QUYẾT ĐỊNH 885/QĐ-BKHĐT CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 885/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính
1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (theo các Phụ lục I và II ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Thủ tục hành chính quy định tại khoản 1 Điều này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ:
http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=49310&idcm=257.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
2. Danh mục và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh, một phần doanh nghiệp xã hội được ban hành tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Danh mục và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh, doanh nghiệp xã hội được ban hành tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
4. Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
5. Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 8 năm 2019 và Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/c); – Thứ trưởng Trần Duy Đông; – Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); – UBND, Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW; – TTTH (để đưa tin, cập nhật trên cổng dịch vụ công của Bộ); – Các đơn vị: Vụ PC, TCCB, VPB2 (P.KSTH); – Lưu: VT, ĐKKD. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Bích Ngọc |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 885 /QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||||
|
||||
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
MÃ TTHC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
– Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001610 |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001583 |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001199 |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002043 |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002042 |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002041 |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005169 |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002011 |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002010 |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002009 |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002008 |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005114 |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002000 |
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001996 |
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001993 |
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002044 |
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001992 |
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001954 |
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002069 |
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002070 |
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002031 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002075 |
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002072 |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002045 |
25 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005176 |
26 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002085 |
28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002083 |
29 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002059 |
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002060 |
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002057 |
32 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002034 |
33 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002032 |
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002033 |
35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002018 |
37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002017 |
38 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002015 |
39 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002029 |
40 |
Giải thể doanh nghiệp | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002023 |
41 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002022 |
42 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002020 |
43 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002016 |
44 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000368 |
45 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000416 |
46 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000375 |
47 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
48 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư | Mã mới |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | 1.001612 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | 2.000720 |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | 1.001570 |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | 1.001266 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | – Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
– Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC; – Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT . |
Phòng Tài chính – Kế hoạch – UBND huyện | 2.000575 |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
||||
1 |
1.005168 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1258/QĐ-BKHĐT | Bỏ TTHC về Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp |
2 |
2.002067 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1258/QĐ-BKHĐT | Bãi bỏ TTHC |
3 |
1.005158 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 1258/QĐ-BKHĐT | Bãi bỏ TTHC |
4 |
2.002066 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai[1] |
5 |
1.005165 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
6 |
2.002063 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
7 |
2.002061 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
8 |
1.005156 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
9 |
1.005154 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
10 |
1.005146 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
11 |
1.005145 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
12 |
2.002007 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
13 |
1.005111 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
14 |
2.002006 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
15 |
1.005104 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
16 |
2.002002 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
17 |
1.005096 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 1258/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
18 |
2.002079 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 1523/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
19 |
2.002084 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 1523/QĐ-BKHĐT | Hủy công khai |
2. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
||||
20 |
2.001187 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 1038/QĐ-BKHĐT
1397/QĐ-BKHĐT |
Hủy công khai |
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.
Tải về
|
[1] Các Mã TTHC có ghi chú “Hủy công khai”: Hủy công khai mã TTHC và tên TTHC đi kèm mã
QUYẾT ĐỊNH 885/QĐ-BKHĐT CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 885/QĐ-BKHĐT | Ngày hiệu lực | 30/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Doanh nghiệp Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 30/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |