QUYẾT ĐỊNH 843/QĐ-UBDT NGÀY 15/11/2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THANH TRA NĂM 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THANH TRA NĂM 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Ủy ban Dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra năm 2023 của Ủy ban Dân tộc (có kế hoạch thanh tra và danh mục các cuộc thanh tra, kiểm tra kèm theo).
Điều 2. Giao Thanh tra Ủy ban chủ trì, phối hợp với các vụ, đơn vị, Ủy ban nhân dân các tỉnh tổ chức thực hiện Kế hoạch công tác thanh tra năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Chánh Thanh tra Ủy ban, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Thanh tra Chính phủ; – Kiểm toán Nhà nước; – Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT; – Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT; – Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc; – Lưu: VT, TTr(05). |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Hầu A Lềnh |
DANH MỤC
CÁC CUỘC THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBDT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Nội dung thanh tra, kiểm tra |
Địa phương/ Đơn vị được thanh tra |
Thời gian tiến hành |
Chủ trì thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
Ghi chú |
I |
THANH TRA CHUYÊN NGÀNH |
|||||
1 |
– Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 – 2030 theo Quyết định 1719/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra.
– Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng DTTS&MN giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2018 đến năm 2021. – Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2020 đến năm 2022. |
Tỉnh Bình Thuận – Các Sở ngành, đơn vị có liên quan của tỉnh; – Các huyện: Tánh Linh; Hàm Thuận Bắc; Hàm Thuận Nam, Bắc Bình (dự phòng). |
Quý I – II/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
||
2 |
– Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 – 2030 theo Quyết định 1719/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra.
– Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng DTTS&MN giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2018 đến năm 2021 – Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2020 đến năm 2022. |
Tỉnh Cà Mau – Các Sở ngành, đơn vị có liên quan của tỉnh; – Các huyện: U Minh, Đầm Dơi và thành phố Cà Mau. |
Quý I – II/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
||
3 |
– Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021- 2030 theo Quyết định 1719/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra.
– Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng DTTS&MN giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ TTg. Thời kỳ thanh tra: 2018-2021 – Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2020-2022. |
Tỉnh Khánh Hòa – Các Sở ngành, đơn vị có liên quan của tỉnh; – Các huyện: Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, Cam Lâm. |
Quý II – III/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
||
4 |
– Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2030 theo Quyết định 1719/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra.
– Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng DTTS&MN giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2018 đến năm 2021; – Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội các DTTS rất ít người giai đoạn 2016 – 2025 theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2018 đến 2022. – Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2020 đến năm 2022. |
Tỉnh Lai Châu – Các Sở ngành, đơn vị có liên quan của tỉnh; – Các huyện: Mường Tè, Nậm Nhùn, Sìn Hồ, Phong Thổ (dự phòng). |
Quý II – III/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
||
5 |
– Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021- 2030 theo Quyết định 1719/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra.
– Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng DTTS&MN giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2018 đến năm 2021 – Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS (tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2020 đến năm 2022. |
Tỉnh Nghệ An – Các Sở ngành, đơn vị có liên quan của tỉnh; – Các huyện: Quỳ Hợp, Quế Phong, Tương Dương, Quỳ Châu (dự phòng). |
Quý III – IV/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
||
6 |
– Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 – 2030 theo Quyết định 1719/QĐ-TTg. Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra.
– Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng DTTS&MN giai đoạn 2017-2020 (tại Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016). Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2018 đến năm 2021. – Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018). Thời kỳ thanh tra: Từ năm 2020 đến năm 2022. |
Tỉnh Lạng Sơn – Các Sở ngành, đơn vị có liên quan của tỉnh; – Các huyện: Bình Gia, Tràng Định, Lộc Bình, Hữu Lũng (dự phòng). |
Quý III – IV/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
||
II |
THANH TRA HÀNH CHÍNH |
|||||
1 |
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao và việc chấp hành pháp luật về PCTN, tiêu cực. |
Vụ Dân tộc thiểu số |
Quý II – III/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
2 |
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao và việc chấp hành pháp luật về PCTN, tiêu cực. |
Trung tâm Chuyển đổi số |
Quý III – IV/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
III |
KIỂM TRA |
|||||
1 |
Kiểm tra công tác tiếp công dân, giải quyết KNTC và việc thực hiện các quy định pháp luật về PCTN, tiêu cực. | – Trường Dự bị Đại học dân tộc Sầm Sơn;
– Trường Dự bị Đại học TP Hồ Chí Minh. |
Quý III – IV/2023 |
Thanh tra Ủy ban |
Vụ Tổ chức cán bộ |
QUYẾT ĐỊNH 843/QĐ-UBDT NGÀY 15/11/2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC THANH TRA NĂM 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC | |||
Số, ký hiệu văn bản | 843/QĐ-UBDT | Ngày hiệu lực | 15/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 15/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Uỷ ban dân tộc |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |