |
444.289 |
385.189 |
40 |
NB21b1 |
As |
309.639 |
65.241 |
82.018 |
35.377 |
45.056 |
537.331 |
107.466 |
644.798 |
546.376 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
42.472 |
78.748 |
25.152 |
45.056 |
409.484 |
81.897 |
491.380 |
396.882 |
41 |
NB21b2 |
Hg |
309.639 |
64.728 |
82.018 |
52.818 |
45.056 |
554.258 |
110.852 |
665.110 |
566.688 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
41.958 |
78.748 |
42.593 |
45.056 |
426.410 |
85.282 |
511.693 |
417.195 |
42 |
NB21c1 |
Fe |
244.222 |
52.621 |
60.746 |
53.171 |
72.305 |
483.066 |
96.613 |
579.679 |
506.783 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
36.153 |
164.000 |
32.800 |
196.800 |
192.876 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
43 |
NB21c2 |
Cu |
244.222 |
52.621 |
60.746 |
53.171 |
36.153 |
446.913 |
89.383 |
536.295 |
463.400 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
44 |
NB21c3 |
Cr |
244.222 |
52.621 |
60.746 |
53.171 |
36.153 |
446.913 |
89.383 |
536.295 |
463.400 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
45 |
NB21c4 |
Zn |
244.222 |
52.621 |
60.746 |
53.171 |
36.153 |
446.913 |
89.383 |
536.295 |
463.400 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
46 |
NB21c5 |
Mn |
244.222 |
52.621 |
60.746 |
53.171 |
36.153 |
446.913 |
89.383 |
536.295 |
463.400 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
47 |
NB21c6 |
Ni |
244.222 |
52.621 |
60.746 |
53.171 |
36.153 |
446.913 |
89.383 |
536.295 |
463.400 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
319.065 |
63.813 |
382.878 |
313.907 |
48 |
NB21c7 |
Crom (III) |
418.667 |
52.621 |
60.746 |
53.171 |
36.153 |
621.358 |
124.272 |
745.629 |
672.734 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
327.084 |
29.852 |
57.476 |
42.946 |
36.153 |
493.510 |
98.702 |
592.212 |
523.240 |
49 |
NB22 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
418.667 |
80.098 |
70.998 |
176.742 |
34.876 |
781.380 |
156.276 |
937.656 |
852.458 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
327.084 |
57.328 |
67.728 |
166.517 |
34.876 |
653.532 |
130.706 |
784.239 |
702.965 |
50 |
NB23 |
Phenol |
244.222 |
74.096 |
109.296 |
90.986 |
41.237 |
559.838 |
111.968 |
671.806 |
540.651 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
3.270 |
10.225 |
|
127.848 |
25.570 |
153.417 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
51.327 |
106.026 |
80.761 |
41.237 |
431.990 |
86.398 |
518.388 |
391.157 |
51 |
NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
593.112 |
106.061 |
548.081 |
373.260 |
78.197 |
1.698.711 |
339.742 |
2.038.453 |
1.380.756 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
7.488 |
10.225 |
|
132.066 |
26.413 |
158.479 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
83.291 |
540.593 |
363.035 |
78.197 |
1.566.645 |
313.329 |
1.879.975 |
1.231.262 |
52 |
NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
593.112 |
106.061 |
548.081 |
373.265 |
78.197 |
1.698.716 |
339.743 |
2.038.459 |
1.380.762 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
91.583 |
22.769 |
7.488 |
10.225 |
|
132.066 |
26.413 |
158.479 |
149.493 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
83.291 |
540.593 |
363.040 |
78.197 |
1.566.650 |
313.330 |
1.879.981 |
1.231.268 |
53 |
NB25a1 |
Trầm tích biển: N-NO2 |
378.487 |
26.701 |
43.637 |
67.594 |
15.674 |
532.092 |
106.418 |
638.511 |
586.146 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
15.835 |
24.277 |
57.369 |
15.674 |
229.975 |
45.995 |
275.970 |
246.837 |
54 |
NB25a2 |
Trầm tích biển: N-NO3 |
378.487 |
27.112 |
51.479 |
40.233 |
15.674 |
512.984 |
102.597 |
615.581 |
553.807 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
16.246 |
32.119 |
30.008 |
15.674 |
210.867 |
42.173 |
253.040 |
214.498 |
55 |
NB25a3 |
Trầm tích biển: N-NH3 |
378.487 |
24.790 |
43.270 |
18.971 |
15.674 |
481.193 |
96.239 |
577.431 |
525.507 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
13.925 |
23.910 |
8.746 |
15.674 |
179.075 |
35.815 |
214.890 |
186.198 |
56 |
NB25a4 |
Trầm tích biển: P-PO43- |
378.487 |
23.478 |
38.522 |
27.134 |
14.194 |
481.815 |
96.363 |
578.179 |
531.952 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
12.613 |
19.162 |
16.909 |
14.194 |
179.698 |
35.940 |
215.638 |
192.643 |
57 |
NB25b1 |
Trầm tích biển: Pb |
468.820 |
56.909 |
70.746 |
90.901 |
38.837 |
726.212 |
145.242 |
871.455 |
786.559 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207.153 |
46.044 |
51.386 |
80.676 |
38.837 |
424.095 |
84.819 |
508.914 |
447.250 |
58 |
NB25b2 |
Trầm tích biển: Cd |
468.820 |
56.909 |
70.746 |
90.901 |
38.837 |
726.212 |
145.242 |
871.455 |
786.559 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207.153 |
46.044 |
51.386 |
80.676 |
38.837 |
424.095 |
84.819 |
508.914 |
447.250 |
59 |
NB25b3 |
Trầm tích biển: As |
479.723 |
55.267 |
113.245 |
59.050 |
44.873 |
752.157 |
150.431 |
902.588 |
766.694 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
44.401 |
93.885 |
48.825 |
44.873 |
450.039 |
90.008 |
540.047 |
427.385 |
60 |
NB25b4 |
Trầm tích biển: Hg |
479.723 |
55.267 |
113.245 |
59.050 |
44.873 |
752.157 |
150.431 |
902.588 |
766.694 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
44.401 |
93.885 |
48.825 |
44.873 |
450.039 |
90.008 |
540.047 |
427.385 |
61 |
NB25b5 |
Trầm tích biển: Cu |
407.692 |
42.095 |
89.766 |
50.531 |
39.149 |
629.233 |
125.847 |
755.080 |
647.361 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
31.230 |
70.406 |
40.306 |
39.149 |
327.116 |
65.423 |
392.539 |
308.052 |
62 |
NB25b6 |
Trầm tích biển: Zn |
407.692 |
42.095 |
89.766 |
50.531 |
39.149 |
629.233 |
125.847 |
755.080 |
647.361 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
31.230 |
70.406 |
40.306 |
39.149 |
327.116 |
65.423 |
392.539 |
308.052 |
63 |
NB25c |
Trầm tích biển: CN– |
414.306 |
35.655 |
47.281 |
124.703 |
39.058 |
661.003 |
132.201 |
793.203 |
736.467 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
24.790 |
27.921 |
114.478 |
39.058 |
358.885 |
71.777 |
430.662 |
397.158 |
64 |
NB25d1 |
Trầm tích biển: Độ ẩm |
320.077 |
13.116 |
21.168 |
29.425 |
9.932 |
393.718 |
78.744 |
472.462 |
447.060 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
58.410 |
2.251 |
1.808 |
19.200 |
9.932 |
91.601 |
18.320 |
109.921 |
107.751 |
65 |
NB25d2 |
Trầm tích biển: Tỷ trọng |
320.077 |
13.116 |
20.414 |
12.625 |
9.932 |
376.163 |
75.233 |
451.396 |
426.900 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
58.410 |
2.251 |
1.054 |
2.400 |
9.932 |
74.046 |
14.809 |
88.855 |
87.591 |
66 |
NB25e |
Trầm tích biển: Chất hữu cơ |
456.367 |
16.574 |
32.067 |
104.526 |
11.766 |
621.299 |
124.260 |
745.559 |
707.079 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
194.700 |
5.709 |
12.707 |
94.301 |
11.766 |
319.182 |
63.836 |
383.018 |
367.770 |
67 |
NB25f1 |
Trầm tích biển: Tổng N |
417.427 |
32.272 |
43.056 |
25.302 |
25.499 |
543.556 |
108.711 |
652.268 |
600.600 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
21.406 |
23.696 |
15.077 |
25.499 |
241.439 |
48.288 |
289.727 |
261.291 |
68 |
NB25f2 |
Trầm tích biển: Tổng P |
417.427 |
30.028 |
41.081 |
26.950 |
20.550 |
536.036 |
107.207 |
643.243 |
593.946 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
19.163 |
21.721 |
16.725 |
20.550 |
233.918 |
46.784 |
280.702 |
254.637 |
69 |
NB25g1 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
763.195 |
95.439 |
555.339 |
387.015 |
78.197 |
1.879.186 |
375.837 |
2.255.023 |
1.588.616 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
84.574 |
535.979 |
376.790 |
78.197 |
1.577.069 |
315.414 |
1.892.482 |
1.249.307 |
70 |
NB25g2 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
763.195 |
95.439 |
555.339 |
387.030 |
78.197 |
1.879.201 |
375.840 |
2.255.041 |
1.588.634 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
501.528 |
84.574 |
535.979 |
376.805 |
78.197 |
1.577.083 |
315.417 |
1.892.500 |
1.249.325 |
71 |
NB25h |
Trầm tích biển: Dầu mỡ |
588.751 |
52.779 |
77.667 |
172.292 |
33.396 |
924.884 |
184.977 |
1.109.861 |
1.016.660 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
327.084 |
41.913 |
58.307 |
162.067 |
33.396 |
622.767 |
124.553 |
747.320 |
677.351 |
72 |
NB26a |
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số) □ |
397.957 |
15.517 |
24.925 |
12.225 |
10.414 |
461.037 |
92.207 |
553.245 |
523.335 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
4.651 |
5.565 |
2.000 |
10.414 |
158.920 |
31.784 |
190.704 |
184.026 |
73 |
NB26b |
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) □ |
397.957 |
15.932 |
24.489 |
12.225 |
12.752 |
463.356 |
92.671 |
556.028 |
526.640 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
5.067 |
5.129 |
2.000 |
12.752 |
161.239 |
32.248 |
193.487 |
187.331 |
74 |
NB26c1 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
697.778 |
93.271 |
90.889 |
387.015 |
76.149 |
1.345.103 |
269.021 |
1.614.123 |
1.505.057 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.112 |
82.406 |
71.529 |
376.790 |
76.149 |
1.042.985 |
208.597 |
1.251.582 |
1.165.748 |
75 |
NB26c2 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
697.778 |
93.271 |
74.105 |
387.030 |
76.149 |
1.328.334 |
265.667 |
1.594.001 |
1.505.075 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.112 |
82.406 |
54.745 |
376.805 |
76.149 |
1.026.216 |
205.243 |
1.231.460 |
1.165.766 |
76 |
NB26d1 |
Sinh vật biển: Pb |
468.820 |
61.528 |
72.341 |
90.901 |
38.837 |
732.426 |
146.485 |
878.911 |
792.102 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207.153 |
50.663 |
52.981 |
80.676 |
38.837 |
430.308 |
86.062 |
516.370 |
452.793 |
77 |
NB26d2 |
Sinh vật biển: Cd |
468.820 |
61.528 |
72.341 |
90.901 |
38.837 |
732.426 |
146.485 |
878.911 |
792.102 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207.153 |
50.663 |
52.981 |
80.676 |
38.837 |
430.308 |
86.062 |
516.370 |
452.793 |
78 |
NB26d3 |
Sinh vật biển: Hg |
490.625 |
53.271 |
118.979 |
184.877 |
40.342 |
888.093 |
177.619 |
1.065.712 |
922.938 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
228.959 |
42.405 |
99.619 |
174.652 |
40.342 |
585.976 |
117.195 |
703.171 |
583.629 |
79 |
NB26d4 |
Sinh vật biển: As |
490.625 |
53.271 |
118.979 |
184.877 |
40.342 |
888.093 |
177.619 |
1.065.712 |
922.938 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
228.959 |
42.405 |
99.619 |
174.652 |
40.342 |
585.976 |
117.195 |
703.171 |
583.629 |
80 |
NB26d5 |
Sinh vật biển: Cu |
407.692 |
46.991 |
84.413 |
47.191 |
38.418 |
624.705 |
124.941 |
749.646 |
648.351 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
36.126 |
65.053 |
36.966 |
38.418 |
322.588 |
64.518 |
387.105 |
309.042 |
81 |
NB26d6 |
Sinh vật biển: Zn |
407.692 |
46.991 |
84.413 |
47.191 |
38.418 |
624.705 |
124.941 |
749.646 |
648.351 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
36.126 |
65.053 |
36.966 |
38.418 |
322.588 |
64.518 |
387.105 |
309.042 |
82 |
NB26d6 |
Sinh vật biển: Mg |
407.692 |
46.991 |
84.413 |
47.191 |
38.418 |
624.705 |
124.941 |
749.646 |
648.351 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
10.866 |
19.360 |
10.225 |
|
302.117 |
60.423 |
362.541 |
339.309 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
36.126 |
65.053 |
36.966 |
38.418 |
322.588 |
64.518 |
387.105 |
309.042 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
I |
Các thông số khí tượng | ||||||||||
1 |
KT1a |
Nhiệt độ |
72.428 |
1.839 |
3.167 |
2.916 |
0 |
80.351 |
16.070 |
96.421 |
92.621 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
72.428 |
1.839 |
3.167 |
2.916 |
|
80.351 |
16.070 |
96.421 |
92.621 |
2 |
KT1b |
Độ ẩm |
72.428 |
1.480 |
3.167 |
2.916 |
0 |
79.992 |
15.998 |
95.991 |
92.190 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
72.428 |
1.480 |
3.167 |
2.916 |
|
79.992 |
15.998 |
95.991 |
92.190 |
3 |
KT2a |
Vận tốc gió |
72.428 |
2.044 |
3.167 |
2.916 |
0 |
80.556 |
16.111 |
96.667 |
92.867 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
72.428 |
2.044 |
3.167 |
2.916 |
|
80.556 |
16.111 |
96.667 |
92.867 |
4 |
KT2b |
Hướng gió |
72.428 |
1.583 |
3.167 |
2.916 |
0 |
80.095 |
16.019 |
96.114 |
92.313 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
72.428 |
1.583 |
3.167 |
2.916 |
|
80.095 |
16.019 |
96.114 |
92.313 |
5 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
72.428 |
1.583 |
1.392 |
2.916 |
0 |
78.319 |
15.664 |
93.983 |
92.312 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
72.428 |
1.583 |
1.392 |
2.916 |
|
78.319 |
15.664 |
93.983 |
92.312 |
II |
Các thông số khí thải | ||||||||||
II.1 |
Các thông số đo nhanh tại hiện trường | ||||||||||
6 |
KT4 |
Nhiệt độ khí thải |
143.917 |
9.487 |
24.745 |
3.273 |
24.189 |
205.611 |
41.122 |
246.734 |
217.040 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
143.917 |
9.487 |
24.745 |
3.273 |
24.189 |
205.611 |
41.122 |
246.734 |
217.040 |
7 |
KT5 |
Tốc độ của khí thải |
196.250 |
12.029 |
3.072 |
3.273 |
24.189 |
238.814 |
47.763 |
286.576 |
282.890 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
196.250 |
12.029 |
3.072 |
3.273 |
24.189 |
238.814 |
47.763 |
286.576 |
282.890 |
8 |
KT6 |
Hàm ẩm |
81.774 |
11.814 |
3.272 |
3.273 |
23.751 |
123.885 |
24.777 |
148.662 |
144.735 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
11.814 |
3.272 |
3.273 |
23.751 |
123.885 |
24.777 |
148.662 |
144.735 |
9 |
KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
81.774 |
8.139 |
30.584 |
3.189 |
23.751 |
147.437 |
29.487 |
176.924 |
140.223 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
8.139 |
30.584 |
3.189 |
23.751 |
147.437 |
29.487 |
176.924 |
140.223 |
10 |
KT8 |
Áp suất khí thải |
128.502 |
13.589 |
1.392 |
3.273 |
0 |
146.757 |
29.351 |
176.108 |
174.438 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
128.502 |
13.589 |
1.392 |
3.273 |
|
146.757 |
29.351 |
176.108 |
174.438 |
11 |
KT9a |
Khí oxy (O2) |
196.250 |
22.254 |
27.180 |
40.081 |
24.189 |
309.955 |
61.991 |
371.946 |
339.330 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
196.250 |
22.254 |
27.180 |
40.081 |
24.189 |
309.955 |
61.991 |
371.946 |
339.330 |
12 |
KT9b |
Khí CO |
196.250 |
35.536 |
27.180 |
53.881 |
24.189 |
337.037 |
67.407 |
404.444 |
371.828 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
196.250 |
35.536 |
27.180 |
53.881 |
24.189 |
337.037 |
67.407 |
404.444 |
371.828 |
13 |
KT9c |
Khí NO |
196.250 |
35.776 |
27.180 |
40.081 |
24.189 |
323.477 |
64.695 |
388.172 |
355.556 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
196.250 |
35.776 |
27.180 |
40.081 |
24.189 |
323.477 |
64.695 |
388.172 |
355.556 |
14 |
KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
196.250 |
27.923 |
27.180 |
53.881 |
24.189 |
329.424 |
65.885 |
395.309 |
362.693 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
196.250 |
27.923 |
27.180 |
53.881 |
24.189 |
329.424 |
65.885 |
395.309 |
362.693 |
15 |
KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
183.167 |
34.975 |
27.180 |
67.081 |
0 |
312.403 |
62.481 |
374.883 |
342.267 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
183.167 |
34.975 |
27.180 |
67.081 |
|
312.403 |
62.481 |
374.883 |
342.267 |
II.2 |
Các thông số lấy mẫu tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm | ||||||||||
16 |
KT9e |
Khí NOx |
338.927 |
28.385 |
28.278 |
34.536 |
26.002 |
456.127 |
91.225 |
547.352 |
513.419 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
183.167 |
27.683 |
27.289 |
10.903 |
24.189 |
273.231 |
54.646 |
327.877 |
295.131 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
702 |
989 |
23.633 |
1.812 |
182.896 |
36.579 |
219.475 |
218.288 |
17 |
KT9f |
Khí SO2 |
338.927 |
35.676 |
28.278 |
51.394 |
1.065 |
455.340 |
91.068 |
546.408 |
512.475 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
183.167 |
34.975 |
27.289 |
3.222 |
|
248.652 |
49.730 |
298.383 |
265.636 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
702 |
989 |
48.172 |
1.065 |
206.688 |
41.338 |
248.025 |
246.838 |
18 |
KT9g |
Khí CO |
338.927 |
14.913 |
28.278 |
23.119 |
1.812 |
407.049 |
81.410 |
488.459 |
454.526 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
183.167 |
14.212 |
27.289 |
6.670 |
|
231.337 |
46.267 |
277.605 |
244.858 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
702 |
989 |
16.449 |
1.812 |
175.712 |
35.142 |
210.854 |
209.668 |
19 |
KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
1.314.535 |
52.389 |
42.441 |
83.481 |
58.007 |
1.550.854 |
310.171 |
1.861.025 |
1.810.096 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
1.158.775 |
47.088 |
33.564 |
74.972 |
24.189 |
1.338.589 |
267.718 |
1.606.307 |
1.566.030 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
5.301 |
8.877 |
8.509 |
33.818 |
212.265 |
42.453 |
254.718 |
244.065 |
20 |
KT10b |
Bụi PM10 |
1.314.535 |
48.486 |
42.441 |
83.481 |
58.007 |
1.546.950 |
309.390 |
1.856.340 |
1.805.411 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
1.158.775 |
43.242 |
33.564 |
74.972 |
24.189 |
1.334.743 |
266.949 |
1.601.692 |
1.561.415 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
5.243 |
8.877 |
8.509 |
33.818 |
212.207 |
42.441 |
254.649 |
243.996 |
21 |
KT11a |
HCl |
357.611 |
32.063 |
67.444 |
173.294 |
41.782 |
672.194 |
134.439 |
806.633 |
725.700 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
183.167 |
20.508 |
51.289 |
57.076 |
24.189 |
336.228 |
67.246 |
403.474 |
341.928 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
11.555 |
16.155 |
116.218 |
17.592 |
335.966 |
67.193 |
403.159 |
383.773 |
22 |
KT11b |
HF |
357.611 |
32.063 |
67.444 |
118.354 |
41.782 |
617.254 |
123.451 |
740.705 |
659.772 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
183.167 |
20.508 |
51.289 |
57.076 |
24.189 |
336.228 |
67.246 |
403.474 |
341.928 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
11.555 |
16.155 |
61.278 |
17.592 |
281.026 |
56.205 |
337.231 |
317.845 |
23 |
KT11c |
H2SO4 |
357.611 |
32.063 |
67.444 |
142.171 |
41.782 |
641.071 |
128.214 |
769.286 |
688.353 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
183.167 |
20.508 |
51.289 |
57.076 |
24.189 |
336.228 |
67.246 |
403.474 |
341.928 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
11.555 |
16.155 |
85.096 |
17.592 |
304.843 |
60.969 |
365.811 |
346.425 |
24 |
KT12a1 |
Kim loại Pb |
377.230 |
73.550 |
203.018 |
180.679 |
81.296 |
915.773 |
183.155 |
1.098.928 |
855.306 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
26.569 |
175.729 |
83.165 |
57.107 |
517.014 |
103.403 |
620.417 |
409.542 |
25 |
KT12a2 |
Kim loại Cd |
377.230 |
73.550 |
203.018 |
180.679 |
81.296 |
915.773 |
183.155 |
1.098.928 |
855.306 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
26.569 |
175.729 |
83.165 |
57.107 |
517.014 |
103.403 |
620.417 |
409.542 |
26 |
KT12b1 |
Kim loại As |
377.230 |
89.356 |
280.165 |
124.866 |
98.294 |
969.911 |
193.982 |
1.163.893 |
827.696 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
49.576 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
401.355 |
80.271 |
481.626 |
448.879 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
39.779 |
252.876 |
27.352 |
74.105 |
568.556 |
113.711 |
682.268 |
378.816 |
27 |
KT12b2 |
Kim loại Sb |
377.230 |
86.760 |
280.165 |
124.866 |
98.294 |
967.315 |
193.463 |
1.160.778 |
824.580 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
39.779 |
252.876 |
27.352 |
74.105 |
568.556 |
113.711 |
682.268 |
378.816 |
28 |
KT12b3 |
Kim loại Se |
377.230 |
86.760 |
280.165 |
124.866 |
98.294 |
967.315 |
193.463 |
1.160.778 |
824.580 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
39.779 |
252.876 |
27.352 |
74.105 |
568.556 |
113.711 |
682.268 |
378.816 |
29 |
KT12b4 |
Kim loại Hg |
377.230 |
86.760 |
280.165 |
124.866 |
98.294 |
967.315 |
193.463 |
1.160.778 |
824.580 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
39.779 |
252.876 |
27.352 |
74.105 |
568.556 |
113.711 |
682.268 |
378.816 |
30 |
KT12c1 |
Kim loại Cu |
377.230 |
59.012 |
185.407 |
133.669 |
74.958 |
830.277 |
166.055 |
996.332 |
773.843 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
36.155 |
24.189 |
337.399 |
67.480 |
404.879 |
372.133 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
12.031 |
158.118 |
97.514 |
50.769 |
492.877 |
98.575 |
591.453 |
401.711 |
31 |
KT12c2 |
Kim loại Cr |
377.230 |
59.012 |
185.407 |
133.669 |
74.958 |
830.277 |
166.055 |
996.332 |
773.843 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
12.031 |
158.118 |
36.155 |
50.769 |
431.518 |
86.304 |
517.821 |
328.079 |
32 |
KT12c3 |
Kim loại Zn |
377.230 |
59.012 |
185.407 |
133.669 |
74.958 |
830.277 |
166.055 |
996.332 |
773.843 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
12.031 |
158.118 |
36.155 |
50.769 |
431.518 |
86.304 |
517.821 |
328.079 |
33 |
KT12c4 |
Kim loại Mn |
377.230 |
59.012 |
185.407 |
133.669 |
74.958 |
830.277 |
166.055 |
996.332 |
773.843 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
12.031 |
158.118 |
36.155 |
50.769 |
431.518 |
86.304 |
517.821 |
328.079 |
34 |
KT12c5 |
Kim loại Ni |
377.230 |
59.012 |
185.407 |
133.669 |
71.171 |
826.489 |
165.298 |
991.787 |
769.299 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.786 |
46.980 |
27.289 |
97.514 |
24.189 |
398.759 |
79.752 |
478.510 |
445.764 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
12.031 |
158.118 |
36.155 |
46.981 |
427.731 |
85.546 |
513.277 |
323.535 |
35 |
KT12d |
Hg (method 30B) |
522.077 |
489.948 |
185.407 |
96.806 |
75.822 |
1.370.061 |
274.012 |
1.644.073 |
1.421.584 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
347.633 |
450.169 |
27.289 |
87.234 |
24.189 |
936.514 |
187.303 |
1.123.817 |
1.091.070 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
39.779 |
158.118 |
9.572 |
51.633 |
433.547 |
86.709 |
520.256 |
330.514 |
36 |
KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
589.044 |
71.384 |
253.737 |
128.662 |
99.524 |
1.142.351 |
228.470 |
1.370.821 |
1.066.337 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
347.633 |
49.642 |
51.289 |
101.267 |
24.189 |
574.020 |
114.804 |
688.824 |
627.277 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
241.412 |
21.742 |
202.448 |
27.395 |
75.335 |
568.331 |
113.666 |
681.998 |
439.060 |
37 |
KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
555.412 |
71.384 |
253.737 |
128.662 |
99.524 |
1.108.719 |
221.744 |
1.330.463 |
1.025.978 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
314.000 |
49.642 |
51.289 |
101.267 |
24.189 |
540.388 |
108.078 |
648.465 |
586.919 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
241.412 |
21.742 |
202.448 |
27.395 |
75.335 |
568.331 |
113.666 |
681.998 |
439.060 |
38 |
KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
241.412 |
12.836 |
224.570 |
672.040 |
101.855 |
1.252.713 |
250.543 |
1.503.255 |
1.233.771 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
241.412 |
12.836 |
224.570 |
672.040 |
101.855 |
1.252.713 |
250.543 |
1.503.255 |
1.233.771 |
II.3 |
Các đặc tính nguồn thải | ||||||||||
39 |
KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
233.640 |
1.595 |
404 |
2.328 |
0 |
237.967 |
47.593 |
285.560 |
285.075 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
233.640 |
1.595 |
404 |
2.328 |
|
237.967 |
47.593 |
285.560 |
285.075 |
40 |
KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
233.640 |
1.595 |
404 |
2.328 |
0 |
237.967 |
47.593 |
285.560 |
285.075 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
233.640 |
1.595 |
404 |
2.328 |
|
237.967 |
47.593 |
285.560 |
285.075 |
41 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
289.694 |
74.985 |
3.664 |
3.274 |
24.189 |
395.806 |
79.161 |
474.968 |
470.571 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
289.694 |
74.985 |
3.664 |
3.274 |
24.189 |
395.806 |
79.161 |
474.968 |
470.571 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC VIII
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
1 |
PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212 ; Pb214 Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, , K40, 131I, Be7 |
1.006.157 |
5.501 |
326.044 |
468.185 |
94.273 |
1.900.160 |
380.032 |
2.280.192 |
1.888.939 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
523.334 |
2.870 |
2.500 |
87.055 |
47.137 |
662.895 |
132.579 |
795.474 |
792.474 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
2.632 |
323.544 |
381.130 |
47.137 |
1.237.265 |
247.453 |
1.484.718 |
1.096.465 |
2 |
PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
813.028 |
19.091 |
89.875 |
5.259.651 |
94.273 |
6.275.918 |
1.255.184 |
7.531.101 |
7.423.251 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
523.334 |
2.870 |
2.500 |
87.055 |
47.137 |
662.895 |
132.579 |
795.474 |
792.474 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
289.694 |
16.221 |
87.375 |
5.172.596 |
47.137 |
5.613.023 |
1.122.605 |
6.735.627 |
6.630.777 |
3 |
PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
813.028 |
19.145 |
102.051 |
4.738.772 |
94.273 |
5.767.269 |
1.153.454 |
6.920.722 |
6.798.261 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
523.334 |
2.870 |
2.500 |
87.055 |
47.137 |
662.895 |
132.579 |
795.474 |
792.474 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
289.694 |
16.276 |
99.551 |
4.651.717 |
47.137 |
5.104.374 |
1.020.875 |
6.125.248 |
6.005.787 |
4 |
PX1b |
Gamma trong không khí |
551.361 |
5.065 |
330.954 |
314.310 |
47.137 |
1.248.826 |
249.765 |
1.498.591 |
1.101.447 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.433 |
2.014 |
264.520 |
|
530.634 |
106.127 |
636.761 |
634.344 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
289.694 |
2.632 |
328.940 |
49.790 |
47.137 |
718.192 |
143.638 |
861.830 |
467.102 |
5 |
PX1c |
Hàm lượng Randon trong không khí |
551.361 |
5.065 |
10.093 |
561.310 |
47.137 |
1.174.965 |
234.993 |
1.409.958 |
1.397.847 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.433 |
2.080 |
367.020 |
|
633.201 |
126.640 |
759.841 |
757.344 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
289.694 |
2.632 |
8.013 |
194.290 |
47.137 |
541.765 |
108.353 |
650.118 |
640.502 |
6 |
PX1d |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
744.490 |
3.785 |
183.855 |
109.190 |
47.137 |
1.088.457 |
217.691 |
1.306.149 |
1.085.522 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
1.154 |
2.080 |
42.020 |
|
306.921 |
61.384 |
368.305 |
365.809 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
2.632 |
181.775 |
67.170 |
47.137 |
781.536 |
156.307 |
937.843 |
719.713 |
7 |
PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
1.006.157 |
8.800 |
329.754 |
1.080.025 |
50.005 |
2.474.741 |
494.948 |
2.969.689 |
2.573.984 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
523.334 |
5.872 |
814 |
98.895 |
|
628.916 |
125.783 |
754.699 |
753.722 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
2.927 |
328.940 |
981.130 |
50.005 |
1.845.825 |
369.165 |
2.214.990 |
1.820.262 |
8 |
PX2b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
744.490 |
8.800 |
180.754 |
101.345 |
50.005 |
1.085.394 |
217.079 |
1.302.473 |
1.085.568 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
5.872 |
814 |
49.520 |
|
317.874 |
63.575 |
381.449 |
380.471 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
2.927 |
179.940 |
51.825 |
50.005 |
767.520 |
153.504 |
921.024 |
705.096 |
9 |
1PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
744.490 |
7.596 |
331.745 |
1.013.150 |
50.297 |
2.147.279 |
429.456 |
2.576.734 |
2.178.640 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
3.183 |
1.019 |
32.020 |
|
297.888 |
59.578 |
357.466 |
356.243 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
4.414 |
330.726 |
981.130 |
50.297 |
1.849.390 |
369.878 |
2.219.268 |
1.822.397 |
10 |
PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
551.361 |
7.596 |
331.745 |
1.013.150 |
50.297 |
1.954.149 |
390.830 |
2.344.979 |
1.946.885 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
3.183 |
1.019 |
32.020 |
|
297.888 |
59.578 |
357.466 |
356.243 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
289.694 |
4.414 |
330.726 |
981.130 |
50.297 |
1.656.261 |
331.252 |
1.987.513 |
1.590.642 |
11 |
PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất |
551.361 |
7.596 |
331.745 |
1.013.150 |
50.297 |
1.954.149 |
390.830 |
2.344.979 |
1.946.885 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
3.183 |
1.019 |
32.020 |
|
297.888 |
59.578 |
357.466 |
356.243 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
289.694 |
4.414 |
330.726 |
981.130 |
50.297 |
1.656.261 |
331.252 |
1.987.513 |
1.590.642 |
12 |
PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
744.490 |
10.844 |
335.133 |
1.252.295 |
50.297 |
2.393.059 |
478.612 |
2.871.671 |
2.469.511 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.943 |
3.139 |
38.805 |
|
306.554 |
61.311 |
367.865 |
364.098 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
7.901 |
331.994 |
1.213.490 |
50.297 |
2.086.505 |
417.301 |
2.503.806 |
2.105.414 |
13 |
PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
744.490 |
12.927 |
335.133 |
1.019.935 |
50.297 |
2.162.782 |
432.556 |
2.595.339 |
2.193.179 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
5.026 |
3.139 |
38.805 |
|
308.637 |
61.727 |
370.365 |
366.598 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
7.901 |
331.994 |
981.130 |
50.297 |
1.854.145 |
370.829 |
2.224.974 |
1.826.582 |
14 |
PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước |
744.490 |
12.927 |
335.133 |
1.019.935 |
50.297 |
2.162.782 |
432.556 |
2.595.339 |
2.193.179 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
5.026 |
3.139 |
38.805 |
|
308.637 |
61.727 |
370.365 |
366.598 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
7.901 |
331.994 |
981.130 |
50.297 |
1.854.145 |
370.829 |
2.224.974 |
1.826.582 |
15 |
PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
744.490 |
22.017 |
359.663 |
1.252.295 |
50.297 |
2.428.762 |
485.752 |
2.914.514 |
2.482.919 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
14.116 |
3.139 |
38.805 |
|
317.727 |
63.545 |
381.272 |
377.506 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
7.901 |
356.524 |
1.213.490 |
50.297 |
2.111.035 |
422.207 |
2.533.242 |
2.105.414 |
16 |
PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
551.361 |
10.555 |
9.451 |
492.345 |
50.297 |
1.114.009 |
222.802 |
1.336.811 |
1.325.470 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.654 |
1.438 |
222.020 |
|
487.779 |
97.556 |
585.335 |
583.610 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
289.694 |
7.901 |
8.013 |
270.325 |
50.297 |
626.230 |
125.246 |
751.476 |
741.861 |
17 |
PX4c |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
551.361 |
10.523 |
203.561 |
58.880 |
50.297 |
874.622 |
174.924 |
1.049.547 |
805.274 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.622 |
3.139 |
7.055 |
|
274.483 |
54.897 |
329.380 |
325.613 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
289.694 |
7.901 |
200.422 |
51.825 |
50.297 |
600.139 |
120.028 |
720.167 |
479.661 |
18 |
PX5a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
865.196 |
8.186 |
339.748 |
1.015.150 |
50.297 |
2.278.577 |
455.715 |
2.734.292 |
2.326.595 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.578 |
714 |
34.020 |
|
298.978 |
59.796 |
358.774 |
357.917 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
603.529 |
5.608 |
339.034 |
981.130 |
50.297 |
1.979.599 |
395.920 |
2.375.518 |
1.968.677 |
19 |
PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
744.490 |
8.186 |
339.748 |
1.015.150 |
50.297 |
2.157.871 |
431.574 |
2.589.445 |
2.181.748 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.578 |
714 |
34.020 |
|
298.978 |
59.796 |
358.774 |
357.917 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
5.608 |
339.034 |
981.130 |
50.297 |
1.858.893 |
371.779 |
2.230.671 |
1.823.831 |
20 |
PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
744.490 |
8.186 |
343.174 |
1.015.150 |
50.297 |
2.161.297 |
432.259 |
2.593.557 |
2.181.748 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.578 |
4.140 |
34.020 |
|
302.404 |
60.481 |
362.885 |
357.917 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
5.608 |
339.034 |
981.130 |
50.297 |
1.858.893 |
371.779 |
2.230.671 |
1.823.831 |
21 |
PX5b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
744.490 |
8.186 |
204.354 |
83.845 |
50.297 |
1.091.172 |
218.234 |
1.309.407 |
1.064.182 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.667 |
2.578 |
4.140 |
32.020 |
|
300.404 |
60.081 |
360.485 |
355.517 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
5.608 |
200.214 |
51.825 |
50.297 |
790.768 |
158.154 |
948.921 |
708.665 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC IX
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
41.123 |
1.233 |
802 |
6.420 |
0 |
49.577 |
9.915 |
59.492 |
58.531 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.233 |
802 |
6.420 |
|
49.577 |
9.915 |
59.492 |
58.531 |
2 |
NT2 |
pH |
41.123 |
1.267 |
858 |
10.420 |
0 |
53.668 |
10.734 |
64.401 |
63.371 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.267 |
858 |
10.420 |
|
53.668 |
10.734 |
64.401 |
63.371 |
3 |
NT3 |
Vận tốc |
93.456 |
1.323 |
438 |
920 |
0 |
96.138 |
19.228 |
115.365 |
114.839 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
93.456 |
1.323 |
438 |
920 |
|
96.138 |
19.228 |
115.365 |
114.839 |
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
41.123 |
1.948 |
438 |
4.170 |
0 |
47.679 |
9.536 |
57.215 |
56.689 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.948 |
438 |
4.170 |
|
47.679 |
9.536 |
57.215 |
56.689 |
5 |
NT4b |
Độ màu |
41.123 |
1.948 |
438 |
4.170 |
0 |
47.679 |
9.536 |
57.215 |
56.689 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.948 |
438 |
4.170 |
|
47.679 |
9.536 |
57.215 |
56.689 |
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
121.654 |
18.433 |
9.441 |
33.339 |
8.238 |
191.105 |
38.221 |
229.326 |
217.997 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.939 |
453 |
2.895 |
|
46.409 |
9.282 |
55.691 |
55.148 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
80.532 |
16.494 |
8.988 |
30.444 |
8.238 |
144.696 |
28.939 |
173.635 |
162.849 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
135.362 |
23.867 |
18.131 |
24.127 |
12.228 |
213.715 |
42.743 |
256.458 |
234.701 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.948 |
618 |
3.620 |
|
47.309 |
9.462 |
56.771 |
56.029 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
94.239 |
21.919 |
17.512 |
20.507 |
12.228 |
166.406 |
33.281 |
199.688 |
178.673 |
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
121.654 |
4.643 |
10.299 |
24.495 |
11.559 |
172.651 |
34.530 |
207.181 |
194.822 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41.123 |
1.948 |
618 |
2.920 |
|
46.609 |
9.322 |
55.931 |
55.189 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
80.532 |
2.695 |
9.681 |
21.575 |
11.559 |
126.042 |
25.208 |
151.251 |
139.634 |
9 |
NT7a |
Coliform |
206.382 |
7.579 |
11.851 |
224.702 |
35.773 |
486.287 |
97.257 |
583.544 |
569.322 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.985 |
453 |
3.345 |
|
52.511 |
10.502 |
63.013 |
62.469 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
159.654 |
5.594 |
11.398 |
221.357 |
35.773 |
433.776 |
86.755 |
520.531 |
506.853 |
10 |
NT7b |
E.Coli |
211.987 |
7.579 |
11.851 |
224.702 |
35.773 |
491.892 |
98.378 |
590.270 |
576.049 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
1.985 |
453 |
3.345 |
|
58.116 |
11.623 |
69.739 |
69.196 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
159.654 |
5.594 |
11.398 |
221.357 |
35.773 |
433.776 |
86.755 |
520.531 |
506.853 |
11 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
237.298 |
58.415 |
13.556 |
169.862 |
54.041 |
533.172 |
106.634 |
639.806 |
623.539 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
2.076 |
453 |
3.345 |
|
58.207 |
11.641 |
69.849 |
69.305 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
184.965 |
56.339 |
13.103 |
166.517 |
54.041 |
474.964 |
94.993 |
569.957 |
554.233 |
12 |
NT9 |
Cyanua (CN–) |
167.442 |
23.545 |
15.464 |
134.168 |
16.805 |
357.424 |
71.485 |
428.909 |
410.352 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.109 |
453 |
6.845 |
|
55.134 |
11.027 |
66.161 |
65.618 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
120.714 |
22.436 |
15.011 |
127.323 |
16.805 |
302.289 |
60.458 |
362.747 |
344.734 |
13 |
NT10a |
Tổng P |
167.442 |
18.161 |
19.224 |
40.014 |
20.550 |
265.391 |
53.078 |
318.469 |
295.400 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
120.714 |
16.213 |
18.771 |
33.969 |
20.550 |
210.217 |
42.043 |
252.261 |
229.735 |
14 |
NT10b |
Tổng N |
167.442 |
20.850 |
19.224 |
38.553 |
25.499 |
271.569 |
54.314 |
325.883 |
302.814 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
120.714 |
18.903 |
18.771 |
32.508 |
25.499 |
216.396 |
43.279 |
259.675 |
237.149 |
15 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
135.827 |
13.537 |
21.972 |
15.061 |
13.330 |
199.728 |
39.946 |
239.673 |
213.306 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
89.099 |
11.589 |
21.519 |
9.016 |
13.330 |
144.554 |
28.911 |
173.465 |
147.641 |
16 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
144.078 |
13.537 |
15.464 |
18.073 |
12.327 |
203.479 |
40.696 |
244.175 |
225.618 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
11.589 |
15.011 |
12.028 |
12.327 |
148.305 |
29.661 |
177.966 |
159.952 |
17 |
NT10đ |
Crom (VI) |
147.972 |
12.175 |
21.972 |
51.451 |
13.677 |
247.247 |
49.449 |
296.696 |
270.330 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.244 |
10.227 |
21.519 |
45.406 |
13.677 |
192.073 |
38.415 |
230.488 |
204.665 |
18 |
NT10e |
Nitrate (NO3) |
135.827 |
20.361 |
15.464 |
75.352 |
12.327 |
259.331 |
51.866 |
311.197 |
292.640 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
89.099 |
18.413 |
15.011 |
69.307 |
12.327 |
204.157 |
40.831 |
244.989 |
226.975 |
19 |
NT10f |
Sulphat (SO42) |
144.078 |
11.641 |
12.200 |
38.465 |
14.704 |
221.088 |
44.218 |
265.306 |
250.666 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
9.694 |
11.747 |
32.420 |
14.704 |
165.915 |
33.183 |
199.097 |
185.000 |
20 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
144.078 |
12.175 |
36.763 |
33.734 |
17.302 |
244.052 |
48.810 |
292.862 |
248.746 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
97.350 |
10.227 |
36.310 |
27.689 |
17.302 |
188.878 |
37.776 |
226.653 |
183.081 |
21 |
NT10h |
Florua (F–) |
147.972 |
12.175 |
15.464 |
84.860 |
12.674 |
273.145 |
54.629 |
327.774 |
309.217 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.244 |
10.227 |
15.011 |
78.815 |
12.674 |
217.971 |
43.594 |
261.565 |
243.551 |
22 |
NT10i |
Clorua (Cl–) |
147.972 |
11.476 |
12.164 |
49.505 |
11.010 |
232.127 |
46.425 |
278.553 |
263.955 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.244 |
9.528 |
11.711 |
43.460 |
11.010 |
176.953 |
35.391 |
212.344 |
198.290 |
23 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
241.428 |
10.600 |
19.529 |
36.049 |
7.356 |
314.961 |
62.992 |
377.954 |
354.519 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
55.174 |
11.035 |
66.208 |
65.665 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
194.700 |
8.652 |
19.076 |
30.004 |
7.356 |
259.788 |
51.958 |
311.745 |
288.854 |
24 |
NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
209.491 |
31.487 |
44.015 |
91.171 |
38.837 |
414.999 |
83.000 |
497.999 |
445.181 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
43.492 |
8.698 |
52.190 |
51.647 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
29.539 |
43.562 |
85.126 |
38.837 |
371.508 |
74.302 |
445.809 |
393.535 |
25 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
209.491 |
31.487 |
44.015 |
91.171 |
38.837 |
414.999 |
83.000 |
497.999 |
445.181 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
43.492 |
8.698 |
52.190 |
51.647 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
29.539 |
43.562 |
85.126 |
38.837 |
371.508 |
74.302 |
445.809 |
393.535 |
26 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
209.491 |
38.282 |
86.067 |
40.357 |
55.835 |
430.032 |
86.006 |
516.038 |
412.757 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
43.492 |
8.698 |
52.190 |
51.647 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
36.334 |
85.614 |
34.312 |
55.835 |
386.540 |
77.308 |
463.848 |
361.111 |
27 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
209.491 |
38.282 |
86.067 |
38.288 |
55.835 |
427.962 |
85.592 |
513.555 |
410.274 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
43.492 |
8.698 |
52.190 |
51.647 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
36.334 |
85.614 |
32.243 |
55.835 |
384.470 |
76.894 |
461.365 |
358.627 |
28 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
171.336 |
17.314 |
44.067 |
27.161 |
36.153 |
296.031 |
59.206 |
355.237 |
302.356 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
43.492 |
8.698 |
52.190 |
51.647 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
15.366 |
43.614 |
21.116 |
36.153 |
252.539 |
50.508 |
303.047 |
250.710 |
29 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
171.336 |
17.314 |
44.067 |
27.161 |
36.153 |
296.031 |
59.206 |
355.237 |
302.356 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
43.492 |
8.698 |
52.190 |
51.647 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
15.366 |
43.614 |
21.116 |
36.153 |
252.539 |
50.508 |
303.047 |
250.710 |
30 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
171.336 |
17.314 |
44.067 |
27.161 |
36.153 |
296.031 |
59.206 |
355.237 |
302.356 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
43.492 |
8.698 |
52.190 |
51.647 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
15.366 |
43.614 |
21.116 |
36.153 |
252.539 |
50.508 |
303.047 |
250.710 |
31 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
171.336 |
17.314 |
44.067 |
27.161 |
36.153 |
296.031 |
59.206 |
355.237 |
302.356 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.045 |
|
43.492 |
8.698 |
52.190 |
51.647 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
15.366 |
43.614 |
21.116 |
36.153 |
252.539 |
50.508 |
303.047 |
250.710 |
32 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
171.336 |
17.314 |
44.067 |
27.961 |
36.153 |
296.831 |
59.366 |
356.197 |
303.316 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.845 |
|
44.292 |
8.858 |
53.150 |
52.607 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
15.366 |
43.614 |
21.116 |
36.153 |
252.539 |
50.508 |
303.047 |
250.710 |
33 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
171.336 |
17.314 |
44.067 |
27.961 |
36.153 |
296.831 |
59.366 |
356.197 |
303.316 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.046 |
1.948 |
453 |
6.845 |
|
44.292 |
8.858 |
53.150 |
52.607 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
15.366 |
43.614 |
21.116 |
36.153 |
252.539 |
50.508 |
303.047 |
250.710 |
34 |
NT11 |
Phenol |
199.367 |
51.620 |
18.402 |
86.533 |
31.828 |
387.750 |
77.550 |
465.300 |
443.218 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.109 |
453 |
3.345 |
|
51.634 |
10.327 |
61.961 |
61.418 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
50.512 |
17.949 |
83.188 |
31.828 |
336.116 |
67.223 |
403.339 |
381.800 |
35 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
199.367 |
61.218 |
18.442 |
15.845 |
35.771 |
330.642 |
66.128 |
396.771 |
374.641 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
46.728 |
1.109 |
453 |
3.345 |
|
51.634 |
10.327 |
61.961 |
61.418 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
60.109 |
17.989 |
12.500 |
35.771 |
279.008 |
55.802 |
334.810 |
313.223 |
36 |
NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
390.320 |
82.876 |
48.652 |
380.145 |
78.197 |
980.190 |
196.038 |
1.176.228 |
1.117.846 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
1.939 |
453 |
3.345 |
|
58.070 |
11.614 |
69.684 |
69.140 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
337.986 |
80.937 |
48.199 |
376.800 |
78.197 |
922.120 |
184.424 |
1.106.545 |
1.048.705 |
37 |
NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
390.320 |
82.876 |
48.652 |
512.399 |
78.197 |
1.112.445 |
222.489 |
1.334.934 |
1.276.551 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
1.939 |
453 |
3.345 |
|
58.070 |
11.614 |
69.684 |
69.140 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
337.986 |
80.937 |
48.199 |
509.054 |
78.197 |
1.054.375 |
210.875 |
1.265.250 |
1.207.410 |
38 |
NT13c |
PCBs |
390.320 |
82.876 |
48.652 |
512.399 |
78.197 |
1.112.445 |
222.489 |
1.334.934 |
1.276.551 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.333 |
1.939 |
453 |
3.345 |
|
58.070 |
11.614 |
69.684 |
69.140 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
337.986 |
80.937 |
48.199 |
509.054 |
78.197 |
1.054.375 |
210.875 |
1.265.250 |
1.207.410 |
39 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
218.056 |
10.141 |
31.084 |
691.335 |
106.096 |
1.056.711 |
211.342 |
1.268.053 |
1.230.752 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
10.141 |
31.084 |
691.335 |
106.096 |
1.056.711 |
211.342 |
1.268.053 |
1.230.752 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC X
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND, ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
I | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | ||||||||||
1 | KKC1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
25.700 |
26.744 |
19.795 |
13.480 |
4.513 |
90.232 |
18.046 |
108.278 |
84.524 |
2 | KKC1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
25.700 |
26.744 |
19.795 |
13.480 |
4.513 |
90.232 |
18.046 |
108.278 |
84.524 |
3 | KKC1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
25.700 |
26.744 |
19.795 |
13.480 |
4.513 |
90.232 |
18.046 |
108.278 |
84.524 |
4 | KKC1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
25.700 |
26.744 |
19.795 |
13.480 |
4.513 |
90.232 |
18.046 |
108.278 |
84.524 |
5 | KKC1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
25.700 |
26.744 |
19.795 |
13.480 |
4.513 |
90.232 |
18.046 |
108.278 |
84.524 |
6 | KKC1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
25.700 |
26.744 |
19.795 |
13.480 |
4.513 |
90.232 |
18.046 |
108.278 |
84.524 |
7 | KKC2a | Modul quan trắc Bụi TSP |
52.333 |
15.452 |
19.854 |
103.600 |
7.198 |
198.438 |
39.688 |
238.125 |
214.300 |
8 | KKC2b | Modul quan trắc Bụi PM-10 |
52.333 |
15.452 |
19.854 |
103.600 |
7.198 |
198.438 |
39.688 |
238.125 |
214.300 |
9 | KKC2c | Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
52.333 |
15.452 |
19.854 |
103.600 |
7.198 |
198.438 |
39.688 |
238.125 |
214.300 |
10 | KKC2d | Modul quan trắc Bụi PM-1 |
52.333 |
15.452 |
19.854 |
103.600 |
7.198 |
198.438 |
39.688 |
238.125 |
214.300 |
11 | KKC3a | Modul quan trắc khí NO |
52.333 |
27.357 |
30.435 |
107.465 |
7.198 |
224.789 |
44.958 |
269.747 |
233.225 |
12 | KKC3b | Modul quan trắc khí NO2 |
52.333 |
27.357 |
30.435 |
107.465 |
7.198 |
224.789 |
44.958 |
269.747 |
233.225 |
13 | KKC3c | Modul quan trắc khí NOx |
52.333 |
27.357 |
30.435 |
107.465 |
7.198 |
224.789 |
44.958 |
269.747 |
233.225 |
14 | KKC4 | Modul quan trắc khí SO2 |
52.333 |
27.357 |
34.169 |
134.100 |
7.198 |
255.158 |
51.032 |
306.190 |
265.187 |
15 | KKC5 | Modul quan trắc khí CO |
52.333 |
27.357 |
33.352 |
130.500 |
7.198 |
250.741 |
50.148 |
300.889 |
260.867 |
16 | KKC6 | Modul quan trắc O3 |
52.333 |
27.357 |
25.241 |
73.130 |
7.198 |
185.260 |
37.052 |
222.313 |
192.023 |
17 | KKC7 | Modul quan trắc THC |
52.333 |
27.357 |
36.475 |
128.150 |
7.198 |
251.514 |
50.303 |
301.817 |
258.047 |
18 | KKC8 | Modul quan trắc BTEX |
52.333 |
26.725 |
34.963 |
132.410 |
7.472 |
253.904 |
50.781 |
304.684 |
262.729 |
II | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục | ||||||||||
1 | KKD1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
28.037 |
48.339 |
14.793 |
13.480 |
10.907 |
115.557 |
23.111 |
138.668 |
120.916 |
2 | KKD1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
28.037 |
48.339 |
14.793 |
13.480 |
10.907 |
115.557 |
23.111 |
138.668 |
120.916 |
3 | KKD1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
28.037 |
48.339 |
18.294 |
13.480 |
10.907 |
119.058 |
23.812 |
142.869 |
120.916 |
4 | KKD1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
28.037 |
48.339 |
14.619 |
13.480 |
10.907 |
115.382 |
23.076 |
138.459 |
120.916 |
5 | KKD1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
28.037 |
48.339 |
17.546 |
13.480 |
10.907 |
118.310 |
23.662 |
141.972 |
120.916 |
6 | KKD1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
28.037 |
48.339 |
17.493 |
13.480 |
10.907 |
118.256 |
23.651 |
141.907 |
120.916 |
7 | KKD2a | Modul quan trắc bụi TSP |
52.333 |
41.505 |
23.120 |
82.980 |
10.907 |
210.845 |
42.169 |
253.014 |
225.271 |
8 | KKD2b | Modul quan trắc bụi PM10 |
52.333 |
41.505 |
23.120 |
82.980 |
10.907 |
210.845 |
42.169 |
253.014 |
225.271 |
9 | KKD2c | Modul quan trắc bụi PM2,5 |
52.333 |
41.505 |
23.120 |
82.980 |
10.907 |
210.845 |
42.169 |
253.014 |
225.271 |
10 | KKD3a | Modul quan trắc khí NO |
52.333 |
69.870 |
57.776 |
108.530 |
10.907 |
299.417 |
59.883 |
359.300 |
289.969 |
11 | KKD3b | Modul quan trắc khí NO2 |
52.333 |
69.870 |
57.776 |
108.530 |
10.907 |
299.417 |
59.883 |
359.300 |
289.969 |
12 | KKD3c | Modul quan trắc khí NOx |
52.333 |
69.870 |
57.776 |
108.530 |
10.907 |
299.417 |
59.883 |
359.300 |
289.969 |
13 | KKD4 | Modul quan trắc khí SO2 |
52.333 |
67.413 |
50.187 |
125.330 |
10.907 |
306.171 |
61.234 |
367.405 |
307.180 |
14 | KKD5 | Modul quan trắc khí CO |
52.333 |
79.486 |
20.863 |
128.530 |
10.907 |
292.119 |
58.424 |
350.543 |
325.507 |
15 | KKD6 | Modul quan trắc O3 |
52.333 |
76.120 |
25.510 |
67.010 |
10.907 |
231.881 |
46.376 |
278.257 |
247.645 |
16 | KKD7 | Modul quan trắc CxHy |
52.333 |
74.678 |
27.243 |
104.930 |
12.150 |
271.334 |
54.267 |
325.601 |
292.909 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC XI
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | ||||||||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ nước |
46.728 |
15.479 |
18.281 |
17.657 |
12.606 |
110.751 |
22.150 |
132.902 |
110.964 |
2 |
NMC1b |
pH |
46.728 |
16.248 |
18.281 |
17.657 |
12.606 |
111.521 |
22.304 |
133.825 |
111.887 |
3 |
NMC1c |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
46.728 |
17.402 |
18.281 |
17.657 |
12.606 |
112.674 |
22.535 |
135.209 |
113.272 |
4 |
NMC2 |
Oxy hòa tan (DO) |
46.728 |
20.623 |
18.665 |
18.042 |
12.606 |
116.664 |
23.333 |
139.997 |
117.599 |
5 |
NMC4 |
Độ đục |
46.728 |
22.424 |
19.947 |
61.982 |
12.606 |
163.687 |
32.737 |
196.425 |
172.488 |
6 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
46.728 |
35.328 |
19.067 |
42.012 |
12.606 |
155.741 |
31.148 |
186.889 |
164.009 |
7 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
46.728 |
26.989 |
18.281 |
41.412 |
12.606 |
146.016 |
29.203 |
175.219 |
153.282 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
46.728 |
34.236 |
18.281 |
92.412 |
12.606 |
204.263 |
40.853 |
245.116 |
223.178 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3–) |
46.728 |
35.389 |
18.281 |
94.012 |
12.606 |
207.017 |
41.403 |
248.420 |
226.483 |
10 |
NMC9 |
Tổng P |
46.728 |
38.082 |
18.281 |
94.112 |
12.606 |
209.809 |
41.962 |
251.771 |
229.834 |
11 |
NMC8 |
Tổng N |
46.728 |
36.928 |
18.281 |
92.292 |
12.606 |
206.835 |
41.367 |
248.202 |
226.265 |
12 |
NMC10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
46.728 |
45.005 |
20.523 |
112.212 |
12.606 |
237.074 |
47.415 |
284.489 |
259.861 |
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục | ||||||||||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ nước |
46.728 |
15.155 |
32.240 |
17.462 |
12.606 |
124.191 |
24.838 |
149.029 |
110.341 |
2 |
NMD1b |
pH |
46.728 |
15.924 |
32.240 |
17.462 |
12.606 |
124.960 |
24.992 |
149.952 |
111.264 |
3 |
NMD1c |
ORP |
46.728 |
17.078 |
32.240 |
17.462 |
12.606 |
126.114 |
25.223 |
151.337 |
112.649 |
4 |
NMD2 |
Ôxi hòa tan (DO) |
46.728 |
20.785 |
37.368 |
20.242 |
12.606 |
137.729 |
27.546 |
165.275 |
120.433 |
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
46.728 |
27.411 |
37.928 |
43.612 |
12.606 |
168.285 |
33.657 |
201.942 |
156.429 |
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
46.728 |
37.027 |
37.928 |
43.612 |
12.606 |
177.901 |
35.580 |
213.481 |
167.968 |
7 |
NMD4 |
Độ đục |
46.728 |
32.428 |
37.150 |
46.182 |
12.606 |
175.094 |
35.019 |
210.112 |
165.533 |
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
46.728 |
34.607 |
37.150 |
92.712 |
12.606 |
223.803 |
44.761 |
268.564 |
223.984 |
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3–) |
46.728 |
35.761 |
37.150 |
92.920 |
12.606 |
225.165 |
45.033 |
270.198 |
225.619 |
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
46.728 |
36.119 |
38.180 |
94.575 |
12.606 |
228.208 |
45.642 |
273.850 |
228.034 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC XII
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
1 |
TT1 |
pH (H2O, KCl) |
185.052 |
7.122 |
7.592 |
38.529 |
8.072 |
246.366 |
49.273 |
295.639 |
286.529 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
82.245 |
2.882 |
2.768 |
12.725 |
|
100.620 |
20.124 |
120.745 |
117.423 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
102.807 |
4.239 |
4.824 |
25.804 |
8.072 |
145.745 |
29.149 |
174.894 |
169.106 |
2 |
TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
213.079 |
9.464 |
16.631 |
123.996 |
26.342 |
389.512 |
77.902 |
467.414 |
447.457 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
82.245 |
2.882 |
2.768 |
12.725 |
|
100.620 |
20.124 |
120.745 |
117.423 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
130.833 |
6.582 |
13.863 |
111.271 |
26.342 |
288.892 |
57.778 |
346.670 |
330.034 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
276.474 |
12.647 |
34.602 |
182.742 |
50.842 |
557.307 |
111.461 |
668.768 |
627.245 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
12.725 |
|
100.149 |
20.030 |
120.179 |
116.857 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
194.700 |
9.764 |
31.834 |
170.017 |
50.842 |
457.157 |
91.431 |
548.589 |
510.387 |
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
276.474 |
11.170 |
40.962 |
129.409 |
16.165 |
474.180 |
94.836 |
569.016 |
519.861 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
12.725 |
|
100.149 |
20.030 |
120.179 |
116.857 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
194.700 |
8.287 |
38.194 |
116.684 |
16.165 |
374.031 |
74.806 |
448.837 |
403.004 |
5 |
TT5a |
Tổng N |
227.799 |
16.070 |
35.497 |
37.993 |
20.221 |
337.580 |
67.516 |
405.096 |
362.500 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
13.188 |
32.729 |
24.768 |
20.221 |
236.931 |
47.386 |
284.317 |
245.043 |
6 |
TT5b |
Tổng P |
227.799 |
18.938 |
35.497 |
37.835 |
20.223 |
340.293 |
68.059 |
408.351 |
365.755 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
146.025 |
16.056 |
32.729 |
24.610 |
20.223 |
239.643 |
47.929 |
287.572 |
248.297 |
7 |
TT5c |
Phenol |
299.830 |
51.365 |
36.116 |
128.636 |
35.756 |
551.703 |
110.341 |
662.044 |
618.704 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
48.482 |
33.348 |
115.411 |
35.756 |
451.054 |
90.211 |
541.264 |
501.246 |
8 |
TT5d1 |
KLN (Pb) |
256.219 |
27.098 |
110.083 |
93.901 |
57.107 |
544.407 |
108.881 |
653.288 |
521.188 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
24.215 |
107.315 |
80.676 |
57.107 |
443.757 |
88.751 |
532.509 |
403.730 |
9 |
TT5d2 |
KLN (Cd) |
256.219 |
27.098 |
110.083 |
93.901 |
57.107 |
544.407 |
108.881 |
653.288 |
521.188 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
174.445 |
24.215 |
107.315 |
80.676 |
57.107 |
443.757 |
88.751 |
532.509 |
403.730 |
10 |
TT5đ1 |
KLN (As) |
299.830 |
42.095 |
138.083 |
57.268 |
74.105 |
611.381 |
122.276 |
733.657 |
567.957 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
39.213 |
135.315 |
44.043 |
74.105 |
510.731 |
102.146 |
612.878 |
450.499 |
11 |
TT5đ2 |
KLN (Hg) |
299.830 |
42.095 |
138.083 |
57.268 |
74.105 |
611.381 |
122.276 |
733.657 |
567.957 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
39.213 |
135.315 |
44.043 |
74.105 |
510.731 |
102.146 |
612.878 |
450.499 |
12 |
TT5e1 |
KLN (Zn) |
237.534 |
12.560 |
110.083 |
46.891 |
50.769 |
457.836 |
91.567 |
549.403 |
417.303 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
9.677 |
107.315 |
33.666 |
50.769 |
357.187 |
71.437 |
428.624 |
299.846 |
13 |
TT5e2 |
KLN (Cu) |
237.534 |
12.560 |
110.083 |
46.891 |
50.769 |
457.836 |
91.567 |
549.403 |
417.303 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
9.677 |
107.315 |
33.666 |
50.769 |
357.187 |
71.437 |
428.624 |
299.846 |
14 |
TT5e3 |
KLN (Cr) |
237.534 |
12.560 |
110.083 |
46.891 |
50.769 |
457.836 |
91.567 |
549.403 |
417.303 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
9.677 |
107.315 |
33.666 |
50.769 |
357.187 |
71.437 |
428.624 |
299.846 |
15 |
TT5e4 |
KLN (Mn) |
237.534 |
12.560 |
110.083 |
46.891 |
50.769 |
457.836 |
91.567 |
549.403 |
417.303 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
9.677 |
107.315 |
33.666 |
50.769 |
357.187 |
71.437 |
428.624 |
299.846 |
16 |
TT5e5 |
KLN (Ni) |
237.534 |
12.560 |
110.083 |
46.891 |
50.769 |
457.836 |
91.567 |
549.403 |
417.303 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
100.649 |
20.130 |
120.779 |
117.457 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
155.760 |
9.677 |
107.315 |
33.666 |
50.769 |
357.187 |
71.437 |
428.624 |
299.846 |
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
157.637 |
10.900 |
104.523 |
62.480 |
24.222 |
359.762 |
71.952 |
431.714 |
306.286 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.882 |
2.768 |
13.225 |
|
90.840 |
18.168 |
109.008 |
105.686 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
85.672 |
8.017 |
101.755 |
49.255 |
24.222 |
268.922 |
53.784 |
322.707 |
200.600 |
18 |
TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
343.441 |
84.897 |
78.871 |
389.865 |
169.547 |
1.066.621 |
213.324 |
1.279.946 |
1.185.300 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.075 |
|
100.499 |
20.100 |
120.599 |
117.277 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
82.014 |
76.103 |
376.790 |
169.547 |
966.122 |
193.224 |
1.159.347 |
1.068.022 |
19 |
TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
343.441 |
84.897 |
78.871 |
389.865 |
169.547 |
1.066.621 |
213.324 |
1.279.946 |
1.185.300 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.075 |
|
100.499 |
20.100 |
120.599 |
117.277 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
82.014 |
76.103 |
376.790 |
169.547 |
966.122 |
193.224 |
1.159.347 |
1.068.022 |
20 |
TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
343.441 |
84.897 |
78.871 |
389.865 |
169.547 |
1.066.621 |
213.324 |
1.279.946 |
1.185.300 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.075 |
|
100.499 |
20.100 |
120.599 |
117.277 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
82.014 |
76.103 |
376.790 |
169.547 |
966.122 |
193.224 |
1.159.347 |
1.068.022 |
21 |
TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
343.441 |
84.568 |
78.871 |
389.423 |
169.547 |
1.065.851 |
213.170 |
1.279.022 |
1.184.376 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.075 |
|
100.499 |
20.100 |
120.599 |
117.277 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
81.686 |
76.103 |
376.348 |
169.547 |
965.352 |
193.070 |
1.158.423 |
1.067.098 |
22 |
TT6đ |
PCBs |
343.441 |
84.568 |
78.871 |
389.870 |
169.547 |
1.066.298 |
213.260 |
1.279.558 |
1.184.912 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.075 |
|
100.499 |
20.100 |
120.599 |
117.277 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
81.686 |
76.103 |
376.795 |
169.547 |
965.799 |
193.160 |
1.158.958 |
1.067.634 |
23 |
TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
321.635 |
10.252 |
48.101 |
698.335 |
65.315 |
1.143.638 |
228.728 |
1.372.366 |
1.314.645 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.882 |
2.768 |
13.075 |
|
100.499 |
20.100 |
120.599 |
117.277 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
239.861 |
7.370 |
45.333 |
685.260 |
65.315 |
1.043.139 |
208.628 |
1.251.767 |
1.197.367 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
PHỤ LỤC XIII
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ dụng cụ |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)= (9)x20% |
(11)= (9)+(10) |
(12)=(11)- (6)-(20%x(6)) |
I |
Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT) |
|
|||||||||
1 |
CT1 |
Độ ẩm (%) |
139.405 |
5.265 |
7.053 |
12.260 |
9.321 |
173.304 |
34.661 |
207.965 |
199.502 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.641 |
2.422 |
722 |
5.225 |
|
72.010 |
14.402 |
86.413 |
85.547 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
75.764 |
2.843 |
6.331 |
7.035 |
9.321 |
101.294 |
20.259 |
121.552 |
113.955 |
2 |
CT2 |
pH |
166.448 |
8.156 |
11.236 |
6.835 |
8.450 |
201.125 |
40.225 |
241.350 |
227.867 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
63.641 |
2.422 |
1.264 |
6.050 |
|
73.378 |
14.676 |
88.053 |
86.537 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
102.807 |
5.734 |
9.972 |
785 |
8.450 |
127.747 |
25.549 |
153.296 |
141.330 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
333.632 |
19.789 |
23.822 |
38.233 |
41.694 |
457.170 |
91.434 |
548.604 |
520.017 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
17.367 |
22.558 |
33.008 |
41.694 |
376.294 |
75.259 |
451.553 |
424.483 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
188.785 |
15.227 |
23.822 |
38.044 |
12.674 |
278.552 |
55.710 |
334.262 |
305.675 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
12.804 |
22.558 |
32.819 |
12.674 |
197.676 |
39.535 |
237.211 |
210.141 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
188.785 |
15.227 |
23.822 |
15.601 |
12.674 |
256.109 |
51.222 |
307.330 |
278.743 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
116.820 |
12.804 |
22.558 |
10.376 |
12.674 |
175.233 |
35.047 |
210.279 |
183.209 |
6 |
CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
290.020 |
26.669 |
96.211 |
79.100 |
38.837 |
530.837 |
106.167 |
637.004 |
521.551 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
24.246 |
94.947 |
73.875 |
38.837 |
449.961 |
89.992 |
539.953 |
426.016 |
7 |
CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
290.020 |
26.669 |
96.211 |
79.100 |
38.837 |
530.837 |
106.167 |
637.004 |
521.551 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
24.246 |
94.947 |
73.875 |
38.837 |
449.961 |
89.992 |
539.953 |
426.016 |
8 |
CT7a |
Kim loại nặng (As) |
290.020 |
46.002 |
124.211 |
19.418 |
55.835 |
535.486 |
107.097 |
642.583 |
493.530 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
43.580 |
122.947 |
14.193 |
55.835 |
454.610 |
90.922 |
545.532 |
397.995 |
9 |
CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
290.020 |
49.820 |
124.211 |
30.689 |
55.835 |
550.575 |
110.115 |
660.690 |
511.637 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
218.056 |
47.397 |
122.947 |
25.464 |
55.835 |
469.699 |
93.940 |
563.639 |
416.102 |
10 |
CT8a |
Kim loại (Cu) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
11 |
CT8b |
Kim loại (Zn) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
12 |
CT8c |
Kim loại (Mn) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
13 |
CT8d |
Kim loại (Ta) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
14 |
CT8đ |
Kim loại (Cr) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
15 |
CT8e |
Kim loại (Ni) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
16 |
CT8f |
Kim loại (Ba) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
17 |
CT8g |
Kim loại (Se) |
224.604 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
405.637 |
81.127 |
486.764 |
371.311 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
324.761 |
64.952 |
389.713 |
275.776 |
18 |
CT8h |
Kim loại (Mo) |
224.604 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
405.637 |
81.127 |
486.764 |
371.311 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
152.639 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
324.761 |
64.952 |
389.713 |
275.776 |
19 |
CT8i |
Kim loại (Be) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
20 |
CT8k |
Kim loại (Va) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
21 |
CT8m |
Kim loại (Ag) |
208.255 |
18.924 |
96.211 |
29.745 |
36.153 |
389.288 |
77.858 |
467.145 |
351.692 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
71.965 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
80.876 |
16.175 |
97.051 |
95.534 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
136.290 |
16.502 |
94.947 |
24.520 |
36.153 |
308.411 |
61.682 |
370.094 |
256.158 |
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
343.441 |
43.760 |
17.222 |
177.367 |
54.041 |
635.831 |
127.166 |
762.997 |
742.330 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
90.685 |
18.137 |
108.823 |
107.306 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
41.338 |
15.958 |
172.142 |
54.041 |
545.146 |
109.029 |
654.175 |
635.025 |
23 |
CT10 |
Phenol |
343.441 |
38.637 |
23.822 |
73.878 |
31.828 |
511.607 |
102.321 |
613.928 |
585.341 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
90.685 |
18.137 |
108.823 |
107.306 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
261.667 |
36.215 |
22.558 |
68.653 |
31.828 |
420.921 |
84.184 |
505.106 |
478.035 |
24 |
CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
517.886 |
76.464 |
81.554 |
384.510 |
78.197 |
1.138.612 |
227.722 |
1.366.334 |
1.268.469 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
90.685 |
18.137 |
108.823 |
107.306 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.112 |
74.042 |
80.290 |
379.285 |
78.197 |
1.047.926 |
209.585 |
1.257.511 |
1.161.163 |
25 |
CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
517.886 |
75.613 |
81.554 |
384.367 |
78.197 |
1.137.617 |
227.523 |
1.365.140 |
1.267.275 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
90.685 |
18.137 |
108.823 |
107.306 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.112 |
73.190 |
80.290 |
379.142 |
78.197 |
1.046.931 |
209.386 |
1.256.318 |
1.159.969 |
26 |
CT11c |
PAH |
564.597 |
75.613 |
81.554 |
384.375 |
78.197 |
1.184.336 |
236.867 |
1.421.203 |
1.323.338 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
90.685 |
18.137 |
108.823 |
107.306 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
482.823 |
73.190 |
80.290 |
379.150 |
78.197 |
1.093.650 |
218.730 |
1.312.381 |
1.216.032 |
27 |
CT11d |
PCBs |
517.886 |
76.464 |
81.554 |
384.375 |
78.197 |
1.138.476 |
227.695 |
1.366.171 |
1.268.306 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
90.685 |
18.137 |
108.823 |
107.306 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.112 |
74.042 |
80.290 |
379.150 |
78.197 |
1.047.791 |
209.558 |
1.257.349 |
1.161.000 |
28 |
CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
323.186 |
9.659 |
102.974 |
742.560 |
106.096 |
1.284.475 |
256.895 |
1.541.370 |
1.417.801 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
81.774 |
2.422 |
1.264 |
5.225 |
|
90.685 |
18.137 |
108.823 |
107.306 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
241.412 |
7.237 |
101.710 |
737.335 |
106.096 |
1.193.790 |
238.758 |
1.432.547 |
1.310.495 |
*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.
QUYẾT ĐỊNH 79/2020/QĐ-UBND VỀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 79/2020/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 01/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 16/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bình Định |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
|