QUYẾT ĐỊNH 82/QĐ-BKHCN NĂM 2019 VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “TĂNG CƯỜNG, ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030″ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “TĂNG CƯỜNG, ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 996/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện và phân công phối hợp thực hiện các nhiệm vụ thuộc Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” được phê duyệt tại Quyết định số 996/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc kế hoạch nêu trên được lấy từ ngân sách nhà nước hàng năm cấp cho Bộ Khoa học và Công nghệ và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
Điều 3. Giao Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng là cơ quan thường trực Đề án.
Điêu 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – Bộ trưởng và các Thứ trưởng (để b/c); – VPCP (để phối hợp); – Lưu: VT, TĐC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Văn Tùng |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “TĂNG CƯỜNG, ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”
(Các nhiệm vụ do Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì)
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
1 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn bộ, ngành, địa phương triển khai thực hiện Đề án |
|
|
|
1.1 |
– Tuyên truyền, phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng về các nội dung của Đề án;
– Tổ chức lồng ghép các hoạt động thông tin, tuyên truyền về nội dung của Đề án cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; – Trả lời phỏng vấn theo đề nghị của các cơ quan thông tin truyền thông. |
Quý I/2019 và các năm tiếp theo |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Tổng cục TĐC) |
– Các đơn vị truyền thông trong và ngoài Bộ KH&CN;
– Vụ Pháp chế; – Văn phòng Bộ; – Các bộ, ngành, địa phương và đơn vị liên quan. |
1.2 |
Hướng dẫn các bộ, ngành, địa phương tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc Đề án theo phân công:
– Văn bản hướng dẫn triển khai Đề án; – Hội nghị, hội thảo phổ biến, hướng dẫn thực hiện Đề án; – Trực tiếp làm việc với một số bộ, ngành, địa phương về triển khai Đề án. |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Pháp chế;
– Vụ Kế hoạch – Tài chính; – Vụ KHCN các ngành kinh tế-kỹ thuật (Vụ CNN); – Vụ Phát triển KH&CN địa phương (Vụ ĐP); – Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2 |
Triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Đề án |
|
|
|
2.1 |
Sửa đổi, bổ sung chính sách tạo thuận lợi hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
2.1.1 |
Nghiên cứu, xây dựng, ban hành Danh mục ngành, lĩnh vực sản xuất, kinh doanh trọng tâm cần tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường |
Năm 2019 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Pháp chế;
– Vụ Công nghệ cao (Vụ CNC); – Vụ CNN. – Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.1.2 |
Xây dựng, ban hành bộ tiêu chí quốc gia đánh giá các lĩnh vực đo |
Năm 2019 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Pháp chế. |
2.1.3 |
Nghiên cứu, xây dựng, ban hành bổ sung chính sách tạo môi trường pháp lý thuận lợi cho hoạt động đo lường; thúc đẩy xã hội hóa hoạt động đo lường; thúc đẩy thương mại hóa các sản phẩm từ kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực đo lường; ứng dụng và phát triển khoa học và công nghệ đo lường |
2020-2030 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Pháp chế;
– Vụ CNN; – Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.1.4 |
Rà soát, bổ sung phương tiện đo, chuẩn đo lường, chất chuẩn vào Danh mục các sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
2019-2025 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Pháp chế;
– Vụ CNC. |
2.2 |
Tăng cường phát triển hạ tầng đo lường quốc gia |
|
|
|
2.2.1 |
Xây dựng, phát triển hạ tầng kỹ thuật đo lường cấp quốc gia và các ngành lĩnh vực |
|
|
|
|
Xây dựng, trình phê duyệt, tổ chức thực hiện dự án đầu tư Chuẩn đo lường quốc gia |
2019 – 2030 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Kế hoạch – Tài chính;
– Văn phòng Bộ. |
|
Xây dựng, trình phê duyệt và triển khai thực hiện dự án tăng cường trang thiết bị hàng năm |
2019-2030 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Kế hoạch – Tài chính;
– Các bộ, ngành, địa phương liên quan. |
|
Đầu tư nguồn lực để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia |
2019 -2030 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Kế hoạch – Tài chính. |
2.2.2 |
Phát triển mạng lưới các tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
2019 -2030 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Kế hoạch – Tài chính;
– Vụ CNN; – Vụ ĐP; – Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.2.2 |
Tăng cường công tác nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu, ứng dụng về khoa học và công nghệ đo lường |
2019-2030 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Kế hoạch – Tài chính;
– Vụ CNN; – Vụ CNC; – Quỹ Nafosted. |
2.2.4 |
Bồi dưỡng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ về đo lường cho các cán bộ tham gia hoạt động đo lường |
2019 -2030 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Tổ chức cán bộ;
– Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.2.5 |
Nghiên cứu, sản xuất, thương mại hóa chất chuẩn, chuẩn đo lường phương tiện đo |
2019-2030 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ CNN;
– Vụ Kế hoạch – Tài chính; – Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.3 |
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về đo lường |
|
|
|
2.3.1 |
Phối hợp với các bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp về công tác quản lý hoạt động đo lường (xây dựng văn bản quản lý, phổ biến hướng dẫn thực hiện, thanh tra, kiểm tra hoạt động đo lường…) |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Kế hoạch – Tài chính;
– Vụ CNN; – Vụ ĐP; – Các bộ, ngành, địa phương liên quan. |
2.3.2 |
Tổ chức triển khai, kiểm tra, đánh giá việc áp dụng bộ tiêu chí quốc gia đánh giá các lĩnh vực đo lường (hệ thống quản lý, các tiêu chí về cơ sở hạ tầng kỹ thuật đo lường cần có để hoạt động…) |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.4 |
Triển khai công tác hỗ trợ doanh nghiệp đảm bảo chất lượng sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
2.4.1 |
Tổ chức tư vấn, đào tạo, hỗ trợ doanh nghiệp triển khai áp dụng Chương trình đảm bảo đo lường |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ CNN;
– Vụ ĐP; – Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.4.2 |
Hỗ trợ các doanh nghiệp triển khai nghiên cứu, ứng dụng đo lường tiên tiến thông qua việc tham gia một số chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ, quốc gia (Chương trình 712, Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia, Chương trình công nghệ cao…) |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ CNC;
– Vụ CNN; – Các tổ chức, doanh nghiệp liên quan. |
2.4.3 |
Hỗ trợ các doanh nghiệp tham gia các chương hình xúc tiến đầu tư, xúc tiến thương mại của nhà nước, Hội chợ công nghệ và thiết bị Việt Nam (Techmart), Ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia (Techfest), các hội chợ, triển lãm trong nước và quốc tế |
Hàng năm |
Cục Thông tin KHCNQG |
– Tổng cục TĐC;
– Các tổ chức, doanh nghiệp liên quan. |
2.5 |
Tăng cường hợp tác quốc tế |
|
|
|
2.5.1 |
Tham gia làm thành viên của các diễn đàn quốc tế, khu vực về đo lường, ban và tiểu ban kỹ thuật |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Hợp tác quốc tế (HTQT);
– Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.5.2 |
Tổ chức khóa đào tạo, tập huấn, trao đổi kinh nghiệm với các quốc gia có ngành đo lường phát triển và thuê các chuyên gia nước ngoài có chuyên môn về đo lường. |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ HTQT;
– Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.5.3 |
Tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau toàn cầu về đo lường |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ HTQT;
– Vụ Pháp chế. |
2.5.4 |
Trao đổi, hợp tác nghiên cứu, đào tạo, chuyển giao công nghệ với các cơ quan, tổ chức đo lường các quốc gia/nền kinh tế trong khu vực và trên thế giới. |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ HTQT;
– Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.6 |
Đẩy mạnh công tác truyền thông về hoạt động đo lường |
|
|
|
2.6.1 |
Tổ chức Diễn đàn đo lường Việt Nam |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Vụ HTQT;
– Văn phòng Bộ; – Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.6.2 |
Tổ chức Hội nghị khoa học kỹ thuật đo lường toàn quốc |
Năm 2020 và định kỳ 05 năm/lần |
Tổng cục TĐC |
– Văn phòng Bộ;
– Vụ CNN; – Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.6.3 |
Tổ chức các hội nghị, hội thảo chuyên đề khác về đo lường |
Hàng năm |
Tổng cục TĐC |
– Các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp liên quan. |
2.6.4 |
Truyền thông các thông tin về hoạt động đo lường trên báo, đài, vô tuyến, tạp chí…và trên mạng xã hội. |
Quý I/2019 và các năm tiếp theo |
Tổng cục TĐC |
– Các đơn vị truyền thông trong và ngoài Bộ KH&CN. |
3 |
Các nội dung khác |
|
|
|
3.1 |
Xây dựng văn bản quy định/hướng dẫn quản lý Đề án |
Quý I/2019 |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Pháp chế;
– Vụ Kế hoạch-Tài chính; – Các đơn vị liên quan khác. |
3.2 |
Cân đối, bố trí kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Đề án |
Hàng năm |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
– Tổng cục TĐC;
– Vụ CNN; – Vụ ĐP. |
3.3 |
Kiểm tra tình hình thực hiện Đề án tại các bộ, ngành, địa phương |
Định kỳ và đột xuất |
Tổng cục TĐC |
– Vụ Kế hoạch – Tài chính;
– Vụ CNN- Vụ ĐP; – Các bộ, ngành, địa phương liên quan. |
3.4 |
Báo cáo hàng năm;
Sơ kết, tổng kết các giai đoạn thực hiện Đề án (sơ kết 3 năm, 5 năm, tổng kết Đề án) |
|
Tổng cục TĐC |
– Vụ Kế hoạch – Tài chính;
– Vụ CNN; – Vụ ĐP; – Các đơn vị liên quan. |
PHỤ LỤC 2
PHÂN CÔNG PHỐI HỢP THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THUỘC ĐỀ ÁN “TĂNG CƯỜNG, ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”
(Các nhiệm vụ do các Bộ, địa phương chủ trì)
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Xây dựng, phát triển hạ tầng kỹ thuật đo lường các ngành, lĩnh vực theo định hướng chung | – Các bộ, ngành, địa phương | – Tổng cục TĐC;
– Vụ CNC; – Vụ Kế hoạch – Tài chính; – Vụ địa phương. |
|
2 |
Bồi dưỡng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ về đo lường cho các cán bộ tham gia hoạt động đo lường | – Các bộ, ngành, địa phương | – Tổng cục TĐC. | |
3 |
Tăng cường công tác nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng về khoa học và công nghệ đo lường | – Các bộ, ngành, địa phương | – Tổng cục TĐC. | |
4 |
Nghiên cứu, sản xuất, thương mại hóa chất chuẩn, chuẩn đo lường, phương tiện đo | – Các bộ, ngành, địa phương | – Tổng cục TĐC;
– Vụ CNC. |
|
5 |
Tổ chức triển khai áp dụng bộ tiêu chí quốc gia đánh giá các lĩnh vực đo | – Các bộ, ngành, địa phương | – Tổng cục TĐC. | |
6 |
Tổ chức tư vấn, đào tạo hỗ trợ doanh nghiệp triển khai, áp dụng Chương trình đảm bảo đo lường | – Các bộ, ngành, địa phương | – Tổng cục TĐC. | |
7 |
Tổ chức tuyên truyền các nội dung của Đề án | – Các bộ, ngành, địa phương | – Tổng cục TĐC;
– Các Đơn vị truyền thông của Bộ KH&CN. |
QUYẾT ĐỊNH 82/QĐ-BKHCN NĂM 2019 VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “TĂNG CƯỜNG, ĐỔI MỚI HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030″ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 82/QĐ-BKHCN | Ngày hiệu lực | 16/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Doanh nghiệp |
Ngày ban hành | 16/01/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |