QUYẾT ĐỊNH 833/QĐ-UBND NĂM 2017 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 673/TTr-STP ngày 17 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sau đây:
– Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
– Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp;
– Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
– Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Lưu Xuân Vĩnh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực luật sư |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
6 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
7 |
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
8 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
9 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 |
Thủ tục hợp nhất công ty luật |
11 |
Thủ tục sáp nhập công ty luật |
12 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
12 |
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
13 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
14 |
Thủ tục phê duyệt đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
16 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả đại hội luật sư |
17 |
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư |
18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
19 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
II |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật |
3 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
6 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật |
7 |
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
8 |
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
9 |
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
III |
Lĩnh vực công chứng |
A |
Quản lý Nhà nước |
1 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh |
5 |
Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
6 |
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 |
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
8 |
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
9 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
10 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
11 |
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
12 |
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
13 |
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
14 |
Thủ tục thành lập văn phòng công chứng |
15 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng |
16 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng |
17 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
18 |
Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập văn phòng công chứng |
19 |
Thủ tục hợp nhất văn phòng công chứng |
20 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất |
21 |
Thủ tục sáp nhập văn phòng công chứng |
22 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
23 |
Thủ tục chuyển nhượng văn phòng công chứng |
24 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
25 |
Thủ tục chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
26 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng được chuyển đổi từ văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
27 |
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên |
B |
Tổ chức hành nghề công chức |
28 |
Thủ tục công chứng bản dịch |
29 |
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
30 |
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
31 |
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
32 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
33 |
Thủ tục công chứng di chúc |
34 |
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
35 |
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
36 |
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
37 |
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
38 |
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
39 |
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
IV |
Lĩnh vực giám định tư pháp |
1 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 |
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
5 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp |
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp |
7 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp |
8 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp |
9 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
V |
Lĩnh vực bán đấu giá tài sản |
1 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
VI |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
3 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài |
4 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
5 |
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
6 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện trung tâm trọng tài |
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
11 |
Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
14 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
16 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập văn phòng đại diện của trung tâm trọng tài |
17 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, trưởng văn phòng đại diện của trung tâm trọng tài |
18 |
Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
VII |
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
1 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 |
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 |
Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 |
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
5 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
7 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8 |
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên |
9 |
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 |
Thủ tục gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 |
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên |
12 |
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
QUYẾT ĐỊNH 833/QĐ-UBND NĂM 2017 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 833/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 09/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 09/05/2017 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |