QUYẾT ĐỊNH 814/QĐ-BGDĐT NĂM 2011 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG) DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/02/2011

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 814/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19/4/2000 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 28/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án “Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Thông báo số 594/TB-BGDĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tuyển sinh đi đào tạo sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2010 (đợt bổ sung);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ứng viên có tên trong 02 danh sách kèm theo được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) bao gồm 350 tiến sĩ và 15 thực tập sinh.

Điều 2. Các ứng viên được tuyển chọn phải hoàn thiện hồ sơ đi học tại cơ sở đào tạo nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ vào hồ sơ, văn bản chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định chính thức cử đi học và cấp học bổng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2011.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cá nhân có tên trong các danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Lưu: VT, ĐTVNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Văn Ga

DANH SÁCH

ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)

Danh sách 1: 350 tiến sĩ

STT

STT nước

Số hồ sơ

Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Ngành học

Nước

1

1

67

Tô Xuân Bản

Nam

19/05/1979

Địa chất

Anh

2

2

II-333

Lâm Minh Châu

Nam

09/11/1986

Nhân học

Anh

3

3

II-285

Mai Thị Thùy Dung

Nữ

18/02/1983

Giáo dục học

Anh

4

4

II-124

Nguyễn Phú Hà

Nữ

28/01/1976

Kinh tế – Quản lý

Anh

5

5

II-384

Nguyễn Thị Diễm Hà

Nữ

01/04/1982

Ngôn ngữ học

Anh

6

6

II-198

Nguyễn Vân Hà

Nữ

26/11/1981

Tài chính – Ngân hàng

Anh

7

7

48

Nguyễn Ngọc Hải

Nam

09/11/1984

Tội phạm học

Anh

8

8

II-226

Đinh Minh Hằng

Nữ

07/12/1986

Nghiên cứu văn học

Anh

9

9

II-260

Trần Thị Hiền

Nữ

15/09/1976

Kinh tế quản lý

Anh

10

10

II-403

Đặng Trần Cẩm Hương

Nữ

18/11/1985

Khoa học sức khỏe

Anh

11

11

II-122

Nguyễn Thị Hương

Nữ

04/12/1981

Giảng dạy tiếng Anh

Anh

12

12

219

Nguyễn Thị Mai Hương

Nữ

15/07/1972

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Anh

13

13

II-95

Nguyễn Thị Mỹ Hương

Nữ

03/08/1978

Kinh doanh và quản lý

Anh

14

14

II-373

Trần Kiên

Nam

03/02/1985

Luật sở hữu trí tuệ

Anh

15

15

II-199

Nguyễn Thị Ngọc Lan

Nữ

03/02/1982

Kinh tế – Quản trị tài chính

Anh

16

16

579

Lê Thị Trúc Linh

Nữ

30/03/1983

Công nghệ sinh học

Anh

17

17

II-63

Trương Thị Diệu Linh

Nữ

28/10/1986

Marketing

Anh

18

18

II-186

Võ Sỹ Mạnh

Nam

07/01/1982

Luật thương mại quốc tế

Anh

19

19

II-432

Trần Thanh Nga

Nữ

29/03/1987

Chính trị

Anh

20

20

II-341

Trần Thanh Nhàn

Nữ

06/10/1981

Xây dựng, đánh giá, và quản lý khung chương trình

Anh

21

21

321

Phạm Thị Huyền Sang

Nữ

08/05/1984

Luật

Anh

22

22

456

Nguyễn Tiến Thành

Nam

29/05/1980

Cầu và công trình ngầm

Anh

23

23

II-206

Kim Hương Trang

Nữ

11/08/1984

Tài chính – Ngân hàng

Anh

24

24

II-302

Nguyễn Phan Cẩm Tú

Nữ

15/12/1984

Sinh hóa. Công nghệ sinh học

Anh

25

25

426

Đào Anh Tuấn

Nam

21/11/1978

Ngân hàng – Tài chính

Anh

26

26

563

Trương Quốc Tuấn

Nam

22/08/1975

Luật

Anh

27

1

II-109

Nguyễn Quốc Long

Nam

28/09/1975

Công nghệ nhiệt – Điện lạnh

Áo

28

1

II-349

Võ Thị Thanh Hà

Nữ

22/09/1986

Tối ưu hóa và điều khiển tối ưu

Bê-la-rút

29

1

II-283

Hoàng Thị Minh Hà

Nữ

11/09/1980

Khoa học kinh tế – Quản lý

Bỉ

30

2

II-298

Khương Văn Thưởng

Nam

16/08/1977

Thủy sản

Bỉ

31

3

625

Phạm Thành Trung

Nam

16/06/1979

Vật lý

Bỉ

32

4

II-299

Phạm Minh Tú

Nam

24/11/1983

Biến đổi khí hậu

Bỉ

33

1

468

Hoàng Tuấn Anh

Nam

18/05/1976

Sinh học

Ca-na-đa

34

2

II-274

Khương Thị Hồng Cẩm

Nữ

06/04/1982

Giáo dục

Ca-na-đa

35

3

II-404

Nguyễn Xuân Hậu

Nam

13/11/1980

Đại số và lý thuyết số

Ca-na-đa

36

4

II-255

Nguyễn Thị Thanh Huyền

Nữ

05/10/1978

Quốc tế học

Ca-na-đa

37

5

II-329

Nguyễn Thị Mai Khanh

Nữ

11/06/1976

Giáo dục

Ca-na-đa

38

6

II-417

Nguyễn Văn Lót

Nam

07/03/1981

Công nghệ thông tin

Ca-na-đa

39

7

II-254

Thân Phương Nga

Nữ

23/03/1978

Quan hệ quốc tế

Ca-na-đa

40

8

II-367

Huỳnh Thái Nguyên

Nam

10/09/1982

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Ca-na-đa

41

9

II-75

Hà Diệu Thương

Nữ

30/09/1979

Kế toán

Ca-na-đa

42

10

II-203

Nguyễn Thu Trang

Nữ

10/11/1985

Ngôn ngữ học

Ca-na-đa

43

11

II-172

Nguyễn Vân Trang

Nữ

27/07/1982

Đất và môi trường

Ca-na-đa

44

12

597

Nguyễn Phú Trường

Nam

27/08/1973

Công nghệ thông tin

Ca-na-đa

45

1

II-83

Phạm Anh Đức

Nam

26/09/1976

Kỹ thuật xây dựng và quản lý

Đài Loan

46

2

315

Nguyễn Thị Hảo

Nữ

10/10/1982

Chính sách và hành chính giáo dục

Đài Loan

47

3

II-78

Trần Văn Khôi

Nam

13/09/1981

Kỹ thuật điện – Điện tử

Đài Loan

48

4

II-413

Trần Hoài Lam

Nam

22/11/1983

Hóa hữu cơ

Đài Loan

49

5

II-431

Nguyễn Quốc Minh

Nam

21/10/1973

Công nghệ thông tin

Đài Loan

50

6

II-434

Nguyễn Thị Huy Ngân

Nữ

27/10/1982

Địa lý – Bản đồ viễn thám và hệ thông tin GIS

Đài Loan

51

7

II-316

Phan Thị Thu Nguyệt

Nữ

21/09/1980

Công tác xã hội

Đài Loan

52

8

II-288

Dư Thống Nhất

Nam

05/10/1975

Giáo dục

Đài Loan

53

9

II-195

Nguyễn Văn Núi

Nam

10/10/1981

Công nghệ thông tin

Đài Loan

54

10

II-395

Nguyễn Phước Tài

Nam

25/03/1979

Kinh tế phát triển

Đài Loan

55

11

II-196

Nguyễn Hồng Tân

Nam

05/12/1981

Công nghệ thông tin

Đài Loan

56

12

II-252

Nguyễn Chí Thành

Nam

13/12/1978

Vật lý

Đài Loan

57

13

II-220

Nguyễn Trọng Thể

Nam

21/05/1972

Mạng và truyền thông

Đài Loan

58

14

II-80

Bùi Gia Thịnh

Nam

17/08/1984

Cơ khí chính xác – Tự động hóa công nghiệp

Đài Loan

59

15

II-92

Nguyễn Ngọc Tự

Nam

15/07/1978

Giải tích – Phương trình vi phân

Đài Loan

60

16

II-430

Lê Ngọc Tuyến

Nam

15/11/1975

Công nghệ thông tin

Đài Loan

61

17

II-257

Nguyễn Thị Tuyến

Nữ

19/03/1983

Sinh học

Đài Loan

62

18

II-60

Nguyễn Thị Thảo Vy

Nữ

01/08/1984

Giáo dục thể chất

Đài Loan

63

1

II-85

Trần Thị Ngọc Liên

Nữ

12/10/1979

Kinh tế – Quản lý

Đan Mạch

64

1

II-223

Bùi Kim Anh

Nữ

13/01/1985

Kinh tế nông nghiệp

Đức

65

2

II-176

Lê Tuấn Anh

Nam

04/08/1982

Kinh tế chính trị

Đức

66

3

II-371

Trần Tử Vân Anh

Nữ

14/10/1982

Xã hội học

Đức

67

4

II-56

Vũ Thị Kim Anh

Nữ

13/08/1980

Kế toán

Đức

68

5

II-170

Lê Văn Bình

Nam

22/02/1978

Lâm sinh

Đức

69

6

II-209

Ngô Văn Cầm

Nam

21/08/1975

Lâm nghiệp

Đức

70

7

II-130

Nguyễn Văn Chương

Nam

25/12/1978

Quản trị kinh doanh

Đức

71

8

II-292

Phạm Văn Chuyền

Nam

27/07/1980

Công nghệ hóa học

Đức

72

9

II-418

Nguyễn Thị Xuân Đài

Nữ

17/04/1983

Tâm lý học

Đức

73

10

II-32

Lê Xuân Đạt

Nam

06/05/1980

Cơ khí chế tạo máy

Đức

74

11

II-118

Đặng Văn Đức

Nam

01/10/1985

Công nghệ sinh học

Đức

75

12

II-412

Nguyễn Quốc Dũng

Nam

24/04/1983

Ngôn ngữ học

Đức

76

13

II-59

Hoàng Hữu Đường

Nam

21/02/1983

Tuyển khoáng

Đức

77

14

II-231

Nguyễn Trung Hải

Nam

17/10/1984

Môi trường nông nghiệp

Đức

78

15

II-422

Nguyễn Hồ

Nam

10/03/1984

Địa lý tự nhiên, biến đổi khí hậu

Đức

79

16

II-366

Đặng Thị Hoài

Nữ

28/01/1984

Lịch sử

Đức

80

17

II-14

Phạm Lê Hoàng

Nam

25/06/1984

Nông nghiệp

Đức

81

18

II-31

Nguyễn Tiến Hùng

Nam

18/07/1980

Công nghệ chế tạo máy

Đức

82

19

II-101

Trương Ngọc Hưng

Nam

20/04/1980

Thiết bị mạng và nhà máy điện

Đức

83

20

II-327

Vũ Quang Huy

Nam

05/10/1984

Vật lý lý thuyết

Đức

84

21

II-330

Đỗ Thị Thanh Huyền

Nữ

17/06/1980

Kinh tế nông nghiệp

Đức

85

22

II-145

Lê Xuân Long

Nam

03/07/1982

Xây dựng công trình thủy

Đức

86

23

II-398

Đàm Đình Mạnh

Nam

02/09/1982

Điều khiển học kinh tế

Đức

87

24

II-344

Nguyễn Đức Minh

Nam

28/06/1984

Địa lý – Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường

Đức

88

25

II-250

Vũ Tuấn Minh

Nam

18/07/1979

Khoa học cây trồng

Đức

89

26

II-105

Đoàn Văn Nghị

Nam

30/12/1972

Công nghệ nhiệt

Đức

90

27

II-225

Nguyễn Sỹ Nguyên

Nam

10/01/1977

Công nghệ sinh học

Đức

91

28

II-117

Trần Thị Phương Nhã

Nữ

13/01/1984

Bảo vệ thực vật

Đức

92

29

II-201

Hoàng Lê Phương

Nữ

23/11/1980

Kỹ thuật môi trường

Đức

93

30

II-69

Nguyễn Ngọc Quỳnh

Nam

27/03/1983

Lâm nghiệp

Đức

94

31

II-234

Trần Hữu Tâm

Nam

25/10/1983

Công nghệ thông tin

Đức

95

32

II-104

Nguyễn Thị Cẩm Thạch

Nữ

16/11/1978

Vật lý kỹ thuật ứng dụng

Đức

96

33

II-153

Hồ Vĩnh Thắng

Nam

02/03/1972

Truyền dữ liệu và mạng máy tính (CNTT)

Đức

97

34

II-134

Trương Quyết Thắng

Nam

11/10/1984

Hình học đại số

Đức

98

35

II-34

Nguyễn Thị Hồng Thanh

Nữ

21/11/1983

Luật dân sự

Đức

99

36

II-89

Cao Thị Thanh Thảo

Nữ

05/10/1980

Dược

Đức

100

37

II-159

Đào Thị Thảo

Nữ

25/09/1981

Hóa học

Đức

101

38

II-219

Nguyễn Duy Thịnh

Nam

01/08/1982

Khoa học lâm nghiệp

Đức

102

39

II-297

Nguyễn Thị Hạnh Tiên

Nữ

04/10/1982

Nuôi trồng thủy sản

Đức

103

40

II-58

Trần Trung Tới

Nam

19/09/1980

Luyện kim

Đức

104

41

II-215

Lê Thu Trang

Nữ

14/11/1982

Bản đồ, viễn thám, hệ thống thông tin địa lý

Đức

105

42

II-346

Nguyễn Thị Thu Trang

Nữ

27/06/1982

Công nghệ sinh học động vật

Đức

106

43

II-269

Nguyễn Thị Hồng Trinh

Nữ

08/05/1983

Luật

Đức

107

44

II-160

Trần Đức Trung

Nam

08/03/1983

Công nghệ sinh học

Đức

108

45

II-68

Nguyễn Ngọc Minh Tuấn

Nam

19/07/1984

Thú y

Đức

109

46

II-212

Vũ Anh Tuấn

Nam

15/04/1985

Toán ứng dụng

Đức

110

47

145

Diệp Thanh Tùng

Nam

15/11/1981

Kinh tế

Đức

111

48

II-391

Lê Thị Thảo Viễn

Nữ

01/05/1983

Khoa học kỹ thuật – công nghệ

Đức

112

49

II-205

Nguyễn Thành Vũ

Nam

12/11/1984

Kinh tế – Quản lý

Đức

113

50

II-256

Đỗ Hải Yến

Nữ

01/09/1984

Công nghiệp du lịch

Đức

114

1

II-175

Khương Tất Chiến

Nam

21/02/1976

Xây dựng công trình thủy

Hà Lan

115

2

II-364

Phan Thị Hải Hà

Nữ

10/10/1983

Kế toán

Hà Lan

116

3

II-275

Hà Việt Long

Nam

23/06/1982

Trồng trọt

Hà Lan

117

4

II-218

Nguyễn Thị Việt Phương

Nữ

13/07/1984

Địa kỹ thuật

Hà Lan

118

5

II-389

Nguyễn Văn Thắng

Nam

01/08/1984

Hóa vô cơ

Hà Lan

119

1

II-188

Trần Tiến Dũng

Nam

06/05/1979

Tin Sinh

Hàn Quốc

120

2

133

Lê Thị Giang

Nữ

25/03/1980

Lịch sử – Văn hóa

Hàn Quốc

121

3

II-277

Nguyễn Xuân Hòa

Nam

12/06/1973

Hệ thống nông nghiệp

Hàn Quốc

122

4

II-136

Lương Thị Hoan

Nữ

26/08/1976

Lâm nghiệp

Hàn Quốc

123

1

II-204

Hà Quang Anh

Nam

15/05/1981

Lâm nghiệp – Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Hoa Kỳ

124

2

II-82

Ngô Thế Diện

Nam

28/03/1984

Hóa học

Hoa Kỳ

125

3

II-30

Hồ Phan Minh Đức

Nam

01/01/1974

Hoạch định phát triển

Hoa Kỳ

126

4

II-120

Trương Mạnh Hà

Nam

13/05/1984

Công nghệ thông tin

Hoa Kỳ

127

5

II-127

Nguyễn Hoàng Hải

Nam

25/12/1986

Khoa học máy tính

Hoa Kỳ

128

6

II-305

Dương Ngọc Hảo

Nam

21/12/1974

Xác suất và thống kê Toán

Hoa Kỳ

129

7

II-152

Trần Ngọc Hùng

Nam

11/10/1970

Lý và và phương pháp dạy – học môn tiếng Anh

Hoa Kỳ

130

8

II-210

Văn Thị Minh Huyền

Nữ

27/10/1975

Kinh tế – Quản lý

Hoa Kỳ

131

9

II-433

Phan Quang Khánh

Nam

10/05/1974

Toán học

Hoa Kỳ

132

10

II-378

Nguyễn Thị Xuân Liên

Nữ

01/02/1977

Phương pháp giảng dạy

Hoa Kỳ

133

11

II-44

Trần Thành Nam

Nam

05/07/1978

Phát triển con người, nghiên cứu về gia đình và nhân khẩu học

Hoa Kỳ

134

12

120

Trịnh Thu Nga

Nữ

21/02/1980

Tài chính – Ngân hàng

Hoa Kỳ

135

13

II-62

Phạm Thị Tuyết Nhung

Nữ

04/08/1981

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Hoa Kỳ

136

14

II-301

Trương Hải Nhung

Nữ

02/07/1985

Công nghệ sinh học

Hoa Kỳ

137

15

539

Nguyễn Thị Ánh Phương

Nữ

15/10/1981

Kinh tế – Quản lý

Hoa Kỳ

138

16

II-319

Nguyễn Vũ Quang

Nam

11/01/1973

Quản lý doanh nghiệp

Hoa Kỳ

139

17

II-313

Nguyễn Thị Tâm

Nữ

12/09/1982

Kinh tế quốc tế và tài chính quốc tế

Hoa Kỳ

140

18

II-425

Trần Anh Thông

Nam

25/06/1978

Quốc tế học

Hoa Kỳ

141

19

II-380

Nguyễn Thị Uyên Thy

Nữ

03/12/1980

Tâm lý học

Hoa Kỳ

142

20

II-224

Trịnh Quang Toàn

Nam

15/09/1987

Kỹ thuật tài nguyên nước

Hoa Kỳ

143

21

II-345

Huỳnh Thị Thanh Trà

Nữ

10/12/1982

Nông nghiệp

Hoa Kỳ

144

22

II-94

Nguyễn Hà Diệu Trang

Nữ

20/11/1983

Công nghệ thực phẩm

Hoa Kỳ

145

23

II-90

Lê Đàm Ngọc Tú

Nữ

27/12/1980

Quy hoạch – Kiến trúc

Hoa Kỳ

146

24

II-359

Phạm Thụy Xuân Uyên

Nữ

30/01/1981

Khoa học thực phẩm

Hoa Kỳ

147

1

II-116

Hán Trọng Thanh

Nam

03/04/1985

Kỹ thuật điện tử viễn thông

I-ta-li-a

148

2

II-111

Ngô Đình Thanh

Nam

21/09/1981

Tự động hóa

I-ta-li-a

149

1

II-93

Nguyễn Văn Dũng

Nam

09/09/1979

Địa lý học (Địa lý kinh tế – xã hội)

Nga

150

2

II-419

Phùng Thái Dương

Nam

19/08/1983

Địa lý tự nhiên

Nga

151

3

II-415

Nguyễn Ngọc Hiền

Nam

02/08/1976

Toán giải tích

Nga

152

4

II-154

Vũ Đức Hoàn

Nam

02/03/1981

Thiết bị dẫn đường hàng không

Nga

153

5

II-04

Nguyễn Phan Khánh

Nam

11/07/1983

Luật học

Nga

154

6

II-338

Nguyễn Xuân Khánh

Nam

28/03/1982

Ngôn ngữ tiếng Nga

Nga

155

7

II-420

Võ Văn Lạc

Nam

08/02/1978

Mỹ thuật tạo hình

Nga

156

8

II-229

Nguyễn Công Minh

Nam

11/09/1980

Hệ thống và dụng cụ quang – điện tử

Nga

157

9

II-67

Đào Duy Nam

Nam

16/03/1981

Thông tin và kỹ thuật tính toán

Nga

158

10

II-365

Võ Quang Nhã

Nam

10/01/1986

Công nghệ vật liệu mới

Nga

159

11

II-410

Trần Hoài Ngọc Nhân

Nam

01/08/1982

Đại số và lý thuyết số

Nga

160

12

II-158

Đỗ Duy Nhất

Nam

10/10/1984

Bảo đảm chương trình và toán học cho máy tính, tổ hợp và mạng máy tính

Nga

161

13

II-05

Trần Thị Quỳnh Như

Nữ

26/05/1983

Công nghệ hóa học

Nga

162

14

II-155

Cù Thanh Phong

Nam

01/07/1983

Kỹ thuật hàng không

Nga

163

15

II-79

Nguyễn Tuấn Phường

Nam

11/09/1982

Tự động hóa

Nga

164

16

II-10

Đinh Hoàng Quân

Nam

10/03/1984

Khí động học chất lỏng, chất khí và plazma

Nga

165

17

II-70

Nguyễn Nam Quý

Nam

26/02/1983

Động lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay

Nga

166

18

II-71

Nguyễn Trọng Sâm

Nam

01/04/1983

Động lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay

Nga

167

19

II-332

Đào Quang Thắng

Nam

10/03/1979

Kinh tế – Quản lý

Nga

168

20

II-416

Đinh Ngọc Thắng

Nam

28/09/1981

Tâm lý học

Nga

169

21

II-185

Bùi Chí Thanh

Nam

06/05/1981

Hệ thống thông tin đo lường và điều khiển

Nga

170

22

II-369

Nguyễn Văn Thịnh

Nam

01/01/1976

Sinh thái học

Nga

171

23

II-73

Nguyễn Anh Văn

Nam

02/08/1981

Robot-Cơ điện tử

Nga

172

1

342

Nguyễn Kim Bảo

Nam

30/10/1983

Kỹ thuật

Nhật Bản

173

2

II-181

Phan Thị Thu Chung

Nữ

08/11/1978

Vi-rút học

Nhật Bản

174

3

II-258

Nguyễn Thị Hương Giang

Nữ

29/10/1983

Thú y

Nhật Bản

175

4

II-244

Nguyễn Thị Hòa

Nữ

08/03/1984

Tài nguyên sinh học

Nhật Bản

176

5

II-337

Cao Thúy Hồng

Nữ

31/10/1983

Giáo dục học

Nhật Bản

177

6

II-12

Bùi Vũ Hùng

Nam

02/10/1980

Công nghệ cơ khí

Nhật Bản

178

7

II-190

Đỗ Thị Việt Hương

Nữ

19/08/1982

Môi trường

Nhật Bản

179

8

417

Nguyễn Thị Thanh Hương

Nữ

03/12/1975

Công nghệ (ITC)

Nhật Bản

180

9

II-91

Võ Thanh Huy

Nam

14/10/1982

Kỹ thuật môi trường

Nhật Bản

181

10

85

Lê Thị Kim Oanh

Nữ

06/10/1977

Kinh tế – Quản lý

Nhật Bản

182

11

II-238

Dương Đức Toàn

Nam

16/03/1981

Kỹ thuật công trình biển

Nhật Bản

183

1

II-308

Trần Thị Hoàng Hà

Nữ

17/05/1981

Khoa học địa chất

Niu Di-lân

184

2

II-65

Nguyễn Thị Hương Lan

Nữ

04/12/1976

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Niu Di-lân

185

3

652

Châu Xuân Phương

Nữ

02/02/1976

Hệ thống thông tin

Niu Di-lân

186

4

II-2

Ngô Thị Kim Thanh

Nữ

06/11/1982

Quản lý giáo dục

Niu Di-lân

187

5

II-51

Phan Thị Thanh Thảo

Nữ

21/06/1977

Giảng dạy tiếng Anh

Niu Di-lân

188

6

600

Huỳnh Thanh Tiến

Nam

13/07/1975

Quản lý giáo dục

Niu Di-lân

189

7

160

Trần Thanh Việt

Nam

16/04/1973

Dinh dưỡng động vật

Niu Di-lân

190

1

II-363

Lưu Ngọc An

Nam

12/10/1982

Kỹ thuật điện (hệ thống điện)

Pháp

191

2

II-328

Vũ Hải Cảnh

Nam

18/10/1984

Hoạch định mô hình tối ưu và an toàn hệ thống

Pháp

192

3

II-427

Phan Anh Chi

Nữ

24/08/1983

Răng hàm mặt

Pháp

193

4

II-179

Đào Đức Cường

Nam

08/02/1981

Lý luận và phương pháp giảng dạy ngoại ngữ

Pháp

194

5

II-140

Lê Đình Danh

Nam

21/03/1982

Mạng máy tính

Pháp

195

6

II-23

Phạm Thị Kim Dung

Nữ

20/08/1983

Công nghệ phần mềm

Pháp

196

7

II-368

Tăng Minh Dũng

Nam

20/12/1983

Lý luận và phương pháp dạy học môn toán

Pháp

197

8

II-183

Trịnh Thùy Dương

Nữ

30/09/1982

Lý luận và phương pháp dạy học

Pháp

198

9

II-323

Trương Phước Hòa

Nam

14/03/1983

Kỹ thuật điện

Pháp

199

10

410

Đào Thị Hồng

Nữ

31/08/1978

Quản lý hành chính công

Pháp

200

11

II-61

Đỗ Vân Huyền

Nữ

25/07/1983

Toán ứng dụng

Pháp

201

12

II-339

Trần Phùng Kim

Nữ

05/03/1977

Ngôn ngữ

Pháp

202

13

II-335

Phạm Thị Lan

Nữ

15/02/1981

Báo chí

Pháp

203

14

II-336

Nguyễn Hạnh Liên

Nữ

08/03/1983

Tâm lý học

Pháp

204

15

II-20

Vũ Thị Thu Nga

Nữ

14/09/1981

Kỹ thuật điện

Pháp

205

16

II-217

Mạc Thị Ngọc

Nữ

31/07/1982

Địa kỹ thuật

Pháp

206

17

310

Phạm Thu Oanh

Nữ

14/05/1984

Hóa học

Pháp

207

18

II-399

Trương Thị Thanh Phượng

Nữ

04/12/1985

Toán ứng dụng

Pháp

208

19

335

Đoàn Nhật Quang

Nam

19/01/1984

Công nghệ thông tin

Pháp

209

20

II-163

Lương Ngọc Quang

Nam

06/07/1984

Khoa học máy tính

Pháp

210

21

II-358

Phạm Xuân Sơn

Nam

22/06/1973

Lý luận ngôn ngữ

Pháp

211

22

329

Nguyễn Thanh

Nam

10/04/1970

Khoa học máy tính

Pháp

212

23

II-362

Đỗ Kim Thành

Nam

05/12/1970

Khoa học ngôn ngữ

Pháp

213

24

II-386

Trương Viết Thành

Nam

23/01/1977

Dược

Pháp

214

25

II-24

Nguyễn Lan Hoàng Thảo

Nữ

17/08/1986

Kinh tế – Quản lý

Pháp

215

26

II-108

Phan Thị Thanh Thảo

Nữ

02/10/1972

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Pháp

216

27

II-135

Bùi Thị Thu

Nữ

10/05/1973

Luật quốc tế

Pháp

217

28

II-180

Nguyễn Hữu Thuấn

Nam

01/01/1982

Xây dựng công trình giao thông

Pháp

218

29

II-161

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Nữ

21/05/1984

Hóa hữu cơ

Pháp

219

30

II-356

Nguyễn Kiều Trang

Nữ

24/05/1980

Văn học Pháp

Pháp

220

31

II-37

Vũ Thị Thu Trang

Nữ

08/05/1984

Khoa học xã hội (Văn học)

Pháp

221

32

II-7

Đặng Thành Trung

Nam

11/12/1980

Công nghệ thông tin

Pháp

222

33

II-300

Nguyễn Trần Trung

Nam

26/05/1985

Khoa học máy tính

Pháp

223

34

II-312

Trần Ngọc Trung

Nam

07/01/1985

Khoa học máy tính

Pháp

224

35

454

Phạm Anh Tú

Nam

04/03/1978

Cầu và công trình ngầm

Pháp

225

36

295

Nguyễn Văn Tuệ

Nam

03/10/1972

Máy thủy khí

Pháp

226

37

119

Nguyễn Vũ Ngọc Tùng

Nam

15/06/1982

Công nghệ phần mềm

Pháp

227

1

II-289

Hoàng Mạnh Hùng

Nam

13/09/1980

Quản lý máy tính và công nghệ

Thái Lan

228

1

II-197

Hồ Lê Phi Khanh

Nam

21/11/1983

Phát triển nông thôn

Thụy Điển

229

1

II-132

Đào Xuân Anh

Nam

10/09/1976

Thể dục thể thao

Trung Quốc

230

2

II-139

Đỗ Kim Anh

Nam

15/09/1979

Sinh thái học

Trung Quốc

231

3

II-15

Lê Công Bằng

Nam

30/08/1975

Giáo dục thể chất

Trung Quốc

232

4

566

Nguyễn Thanh Bình

Nam

19/07/1976

Toán giải tích

Trung Quốc

233

5

II-165

Tạ Văn Cần

Nam

29/11/1975

Chăn nuôi

Trung Quốc

234

6

II-379

Phạm Xuân Chính

Nam

25/04/1979

Nuôi trồng thủy sản

Trung Quốc

235

7

135

Nguyễn Cảnh Chương

Nam

12/10/1978

Văn học trung đại Trung Quốc và văn học so sánh

Trung Quốc

236

8

467

Vũ Thị Cương

Nữ

08/09/1975

Sinh hóa thể thao

Trung Quốc

237

9

II-192

Trần Văn Cường

Nam

20/09/1979

Hệ thống điện

Trung Quốc

238

10

189

Nguyễn Văn Đảng

Nam

21/05/1970

Quản lý giáo dục

Trung Quốc

239

11

II-414

Lê Thị Minh Đạo

Nữ

06/01/1980

Thể dục thể thao

Trung Quốc

240

12

II-8

Nguyễn Tiến Dũng

Nam

28/03/1980

Công nghệ cơ khí

Trung Quốc

241

13

II-278

Hạ Nhất Duy

Nam

23/10/1971

Kinh tế – Quản lý

Trung Quốc

242

14

II-157

Lê Ngọc Giang

Nam

21/07/1975

Tự động hóa

Trung Quốc

243

15

II-54

Nguyễn Thị Hương Giang

Nữ

07/04/1982

Thiết kế đồ gia dụng và công trình

Trung Quốc

244

16

II-11

Phạm Thanh Hà

Nam

12/06/1979

Triết học

Trung Quốc

245

17

II-241

Trần Thu Hiên

Nữ

13/03/1977

Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng

Trung Quốc

246

18

II-334

Trần Minh Hiếu

Nữ

17/01/1983

Triết học

Trung Quốc

247

19

II-200

Lê Xuân Hoa

Nam

19/05/1970

Khoa học xã hội (Triết học)

Trung Quốc

248

20

II-184

Phạm Ánh Hoa

Nữ

11/03/1978

Quản lý tài chính – Ngân hàng

Trung Quốc

249

21

II-19

Đặng Văn Hùng

Nam

03/07/1980

Thể thao

Trung Quốc

250

22

II-29

Nguyễn Mạnh Hùng

Nam

14/11/1980

Trồng trọt

Trung Quốc

251

23

II-281

Nguyễn Thành Hưng

Nam

25/05/1975

Bảo tồn động vật

Trung Quốc

252

24

II-240

Ngô Thanh Hương

Nữ

16/01/1979

Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng

Trung Quốc

253

25

II-45

Nguyễn Lê Huy

Nam

27/02/1976

Thể dục thể thao

Trung Quốc

254

26

II-27

Nguyễn Thực Huy

Nam

13/03/1981

Kinh tế nông nghiệp

Trung Quốc

255

27

II-86

Hồ Thị Hương Lan

Nữ

09/05/1977

Kinh doanh và quản lý

Trung Quốc

256

28

II-187

Mai Văn Lập

Nam

23/08/1972

Điện tử – Viễn thông

Trung Quốc

257

29

II-233

Phùng Diệu Linh

Nữ

06/05/1983

Ngữ văn Trung Quốc

Trung Quốc

258

30

II-156

Nguyễn Xuân Lĩnh

Nam

20/06/1977

Cơ khí động lực

Trung Quốc

259

31

II-343

Tống Văn Lợi

Nam

09/08/1981

Lịch sử

Trung Quốc

260

32

II-342

Vũ Đường Luân

Nam

02/08/1982

Lịch sử

Trung Quốc

261

33

II-13

Nguyễn Đắc Mạnh

Nam

29/12/1979

Quản lý tài nguyên rừng

Trung Quốc

262

34

II-141

Phạm Văn Minh

Nam

25/08/1983

Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển

Trung Quốc

263

35

II-21

Phan Thanh Mỹ

Nam

30/12/1976

Thể dục thể thao

Trung Quốc

264

36

II-148

Phạm Thị Ngân

Nữ

08/10/1979

Thương mại quốc tế (Kinh doanh quốc tế)

Trung Quốc

265

37

II-131

Phạm Thống nhất

Nam

07/02/1977

Thể dục thể thao

Trung Quốc

266

38

II-249

Chử Đình Phúc

Nam

13/10/1984

Lịch sử

Trung Quốc

267

39

II-293

Mai Tấn Phúc

Nam

12/04/1984

Lịch sử

Trung Quốc

268

40

II-424

Trần Đình Phụng

Nam

26/09/1978

Triết học

Trung Quốc

269

41

II-1

Nguyễn Hoài Phương

Nam

23/01/1977

Điện tử – Viễn thông

Trung Quốc

270

42

II-270

Vũ Xuân Phương

Nam

24/10/1980

Giáo dục thể chất – huấn luyện thể thao

Trung Quốc

271

43

101

Phan Như Quân

Nam

24/10/1980

Kỹ thuật điện tử

Trung Quốc

272

44

II-25

Nguyễn Minh Quang

Nam

12/07/1972

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

Trung Quốc

273

45

II-271

Nguyễn Ngọc Quý

Nữ

30/09/1973

Huấn luyện thể thao

Trung Quốc

274

46

640

Phạm Đình Quý

Nam

01/01/1981

Giáo dục thể chất – Huấn luyện thể thao

Trung Quốc

275

47

II-28

Đặng Hồng Quyên

Nữ

05/02/1982

Chăn nuôi

Trung Quốc

276

48

II-114

Phùng Thị Sinh

Nữ

02/09/1986

Lịch sử thế giới

Trung Quốc

277

49

II-239

Lê Hồ Sơn

Nam

22/09/1976

Triết học

Trung Quốc

278

50

II-66

Vũ Hồng Thanh

Nam

14/08/1982

Giáo dục thể chất

Trung Quốc

279

51

II-138

Nguyễn Văn Thụ

Nam

06/06/1974

Kinh tế chính trị

Trung Quốc

280

52

II-167

Đỗ Thị Thanh Thủy

Nữ

03/02/1978

Thông tin – Thư viện

Trung Quốc

281

53

II-272

Nguyễn Thanh Tiến

Nam

24/06/1977

Lịch sử

Trung Quốc

282

54

II-387

Nguyễn Duy Trình

Nam

26/11/1977

Chính trị học

Trung Quốc

283

55

344

Lê Đình Trọng

Nam

04/02/1976

Lịch sử

Trung Quốc

284

56

II-194

Lục Như Trung

Nam

09/08/1981

Lâm nghiệp

Trung Quốc

285

57

103

Nguyễn Phan Tiến Trung

Nam

08/05/1982

Thể dục thể thao

Trung Quốc

286

58

II-35

Phan Anh Tuân

Nam

12/04/1982

Triết học

Trung Quốc

287

59

II-354

Bùi Mạnh Tuấn

Nam

23/03/1977

Cơ khí

Trung Quốc

288

60

II-26

Nguyễn Thành Tuấn

Nam

02/06/1977

Bảo vệ thực vật rừng

Trung Quốc

289

61

II-295

Vũ Văn Tuấn

Nam

26/01/1981

Xây dựng

Trung Quốc

290

62

II-375

Bùi Mạnh Tùng

Nam

03/02/1981

Khai thác khoáng sản

Trung Quốc

291

63

II-268

Nguyễn Huy Tuyến

Nam

22/11/1978

Tâm lý học

Trung Quốc

292

64

II-266

Phạm Thái Vinh

Nam

01/07/1980

Thể dục thể thao

Trung Quốc

293

65

II-267

Phạm Thị Thanh Xuân

Nữ

16/08/1974

Kinh tế nông nghiệp

Trung Quốc

294

1

II-171

Tống Lan Anh

Nữ

12/03/1979

Toán kinh tế

Úc

295

2

66

Võ Văn Bình

Nam

27/10/1973

Nuôi trồng thủy sản

Úc

296

3

II-321

Võ Kỳ Châu

Nam

12/06/1977

Điện tử – Viễn thông

Úc

297

4

II-405

Đinh Hoàng Lan Chi

Nữ

06/08/1982

Công nghệ sinh học (trong y tế)

Úc

298

5

II-303

Phan Thị Bảo Chi

Nữ

25/03/1984

Sinh học

Úc

299

6

II-385

Ngô Chung Chỉnh

Nam

25/07/1984

Y sinh học

Úc

300

7

II-360

Nguyễn Đức Chỉnh

Nam

02/08/1980

Giảng dạy tiếng Anh

Úc

301

8

489

Nguyễn Minh Cường

Nam

12/09/1983

Ngôn ngữ ứng dụng

Úc

302

9

II-49

Nguyễn Văn Cường

Nam

06/08/1981

Công nghệ hóa học

Úc

303

10

II-110

Trần Thị Minh Dung

Nữ

24/06/1985

Logistics và tự động hóa

Úc

304

11

II-53

Lê Bá Dũng

Nam

10/12/1981

Khoa học máy tính

Úc

305

12

II-214

Dương Ngọc Dương

Nam

14/02/1981

Nuôi trồng thủy sản

Úc

306

13

II-227

Nguyễn Hương Giang

Nữ

01/09/1978

Tiếng Anh

Úc

307

14

II-236

Bùi Thị Thu Hà

Nữ

26/03/1976

Nuôi trồng thủy sản

Úc

308

15

663

Lê Như Ngọc Hà

Nữ

12/11/1985

Đánh giá chương trình giảng dạy tiếng Anh

Úc

309

16

II-400

Nguyễn Thị Thu Hà

Nữ

29/10/1976

Ngôn ngữ ứng dụng

Úc

310

17

564

Đào Kim Nguyễn Thụy Hằng

Nữ

23/02/1981

Quản trị kinh doanh/Kinh tế

Úc

311

18

II-173

Trương Thị Thu Hằng

Nữ

16/09/1978

Quản lý giáo dục

Úc

312

19

II-147

Nguyễn Đăng Hào

Nam

28/04/1975

Công nghệ điều khiển

Úc

313

20

II-294

Triệu Thị Vân Hậu

Nữ

02/04/1979

CNTT – Thương mại điện tử

Úc

314

21

II-166

Nguyễn Hoàng

Nam

30/12/1974

Viễn thông

Úc

315

22

II-235

Đinh Thị Bảo Hương

Nữ

19/04/1979

Giáo dục

Úc

316

23

II-102

Đinh Quang Huy

Nam

17/08/1980

Nuôi trồng thủy sản

Úc

317

24

II-243

Bùi Minh Huyền

Nữ

07/10/1977

Giáo dục

Úc

318

25

II-189

Nguyễn Thị Hoa Huyền

Nữ

03/12/1981

Điều dưỡng

Úc

319

26

II-280

Mai Chiếm Khang

Nam

07/12/1977

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

Úc

320

27

II-396

Ngô Tấn Vũ Khanh

Nam

27/02/1982

Quản lý thông tin

Úc

321

28

II-372

Nguyễn Thị Xuân Lan

Nữ

21/02/1976

Giáo dục học

Úc

322

29

518

Vũ Thị Ngọc Liên

Nữ

10/04/1976

Quản lý thông tin – Thư viện

Úc

323

30

II-246

Nguyễn Thị Phi Lý

Nữ

31/03/1981

Quản lý giáo dục

Úc

324

31

II-381

Trần Ngọc Minh

Nữ

25/07/1980

Hóa sinh – Sinh học phân tử

Úc

325

32

280

Nguyễn Thị Thu Nga

Nữ

08/04/1977

Tiếng Anh

Úc

326

33

588

Nguyễn Tiến Ngọ

Nam

20/02/1979

Quản lý giáo dục

Úc

327

34

II-273

Vũ Minh Ngọc

Nam

22/11/1973

Giảng dạy tiếng Anh

Úc

328

35

II-284

Lê Thị Thùy Nhung

Nữ

10/10/1976

Giáo dục

Úc

329

36

II-263

Huỳnh Xuân Nhựt

Nam

31/01/1979

Đánh giá giáo dục

Úc

330

37

II-128

Cù Thị Phương

Nữ

18/09/1973

Thủy văn và tài nguyên nước

Úc

331

38

II-320

Hàng Lê Cẩm Phương

Nữ

15/07/1980

Tài chính/Marketing

Úc

332

39

II-39

Nguyễn Khánh Quang

Nam

07/05/1983

Kỹ thuật điện

Úc

333

40

II-100

Phan Thị Đỗ Quyên

Nữ

01/04/1979

Kế toán

Úc

334

41

II-423

Phan Ngọc Thạch

Nam

28/09/1974

Quản lý giáo dục

Úc

335

42

II-247

Đặng Thị Thanh Thảo

Nữ

03/07/1982

Nghiên cứu phát triển

Úc

336

43

II-40

Nguyễn Đăng Thọ

Nam

12/01/1974

Khoa học thú y

Úc

337

44

II-326

Phạm Minh Thông

Nam

09/12/1986

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Úc

338

45

II-213

Nguyễn Thị Hoài Thu

Nữ

25/08/1975

Y tế công cộng/Quản lý y tế

Úc

339

46

II-426

Nguyễn Công Thương

Nam

17/02/1983

Khoa học máy tính

Úc

340

47

II-259

Nguyễn Thị Biên Thùy

Nữ

02/10/1981

Nuôi trồng thủy sản

Úc

341

48

II-340

Lê Thị Thủy

Nữ

15/10/1984

Phương pháp giảng dạy

Úc

342

49

II-348

Nguyễn Thị Thùy Trang

Nữ

10/03/1982

Giảng dạy tiếng Anh

Úc

343

50

II-112

Trần Minh Trang

Nữ

26/07/1980

Kinh tế phát triển

Úc

344

51

II-143

Nguyễn Trung Tú

Nam

15/05/1978

Xây dựng

Úc

345

52

II-121

Trịnh Quang Tú

Nam

26/04/1976

Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

Úc

346

53

II-87

Trần Minh Tùng

Nam

28/05/1978

Xây dựng

Úc

347

54

II-355

Đặng Hoàng Vi

Nam

03/09/1970

Quản lý giáo dục

Úc

348

55

II-383

Trần Vĩ

Nam

30/08/1982

Quản trị kinh doanh

Úc

349

56

II-169

Trần Đức Vượng

Nam

03/08/1976

Công nghệ sinh học

Úc

350

1

II-428

Đỗ Đức Huyên

Nam

22/04/1983

Luyện kim bột, vật liệu Composite, kỹ thuật mạ

U-crai-na

 

DANH SÁCH

(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)

Danh sách 2: 15 thực tập sinh

STT

STT nước

Số hồ sơ

Họ và tên

Giới tính

Ngày sinh

Ngành học

Nước

1

1

TTS 12

Nguyễn Chí Nhân

Nam

11/04/1977

Điện tử và thiết kế vi mạch

Ca-na-đa

2

1

TTS 11

Ngô Thị Trâm Anh

Nữ

18/08/1977

Khoa học kỹ thuật – Công nghệ

Đức

3

2

318

Nguyễn Thị Thùy Duyên

Nữ

02/11/1983

Triết học

Đức

4

3

317

Phạm Thị Loan

Nữ

30/12/1983

Triết học

Đức

5

4

374

Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ

Nam

25/12/1977

Y – Dược

Đức

6

1

TTS 10

Đỗ Thường Kiệt

Nam

25/06/1983

Sinh học

Hoa Kỳ

7

2

TTS 07

Phạm Văn Nam

Nam

09/08/1972

Kinh tế lao động

Hoa Kỳ

8

3

TTS 06

Nguyễn Thị Tuyết Nhung

Nữ

02/10/1980

Văn học Việt Nam

Hoa Kỳ

9

1

TTS 05

Huỳnh Bùi Linh Chi

Nữ

15/12/1979

Hóa hữu cơ

Nhật Bản

10

2

02

Tạ Thị Thủy

Nữ

20/04/1981

Sinh học

Nhật Bản

11

1

17

Đào Thị Nhung

Nữ

12/03/1983

Hóa học

Pháp

12

2

23

Nguyễn Việt Quang

Nam

19/03/1974

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Pháp

Pháp

13

3

15

Đặng Lê Anh Tuấn

Nam

03/12/1981

Sinh thái học

Pháp

14

1

14

Nguyễn Thị Gia Hằng

Nữ

04/09/1981

Sinh thái học khuê tảo

Tây Ban Nha

15

1

TTS 264

Nguyễn Hoàng Thân

Nam

06/11/1980

Hán Nôm

Trung Quốc

QUYẾT ĐỊNH 814/QĐ-BGDĐT NĂM 2011 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG) DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 814/QĐ-BGDĐT Ngày hiệu lực 28/02/2011
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
Ngày ban hành 28/02/2011
Cơ quan ban hành Bộ giáo dục vào đào tạo
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản