QUYẾT ĐỊNH 88/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 168.1 DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 24/02/2021

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 168.1

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 52 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168.1, cụ thể:

1. Danh mục 32 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 18 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

3. Danh mục 01 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-...-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

4. Danh mục 01 thuốc sản xuất chuyển giao công nghệ được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu CN-...-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…..-21).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG

Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC 32 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 168.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-QLD, ngày 24/02/2021

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Amerisen Otilonium bromid 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34927-21

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Cetirizin 10mg Cetirizin dihydrochlorid 10mg Viên nén

36 tháng

DĐVN V Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên; chai 500 viên.

VD-34928-21

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

3

Rovahadin Spiramycin1.500.000 IU Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 8 viên (vỉ nhôm - PVC)

VD-34929-21

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Atosiban-BFS Atosiban (dưới dạng Atosiban acetat) 7,5mg/ml Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1, 10, 20 lọ x lọ 0,9ml, lọ 5ml

VD-34930-21

5 Golistin soda Mỗi 1ml chứa: Monobasic natri phosphat 417mg; Dibasic natri phosphat 95mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 15ml, 45ml; hộp 2, 4,6,8 vỉ x 5 ống x 7,5ml

VD-34931-21

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Nootripam 400 Piracetam 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ (Alu-Alu) x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa PE x 30 viên.

VD-34932-21

7

Terpin Codein 15 Terpin hydrat 100 mg; Codein 15 mg Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-34933-21

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Aspifar 81 Aspirin 81 mg Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 viên

VD-34934-21

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Số 10A - Phố Quang Trung - Phường Quang Trung- Q.Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Nitralmyl 0,3 Glyceryl trinitrat 2% (kl/kl) trong lactose tương ứng với glyceryl trinitrat 0,3 mg Viên nén đặt dưới lưỡi

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 20 viên; Hộp 6 vỉ x 20 viên

VD-34935-21

10

Nitralmyl 0,4 Glyceryl trinitrat 2% (kl/kl) trong lactose tương ứng với glyceryl trinitrat 0,4mg Viên nén đặt dưới lưỡi

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 20 viên

VD-34936-21

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Imefed DT 250mg/125mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg Viên nén phân tán

24 tháng

BP hiện hành Hộp 01 túi x 07 vỉ x 02 viên

VD-34937-21

8.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Claminat 625mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat - Avicel (1:1)) 125mg Viên nén bao phim

24 tháng

USP

41

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7 viên

VD-34938-21

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Kamelox ODT 7.5 Meloxicam 7,5mg Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34939-21

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Zegcatine 40 Drotaverin HCl 40mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34940-21

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Acid tranexamic 650mg Acid tranexamic 650 mg Viên nén

36 tháng

JP 17 Hộp 10 vỉ x 10 viên (Al/PVC)

VD-34941-21

16

Cephalothin 1g Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri) 1 g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 10 lọ

VD-34942-21

17

Ciprofloxacin 200mg/100ml Ciprofloxacin 200mg/100ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS Hộp carton chứa 1 lọ x 100ml

VD-34943-21

18

Senitram 1,5g Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VD-34944-21

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Savi Etodolac 500 Etodolac 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40 Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-34945-21

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2, Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Amiwell Etoricoxib 60 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-34946-21

21

Orthin 6000 Granulat Mỗi 10 g cốm chứa: L-ornithin-L-asparta t 6 g Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 10 g

VD-34947-21

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

DEP Mỗi 1ml dung dịch chứa Diethyl phthalat 300mg Dung dịch

36 tháng

TCCS Cọc (bọc màng co) 20 lọ x 20ml

VD-34948-21

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương) (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Metronidazol 250 Metronidazol 250mg Viên nén 36 tháng DĐVN

V

Hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên VD-34949-21

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Molnia Mỗi gói cốm 10g chứa L-Ornithin-L-Aspart at 6g Cốm pha dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 10g

VD-34950-21

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Karireto 10 Rivaroxaban 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34951-21

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Amfortgel Mỗi 10 ml chứa: Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel khô 440 mg) 336,6 mg; Magnesi hydroxyd (dưới dạng magnesi hydroxyd paste 30%) 390 mg Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói 10 ml; Hộp 1 chai 90 ml, 120 ml, 150 ml, 180 ml, 210 ml

VD-34952-21

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Vitamin B2 10mg Vitamin B2 10mg viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-34953-21

20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, P. An Bình, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, P. An Bình, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Shinphagel Mỗi gói 20g chứa: Aluminum phosphate (dưới dạng Aluminum phosphate 20% gel) 2,476 g Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 20 g

VD-34954-21

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Bactericin 1000 Aciclovir (dưới dạng bột đông khô Aciclovir natri) 1000mg Thuốc bột đông khô pha tiêm truyền 36 tháng USP hiện hành Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-34955-21

30

Hycotimed 1000 Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison natri succinat) 1000mg Thuốc bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP 41 Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi; Hộp 10 lọ thuốc bột+ 10 ống dung môi

VD-34956-21

31

Hycotimed 250 Hydrocortison (dưới dạng bột đông khô Hydrocortison natri succinat) 250mg Thuốc bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP 41 Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi; Hộp 10 lọ thuốc bột+ 10 ống dung môi

VD-34957-21

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Đ/c: 351 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Acefen Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 09 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

VD-34958-21

 

PHỤ LỤC II.

DANH MỤC 18 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 168.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-QLD, ngày 24/02/2021

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Rataf Paracetamol 500mg; Loratadin 5mg; Dextromethophan hydrobromide 15mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD3-98-21

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Ladycare Mỗi 100ml chứa: Alpha terpineol 1g Dung dịch vệ sinh phụ nữ

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 150ml, hộp 1 chai 200ml

VD3-99-21

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

3.1  Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Multivitamin Thiamin mononitrat 2 mg; Riboflavin 2 mg; Pyridoxin hydroclorid 2 mg; Nicotinamid 20mg; Calci pantothenat 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên

VD3-100-21

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Agimoti-S Mỗi gói thuốc cốm 1g chứa: Domperidon maleat (tương đương Domperidon 2,5mg) 3,185mg; Simethicon 50mg Thuốc cốm

24 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 30 gói x 1g

VD3-101-21

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

MucousAPC 200 Mỗi gói 1,5 g chứa carbocistein 200mg Thuốc bột uống

24 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 30 gói, 100 gói; gói 1,5 g

VD3-102-21

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Becolugel-S Mỗi 10ml hỗn dịch chứa Dried aluminium hydroxide gel (tương đương 0,4g Aluminium oxide) 800mg; Magnesium hydroxide 800,4mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 0,08g Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 10ml

VD3-103-21

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Pharnaraton Vitamin A (Retinyl acetat) 1000IU; Vitamin D3 (cholecalciferol) 270IU; Vitamin B1 (Thiamin hydrochlorid) 2mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 2mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 2mg; Vitamin B3 (Niacinamid) 8mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 3mcg; Lysin hydrochlorid 30mg; Calci (dưới dạng Calci glycerophosphat) 20mg; Sắt 1,5mg; Magnesi 1mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ x 15 viên. Vỉ nhôm-PVC

VD3-104-21

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Cefdinir 100 Cefdinir 100 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên (Alu-Alu)

VD3-105-21

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Meko Coramin Nikethamid 125mg; Glucose monohydrat 1500mg Viên ngậm

24 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 04 viên ngậm

VD3-106-21

10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: Số 170, Đường La Thành, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc HD - 1B (Bicarbonat) Mỗi 10 lít dung dịch đậm đặc chứa: Natri Bicarbonat 659,4g; Natri Clorid 305,8g Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc

18 tháng

TCCS Thùng 2 can 10 lít

VD3-107-21

11

Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc HD-1A (Acid) Mỗi 10 lít dung dịch đậm đặc chứa: Natri Clorid 1614g; Kali Clorid 54,91g; Calci Clorid. 2H2O 97,45g; Magnesi Clorid. 6H2O 37,44g; Acid acetic băng 88,47g Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc

36 tháng

TCCS Thùng 2 can nhựa 10 lít

VD3-108-21

11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Flue-Coldcap Paracetamol 400mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 70 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD3-109-21

13

Pancrenic Pancreatin 170mg (tương ứng với 238 IU Protease, 3400IU Lipase, 4080 IU Amylase); Simethicon 50mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD3-110-21

14

Sironmax Mỗi tuýp chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05%; Clotrimazol 1%; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1% Kem bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 5g; Hộp 01 tuýp 10g

VD3-111-21

12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Misirate 800 Magaldrat (dưới dạng Magaldrate powder) 800mg Viên nén nhai

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-112-21

13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16 Timi Roitin Calci pantothenat 15 mg; Fursultiamin 50 mg; Natri chondroitin sulfat 90 mg; Nicotinamid 50 mg; Pyridoxin HCl 25 mg; Riboflavin 6 mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 24 vỉ x 5 viên

VD3-113-21

14 Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Vietcam Valaciclovir (dưới dạng Valaciclovir hydroclorid khan) 500 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (Al-Al)

VD3-114-21

15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sự Lựa Chọn Vàng (Đ/c: Tầng 13, Tòa nhà ICON4, số 243A Đê La Thành, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Newchoice AD Gestodene 75mcg; Ethinylestradiol 30mcg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 21 viên nén bao phim

VD3-115-21

 

PHỤ LỤC III.

DANH MỤC 01 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 168.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-QLD, ngày 24/02/2021

1. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty TNHH SX-TM dược phẩm N.I.C (N.I.C Pharma) (Đ/c: P8 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, số 134/1 Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh -)

1.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (USA-NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Gynogel Mỗi 200ml chứa: Đồng sulfat 4g; Acid boric 4g Thuốc rửa phụ khoa

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai 200ml

GC-339-21

 

PHỤ LỤC IV.

DANH MỤC 01 THUỐC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 168.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-QLD, ngày 24/02/2021

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Counterpain Menthol (l-menthol) 5,44%; Eugenol 1,36%; Methyl Salicylat 10,20% Kem bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai x 100 ml

CN-1-21

 

QUYẾT ĐỊNH 88/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 168.1 DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 88/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 24/02/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao, Y tế Ngày ban hành 24/02/2021
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản

Nội dung chỉ dành cho Thành viên. Vui lòng đăng nhập.

Nội dung chỉ dành cho Thành viên VIP.
Vui lòng đăng ký hoặc Đăng nhập nếu đã có tài khoản

Liên quan