QUYẾT ĐỊNH 814/QĐ-BGDĐT NĂM 2011 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG) DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19/4/2000 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 28/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án “Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Thông báo số 594/TB-BGDĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tuyển sinh đi đào tạo sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2010 (đợt bổ sung);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ứng viên có tên trong 02 danh sách kèm theo được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) bao gồm 350 tiến sĩ và 15 thực tập sinh.
Điều 2. Các ứng viên được tuyển chọn phải hoàn thiện hồ sơ đi học tại cơ sở đào tạo nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ vào hồ sơ, văn bản chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định chính thức cử đi học và cấp học bổng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2011.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cá nhân có tên trong các danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
DANH SÁCH
ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
Danh sách 1: 350 tiến sĩ
STT |
STT nước |
Số hồ sơ |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Ngành học |
Nước |
1 |
1 |
67 |
Tô Xuân Bản |
Nam |
19/05/1979 |
Địa chất |
Anh |
2 |
2 |
II-333 |
Lâm Minh Châu |
Nam |
09/11/1986 |
Nhân học |
Anh |
3 |
3 |
II-285 |
Mai Thị Thùy Dung |
Nữ |
18/02/1983 |
Giáo dục học |
Anh |
4 |
4 |
II-124 |
Nguyễn Phú Hà |
Nữ |
28/01/1976 |
Kinh tế – Quản lý |
Anh |
5 |
5 |
II-384 |
Nguyễn Thị Diễm Hà |
Nữ |
01/04/1982 |
Ngôn ngữ học |
Anh |
6 |
6 |
II-198 |
Nguyễn Vân Hà |
Nữ |
26/11/1981 |
Tài chính – Ngân hàng |
Anh |
7 |
7 |
48 |
Nguyễn Ngọc Hải |
Nam |
09/11/1984 |
Tội phạm học |
Anh |
8 |
8 |
II-226 |
Đinh Minh Hằng |
Nữ |
07/12/1986 |
Nghiên cứu văn học |
Anh |
9 |
9 |
II-260 |
Trần Thị Hiền |
Nữ |
15/09/1976 |
Kinh tế quản lý |
Anh |
10 |
10 |
II-403 |
Đặng Trần Cẩm Hương |
Nữ |
18/11/1985 |
Khoa học sức khỏe |
Anh |
11 |
11 |
II-122 |
Nguyễn Thị Hương |
Nữ |
04/12/1981 |
Giảng dạy tiếng Anh |
Anh |
12 |
12 |
219 |
Nguyễn Thị Mai Hương |
Nữ |
15/07/1972 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
Anh |
13 |
13 |
II-95 |
Nguyễn Thị Mỹ Hương |
Nữ |
03/08/1978 |
Kinh doanh và quản lý |
Anh |
14 |
14 |
II-373 |
Trần Kiên |
Nam |
03/02/1985 |
Luật sở hữu trí tuệ |
Anh |
15 |
15 |
II-199 |
Nguyễn Thị Ngọc Lan |
Nữ |
03/02/1982 |
Kinh tế – Quản trị tài chính |
Anh |
16 |
16 |
579 |
Lê Thị Trúc Linh |
Nữ |
30/03/1983 |
Công nghệ sinh học |
Anh |
17 |
17 |
II-63 |
Trương Thị Diệu Linh |
Nữ |
28/10/1986 |
Marketing |
Anh |
18 |
18 |
II-186 |
Võ Sỹ Mạnh |
Nam |
07/01/1982 |
Luật thương mại quốc tế |
Anh |
19 |
19 |
II-432 |
Trần Thanh Nga |
Nữ |
29/03/1987 |
Chính trị |
Anh |
20 |
20 |
II-341 |
Trần Thanh Nhàn |
Nữ |
06/10/1981 |
Xây dựng, đánh giá, và quản lý khung chương trình |
Anh |
21 |
21 |
321 |
Phạm Thị Huyền Sang |
Nữ |
08/05/1984 |
Luật |
Anh |
22 |
22 |
456 |
Nguyễn Tiến Thành |
Nam |
29/05/1980 |
Cầu và công trình ngầm |
Anh |
23 |
23 |
II-206 |
Kim Hương Trang |
Nữ |
11/08/1984 |
Tài chính – Ngân hàng |
Anh |
24 |
24 |
II-302 |
Nguyễn Phan Cẩm Tú |
Nữ |
15/12/1984 |
Sinh hóa. Công nghệ sinh học |
Anh |
25 |
25 |
426 |
Đào Anh Tuấn |
Nam |
21/11/1978 |
Ngân hàng – Tài chính |
Anh |
26 |
26 |
563 |
Trương Quốc Tuấn |
Nam |
22/08/1975 |
Luật |
Anh |
27 |
1 |
II-109 |
Nguyễn Quốc Long |
Nam |
28/09/1975 |
Công nghệ nhiệt – Điện lạnh |
Áo |
28 |
1 |
II-349 |
Võ Thị Thanh Hà |
Nữ |
22/09/1986 |
Tối ưu hóa và điều khiển tối ưu |
Bê-la-rút |
29 |
1 |
II-283 |
Hoàng Thị Minh Hà |
Nữ |
11/09/1980 |
Khoa học kinh tế – Quản lý |
Bỉ |
30 |
2 |
II-298 |
Khương Văn Thưởng |
Nam |
16/08/1977 |
Thủy sản |
Bỉ |
31 |
3 |
625 |
Phạm Thành Trung |
Nam |
16/06/1979 |
Vật lý |
Bỉ |
32 |
4 |
II-299 |
Phạm Minh Tú |
Nam |
24/11/1983 |
Biến đổi khí hậu |
Bỉ |
33 |
1 |
468 |
Hoàng Tuấn Anh |
Nam |
18/05/1976 |
Sinh học |
Ca-na-đa |
34 |
2 |
II-274 |
Khương Thị Hồng Cẩm |
Nữ |
06/04/1982 |
Giáo dục |
Ca-na-đa |
35 |
3 |
II-404 |
Nguyễn Xuân Hậu |
Nam |
13/11/1980 |
Đại số và lý thuyết số |
Ca-na-đa |
36 |
4 |
II-255 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nữ |
05/10/1978 |
Quốc tế học |
Ca-na-đa |
37 |
5 |
II-329 |
Nguyễn Thị Mai Khanh |
Nữ |
11/06/1976 |
Giáo dục |
Ca-na-đa |
38 |
6 |
II-417 |
Nguyễn Văn Lót |
Nam |
07/03/1981 |
Công nghệ thông tin |
Ca-na-đa |
39 |
7 |
II-254 |
Thân Phương Nga |
Nữ |
23/03/1978 |
Quan hệ quốc tế |
Ca-na-đa |
40 |
8 |
II-367 |
Huỳnh Thái Nguyên |
Nam |
10/09/1982 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm |
Ca-na-đa |
41 |
9 |
II-75 |
Hà Diệu Thương |
Nữ |
30/09/1979 |
Kế toán |
Ca-na-đa |
42 |
10 |
II-203 |
Nguyễn Thu Trang |
Nữ |
10/11/1985 |
Ngôn ngữ học |
Ca-na-đa |
43 |
11 |
II-172 |
Nguyễn Vân Trang |
Nữ |
27/07/1982 |
Đất và môi trường |
Ca-na-đa |
44 |
12 |
597 |
Nguyễn Phú Trường |
Nam |
27/08/1973 |
Công nghệ thông tin |
Ca-na-đa |
45 |
1 |
II-83 |
Phạm Anh Đức |
Nam |
26/09/1976 |
Kỹ thuật xây dựng và quản lý |
Đài Loan |
46 |
2 |
315 |
Nguyễn Thị Hảo |
Nữ |
10/10/1982 |
Chính sách và hành chính giáo dục |
Đài Loan |
47 |
3 |
II-78 |
Trần Văn Khôi |
Nam |
13/09/1981 |
Kỹ thuật điện – Điện tử |
Đài Loan |
48 |
4 |
II-413 |
Trần Hoài Lam |
Nam |
22/11/1983 |
Hóa hữu cơ |
Đài Loan |
49 |
5 |
II-431 |
Nguyễn Quốc Minh |
Nam |
21/10/1973 |
Công nghệ thông tin |
Đài Loan |
50 |
6 |
II-434 |
Nguyễn Thị Huy Ngân |
Nữ |
27/10/1982 |
Địa lý – Bản đồ viễn thám và hệ thông tin GIS |
Đài Loan |
51 |
7 |
II-316 |
Phan Thị Thu Nguyệt |
Nữ |
21/09/1980 |
Công tác xã hội |
Đài Loan |
52 |
8 |
II-288 |
Dư Thống Nhất |
Nam |
05/10/1975 |
Giáo dục |
Đài Loan |
53 |
9 |
II-195 |
Nguyễn Văn Núi |
Nam |
10/10/1981 |
Công nghệ thông tin |
Đài Loan |
54 |
10 |
II-395 |
Nguyễn Phước Tài |
Nam |
25/03/1979 |
Kinh tế phát triển |
Đài Loan |
55 |
11 |
II-196 |
Nguyễn Hồng Tân |
Nam |
05/12/1981 |
Công nghệ thông tin |
Đài Loan |
56 |
12 |
II-252 |
Nguyễn Chí Thành |
Nam |
13/12/1978 |
Vật lý |
Đài Loan |
57 |
13 |
II-220 |
Nguyễn Trọng Thể |
Nam |
21/05/1972 |
Mạng và truyền thông |
Đài Loan |
58 |
14 |
II-80 |
Bùi Gia Thịnh |
Nam |
17/08/1984 |
Cơ khí chính xác – Tự động hóa công nghiệp |
Đài Loan |
59 |
15 |
II-92 |
Nguyễn Ngọc Tự |
Nam |
15/07/1978 |
Giải tích – Phương trình vi phân |
Đài Loan |
60 |
16 |
II-430 |
Lê Ngọc Tuyến |
Nam |
15/11/1975 |
Công nghệ thông tin |
Đài Loan |
61 |
17 |
II-257 |
Nguyễn Thị Tuyến |
Nữ |
19/03/1983 |
Sinh học |
Đài Loan |
62 |
18 |
II-60 |
Nguyễn Thị Thảo Vy |
Nữ |
01/08/1984 |
Giáo dục thể chất |
Đài Loan |
63 |
1 |
II-85 |
Trần Thị Ngọc Liên |
Nữ |
12/10/1979 |
Kinh tế – Quản lý |
Đan Mạch |
64 |
1 |
II-223 |
Bùi Kim Anh |
Nữ |
13/01/1985 |
Kinh tế nông nghiệp |
Đức |
65 |
2 |
II-176 |
Lê Tuấn Anh |
Nam |
04/08/1982 |
Kinh tế chính trị |
Đức |
66 |
3 |
II-371 |
Trần Tử Vân Anh |
Nữ |
14/10/1982 |
Xã hội học |
Đức |
67 |
4 |
II-56 |
Vũ Thị Kim Anh |
Nữ |
13/08/1980 |
Kế toán |
Đức |
68 |
5 |
II-170 |
Lê Văn Bình |
Nam |
22/02/1978 |
Lâm sinh |
Đức |
69 |
6 |
II-209 |
Ngô Văn Cầm |
Nam |
21/08/1975 |
Lâm nghiệp |
Đức |
70 |
7 |
II-130 |
Nguyễn Văn Chương |
Nam |
25/12/1978 |
Quản trị kinh doanh |
Đức |
71 |
8 |
II-292 |
Phạm Văn Chuyền |
Nam |
27/07/1980 |
Công nghệ hóa học |
Đức |
72 |
9 |
II-418 |
Nguyễn Thị Xuân Đài |
Nữ |
17/04/1983 |
Tâm lý học |
Đức |
73 |
10 |
II-32 |
Lê Xuân Đạt |
Nam |
06/05/1980 |
Cơ khí chế tạo máy |
Đức |
74 |
11 |
II-118 |
Đặng Văn Đức |
Nam |
01/10/1985 |
Công nghệ sinh học |
Đức |
75 |
12 |
II-412 |
Nguyễn Quốc Dũng |
Nam |
24/04/1983 |
Ngôn ngữ học |
Đức |
76 |
13 |
II-59 |
Hoàng Hữu Đường |
Nam |
21/02/1983 |
Tuyển khoáng |
Đức |
77 |
14 |
II-231 |
Nguyễn Trung Hải |
Nam |
17/10/1984 |
Môi trường nông nghiệp |
Đức |
78 |
15 |
II-422 |
Nguyễn Hồ |
Nam |
10/03/1984 |
Địa lý tự nhiên, biến đổi khí hậu |
Đức |
79 |
16 |
II-366 |
Đặng Thị Hoài |
Nữ |
28/01/1984 |
Lịch sử |
Đức |
80 |
17 |
II-14 |
Phạm Lê Hoàng |
Nam |
25/06/1984 |
Nông nghiệp |
Đức |
81 |
18 |
II-31 |
Nguyễn Tiến Hùng |
Nam |
18/07/1980 |
Công nghệ chế tạo máy |
Đức |
82 |
19 |
II-101 |
Trương Ngọc Hưng |
Nam |
20/04/1980 |
Thiết bị mạng và nhà máy điện |
Đức |
83 |
20 |
II-327 |
Vũ Quang Huy |
Nam |
05/10/1984 |
Vật lý lý thuyết |
Đức |
84 |
21 |
II-330 |
Đỗ Thị Thanh Huyền |
Nữ |
17/06/1980 |
Kinh tế nông nghiệp |
Đức |
85 |
22 |
II-145 |
Lê Xuân Long |
Nam |
03/07/1982 |
Xây dựng công trình thủy |
Đức |
86 |
23 |
II-398 |
Đàm Đình Mạnh |
Nam |
02/09/1982 |
Điều khiển học kinh tế |
Đức |
87 |
24 |
II-344 |
Nguyễn Đức Minh |
Nam |
28/06/1984 |
Địa lý – Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường |
Đức |
88 |
25 |
II-250 |
Vũ Tuấn Minh |
Nam |
18/07/1979 |
Khoa học cây trồng |
Đức |
89 |
26 |
II-105 |
Đoàn Văn Nghị |
Nam |
30/12/1972 |
Công nghệ nhiệt |
Đức |
90 |
27 |
II-225 |
Nguyễn Sỹ Nguyên |
Nam |
10/01/1977 |
Công nghệ sinh học |
Đức |
91 |
28 |
II-117 |
Trần Thị Phương Nhã |
Nữ |
13/01/1984 |
Bảo vệ thực vật |
Đức |
92 |
29 |
II-201 |
Hoàng Lê Phương |
Nữ |
23/11/1980 |
Kỹ thuật môi trường |
Đức |
93 |
30 |
II-69 |
Nguyễn Ngọc Quỳnh |
Nam |
27/03/1983 |
Lâm nghiệp |
Đức |
94 |
31 |
II-234 |
Trần Hữu Tâm |
Nam |
25/10/1983 |
Công nghệ thông tin |
Đức |
95 |
32 |
II-104 |
Nguyễn Thị Cẩm Thạch |
Nữ |
16/11/1978 |
Vật lý kỹ thuật ứng dụng |
Đức |
96 |
33 |
II-153 |
Hồ Vĩnh Thắng |
Nam |
02/03/1972 |
Truyền dữ liệu và mạng máy tính (CNTT) |
Đức |
97 |
34 |
II-134 |
Trương Quyết Thắng |
Nam |
11/10/1984 |
Hình học đại số |
Đức |
98 |
35 |
II-34 |
Nguyễn Thị Hồng Thanh |
Nữ |
21/11/1983 |
Luật dân sự |
Đức |
99 |
36 |
II-89 |
Cao Thị Thanh Thảo |
Nữ |
05/10/1980 |
Dược |
Đức |
100 |
37 |
II-159 |
Đào Thị Thảo |
Nữ |
25/09/1981 |
Hóa học |
Đức |
101 |
38 |
II-219 |
Nguyễn Duy Thịnh |
Nam |
01/08/1982 |
Khoa học lâm nghiệp |
Đức |
102 |
39 |
II-297 |
Nguyễn Thị Hạnh Tiên |
Nữ |
04/10/1982 |
Nuôi trồng thủy sản |
Đức |
103 |
40 |
II-58 |
Trần Trung Tới |
Nam |
19/09/1980 |
Luyện kim |
Đức |
104 |
41 |
II-215 |
Lê Thu Trang |
Nữ |
14/11/1982 |
Bản đồ, viễn thám, hệ thống thông tin địa lý |
Đức |
105 |
42 |
II-346 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Nữ |
27/06/1982 |
Công nghệ sinh học động vật |
Đức |
106 |
43 |
II-269 |
Nguyễn Thị Hồng Trinh |
Nữ |
08/05/1983 |
Luật |
Đức |
107 |
44 |
II-160 |
Trần Đức Trung |
Nam |
08/03/1983 |
Công nghệ sinh học |
Đức |
108 |
45 |
II-68 |
Nguyễn Ngọc Minh Tuấn |
Nam |
19/07/1984 |
Thú y |
Đức |
109 |
46 |
II-212 |
Vũ Anh Tuấn |
Nam |
15/04/1985 |
Toán ứng dụng |
Đức |
110 |
47 |
145 |
Diệp Thanh Tùng |
Nam |
15/11/1981 |
Kinh tế |
Đức |
111 |
48 |
II-391 |
Lê Thị Thảo Viễn |
Nữ |
01/05/1983 |
Khoa học kỹ thuật – công nghệ |
Đức |
112 |
49 |
II-205 |
Nguyễn Thành Vũ |
Nam |
12/11/1984 |
Kinh tế – Quản lý |
Đức |
113 |
50 |
II-256 |
Đỗ Hải Yến |
Nữ |
01/09/1984 |
Công nghiệp du lịch |
Đức |
114 |
1 |
II-175 |
Khương Tất Chiến |
Nam |
21/02/1976 |
Xây dựng công trình thủy |
Hà Lan |
115 |
2 |
II-364 |
Phan Thị Hải Hà |
Nữ |
10/10/1983 |
Kế toán |
Hà Lan |
116 |
3 |
II-275 |
Hà Việt Long |
Nam |
23/06/1982 |
Trồng trọt |
Hà Lan |
117 |
4 |
II-218 |
Nguyễn Thị Việt Phương |
Nữ |
13/07/1984 |
Địa kỹ thuật |
Hà Lan |
118 |
5 |
II-389 |
Nguyễn Văn Thắng |
Nam |
01/08/1984 |
Hóa vô cơ |
Hà Lan |
119 |
1 |
II-188 |
Trần Tiến Dũng |
Nam |
06/05/1979 |
Tin Sinh |
Hàn Quốc |
120 |
2 |
133 |
Lê Thị Giang |
Nữ |
25/03/1980 |
Lịch sử – Văn hóa |
Hàn Quốc |
121 |
3 |
II-277 |
Nguyễn Xuân Hòa |
Nam |
12/06/1973 |
Hệ thống nông nghiệp |
Hàn Quốc |
122 |
4 |
II-136 |
Lương Thị Hoan |
Nữ |
26/08/1976 |
Lâm nghiệp |
Hàn Quốc |
123 |
1 |
II-204 |
Hà Quang Anh |
Nam |
15/05/1981 |
Lâm nghiệp – Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
Hoa Kỳ |
124 |
2 |
II-82 |
Ngô Thế Diện |
Nam |
28/03/1984 |
Hóa học |
Hoa Kỳ |
125 |
3 |
II-30 |
Hồ Phan Minh Đức |
Nam |
01/01/1974 |
Hoạch định phát triển |
Hoa Kỳ |
126 |
4 |
II-120 |
Trương Mạnh Hà |
Nam |
13/05/1984 |
Công nghệ thông tin |
Hoa Kỳ |
127 |
5 |
II-127 |
Nguyễn Hoàng Hải |
Nam |
25/12/1986 |
Khoa học máy tính |
Hoa Kỳ |
128 |
6 |
II-305 |
Dương Ngọc Hảo |
Nam |
21/12/1974 |
Xác suất và thống kê Toán |
Hoa Kỳ |
129 |
7 |
II-152 |
Trần Ngọc Hùng |
Nam |
11/10/1970 |
Lý và và phương pháp dạy – học môn tiếng Anh |
Hoa Kỳ |
130 |
8 |
II-210 |
Văn Thị Minh Huyền |
Nữ |
27/10/1975 |
Kinh tế – Quản lý |
Hoa Kỳ |
131 |
9 |
II-433 |
Phan Quang Khánh |
Nam |
10/05/1974 |
Toán học |
Hoa Kỳ |
132 |
10 |
II-378 |
Nguyễn Thị Xuân Liên |
Nữ |
01/02/1977 |
Phương pháp giảng dạy |
Hoa Kỳ |
133 |
11 |
II-44 |
Trần Thành Nam |
Nam |
05/07/1978 |
Phát triển con người, nghiên cứu về gia đình và nhân khẩu học |
Hoa Kỳ |
134 |
12 |
120 |
Trịnh Thu Nga |
Nữ |
21/02/1980 |
Tài chính – Ngân hàng |
Hoa Kỳ |
135 |
13 |
II-62 |
Phạm Thị Tuyết Nhung |
Nữ |
04/08/1981 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
Hoa Kỳ |
136 |
14 |
II-301 |
Trương Hải Nhung |
Nữ |
02/07/1985 |
Công nghệ sinh học |
Hoa Kỳ |
137 |
15 |
539 |
Nguyễn Thị Ánh Phương |
Nữ |
15/10/1981 |
Kinh tế – Quản lý |
Hoa Kỳ |
138 |
16 |
II-319 |
Nguyễn Vũ Quang |
Nam |
11/01/1973 |
Quản lý doanh nghiệp |
Hoa Kỳ |
139 |
17 |
II-313 |
Nguyễn Thị Tâm |
Nữ |
12/09/1982 |
Kinh tế quốc tế và tài chính quốc tế |
Hoa Kỳ |
140 |
18 |
II-425 |
Trần Anh Thông |
Nam |
25/06/1978 |
Quốc tế học |
Hoa Kỳ |
141 |
19 |
II-380 |
Nguyễn Thị Uyên Thy |
Nữ |
03/12/1980 |
Tâm lý học |
Hoa Kỳ |
142 |
20 |
II-224 |
Trịnh Quang Toàn |
Nam |
15/09/1987 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
Hoa Kỳ |
143 |
21 |
II-345 |
Huỳnh Thị Thanh Trà |
Nữ |
10/12/1982 |
Nông nghiệp |
Hoa Kỳ |
144 |
22 |
II-94 |
Nguyễn Hà Diệu Trang |
Nữ |
20/11/1983 |
Công nghệ thực phẩm |
Hoa Kỳ |
145 |
23 |
II-90 |
Lê Đàm Ngọc Tú |
Nữ |
27/12/1980 |
Quy hoạch – Kiến trúc |
Hoa Kỳ |
146 |
24 |
II-359 |
Phạm Thụy Xuân Uyên |
Nữ |
30/01/1981 |
Khoa học thực phẩm |
Hoa Kỳ |
147 |
1 |
II-116 |
Hán Trọng Thanh |
Nam |
03/04/1985 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
I-ta-li-a |
148 |
2 |
II-111 |
Ngô Đình Thanh |
Nam |
21/09/1981 |
Tự động hóa |
I-ta-li-a |
149 |
1 |
II-93 |
Nguyễn Văn Dũng |
Nam |
09/09/1979 |
Địa lý học (Địa lý kinh tế – xã hội) |
Nga |
150 |
2 |
II-419 |
Phùng Thái Dương |
Nam |
19/08/1983 |
Địa lý tự nhiên |
Nga |
151 |
3 |
II-415 |
Nguyễn Ngọc Hiền |
Nam |
02/08/1976 |
Toán giải tích |
Nga |
152 |
4 |
II-154 |
Vũ Đức Hoàn |
Nam |
02/03/1981 |
Thiết bị dẫn đường hàng không |
Nga |
153 |
5 |
II-04 |
Nguyễn Phan Khánh |
Nam |
11/07/1983 |
Luật học |
Nga |
154 |
6 |
II-338 |
Nguyễn Xuân Khánh |
Nam |
28/03/1982 |
Ngôn ngữ tiếng Nga |
Nga |
155 |
7 |
II-420 |
Võ Văn Lạc |
Nam |
08/02/1978 |
Mỹ thuật tạo hình |
Nga |
156 |
8 |
II-229 |
Nguyễn Công Minh |
Nam |
11/09/1980 |
Hệ thống và dụng cụ quang – điện tử |
Nga |
157 |
9 |
II-67 |
Đào Duy Nam |
Nam |
16/03/1981 |
Thông tin và kỹ thuật tính toán |
Nga |
158 |
10 |
II-365 |
Võ Quang Nhã |
Nam |
10/01/1986 |
Công nghệ vật liệu mới |
Nga |
159 |
11 |
II-410 |
Trần Hoài Ngọc Nhân |
Nam |
01/08/1982 |
Đại số và lý thuyết số |
Nga |
160 |
12 |
II-158 |
Đỗ Duy Nhất |
Nam |
10/10/1984 |
Bảo đảm chương trình và toán học cho máy tính, tổ hợp và mạng máy tính |
Nga |
161 |
13 |
II-05 |
Trần Thị Quỳnh Như |
Nữ |
26/05/1983 |
Công nghệ hóa học |
Nga |
162 |
14 |
II-155 |
Cù Thanh Phong |
Nam |
01/07/1983 |
Kỹ thuật hàng không |
Nga |
163 |
15 |
II-79 |
Nguyễn Tuấn Phường |
Nam |
11/09/1982 |
Tự động hóa |
Nga |
164 |
16 |
II-10 |
Đinh Hoàng Quân |
Nam |
10/03/1984 |
Khí động học chất lỏng, chất khí và plazma |
Nga |
165 |
17 |
II-70 |
Nguyễn Nam Quý |
Nam |
26/02/1983 |
Động lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay |
Nga |
166 |
18 |
II-71 |
Nguyễn Trọng Sâm |
Nam |
01/04/1983 |
Động lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay |
Nga |
167 |
19 |
II-332 |
Đào Quang Thắng |
Nam |
10/03/1979 |
Kinh tế – Quản lý |
Nga |
168 |
20 |
II-416 |
Đinh Ngọc Thắng |
Nam |
28/09/1981 |
Tâm lý học |
Nga |
169 |
21 |
II-185 |
Bùi Chí Thanh |
Nam |
06/05/1981 |
Hệ thống thông tin đo lường và điều khiển |
Nga |
170 |
22 |
II-369 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Nam |
01/01/1976 |
Sinh thái học |
Nga |
171 |
23 |
II-73 |
Nguyễn Anh Văn |
Nam |
02/08/1981 |
Robot-Cơ điện tử |
Nga |
172 |
1 |
342 |
Nguyễn Kim Bảo |
Nam |
30/10/1983 |
Kỹ thuật |
Nhật Bản |
173 |
2 |
II-181 |
Phan Thị Thu Chung |
Nữ |
08/11/1978 |
Vi-rút học |
Nhật Bản |
174 |
3 |
II-258 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Nữ |
29/10/1983 |
Thú y |
Nhật Bản |
175 |
4 |
II-244 |
Nguyễn Thị Hòa |
Nữ |
08/03/1984 |
Tài nguyên sinh học |
Nhật Bản |
176 |
5 |
II-337 |
Cao Thúy Hồng |
Nữ |
31/10/1983 |
Giáo dục học |
Nhật Bản |
177 |
6 |
II-12 |
Bùi Vũ Hùng |
Nam |
02/10/1980 |
Công nghệ cơ khí |
Nhật Bản |
178 |
7 |
II-190 |
Đỗ Thị Việt Hương |
Nữ |
19/08/1982 |
Môi trường |
Nhật Bản |
179 |
8 |
417 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Nữ |
03/12/1975 |
Công nghệ (ITC) |
Nhật Bản |
180 |
9 |
II-91 |
Võ Thanh Huy |
Nam |
14/10/1982 |
Kỹ thuật môi trường |
Nhật Bản |
181 |
10 |
85 |
Lê Thị Kim Oanh |
Nữ |
06/10/1977 |
Kinh tế – Quản lý |
Nhật Bản |
182 |
11 |
II-238 |
Dương Đức Toàn |
Nam |
16/03/1981 |
Kỹ thuật công trình biển |
Nhật Bản |
183 |
1 |
II-308 |
Trần Thị Hoàng Hà |
Nữ |
17/05/1981 |
Khoa học địa chất |
Niu Di-lân |
184 |
2 |
II-65 |
Nguyễn Thị Hương Lan |
Nữ |
04/12/1976 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
Niu Di-lân |
185 |
3 |
652 |
Châu Xuân Phương |
Nữ |
02/02/1976 |
Hệ thống thông tin |
Niu Di-lân |
186 |
4 |
II-2 |
Ngô Thị Kim Thanh |
Nữ |
06/11/1982 |
Quản lý giáo dục |
Niu Di-lân |
187 |
5 |
II-51 |
Phan Thị Thanh Thảo |
Nữ |
21/06/1977 |
Giảng dạy tiếng Anh |
Niu Di-lân |
188 |
6 |
600 |
Huỳnh Thanh Tiến |
Nam |
13/07/1975 |
Quản lý giáo dục |
Niu Di-lân |
189 |
7 |
160 |
Trần Thanh Việt |
Nam |
16/04/1973 |
Dinh dưỡng động vật |
Niu Di-lân |
190 |
1 |
II-363 |
Lưu Ngọc An |
Nam |
12/10/1982 |
Kỹ thuật điện (hệ thống điện) |
Pháp |
191 |
2 |
II-328 |
Vũ Hải Cảnh |
Nam |
18/10/1984 |
Hoạch định mô hình tối ưu và an toàn hệ thống |
Pháp |
192 |
3 |
II-427 |
Phan Anh Chi |
Nữ |
24/08/1983 |
Răng hàm mặt |
Pháp |
193 |
4 |
II-179 |
Đào Đức Cường |
Nam |
08/02/1981 |
Lý luận và phương pháp giảng dạy ngoại ngữ |
Pháp |
194 |
5 |
II-140 |
Lê Đình Danh |
Nam |
21/03/1982 |
Mạng máy tính |
Pháp |
195 |
6 |
II-23 |
Phạm Thị Kim Dung |
Nữ |
20/08/1983 |
Công nghệ phần mềm |
Pháp |
196 |
7 |
II-368 |
Tăng Minh Dũng |
Nam |
20/12/1983 |
Lý luận và phương pháp dạy học môn toán |
Pháp |
197 |
8 |
II-183 |
Trịnh Thùy Dương |
Nữ |
30/09/1982 |
Lý luận và phương pháp dạy học |
Pháp |
198 |
9 |
II-323 |
Trương Phước Hòa |
Nam |
14/03/1983 |
Kỹ thuật điện |
Pháp |
199 |
10 |
410 |
Đào Thị Hồng |
Nữ |
31/08/1978 |
Quản lý hành chính công |
Pháp |
200 |
11 |
II-61 |
Đỗ Vân Huyền |
Nữ |
25/07/1983 |
Toán ứng dụng |
Pháp |
201 |
12 |
II-339 |
Trần Phùng Kim |
Nữ |
05/03/1977 |
Ngôn ngữ |
Pháp |
202 |
13 |
II-335 |
Phạm Thị Lan |
Nữ |
15/02/1981 |
Báo chí |
Pháp |
203 |
14 |
II-336 |
Nguyễn Hạnh Liên |
Nữ |
08/03/1983 |
Tâm lý học |
Pháp |
204 |
15 |
II-20 |
Vũ Thị Thu Nga |
Nữ |
14/09/1981 |
Kỹ thuật điện |
Pháp |
205 |
16 |
II-217 |
Mạc Thị Ngọc |
Nữ |
31/07/1982 |
Địa kỹ thuật |
Pháp |
206 |
17 |
310 |
Phạm Thu Oanh |
Nữ |
14/05/1984 |
Hóa học |
Pháp |
207 |
18 |
II-399 |
Trương Thị Thanh Phượng |
Nữ |
04/12/1985 |
Toán ứng dụng |
Pháp |
208 |
19 |
335 |
Đoàn Nhật Quang |
Nam |
19/01/1984 |
Công nghệ thông tin |
Pháp |
209 |
20 |
II-163 |
Lương Ngọc Quang |
Nam |
06/07/1984 |
Khoa học máy tính |
Pháp |
210 |
21 |
II-358 |
Phạm Xuân Sơn |
Nam |
22/06/1973 |
Lý luận ngôn ngữ |
Pháp |
211 |
22 |
329 |
Nguyễn Thanh |
Nam |
10/04/1970 |
Khoa học máy tính |
Pháp |
212 |
23 |
II-362 |
Đỗ Kim Thành |
Nam |
05/12/1970 |
Khoa học ngôn ngữ |
Pháp |
213 |
24 |
II-386 |
Trương Viết Thành |
Nam |
23/01/1977 |
Dược |
Pháp |
214 |
25 |
II-24 |
Nguyễn Lan Hoàng Thảo |
Nữ |
17/08/1986 |
Kinh tế – Quản lý |
Pháp |
215 |
26 |
II-108 |
Phan Thị Thanh Thảo |
Nữ |
02/10/1972 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
Pháp |
216 |
27 |
II-135 |
Bùi Thị Thu |
Nữ |
10/05/1973 |
Luật quốc tế |
Pháp |
217 |
28 |
II-180 |
Nguyễn Hữu Thuấn |
Nam |
01/01/1982 |
Xây dựng công trình giao thông |
Pháp |
218 |
29 |
II-161 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Nữ |
21/05/1984 |
Hóa hữu cơ |
Pháp |
219 |
30 |
II-356 |
Nguyễn Kiều Trang |
Nữ |
24/05/1980 |
Văn học Pháp |
Pháp |
220 |
31 |
II-37 |
Vũ Thị Thu Trang |
Nữ |
08/05/1984 |
Khoa học xã hội (Văn học) |
Pháp |
221 |
32 |
II-7 |
Đặng Thành Trung |
Nam |
11/12/1980 |
Công nghệ thông tin |
Pháp |
222 |
33 |
II-300 |
Nguyễn Trần Trung |
Nam |
26/05/1985 |
Khoa học máy tính |
Pháp |
223 |
34 |
II-312 |
Trần Ngọc Trung |
Nam |
07/01/1985 |
Khoa học máy tính |
Pháp |
224 |
35 |
454 |
Phạm Anh Tú |
Nam |
04/03/1978 |
Cầu và công trình ngầm |
Pháp |
225 |
36 |
295 |
Nguyễn Văn Tuệ |
Nam |
03/10/1972 |
Máy thủy khí |
Pháp |
226 |
37 |
119 |
Nguyễn Vũ Ngọc Tùng |
Nam |
15/06/1982 |
Công nghệ phần mềm |
Pháp |
227 |
1 |
II-289 |
Hoàng Mạnh Hùng |
Nam |
13/09/1980 |
Quản lý máy tính và công nghệ |
Thái Lan |
228 |
1 |
II-197 |
Hồ Lê Phi Khanh |
Nam |
21/11/1983 |
Phát triển nông thôn |
Thụy Điển |
229 |
1 |
II-132 |
Đào Xuân Anh |
Nam |
10/09/1976 |
Thể dục thể thao |
Trung Quốc |
230 |
2 |
II-139 |
Đỗ Kim Anh |
Nam |
15/09/1979 |
Sinh thái học |
Trung Quốc |
231 |
3 |
II-15 |
Lê Công Bằng |
Nam |
30/08/1975 |
Giáo dục thể chất |
Trung Quốc |
232 |
4 |
566 |
Nguyễn Thanh Bình |
Nam |
19/07/1976 |
Toán giải tích |
Trung Quốc |
233 |
5 |
II-165 |
Tạ Văn Cần |
Nam |
29/11/1975 |
Chăn nuôi |
Trung Quốc |
234 |
6 |
II-379 |
Phạm Xuân Chính |
Nam |
25/04/1979 |
Nuôi trồng thủy sản |
Trung Quốc |
235 |
7 |
135 |
Nguyễn Cảnh Chương |
Nam |
12/10/1978 |
Văn học trung đại Trung Quốc và văn học so sánh |
Trung Quốc |
236 |
8 |
467 |
Vũ Thị Cương |
Nữ |
08/09/1975 |
Sinh hóa thể thao |
Trung Quốc |
237 |
9 |
II-192 |
Trần Văn Cường |
Nam |
20/09/1979 |
Hệ thống điện |
Trung Quốc |
238 |
10 |
189 |
Nguyễn Văn Đảng |
Nam |
21/05/1970 |
Quản lý giáo dục |
Trung Quốc |
239 |
11 |
II-414 |
Lê Thị Minh Đạo |
Nữ |
06/01/1980 |
Thể dục thể thao |
Trung Quốc |
240 |
12 |
II-8 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Nam |
28/03/1980 |
Công nghệ cơ khí |
Trung Quốc |
241 |
13 |
II-278 |
Hạ Nhất Duy |
Nam |
23/10/1971 |
Kinh tế – Quản lý |
Trung Quốc |
242 |
14 |
II-157 |
Lê Ngọc Giang |
Nam |
21/07/1975 |
Tự động hóa |
Trung Quốc |
243 |
15 |
II-54 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Nữ |
07/04/1982 |
Thiết kế đồ gia dụng và công trình |
Trung Quốc |
244 |
16 |
II-11 |
Phạm Thanh Hà |
Nam |
12/06/1979 |
Triết học |
Trung Quốc |
245 |
17 |
II-241 |
Trần Thu Hiên |
Nữ |
13/03/1977 |
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng |
Trung Quốc |
246 |
18 |
II-334 |
Trần Minh Hiếu |
Nữ |
17/01/1983 |
Triết học |
Trung Quốc |
247 |
19 |
II-200 |
Lê Xuân Hoa |
Nam |
19/05/1970 |
Khoa học xã hội (Triết học) |
Trung Quốc |
248 |
20 |
II-184 |
Phạm Ánh Hoa |
Nữ |
11/03/1978 |
Quản lý tài chính – Ngân hàng |
Trung Quốc |
249 |
21 |
II-19 |
Đặng Văn Hùng |
Nam |
03/07/1980 |
Thể thao |
Trung Quốc |
250 |
22 |
II-29 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Nam |
14/11/1980 |
Trồng trọt |
Trung Quốc |
251 |
23 |
II-281 |
Nguyễn Thành Hưng |
Nam |
25/05/1975 |
Bảo tồn động vật |
Trung Quốc |
252 |
24 |
II-240 |
Ngô Thanh Hương |
Nữ |
16/01/1979 |
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng |
Trung Quốc |
253 |
25 |
II-45 |
Nguyễn Lê Huy |
Nam |
27/02/1976 |
Thể dục thể thao |
Trung Quốc |
254 |
26 |
II-27 |
Nguyễn Thực Huy |
Nam |
13/03/1981 |
Kinh tế nông nghiệp |
Trung Quốc |
255 |
27 |
II-86 |
Hồ Thị Hương Lan |
Nữ |
09/05/1977 |
Kinh doanh và quản lý |
Trung Quốc |
256 |
28 |
II-187 |
Mai Văn Lập |
Nam |
23/08/1972 |
Điện tử – Viễn thông |
Trung Quốc |
257 |
29 |
II-233 |
Phùng Diệu Linh |
Nữ |
06/05/1983 |
Ngữ văn Trung Quốc |
Trung Quốc |
258 |
30 |
II-156 |
Nguyễn Xuân Lĩnh |
Nam |
20/06/1977 |
Cơ khí động lực |
Trung Quốc |
259 |
31 |
II-343 |
Tống Văn Lợi |
Nam |
09/08/1981 |
Lịch sử |
Trung Quốc |
260 |
32 |
II-342 |
Vũ Đường Luân |
Nam |
02/08/1982 |
Lịch sử |
Trung Quốc |
261 |
33 |
II-13 |
Nguyễn Đắc Mạnh |
Nam |
29/12/1979 |
Quản lý tài nguyên rừng |
Trung Quốc |
262 |
34 |
II-141 |
Phạm Văn Minh |
Nam |
25/08/1983 |
Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển |
Trung Quốc |
263 |
35 |
II-21 |
Phan Thanh Mỹ |
Nam |
30/12/1976 |
Thể dục thể thao |
Trung Quốc |
264 |
36 |
II-148 |
Phạm Thị Ngân |
Nữ |
08/10/1979 |
Thương mại quốc tế (Kinh doanh quốc tế) |
Trung Quốc |
265 |
37 |
II-131 |
Phạm Thống nhất |
Nam |
07/02/1977 |
Thể dục thể thao |
Trung Quốc |
266 |
38 |
II-249 |
Chử Đình Phúc |
Nam |
13/10/1984 |
Lịch sử |
Trung Quốc |
267 |
39 |
II-293 |
Mai Tấn Phúc |
Nam |
12/04/1984 |
Lịch sử |
Trung Quốc |
268 |
40 |
II-424 |
Trần Đình Phụng |
Nam |
26/09/1978 |
Triết học |
Trung Quốc |
269 |
41 |
II-1 |
Nguyễn Hoài Phương |
Nam |
23/01/1977 |
Điện tử – Viễn thông |
Trung Quốc |
270 |
42 |
II-270 |
Vũ Xuân Phương |
Nam |
24/10/1980 |
Giáo dục thể chất – huấn luyện thể thao |
Trung Quốc |
271 |
43 |
101 |
Phan Như Quân |
Nam |
24/10/1980 |
Kỹ thuật điện tử |
Trung Quốc |
272 |
44 |
II-25 |
Nguyễn Minh Quang |
Nam |
12/07/1972 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
Trung Quốc |
273 |
45 |
II-271 |
Nguyễn Ngọc Quý |
Nữ |
30/09/1973 |
Huấn luyện thể thao |
Trung Quốc |
274 |
46 |
640 |
Phạm Đình Quý |
Nam |
01/01/1981 |
Giáo dục thể chất – Huấn luyện thể thao |
Trung Quốc |
275 |
47 |
II-28 |
Đặng Hồng Quyên |
Nữ |
05/02/1982 |
Chăn nuôi |
Trung Quốc |
276 |
48 |
II-114 |
Phùng Thị Sinh |
Nữ |
02/09/1986 |
Lịch sử thế giới |
Trung Quốc |
277 |
49 |
II-239 |
Lê Hồ Sơn |
Nam |
22/09/1976 |
Triết học |
Trung Quốc |
278 |
50 |
II-66 |
Vũ Hồng Thanh |
Nam |
14/08/1982 |
Giáo dục thể chất |
Trung Quốc |
279 |
51 |
II-138 |
Nguyễn Văn Thụ |
Nam |
06/06/1974 |
Kinh tế chính trị |
Trung Quốc |
280 |
52 |
II-167 |
Đỗ Thị Thanh Thủy |
Nữ |
03/02/1978 |
Thông tin – Thư viện |
Trung Quốc |
281 |
53 |
II-272 |
Nguyễn Thanh Tiến |
Nam |
24/06/1977 |
Lịch sử |
Trung Quốc |
282 |
54 |
II-387 |
Nguyễn Duy Trình |
Nam |
26/11/1977 |
Chính trị học |
Trung Quốc |
283 |
55 |
344 |
Lê Đình Trọng |
Nam |
04/02/1976 |
Lịch sử |
Trung Quốc |
284 |
56 |
II-194 |
Lục Như Trung |
Nam |
09/08/1981 |
Lâm nghiệp |
Trung Quốc |
285 |
57 |
103 |
Nguyễn Phan Tiến Trung |
Nam |
08/05/1982 |
Thể dục thể thao |
Trung Quốc |
286 |
58 |
II-35 |
Phan Anh Tuân |
Nam |
12/04/1982 |
Triết học |
Trung Quốc |
287 |
59 |
II-354 |
Bùi Mạnh Tuấn |
Nam |
23/03/1977 |
Cơ khí |
Trung Quốc |
288 |
60 |
II-26 |
Nguyễn Thành Tuấn |
Nam |
02/06/1977 |
Bảo vệ thực vật rừng |
Trung Quốc |
289 |
61 |
II-295 |
Vũ Văn Tuấn |
Nam |
26/01/1981 |
Xây dựng |
Trung Quốc |
290 |
62 |
II-375 |
Bùi Mạnh Tùng |
Nam |
03/02/1981 |
Khai thác khoáng sản |
Trung Quốc |
291 |
63 |
II-268 |
Nguyễn Huy Tuyến |
Nam |
22/11/1978 |
Tâm lý học |
Trung Quốc |
292 |
64 |
II-266 |
Phạm Thái Vinh |
Nam |
01/07/1980 |
Thể dục thể thao |
Trung Quốc |
293 |
65 |
II-267 |
Phạm Thị Thanh Xuân |
Nữ |
16/08/1974 |
Kinh tế nông nghiệp |
Trung Quốc |
294 |
1 |
II-171 |
Tống Lan Anh |
Nữ |
12/03/1979 |
Toán kinh tế |
Úc |
295 |
2 |
66 |
Võ Văn Bình |
Nam |
27/10/1973 |
Nuôi trồng thủy sản |
Úc |
296 |
3 |
II-321 |
Võ Kỳ Châu |
Nam |
12/06/1977 |
Điện tử – Viễn thông |
Úc |
297 |
4 |
II-405 |
Đinh Hoàng Lan Chi |
Nữ |
06/08/1982 |
Công nghệ sinh học (trong y tế) |
Úc |
298 |
5 |
II-303 |
Phan Thị Bảo Chi |
Nữ |
25/03/1984 |
Sinh học |
Úc |
299 |
6 |
II-385 |
Ngô Chung Chỉnh |
Nam |
25/07/1984 |
Y sinh học |
Úc |
300 |
7 |
II-360 |
Nguyễn Đức Chỉnh |
Nam |
02/08/1980 |
Giảng dạy tiếng Anh |
Úc |
301 |
8 |
489 |
Nguyễn Minh Cường |
Nam |
12/09/1983 |
Ngôn ngữ ứng dụng |
Úc |
302 |
9 |
II-49 |
Nguyễn Văn Cường |
Nam |
06/08/1981 |
Công nghệ hóa học |
Úc |
303 |
10 |
II-110 |
Trần Thị Minh Dung |
Nữ |
24/06/1985 |
Logistics và tự động hóa |
Úc |
304 |
11 |
II-53 |
Lê Bá Dũng |
Nam |
10/12/1981 |
Khoa học máy tính |
Úc |
305 |
12 |
II-214 |
Dương Ngọc Dương |
Nam |
14/02/1981 |
Nuôi trồng thủy sản |
Úc |
306 |
13 |
II-227 |
Nguyễn Hương Giang |
Nữ |
01/09/1978 |
Tiếng Anh |
Úc |
307 |
14 |
II-236 |
Bùi Thị Thu Hà |
Nữ |
26/03/1976 |
Nuôi trồng thủy sản |
Úc |
308 |
15 |
663 |
Lê Như Ngọc Hà |
Nữ |
12/11/1985 |
Đánh giá chương trình giảng dạy tiếng Anh |
Úc |
309 |
16 |
II-400 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Nữ |
29/10/1976 |
Ngôn ngữ ứng dụng |
Úc |
310 |
17 |
564 |
Đào Kim Nguyễn Thụy Hằng |
Nữ |
23/02/1981 |
Quản trị kinh doanh/Kinh tế |
Úc |
311 |
18 |
II-173 |
Trương Thị Thu Hằng |
Nữ |
16/09/1978 |
Quản lý giáo dục |
Úc |
312 |
19 |
II-147 |
Nguyễn Đăng Hào |
Nam |
28/04/1975 |
Công nghệ điều khiển |
Úc |
313 |
20 |
II-294 |
Triệu Thị Vân Hậu |
Nữ |
02/04/1979 |
CNTT – Thương mại điện tử |
Úc |
314 |
21 |
II-166 |
Nguyễn Hoàng |
Nam |
30/12/1974 |
Viễn thông |
Úc |
315 |
22 |
II-235 |
Đinh Thị Bảo Hương |
Nữ |
19/04/1979 |
Giáo dục |
Úc |
316 |
23 |
II-102 |
Đinh Quang Huy |
Nam |
17/08/1980 |
Nuôi trồng thủy sản |
Úc |
317 |
24 |
II-243 |
Bùi Minh Huyền |
Nữ |
07/10/1977 |
Giáo dục |
Úc |
318 |
25 |
II-189 |
Nguyễn Thị Hoa Huyền |
Nữ |
03/12/1981 |
Điều dưỡng |
Úc |
319 |
26 |
II-280 |
Mai Chiếm Khang |
Nam |
07/12/1977 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
Úc |
320 |
27 |
II-396 |
Ngô Tấn Vũ Khanh |
Nam |
27/02/1982 |
Quản lý thông tin |
Úc |
321 |
28 |
II-372 |
Nguyễn Thị Xuân Lan |
Nữ |
21/02/1976 |
Giáo dục học |
Úc |
322 |
29 |
518 |
Vũ Thị Ngọc Liên |
Nữ |
10/04/1976 |
Quản lý thông tin – Thư viện |
Úc |
323 |
30 |
II-246 |
Nguyễn Thị Phi Lý |
Nữ |
31/03/1981 |
Quản lý giáo dục |
Úc |
324 |
31 |
II-381 |
Trần Ngọc Minh |
Nữ |
25/07/1980 |
Hóa sinh – Sinh học phân tử |
Úc |
325 |
32 |
280 |
Nguyễn Thị Thu Nga |
Nữ |
08/04/1977 |
Tiếng Anh |
Úc |
326 |
33 |
588 |
Nguyễn Tiến Ngọ |
Nam |
20/02/1979 |
Quản lý giáo dục |
Úc |
327 |
34 |
II-273 |
Vũ Minh Ngọc |
Nam |
22/11/1973 |
Giảng dạy tiếng Anh |
Úc |
328 |
35 |
II-284 |
Lê Thị Thùy Nhung |
Nữ |
10/10/1976 |
Giáo dục |
Úc |
329 |
36 |
II-263 |
Huỳnh Xuân Nhựt |
Nam |
31/01/1979 |
Đánh giá giáo dục |
Úc |
330 |
37 |
II-128 |
Cù Thị Phương |
Nữ |
18/09/1973 |
Thủy văn và tài nguyên nước |
Úc |
331 |
38 |
II-320 |
Hàng Lê Cẩm Phương |
Nữ |
15/07/1980 |
Tài chính/Marketing |
Úc |
332 |
39 |
II-39 |
Nguyễn Khánh Quang |
Nam |
07/05/1983 |
Kỹ thuật điện |
Úc |
333 |
40 |
II-100 |
Phan Thị Đỗ Quyên |
Nữ |
01/04/1979 |
Kế toán |
Úc |
334 |
41 |
II-423 |
Phan Ngọc Thạch |
Nam |
28/09/1974 |
Quản lý giáo dục |
Úc |
335 |
42 |
II-247 |
Đặng Thị Thanh Thảo |
Nữ |
03/07/1982 |
Nghiên cứu phát triển |
Úc |
336 |
43 |
II-40 |
Nguyễn Đăng Thọ |
Nam |
12/01/1974 |
Khoa học thú y |
Úc |
337 |
44 |
II-326 |
Phạm Minh Thông |
Nam |
09/12/1986 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Úc |
338 |
45 |
II-213 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
Nữ |
25/08/1975 |
Y tế công cộng/Quản lý y tế |
Úc |
339 |
46 |
II-426 |
Nguyễn Công Thương |
Nam |
17/02/1983 |
Khoa học máy tính |
Úc |
340 |
47 |
II-259 |
Nguyễn Thị Biên Thùy |
Nữ |
02/10/1981 |
Nuôi trồng thủy sản |
Úc |
341 |
48 |
II-340 |
Lê Thị Thủy |
Nữ |
15/10/1984 |
Phương pháp giảng dạy |
Úc |
342 |
49 |
II-348 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Nữ |
10/03/1982 |
Giảng dạy tiếng Anh |
Úc |
343 |
50 |
II-112 |
Trần Minh Trang |
Nữ |
26/07/1980 |
Kinh tế phát triển |
Úc |
344 |
51 |
II-143 |
Nguyễn Trung Tú |
Nam |
15/05/1978 |
Xây dựng |
Úc |
345 |
52 |
II-121 |
Trịnh Quang Tú |
Nam |
26/04/1976 |
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Úc |
346 |
53 |
II-87 |
Trần Minh Tùng |
Nam |
28/05/1978 |
Xây dựng |
Úc |
347 |
54 |
II-355 |
Đặng Hoàng Vi |
Nam |
03/09/1970 |
Quản lý giáo dục |
Úc |
348 |
55 |
II-383 |
Trần Vĩ |
Nam |
30/08/1982 |
Quản trị kinh doanh |
Úc |
349 |
56 |
II-169 |
Trần Đức Vượng |
Nam |
03/08/1976 |
Công nghệ sinh học |
Úc |
350 |
1 |
II-428 |
Đỗ Đức Huyên |
Nam |
22/04/1983 |
Luyện kim bột, vật liệu Composite, kỹ thuật mạ |
U-crai-na |
DANH SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
Danh sách 2: 15 thực tập sinh
STT |
STT nước |
Số hồ sơ |
Họ và tên |
Giới tính |
Ngày sinh |
Ngành học |
Nước |
1 |
1 |
TTS 12 |
Nguyễn Chí Nhân |
Nam |
11/04/1977 |
Điện tử và thiết kế vi mạch |
Ca-na-đa |
2 |
1 |
TTS 11 |
Ngô Thị Trâm Anh |
Nữ |
18/08/1977 |
Khoa học kỹ thuật – Công nghệ |
Đức |
3 |
2 |
318 |
Nguyễn Thị Thùy Duyên |
Nữ |
02/11/1983 |
Triết học |
Đức |
4 |
3 |
317 |
Phạm Thị Loan |
Nữ |
30/12/1983 |
Triết học |
Đức |
5 |
4 |
374 |
Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ |
Nam |
25/12/1977 |
Y – Dược |
Đức |
6 |
1 |
TTS 10 |
Đỗ Thường Kiệt |
Nam |
25/06/1983 |
Sinh học |
Hoa Kỳ |
7 |
2 |
TTS 07 |
Phạm Văn Nam |
Nam |
09/08/1972 |
Kinh tế lao động |
Hoa Kỳ |
8 |
3 |
TTS 06 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Nữ |
02/10/1980 |
Văn học Việt Nam |
Hoa Kỳ |
9 |
1 |
TTS 05 |
Huỳnh Bùi Linh Chi |
Nữ |
15/12/1979 |
Hóa hữu cơ |
Nhật Bản |
10 |
2 |
02 |
Tạ Thị Thủy |
Nữ |
20/04/1981 |
Sinh học |
Nhật Bản |
11 |
1 |
17 |
Đào Thị Nhung |
Nữ |
12/03/1983 |
Hóa học |
Pháp |
12 |
2 |
23 |
Nguyễn Việt Quang |
Nam |
19/03/1974 |
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Pháp |
Pháp |
13 |
3 |
15 |
Đặng Lê Anh Tuấn |
Nam |
03/12/1981 |
Sinh thái học |
Pháp |
14 |
1 |
14 |
Nguyễn Thị Gia Hằng |
Nữ |
04/09/1981 |
Sinh thái học khuê tảo |
Tây Ban Nha |
15 |
1 |
TTS 264 |
Nguyễn Hoàng Thân |
Nam |
06/11/1980 |
Hán Nôm |
Trung Quốc |
QUYẾT ĐỊNH 814/QĐ-BGDĐT NĂM 2011 PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG) DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 814/QĐ-BGDĐT | Ngày hiệu lực | 28/02/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 28/02/2011 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giáo dục vào đào tạo |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |